intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Địa Lý lớp 10: THỔ NHƯỠNG QUYỂN CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH THỔ NHƯỠNG

Chia sẻ: Abcdef_32 Abcdef_32 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

206
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I Mục tiêu bài học : Sau bài học học sinh cần : - Trình bày được các khái niệm thổ nhưỡng (đất) , độ phì của đất , thổ nhưỡng quyển . - Biết được các nhân tố hình thành đất , hiểu được vai trò của mỗi nhân tố trong sự hình thành đất . - Rèn luyện kỹ năng đọc , hiểu , giải thích kênh hình , xác lập mối quan hệ giữa các nhân tố trong sự hình thành đất . - Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ đất trong sản...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Địa Lý lớp 10: THỔ NHƯỠNG QUYỂN CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH THỔ NHƯỠNG

  1. THỔ NHƯỠNG QUYỂN CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH THỔ NHƯỠNG I Mục tiêu bài học : Sau bài học học sinh cần : - Trình bày được các khái niệm thổ nhưỡng (đất) , độ phì của đất , thổ nhưỡng quyển . - Biết được các nhân tố hình thành đất , hiểu được vai trò của mỗi nhân tố trong sự hình thành đất . - Rèn luyện kỹ năng đọc , hiểu , giải thích kênh hình , xác lập mối quan hệ giữa các nhân tố trong sự hình thành đất . - Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ đất trong sản xuất và đời sống . II Thiết bị dạy học : - Các hình trong SGK - Tranh ảnh về sự tác động của con người trong việc hình thành đất ở nhiều khu vực khí hậu khác nhau . III.Hoạt động dạy học :
  2. Hoạt động của GV và HS Nội dung chính *HĐ1 : Cá nhân I Thổ nhưỡng ( đất ) + Bước 1 : HS dựa vào SGK , vốn hiểu - Thổ nhưỡng : lớp vật chất biết trả lời các câu hỏi : mềm , xốp trên bề mặt lục địa , - Trình bày các khái niệm : thổ được đặc trưng bởi độ phì . nhưỡng ( đất ) , độ phì của đất - Độ phì : Là khả năng cung , thổ nhưỡng quyển . cấp nước , khí , nhiệt và các - Vì sao nói đất là vật thể tự chất dinh dưỡng cần thiết cho nhiên độc đáo ? thực vật sinh trưởng và phát - Trả lời câu hỏi của mục I triển - Thổ nhưỡng quyển : Lớp vỏ trang 81 SGK + Bước 2 : chứa vật chất tơi xốp trên bề HS trình bày , GV chuẩn kiến mặt các lục địa . thức . Chuyển ý : đất được hình II Các nhân tố hình thành đất
  3. thành từ các chất hữu cơ và vô 1. Đá mẹ cơ do tác động của các nhân tố - Là những sản phẩm phong tự nhiên . Vậy có các nhân tố hoá từ đá gốc . nào tham gia vào quá trình - Vai trò : là nguồn cung cấp hình thành đất . Mỗi nhân tố vật chất vô cơ cho đất , quyết có vai trò như thế nào trong định thành phần khoáng vật , việc hình thành đất ? thành phần cơ giới và ảnh *HĐ 2 : Nhóm hưởng trực tiếp tới các tính +Bước 1 : Mỗi nhóm tìm hiểu chất lí hoá của đất . 2 nhân tố 2 .Khí hậu - Các yếu tố nhiệt độ ẩm ảnh Nhóm 1,2 : dựa vào SGK , hình 26.2 trang hưởng trực tiếp đến quá trình 89 SGK , vốn hiểu biết thảo hình thành đất : Nhiệt độ , độ luận theo các câu hỏi : ẩm làm đá bị phá huỷ trở thành - Nhân tố đá mẹ và khí hậu có sản phẩm của phong hoá : hoà vai trò gì trong quá trình hình tan rửa trôi , tích tụ , phân giải thành đất ? Cho ví dụ . tổng hợp chất hữu cơ .
  4. - Các câu hỏi ở mục 1 , 2 3.Sinh vật - Đóng vai trò chủ đạo trong trang 82 SGK việc hình thành đất Nhóm 3,4 : Dựa vào SGK , vốn hiểu biết - Thực vật : Cung cấp xác vật thảo luận theo các câu hỏi : chất hữu cơ cho đất , phá huỷ - nhân tố sinh vật và địa hình đá . có vai trò gì trong quá trình - Vi sinh vật : Phân giải xác hình thành đất ? Cho ví dụ . vật chất hữu cơ và tổng hợp - Câu hỏi của mục 3 trang 82 thành mùn - Động vật : Góp phần làm SGK thay đổi 1 số tính chất vật lí Nhóm 5,6 : HS dựa vào SGK , tranh ảnh , của đất . vốn hiểu biết thảo luận theo 4. Địa hình các câu hỏi : - Ảnh hưởng gián tiếp quá - Nhân tố thời gian và con trình hình thành đất thông qua người có vai trò gì trong quá sự thay đổi lượng nhiệt và độ trình hình thành đất ? ẩm.
  5. - Vì sao đất của nhiệt đới có - Vùng núi : Lớp đất mỏng và tuổi già nhất ? bạc màu - Câu hỏi mục 6 trang 83 SGK - Vùng bằng phẳng : Đất màu mỡ,dày + Bước 2 : 5. Thời gian - Đại diện nhóm trình bày , - Thời gian hình thành đất là tuổi đất các nhóm góp ý . - GV chuẩn kiến thức - Đất có tuổi già nhất ở miền - GV liên hệ thực tế nhiệt đới và cận nhiệt , tuổi trẻ nhất ở cực và ôn đới 6. Con người - Hoạt động sản xuất của con người làm gián đoạn hoặc thay đổi hướng phát triển của đất. - Đất bị xói mòn do đốt rừng , làm rẫy - Đất mất cấu tượng do quá
  6. trình canh tác lúa nước . - Việc bón phân hữu cơ , thau chua rủa mặn sẽ làm cho đất tốt hơn. IV. Đánh giá Nối các ý ở cột A và B cho hợp lí Nhân tố ảnh Vai trò ,đặc điểm hưởng 1 Đá mẹ 2 Sinh vật 3 Khí hậu 4 Con người 5 Thời gian 6 Địa hình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2