Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 9: Về căn bậc ba
lượt xem 16
download
Hiểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác, biết được một số tính chất của căn bậc ba. Vận dụng định nghĩa, tính chất căn bậc ba để giải toán; cách tìm căn bậc ba của một số. Giáo án môn Toán lớp 9 chương 1 bài 9 về căn bậc ba hay nhất gồm 9 tài liệu sẽ giúp quý thầy cô soạn giáo án tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 9: Về căn bậc ba
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số Ngày soạn : 05/10 /20?? Ngày giảng : TIẾT 15: CĂN BẬC BA I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : HS phát biểu được khái niệm căn bậc ba, tính được căn bậc ba, hiểu được tính chất 2. Kĩ năng: HS thực hiện được phép tính về căn bậc ba 3. Thái độ: Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng 1. GV: Bảng phụ bài toán; MTBT 2. HS: Học bài cũ, ôn lại kiến thức khai phương căn bậc hai III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Khởi động: Kiểm tra: Thế nào là căn bậc hai số học của a không âm? 3. Các hoạt động Hoạt động 1 : Khái niệm căn bậc ba a) Mục tiêu : HS hiểu được phép lấy căn bậc ba b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 20 phút. d) Tiến hành - YC HS đọc bài toán 1 Khái niệm căn bậc ba - GV đưa nội dung bài toán Bài toán: lên bảng phụ Người thợ làm thùng lập phương V= 64 l = 64dm3 Tính độ dài cạnh của thùng(dm) ? Thể tích hình lập phương Giải được tính bởi công thức ntn Gọi x là độ dài cạnh của thùng ? Nếu gọi x là độ dài cạnh của hình lập (dm) x>0 thùng hình lập phương(dm) x>0 thì ta có điều gì Theo bài ra ? Theo bài ra cho biết V= ? x3=64 x 4 vì 43=64 ? Từ (1) và (2) suy ra điều Vậy độ dài cạnh của thùng là gì ? 4dm ? Thế nào gọi là căn bậc ba của số a Từ 4 3=64 ta gọi 4 là căn bậc ba ? 2 là căn bậc ba của số nào của 64 ? căn bậc ba của 27 là số nào * Định nghĩa: (SGK) Ví dụ: ? CBB của -125 là số nào CBB của 27 là số 3 ? Mỗi số a có mấy CBB CBB của -125 là -5 - GV giới thiệu kí hiệu và chú -Mỗi số a có duy nhất một ý CBB
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số 3 Kí hiệu: a 3 Chú ý: a = 3 3 a 3 =a - Yêu cầu HS làm ?1 với mọi a - Gọi 3 HS lên bảng làm ?1 Tìm CBB b) 3 -64= 3 (-4)3 =-4 ? Qua ví dụ trên em có nhận xét gì c) 3 0=0 3 1 3 1 1 d) = = 3 125 5 5 * Nhận xét: (SGK) - Yêu cầu HS làm bài 67/36 * Bài 67/36 3 ? Nêu cách làm 3 512= 3 8 =8 3 n 3 -0,008= 3 -0,2 =0,2 ? n a n Vậy n a = a nếu n lẻ n n a = a 3.2 Hoạt động 2: Tính chất a) Mục tiêu : ??? b) Sử dụng : ??? c) Thời gian : 15 phút. d) Tiến hành GV đưa nội dung tính chất lên HS quan sát 2.Tính chất bảng phụ 3 a 3 123 - Yêu cầuHS làm ví dụ 3 8a 3 = 3 2a =2a * Ví dụ 3: rút gọn ? Nêu cách làm 3 - GV chốt lại cách làm - HĐ cá nhân 8a 3 -5a 1728:64=27 3 3 3 8a -5a=3 2a -5a =2a-5a=-3a - Yêu cầu HS làm câu ? 2 - HS làm ?2 ? 2 C1: 3 1728 : 3 64 12 : 4 3 ? Nêu cách làm + Thực hiện phép lấy căn bậc
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số ? So sánh hai cách làm ba 1728 + Thực hiện phép tính C 2 : 3 1728 : 3 64 3 64 - GV chốt lại kiến thức toàn 3 bài - HS cùng giải và nhận xét 3 27 3 3 3 3.3 Hoạt động 3 Củng cố a) Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 10 phút. d) Tiến hành - YC HS làm bài 68/36 HĐ cá nhân 3.Củng cố ? Nêu cách làm + Cách 1 nhanh hơn Bài 68/36 ? Nêu cách làm + Thực hiện phép lấy căn bậc a) 3 27 - 3 8 - 3 125 0 ba ? So sánh hai cách làm + Thực hiện phép tính - GV chốt lại kiến thức toàn - HS cùng giải và nhận xét bài 4. Hướng dẫn về nhà: - Học các quy tắc đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn - Làm bài tập: 68b) 69b.) - Các bài tập làm tương tự như các bài tập đã chữa Ngày soạn : 08/10 /20?? Ngày giảng : Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương I - Biết tổng hợp các kiến thức về các phép toán biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Ôn lại lí thuyết ba câu đầu và công thức biến đổi căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các phép biến đổi, tính chất , định nghĩa của căn thức bậc hai để giải toán - Có kĩ năng phân tích tổng hợp các kiến thức đã học để tính toán biến đổi 3. Thái độ : Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng 1. GV: Dạng bài tập + cách giải + bảng phụ ghi bài tập câu hỏi 2. HS : Ôn lại kiến thức của chương I, máy tính III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức : 2. Khởi động: Kiểm tra bài cũ: (Trong giờ) 3. Các hoạt động 3. 1 Hoạt động 1: Ôn tập về lí thuyết a) Mục tiêu : HS hệ thống các kiến thức về căn bậc ba b) Đồ dùng : Bảng phụ các câu hỏi từ 1 đến 3. c) Thời gian : 7 phút. d) Tiến hành ? Nêu đk để x là căn bậc hai I.Ôn tập về lí thuyết số học của a không âm. Cho
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số ví dụ? x 2 ³0 ? a>0 có mấy căn bậc hai 1) x= a 2 x =a ? cho ví dụ a>0 có hai căn a và a ? Biểu thức A thoả mãn đk 2) a 2 a với mọi a gì để A x¸c 3) A xác định A 0 3.2 Họạt động 2: Các công thức biến đổi căn thức a) Mục tiêu : HS hệ thống các phép biến đổi căn bậc thức bậc hai b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các phép biến đổi căn thức bậc hai dạng điền khuyết c) Thời gian : 8 phút. d) Tiến hành: - Yc HS lên bảng điền - HS lên bảng làm điền II. Các công thức biến đổi căn khuyết VP (bảng phụ) khuyết thức - HĐ cá nhân 3.3 Hoạt động 3: Bài tập a) Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập cơ bản trong SGK b) Đồ dùng : MTBT c) Thời gian : 30 phút. d) Tiến hành: III. Bài tập: Dạng rút gọn và tính giá trị biểu thức Bài 70/40 - Yêu cầu HS đọc bài 70 - HS đọc bài 70 25 16 196 25 16 196 ? Nêu cách làm a) . . . . B1 : A.B A. B 81 49 9 81 49 9 2 2 2 A A 5 4 14 ? Sử dụng quy tắc nào để B2 : . . giải. B B 9 7 3 A2 A 5 4 14 5.4.2 40 . . 9 7 3 9.1.3 27 + Đổi hỗn số ra phân số và 1 14 34 49 64 196 ? Nêu cách làm bài 70b b) 3 .2 .2 . . thực hiện như phần a 16 25 81 16 25 81 49 64 196 . . 16 25 81 - Yêu cầu 2 HS lên bảng - Hai HS lên bảng HĐ cá 2 2 2 7 8 14 làm . . nhân 4 5 9 - Giải bài toán ta làm thế - Rút gọn trước sau đó với nào 7 8 14 7.2.14 196 thay giá trị . . ? Muốn rút gọn ta làm thế 4 5 9 1.5.9 45 nào Bài 73/40 - GV chốt lại kiến thức và - HS ghi nhớ cách làm a) 9a 9 12a 4a 2 cách giải bài toán. - Cho HS làm nài tập 73 9(a ) (3 2a ) 2 - HS làm bài tập 73 ? để tính giá trị biểu thức ta AD HĐT (a+b)2 3 a 3 2a làm như thế nào Với a = -9, ta có 9+12a+4a2=32+2.3.2a+(2a)2 3 9 3 2.(9) 3.3 15 ? Nêu cách rút gọn =(3+2a)2 9 15 6 - GV cùng HS thực hiện
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số 3m b)1 m 2 4m 4 - Yêu cầu 1HS lên bảng m2 thay giá trị Tại m = 1,5 ĐK m 2 3m 3m 1 (m 2) 2 b)1+ m 2 -4m+4 m2 m-2 3m 3m 1 . m2 =1+ (m-2) 2 m2 m-2 Với m=1,5 ta có - GV chốt lại kiến thức HS lên bảng thay giá trị 3.1,5 1 . 1,5 2 1 4,5 3,5 1,5 2 - Yêu cầu HS làm bài 74 Dạng tìm x Bài 74/40, ĐK: x 0 ? Nêu cách làm - HS làm bài tập 74 5 1 ? Bài toán cần điều kiện gì - Chuyển hạng tử chứa x về b) 15 x 15 x 2 15 x 3 3 một vế 5 1 - thực hiện phép tính trên ( 15 x 15 x 15 x ) 2 Yêu cầu HS lên bảng thực căn thức đồng dạng 3 3 hiện - Bình phương hai vế tìm x 1 15 x 2 15 x 6 3 2 HS lên bảng làm - GV chốt lại kiến thức 15 x 62 15 x 36 36 x 15 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập 70cd,73cd,74b/40. Ôn tiếp lí thuyết câu 4 và5. - Hướng dẫn: Làm tương tự các bài đã chữa Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Tiếp tục củng cố và hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương I - Biết tổng hợp các kiến thức về các phép toán biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai -Ôn lại lí thuyết hai câu tiếp theo và công thức biến đổi căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các phép biến đổi, tính chất , định nghĩa của căn thức bậc hai để giải toán - Có kĩ năng phân tích tổng hợp các kiến thức đã học để tính toán biến đổi 3. Thái độ : Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng 1. GV : Dạng bài tập + cách giải + bảng phụ ghi bài tập câu hỏi 2. HS : Ôn lại kiến thức của chương I, máy tính III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy.
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện HS 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong giờ. 3. Các hoạt động 3.1 Họạt động 1: Ôn tập lí thuyết a) Mục tiêu : HS hệ thống các phép biến đổi căn bậc thức bậc hai b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các phép biến đổi căn thức bậc hai dạng điền khuyết c) Thời gian : 10 phút. d) Tiến hành ? Phát biểu định lí và điều - HS phát biểu kiện thực hiện mối liên hệ a.b a . b giữa phép nhân và phép khai phương 64.81= 64. 81 =8.9=72 ? Cho ví dụ 2. 8 2.8 16 4 ? Phát biểu định lí và điều HS phát biểu kiện thực hiện về mối liên a a (a 0, b 0) hệ giữa phép chia và phép b b khai phương 25 25 5 ? Cho ví dụ 36 36 6 - GV đánh giá và bổ sung 27 27 9 3 - Tổ chức HS hoạt động 3 3 nhóm lập bản đồ tư duy nội dung CI 3.2 Hoạt động 2: Bài tập a) Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập cơ bản trong SGK b) Đồ dùng : MTBT c) Thời gian : 35 phút. d) Tiến hành: Dạng: Rút gọn biểu thức II. Bài tập - Yêu cầuhs làm bài 71/40 - HĐ cá nhân làm bài tập 71 Dạng1. Rút gọn biểu thức ? Nêu cách làm - Thực hiện nhân căn bậc hai Bài 71/40 để phá ngoặc a)( 8-3 2+ 10) 2- 5 ? Sau đó ta làm như thế - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn = 16-3 4+ 20- 5 nào - Thực hiện phép tính trên các căn thức đồng dạng =4-3.2+ 4.5- 5 ? Nêu cách làm phần d AD: A2 A =4-6+2 5- 5 = 5-2 - Chốt lại các phép biến đổi áp dụng trong bài toán
- Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số Dạng 2: Phân tích thành ( 2 3) 2 2.( 3) 2 5. ( 1) 4 d ) ( 2 3) 2 2.( 3) 2 5. (1) 4 nhân tử 2 - Yêu cầu HS làm bài 2 3 3 2 5. (1) 2 3 3 2 5. (1)2 72/40 3 2 3 2 5 2 2 2 ? Nêu cách làm Dạng2: Phân tích thành nhân tử - GV chốt lại kiến thức và - HS làm bài 72/40 Bài 72/40 cách giải - HS nghe và làm bài vào vở Dạng 3: Chứng minh a ) xy y x x 1 - Dùng phương pháp nhóm - Cho HS làm bài tập 75 - Đạt nhân tử chung ( xy y x ) ( x 1) ? Nêu cách chứng minh y x ( x 1) ( x 1) ? Rút gọn vế trái ta làm thế nào ( x 1)( y x 1) - GV yêu cầu HS đứng tại Dạng3: Chứng minh chỗ trả lời Bài 75/40 14- 7 15- 5 1 -HS làm bài tập 75 b) + : =2 GV chốt lại kiến thức và CM : VT=Vp 1- 2 1- 3 7 - 5 cách giải - Rút gọn biểu thức trong 14- 7 15- 5 1 VT= 1- 2 + 1- 3 : 7 - 5 ngoặc 7.( 2-1) 5.( 3-1) 1 - Đặt nhân tử chung rút gọn tử = -( 2-1) + -( 3-1) : 7 - 5 và mẫu - HS nghe và làm bài vào vở = - 7+ 5 . 7- 5 1 1 =-(7-5)=-2=VP 4. Hướng dẫn về nhà: -Về nhà ôn tập các phép biến đổi căn bậc hai - Ôn bài những dạng đã chữa trong chương - Chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
7 p | 448 | 38
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
7 p | 477 | 29
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình chọn lọc
19 p | 481 | 27
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b
5 p | 486 | 26
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
13 p | 307 | 24
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
8 p | 467 | 21
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số chọn lọc
5 p | 353 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
7 p | 307 | 14
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất hay nhất
5 p | 258 | 13
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
5 p | 319 | 11
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
6 p | 243 | 11
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 2: Đồ thị hàm số y=ax2
7 p | 402 | 9
-
Giáo án môn Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba
27 p | 62 | 3
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
37 p | 34 | 3
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
50 p | 32 | 2
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 2: Hàm số bậc nhất
28 p | 32 | 2
-
Giáo án Đại số 9 - Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
20 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn