intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 5 luyên tập

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

168
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về qui tắc khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai Vận dụng vào tính toán biến đổi biểu thức 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, tính đúng, biến đổi, rút gọn, tính nhẩm 3.Thái độ: Vận dụng lí thuyết vào thực hành một cách linh hoạt B.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 5 luyên tập

  1. Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 5  Luyện Tập A.Mục tiêu 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về qui tắc khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai Vận dụng vào tính toán biến đổi biểu thức 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, tính đúng, biến đổi, rút gọn, tính nhẩm 3.Thái độ: Vận dụng lí thuyết vào thực hành một cách linh hoạt B.Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, thước thẳng, bảng phụ. 2.Chuẩn bị của học sinh: ĐDHT
  2. C.Tiến trình lên lớp: 1.Kiểm tra bài cũ Hs1: -Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương -Rút gọn biểu thức: b.(3  a) 2  0, 2. 180a 2 a. 5a . 45a  3a (a  0) Hs2:-Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai -Tính: b. 117 2  1082 a. 2,5. 30. 48 2.Vào bài: Các em đã nắm vững sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, tiết học này ta sẽ vận dụng để giải các bt có liên quan 3.Bài mới
  3. GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦ * Hoạt động 1 : On lại lý thuyế - Dựa vào phần KTBC , Gc nh liên quan để giúp hs vận dụng quan. + Hs chú ý lắng nghe. * Hoạt động 2 : Giải bài tập. - Bt trắc nghiệm (bảng phụ) Khai phương tích 12.30.40 hãy a.1200 b.120 (đúng) c.12 d.24 + Hs làm phép tính =6.2.10=120 12.30.40  36.4.100 và chọn câu trả lới Bài 24 a / 15 sgk. - Giới thiệu Bt24/15 sgk: Rút 2 2 2 4 1  6 x  9 x 2   4 1  3 x   thay x= - căn thức (làm tròn 3 chữ số thậ   2 2  2 1  3x   2 1  3 x  tại b.BTVN a. 4(16 x  9 x 2 )2 x 2 2
  4. 2 + Hs rút gọn  dạng hằng đẳ Bthức= 2 1  3 2   21, 029 -Thay x= - 2 vào biểu thức rút g khai phương lấy 3 chữ số t Bài 25/16sgk.  2 kết quả  a.4 x  8  x  2  x  4 - Giới thiệu bài tập 25ab :Tìm x b.3 x  1  21  x  1  7  x  1  49  x  50 b. 9( x  1)  21c. 4(1  x )2  6  0 1  x  3 x  2 c.2 1  x  6  1  x  3    1  x  3 x4 Yêu cầu hs thảo luận nhóm B à i tậ p : + Các nhóm thảo luận tìm các có nghĩa khi 2 x 4 Đại diện mỗi nhóm nộp bài g 2 x  4  0  ( x  2)( x  2)  0  - Giới thiệu bài tập :Tìm đk x x  2  0  x  2  x2  rồi biến đổi về dạng tích x  2  0 x  2  x  2 x2  4   x  2  0 x  2  x  2    x  2 x  2  0 x  2 Hướng dẫn: biểu thức chỉ có  căn thức có nghĩa có nghĩa x2  x20 x 2  x4  4 Vậy đk chung là x  2 thì biểu Có nghĩa khi   nào?  x2  thức có nghĩa Kết luận  ( x  2)( x  2)  2 x  2  = x  2. x  2  2 x  2  x  2( x  2  2) * Áp dụng qui tắc khai phương
  5. đặt nhân tử chung  kết quả  + Cả lớp lần lượt làm từng bư của gv. + Hs1: tìm đk của x để mỗi b Hs2: phân tích biểu thức thà D.Củng cố và HDTH: 1.Củng cố: < từng phần > 2Hướng dẫn tự học: a.BVH:-Xem lại các bt đã giải và ôn lại các kiến thức đã sử dụng -Làm bt 22(c,d), 25(b,c) sgk trang 15,16, 30/7 SBT b. BSH : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
  6. E.Rút kinh nghiệm : 1/Cmr với các số không âm luôn luôn có trung bình cộng lớn hơn trung bình nhân 2/Tính  2 5  2 3 2 2 3/Giải pt: a. x  1  2 x  2  7  x  6 x  2  2 b. x  2  3 2 x  5  x  2  2 2 x  5  2 2 Ngày dạy:…….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2