Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b
lượt xem 26
download
Đồ thị của hàm số bậc nhất y= ax+b là đường thẳng nên chỉ cần xác định hai điểm thuộc đồ thị. Có kĩ năng xác định được hệ số a của hàm số y = ax+b cũng như xác định được hàm số là đồng biến hay nghịch biến. Giáo án đồ thị hàm số y=ax+b môn Toán đại số lớp 9 hay nhất mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b
- Giáo án môn Toán 9 – Đại số Tiết 23: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT. A. MỤC TIÊU: - Về kiến thức cơ bản : Yêu cầu học sinh hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 . - Về kỹ năng : Yêu cầu học sinh biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị. B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phối hợp nhiều phương pháp (Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm...) C. CHUẨN BI CỦA GV VÀ HS: GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . - Giấy kẻ ô vuông , bảng phụ ghi ? 2 ( sgk ) HS : Nắm chắc khái niệm hàm số bậc nhất , cách biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ . - Giấy kẻ ô vuông , xem lại đồ thị của hàm số y = ax . D. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Tổ chức:(1ph) 2. Kiểm tra: (8ph) - Nêu khái niệm hàm số bậc nhất . Tính giá trị của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 tại x = -3 , - 2 , -1 , 0 , 1 , 2 , 3 ... và nhận xét về giá trị tương ứng của chúng . - Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến nghịch biến khi nào ? 3. Bài mới:(29 ph) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1 : Đồ thị của hàm số y = ax + b 1 : Đồ thị của hàm(14ph) .yy ( a 0 ) số y = ax + b ( a 0 ) 9 C' - Nhận xét về tung độ tương ứng ? 1 ( sgk ) của các điểm A, B , C với A’ , B’ A( 1 ; 2) ; B ( 2 ; 4) , 7 B' , C’ . C( 3 ; 6) A’( 1 ; 5) 6 C - Có nhận xét gì về AB với A’B’ , B’( 2 ; 7) 5 A' và BC với B’C’ . Từ đó suy ra C’( 3 ; 9) 4 B điều gì ? Nhận xét : - GV cho HS biểu diễn các điểm - Tung độ của mỗi điểm trên trên mặt phẳng toạ độ sau đó A’ ; B’ ; C’ đều lớn hơn J A nhận xét theo gợi ý . tung độ tương ứng của - Hãy thực hiện ? 2 ( sgk ) sau đó mỗi điểm A ; B ; C 0 x 1 2 3
- Giáo án môn Toán 9 – Đại số nhận xét . là 3 đơn vị . - GV treo bảng phụ cho HS làm - Ta có : AB // A’B’ vào vở sau đó điền kết quả tính BC // B’C’ . được vào bảng phụ . Suy ra : Nếu 3 điểm - Có nhận xét gì về tung độ tương ứng của hai hàm số trên . A , B , C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’ - Đồ thị hàm số y = 2x là đường , B’ , C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) song gì ? đi qua các điểm nào ? song với (d) . - Từ đó suy ra đồ thị hàm số ?2 ( sgk ) y = 2x + 3 như thế nào ? Nhận xét : Tung độ tương ứng của y = 2x + 3 luôn lớn hơn tung độ tương ứng của y = 2x là 3 đơn vị . - HS nêu nhận xét tổng quát về Đồ thị của hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua O( đồ thị của hàm số y = ax + b và 0; 0) và A ( 1 ; 2) Đồ thị hàm số y = 2x + 3là nêu chú ý cách gọi khác cho HS đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . ( hình vẽ - sgk ) Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b khi a Tổng quát : ( sgk ) , b 0 ta cần xác định những gì ? - Chú ý ( sgk ) . 2 : Cách vẽ đồ thị của hàm số y 2 : Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b( a 0 = ax + b ( a 0 ) )(15ph) - Trong thực hành để nhanh và * Khi b = 0 thì y = ax . Đồ thị hàm số y = ax là chính xác ta nên chọn hai điểm đường thẳng đi qua gốc toạ độ O( 0 ; 0) và điểm A nào ? (1;a). - Nêu cách xác định điểm thuộc Khi b 0 , a 0 ta có y = ax + b . trục tung và trục hoành . Đồ thị hàm số y = ax + b là đường thẳng đi qua hai điểm A( xA ; yA ) và B ( xB ; yB ) . - Cách vẽ : + Bước 1 : Xác định giao điểm với trục tung . - Hãy áp dụng cách vẽ tổng quát Cho x = 0 y = b ta được điểm P ( 0 ; b ) thuộc trên thực hiện ? 3 ( sgk ) . b trục tung Oy . Cho y = 0 x , ta được điểm a Vẽ đồ thi hàm số b Q ( ; 0) thuộc trục hoành Ox . a) y = 2x - 3 a b) y = -2x + 3 + Bước 2 : Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P , Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b . ? 3 ( sgk ) y y 1,5 3 P O Q x 1,5 3 P O Q x
- Giáo án môn Toán 9 – Đại số Vẽ đồ thị hàm số y = x+ 1 và y = -x +3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ Nêu cách vẽ 4.Củng cố: (5 ph) - Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b có dạng là đường gì ? - Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b trong hai trường hợp . - Nêu cách xác định điểm thuộc trục tung và điểm thuộc trục hoành . 5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Nắm chắc dạng đồ thị của hàm số y = ax + b và cách vẽ đồ thị hàm số đó . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . - Bài tập 16,17,18 trang 51,52 sgk ---------------------------- Ngày soạn: 28/10/2012 Tiết 24: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: * Kiến thức:Củng cố cho học sinh cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau , tính độ dài đoạn thẳng trên mặt phẳng toạ độ . - Biết cách xác định công thức của hàm số bậc nhất ( tìm a , b ) với điều kiện bài cho . * Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số và xác định toạ độ B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phối hợp nhiều phương pháp (Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm...) C. CHUẨN BI CỦA GV VÀ HS: GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Giải các bài tập trong SGK , bảng phụ vẽ hình 8 ( sgk - 52 ) HS : Học thuộc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất . Giải trước các bài tập trong sgk D. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Tổ chức:(1ph)
- Giáo án môn Toán 9 – Đại số 2. Kiểm tra: (8ph) HS1:.Đồ thị y = ax + b có dạng nào , cách vẽ đồ thị đó ( với a , b 0 ) HS2: Giải bài tập 16 a sgk - 51 3. Bài mới:(28 ph) Hoạt động của GV và HS Nội dung bài tập 17 Giải bài tập 17 ( sgk - 51 ) + Đồ thị hàm số y = x+1 làđường a) + Vẽ y = x +1 : gì , đi qua những điểm đặc biệt Đồ thị là đường thẳng nào ? đi qua P(0 ; 1) và Q ( -1 ; 0 ) . + Đồ thị hàm số y = -x + 3 là ( P thuộc Oy , Q thuộc Ox ) đường gì ? đi qua những điểm đặc + Vẽ y = - x + 3 : biệt nào ? Đồ thị là đường thẳng - Hãy xác định các điểm P , Q và đi qua P’ (0 ; 3) và Q’ (3 ; 0) . vẽ đồ thị y = x + 1 . Điểm P’ ,Q’ và ( P’ thuộc Oy , Q’ thuộc Ox ) vẽ đồ thị y = -x + 3 . b) Điểm C thuộc đồ thị - Điểm C nằm trên những đường y= x + 1 và y = -x + 3 nào ? vậy hoành độ điểm C là hoành độ điểm C là nghiệm nghiệm phương trình nào ? từ đó ta của phương trình : tìm được gì ? x + 1 = - x + 3 2x = 2 x = 1 - Hãy dựa theo hình vẽ tính AB AC Thay x = 1 vào y = x + 1 y = 2 . vậy toạ độ , BC theo Pitago từ đó tính chu vi điểm C là : và diện tích ABC . C( 1 ; 2 ) . Toạ độ điểm A , B là : A = Q A ( - 1 ; 0) B = Q’ B ( 3 ; 0) c) Theo hình vẽ ta có : AB = AH + HB = 1 + 3 =4 AC = HC 2 HA2 22 22 8 2 2 . Tương tự BC = 2 2 Vậy chu vi tam giác ABC là : 4 + 2 2 2 2 44 2 1 1 bài tập 18 S ABC = .AB.CH = .4.2 4(cm 2 ) 2 2 - Để tìm b trong công thức của hàm Giải bài tập 18 ( sgk - 51 ) số ta làm thế nào ? bài toán đã cho a) Vì với x = 4 hàm số y = 3x + b có giá trị là 11 . yếu tố nào ? Nên thay x = 4 ; y = 11 vào công thức của hàm - Gợi ý : Thay x = 4 , y = 11 vào số ta có : công thức trên để tìm b . 11= 3.4 + b b = -1 . Vậy hàm số đã cho là : y - Tương tự như phần (a) GV cho HS làm phần (b) bằng cách thay x = 3x - 1 .+Vẽ y = 3x - 1 :
- Giáo án môn Toán 9 – Đại số =-1 và y = 3 vào công thức của Đồ thị hàm số y = 3x - 1 là đường thẳng đi qua hàm số . hai điểm P và Q thuộc trục tung và trục hoành : P - Đồ thị các hàm sốtrênlàđường 1 (0 ; -1) ; Q ( ; 0) thẳng đi qua những điểm đặc biệt 3 nào ? Hãy xác định các điểm thuộc b) Vì đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A ( -1 trục tung và trục hoành rồi vẽ đồ ; 3 ) Toạ độ điểm A phải thoả mãn công thức thị của hàm số . của hàm số Thay x= -1;y =3 vào công thức y +) y = 3x - 1 : = ax + 5 ta có : P( 0 ; -1 ) và Q( 1/3 ; 0) . 3 = a.(-1) + 5 a = 2 +) y = 2x + 5 : Vậy hàm số đã cho là : y = 2x + 5 . P’( 0; 5) và Q’ ( -5/2; 0) +Vẽ y = 2x + 5 Đồ thị hàm số làđường thẳng đi qua P’(0;5 ) và Học sinh vẽ 5 Q’( ;0) Hoạt động 3: 2 Kiểm tra 10’ Vẽ đồ thị các hàm số y= 2x ; y= 2x-3 : 2 2 y x.; y x 3 3 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ Bốn đưòng thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gốc tọa độ) Tứ giác OABC là hình gì? tính chu vi tứ giác đó 4.Củng cố: (6 ph) - GV treo bảng phụ vẽ hình 8 ( sgk - 52 ) cho HS thảo luận đưa ra phương án vẽ đồ thị trên . - GV gọi HS dựa vào hình vẽ nêu các bướccvẽ đồ thị hàm số trên . GV phân tích nêu lại cách vẽ . - Tương tự ta có cách vẽ đồ thị hàm số y 5 x 5 như thế nào ? HS nêu cách vẽ GV gợi ý cho về nhà . 5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất . - Nắm chắc cách xác định các hệ số a , b của hàm số bậc nhất . - Xem lại các bài tập đã chữa , giải các bài tập những phần còn lại : - BT 19 ; BT 16 ( sgk - 51 , 52 ) -----------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
7 p | 448 | 38
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
7 p | 477 | 29
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình chọn lọc
19 p | 481 | 27
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
13 p | 307 | 24
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
8 p | 467 | 21
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số chọn lọc
5 p | 353 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 9: Về căn bậc ba
7 p | 418 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
7 p | 307 | 14
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất hay nhất
5 p | 258 | 13
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
5 p | 319 | 11
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
6 p | 243 | 11
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 2: Đồ thị hàm số y=ax2
7 p | 402 | 9
-
Giáo án môn Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba
27 p | 62 | 3
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
37 p | 34 | 3
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
50 p | 32 | 2
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 2: Hàm số bậc nhất
28 p | 32 | 2
-
Giáo án Đại số 9 - Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
20 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn