Giáo án Địa Lý lớp 10: VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT.HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
lượt xem 20
download
. I .Mục tiêu : Sau bài học Hs cần : 1. Về kiến thức : - Hiểu được khái niệm về vũ trụ, thiên hà, giải ngân hà. - Xác định được các hành tinh trong hệ mặt Trời và hướng chuyển động của chúnh xung quanh Mặt Trời . - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời và các chuyển động của nó . 2. Về kĩ năng : - Biết nhận xét và phân tích các kênh hình trong sách giáo khoa từ đó rút ra kết luận về : + Hướng chuyển động...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Địa Lý lớp 10: VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT.HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
- VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT.HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT . I .Mục tiêu : Sau bài học Hs cần : 1. Về kiến thức : - Hiểu được khái niệm về vũ trụ, thiên hà, giải ngân hà. - Xác định được các hành tinh trong hệ mặt Trời và hướng chuyển động của chúnh xung quanh Mặt Trời . - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời và các chuyển động của nó . 2. Về kĩ năng : - Biết nhận xét và phân tích các kênh hình trong sách giáo khoa từ đó rút ra kết luận về : + Hướng chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời , các đặc điểm của hai nhóm hành tinh : nhóm trái đất và nhóm Mộc tinh . + Vị trí của trái đất trong hệ mặt trời. + Quĩ đạo chuyển động của trái đất xung quanh Mặt Trời và các điểm đặc biệt. III. Đồ dùng dạy học :
- - Quả địa cầu - Mô hình trái đát - Mặt trời . - Các hình vẽ trong sách III. Hoạt đọng dạy học : * Mở bài : Giáo viên lấy thí dụ về không gian vũ trụ vào buổi đêm - buổi ngày. Hoạt động Gv - Hs Nội dung Hđ 1 : cả lớp I. Khái quát về vũ trụ ,hệ mặt Gv yêu cầu Hs nghiên cứu trời ,trái đất trong hệ mặt trời . SGK , hình 5.1, kiến thức thực 1. Vũ trụ : tế => Kn về Vũ Trụ . Phân * Là khoảng không gian vô tạn biệt Thiên Hà với Dải Ngân chứa các Thiên Hà. -Thiện Hà là tập hợp của nhiều Hà . - Gv - Hs làm rõ kn Thiên thể . thiên thể , khí bụi , bức xạ điện từ . -Dải Ngân Hà là Thiên Hà chứa Mặt Trời và các hành
- Hđ 2 : Cá nhân , Cặp . tinh của nó * Bước 1: Hs nghiên cứu SGK 2. Hệ Mặt Trời . , phân tích hình 5.2 , vốn hiểu - Hình thành cách đây 4.5 đến biết => trả lời các câu hỏi : 5 tỷ năm . - Hệ mặt trời hình thành từ khi - Gồm : Mặt Trời , các thiên thể quay xung quanh và các nào ? - Hệ mặt trời gồm ......? đám mây bụi khí . - Cho biết các hành tinh trong - Có 9 hành tinh , các hành HMT?,Quĩ đạo chuyển động ? tinh vừa Hướng chuyển động của các chuyển động xung quanh Mặt Trời ,vừa tự quay quanh trục . hành tinh ? * Bước 2 : Hs làm rõ các thiên thể ? kích thước các hành tinh , khối lượng , thời gian quay xung quanh mặt trời , quay quanh trục ?
- * Bước 3 : Gv làm rõ thiên thể : Hành tinh, tiểu hành tinh , vệ tinh , sao chổi thiên thạch . Hđ 4 : cặp , nhóm . Bước 1: Hs quan sát hình 3. Trái đất trong hệ Măt Trời . 5.3,5.4 trong SGK va kiến thức - Vị trí thứ 3. đã học trả lời các câu hỏi sau : - Thực hiên 2 chuyển động : tự - Trái đất là hành tinh thứ mấy quay quyanh trục , quay quanh trong HMT?ý nghĩa của vịn trí Mặt Trời .
- đố đối với sự sống? -Khoảng cách trung bình từ - Trái đất thực hiện mấy trái đất đến Mặt Trời là 149,6 chuyển động triệu Km - Trái đất tự quay theo hướng nào ? khi quay vị trí nào trên II.Hệ quả chuyển động tự quay trái đất không thay đổi vị trí quanh trục của trái đất . /thời gian tự quay một vòng . 1.Sự luân phiên ngày đêm . - Hãy mô tả về sự chuyển động của trái đát xung quanh Mặt Trời . 9 quĩ đạo điểm cận nhật điểm viễn nhật , hướng và vận tốc chuyển động , trục trái đất so với mặt phẳng quĩ đạo ) 2.Giờ trên trái đất và đường Bước 2 : chuyển ngày quốc tế . - Hs thực hành : - Giờ địa phương ( giờ mặt trời + dùng quả địa cầu biểu diễn ) : các địa điểm thuộc các kinh
- chuyển động tự quay . tuyến khác nhau sẽ có giờ khác Hđ1 : cả lớp nhau . - Vì sao trên trái đát có hiện - Giờ quốc tế : Giờ ở múi giờ tượng ngày đêm ? số o được lấy làm giờ quốc tế - vì sao ngày đêm kế tiếp hay giờ GMT. không ngừng trên trái đất ? - 180 0 kđ được lấy làm đường Hđ 2: đổi ngày quốc tế . * Hs quan sát hình 6 .1 , kênh chữ và kiến thức đã học trả lời các câu hỏi : + Phân biệt sự khác nhau giữa giờ địa phương và giờ quốc tế ? + Vì sao người ta lại chia ra 3.Sự lệch hướng chuyển động các khu vực giờ và thống nhất của các vật thể . cách tính giờ trên thế giới? - Biểu hiện : +Trên trái đất có bao nhiêu +Nửa cầu Bắc : lệch về bên
- múi giờ ? cách đánh số các phải mũi giờ ?Việt nam ở múi giờ +Nửa cầu Nam : lệch về bên số mấy ? trái +Vì sao ranh giới mũi giờ - Lực Coriolit làm lệch hướng không hoàn toàn thẳng theo chuyển động của các vật thể .( kinh tuyến ? Trái đất tự quay theo hướng +Vì sao phải có đường đổi ngược chiều kim đồng hồ với ngày quốc tế ? vận tốc dài khác nhau theo vĩ * Học sinh trả lời .Gv tổng kết độ => lực tác động khác nhau theo vĩ độ ) . Hđ 3 : Cá nhân , cặp. - Lực Coriolit tác động đến sự +Bước 1: Hs dựa vào hình 5.4 chuyển động của khối khí , và vốn hiểu biết của mình trả dòng biển , dòng sông , đường lời : đạn bay trên bề mặt trái đất..... - ở nửa cầu bắc và nửa cầu nam các vật thể chuỷen động b. Chuyển động xung quanh bị lệch sang phía nào so với Mặt Trời
- hướng chuyển động ban đầu . - Quĩ đạo : Hình elip. - Giải thích vì sao có sự lệch - Hướng ; ngược chiều kim hướng đó . đồng hồ ( Tây sang Đông ). - Lực làm lệch hướng các - Thời gian 365 ngày 6 giờ . chuyển động đó coá tên là gì / - Vận tốc trung bình : 29.8 nó tác đọng đến chuyển động km/s của các vật thể nào trên trái đất - Trục nghiêng so với mặt ? tại sao khi bắn tên lửa người phẳng quĩ đạo 66o33/ và ta thường pháng ở gần xich không đổi phương . sđạo ? +Bước 2 : Hs trình bày .Gv tổng kết IV.Đánh giá : 1. Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa các ..... 2. Thiênn hà là tập hợp của nhiều ...... 3. dải ngân hà là ......
- 4. Các hành tinh tự quay quanh trục theo hướng ......( trừ ......) 5. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo hướng ......( trừ .....) 6. Trái đất chuyển động .......và chuyển động.......... 7. Thời gian chuyển động quanh Mặt Trời là......tự quay quanh trục là ...... V. Hoạt động tiếp nối .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án địa lý 11 - Bài 10 Trung quốc Tiết 2 Kinh tế
8 p | 1564 | 67
-
Giáo án địa lý 11 - Bài 10 Trung quốc Tiết 1 Tự nhiên, dân cư và xã hội
6 p | 1161 | 62
-
Giáo án Địa lý 10 bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải
10 p | 913 | 52
-
Giáo án Địa lý 10 bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
6 p | 986 | 44
-
Giáo án Địa lý 10 bài 40: Địa lý ngành thương mại
8 p | 654 | 41
-
Giáo án Địa lý 10 bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
7 p | 512 | 33
-
Giáo án Địa lý lớp 4 - Bài 10
2 p | 435 | 30
-
Giáo án Địa lý 10 bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp
10 p | 1125 | 29
-
Giáo án Địa lý 10 bài 10: Thực hành Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ
4 p | 765 | 26
-
Giáo án Địa Lý lớp 10: THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
6 p | 262 | 25
-
Giáo án Địa lý 10 bài 7: Cấu trúc của trái đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
5 p | 644 | 19
-
Giáo án Địa lý 10 bài 23: Cơ cấu dân số
5 p | 564 | 15
-
Giáo án Địa Lý lớp 10: TÁC ĐỘNG CỦA NGOẠI LỰC ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
5 p | 194 | 13
-
Giáo án địa lý lớp 10
3 p | 229 | 11
-
Giáo án môn Địa lý lớp 10 bài 40: Địa lý ngành thương mại
5 p | 14 | 4
-
Giáo án Địa lí lớp 10 (Học kì 1)
252 p | 9 | 4
-
Giáo án môn Địa lý lớp 10: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
6 p | 25 | 3
-
Giáo án Địa lý lớp 10 bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
3 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn