intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án giảng dạy môn vật lý 9

Chia sẻ: Dang Thi Hong Dao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

258
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1/MỤC TIÊU 1.1.Kiến thức +Hiểu được nội dung và ý nghĩa của định luật I Niu Tơn. 1.2.Kĩ năng +Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tượng vật lí. +Biết đề phòng những tác hại của quán tính trong đời sống, nhất là chủ động phòng chống tai nạn giao thông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án giảng dạy môn vật lý 9

  1. Bài 14: ĐỊNH LUẬT I NIU TƠN 1/MỤC TIÊU 1.1.Kiến thức +Hiểu được nội dung và ý nghĩa của định luật I Niu Tơn. 1.2.Kĩ năng +Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tượng vật lí. +Biết đề phòng những tác hại của quán tính trong đời sống, nhất là chủ động phòng chống tai nạn giao thông. 2/CHUẨN BỊ 2.1.Giáo viên +Dụng cụ minh họa TN lịch sử của Galilê. +Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về đệm không khí(nếu có). 2.2.Học sinh +Ôn tập kiến thức về lực và tác dụng lực. 2.3.Gợi ý ứng dụng CNTT +Chuẩn bị một số hình ảnh, một số video về TN lịch sử của Galilê. +Chuyển các câu hỏi 1 và 2 SGK thành các câu hỏi trắc nghiệm. 3/TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 (.... phút): Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Trả lời câu hỏi về lực, tổng hợp và phân tích lực, quy tắc tổng hợp +Nêu câu hỏi . và phân tích lực. +Nhận xét câu trả lời . Hoạt động 2 (....phút): Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa định luật I Niu tơn. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Xem SGK mục 1 và 2. +Yêu cầu HS xem SGK mục 1 và 2. +Trình bày quan niệm của A ri xtôt và lập luận của Ga li lê. +Nêu câu hỏi về quan niệm của A ri xtốt và lập luận của Ga li lê. +Trả lời câu hỏi C1 +Nhận xét câu trả lời. +Nêu câu hỏi C1. +Phát biểu định luật I Niutơn. +Nhận xét câu trả lời. +Hướng dẫn HS vận dụng tính quy nạp để đưa ra định +Đọc SGK phần 3 và 4. luật I Niutơn. +Trả lời câu hỏi về vật cô lập, khái niệm quán tính. +Nhận xét câu trả lời của HS và điều chỉnh nội dung của câu trả lời cho chính xác. +Yêu cầu HS đọc SGK. +Nêu câu hỏi . +Trả lời câu hỏi C2. +Nhận xét câu trả lời. +Nêu ý nghĩa của định luật I Niutơn +Nêu câu hỏi C2. +Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 3 (... phút): Tiến hành TN kiểm chứng với đệm không khí. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Quan sát GV làm TN. +Làm TN biểu diễn. +Ghi kết quả và xử lí kết quả. +Yêu cầu HS ghi kết quả và xử lí kết quả. +Nêu kết luận về TN. +Yêu cầu HS nêu nhận xét và kết luận. +Nh ận x ét câu trả lời. Hoạt động 4(.... phút): Vận dụng, củng cố. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1.6SGK +Yêu cầu HS các câu hỏi 1 đến 6 SGK. +Hoạt động nhóm: thảo luận, giải bài tập 1SGK. +Nhận xét câu trả lời của HS. +Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: nội dung, ý nghĩa của định luật I +Nêu bài tập 1 SGK. Niutơn. +Yêu cầu HS ghi tóm yắt các kiến thức trọng tâm của bài.+ +Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5(phút ..):Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. +Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. +Những sự chuẩn bị cho bài sau +Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU TƠN 1/MỤC TIÊU 1.1.Kiến thức +Hiểu được rõ mối quan hệ giữa các đại lượng gia tốc, lực, khối lượng thể hiện trong định luật II Niutơn. 1.2.Kĩ năng +Biết vận dụng định luật II Niutơn và nguyên lí độc lập của tác dụng để giải các bài tập đơn giản. 2/CHUẨN BỊ 2.1.Giáo viên +Xem lại kiến thức: Khái niệm về khối lượng(ở lớp 6) và khái niệm lực trong bài trước.. 2.2.Học sinh + Ôn lại khái niệm khối lượng và khái niệm lực. 2.3.Gợi ý ứng dụng CNTT +Chuẩn bị một số TN ảo minh họa định luâật II Niutơn. +Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phâần kiể m tra bài cũ và vận dụng củng cố. 3/TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 (.... phút): Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Suy nghĩ, nhớ lại khái niệm lực, khối lượng. +Nêu câu hỏi về khái niệm lực, khái niệm khối lượng. +Trình bày câu trả lời. +Nhận xét câu trả lời. 1
  2. Hoạt động 2 (....phút): Tìm hiểu nội dung định luật II Niu-tơn, các đặc trưng của lực, khối lượng và quán tính. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Quan sát hình 15.1 SGK +Yêu cầu HS quan sát hình 15.1 +Trả lời câu hỏi C1 +Nêu câu hỏi C1. +Tìm mối quan hệ giữa gia tốc, lực và khối lượng. +Hướng dẫn HS, dẫn dắt để HS lập luận và tìm ra mối quan hệ giữa gia tốc, lực và khối lượng. +Nhận xét câu trả lời. +Phát biểu định luật II Niutơn, viết công thức(15.1) +Yêu cầu HS phát biểu định luật II Niutơn. +Nhận xét câu trả lời của HS. +Đọc SGK phần 2 +Yêu cầu HS đọc SGK. +Trả lời câu hỏi và các đặc trưng của lực. +Nêu câu hỏi về các đặc trưng của lực. +Nhận xét câu trả lời. +Đọc SGK về mục 3 +Yêu cầu HS đọc SGK về mục 3. +Trả lời câu hỏi về mức quán tính của vật. +Nêu câu hỏi về mức quán tính của vật. +Trả lời câu hỏi: Mối quan hệ giữa khối lượng và mức quán tính. +Nhận xét câu trả lời. +Yêu cầu HS lấy ví dụ thực tế về quan hệ giữa khối lượng và mức quán tính. +Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 3 (... phút): Tìm hiểu về điều kiện cân bằng của một chất điểm. Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Vận dụng kiến thức, viết biểu thức định luật II Niutơn trong trường +Yêu cầu HS viết biểu thức định luật II Niutơn trong hợp gia tốc bằng 0. trường hợp gia tốc bằng 0. +Trả lời câu hỏi về điều kiện cân bằng của một chất điểm. +Hướng dẫn gợi ý HS đưa ra điều kiện cân bằng của Ghi kết quả và xử lí kết quả. một chất điểm. +Quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi về điều kiện cân bằng của quả +Yêu cầu HS quan sát bức tranh và nêu câu hỏi . bóng bay. +Nhận xét câu trả lời của HS. +Đọc SGK và trả lời câu hỏi mối quan hệ giữa trọng lượng và khối +Yêu cầu HS đọc SGK và câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết lượng. của HS về mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng. +Nhận xét câu trả lời của HS. Hoạt động 4(.... phút): Vận dụng, củng cố. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Suy nghĩ và trình bày câu trả lời. +Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 2 đến 5 SGK. +Nhận xét câu trả lời của HS. +N êu bài tập 4 SGK. +Giải bài tập 4 SGK. +Nhận xét câu trả lời và bài giải trên bảng của HS. +Trình bày bài giải. + Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. +Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội dung của định luật IINiutơn, điều kiện cân bằng. Hoạt động 5(phút ..):Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên +Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. +Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. +Những sự chuẩn bị cho bài sau +Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau Bài16: ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được rằng tác dụng cơ bao giờ cũng diễn ra theo 2 chiều và lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng định luật III Niu-tơn để giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự bằng nhau và trái chiều của tác dụng và phản tác dụng. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: -Dụng cụ thí nghiệm như trong SGK và một số thí nghiệm khác về định luật III Niu-tơn nếu có. -Làm thử, kiểm tra cẩn thận các thí nghiệm trước khi lên lớp. 2. Học sinh: Ôn lại khái niệm và các đặc trưng của lực III.Tổ chức các hoạt động dạy hoc: Hoạt động1:(7phút) Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên -Suy nghĩ, nhớ lại các đặc trưng của lực và định luật II Niu- + Đặt câu hỏi: tơn. - Nêu các đặc trưng của lực - Phát biểu và viết biểu thức định luật II Niu-tơn - Hệ lực cân bằng là gì? Đặc điểm của hệ hai lực cân bằng? Cho ví -Trình bày câu trả lời. dụ. + Nhận xét câu trả lời, cho điểm. Hoạt động2:(20phút)Tìm hiểu nội dụng định luật III Niu-tơn,lực và phản lực Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên -Đọc ví dụ 1 và quan sát hình 16.1 SGK -Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 và quan sát hình 16.1 -Trả lời câu hỏi. -Nêu câu hỏi: Cho biết kết quả tác dụng của bạn An lên bạn Bình và ngược lại -Đọc ví dụ 2 và quan sát hình 16.2 SGK -Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 và quan sát hình 16.2 -Trả lời câu hỏi. -Nêu câu hỏi: Cho biết kết quả tác dụng giữa nam châm và sắt. -Nhận xét câu trả lời của HS -Nêu ví dụ 3: Dùng tay đấm vào tường Cho biết tại sao tay đau? 2
  3. -Suy nghĩ về ví dụ 3, trả lời câu hỏi. -Qua các ví dụ, yêu cầu HS: -Suy nghĩ mối liên hệ về sự tác dụng giữa hai vật, trả lời câu Nhận xét gì về tác dụng giữa 2 vật? hỏi. -Qua lập luận của HS phát biểu về tương tác và tính 2 chiều của tương tác.( Ghi bảng nội dung về tương tác) -Đặt vấn đề: Lực do A tác dụng lên B có liên quan gì với lực do B tác dụng lên A? -Suy nghĩ, nhớ lại các yếu tố của một véc tơ lực. Trả lời câu -Làm mẫu thí nghiệm, tổ chức HS hoạt động theo nhóm, yêu cầu hỏi: các nhóm quan sát, ghi và xử lý kết quả thí nghiệm( Nếu thiếu dụng So sánh 2 lực là so sánh các yếu tố nào? cụ tn có thể cho đại diện mỗi nhóm lên làm ) -Hoạt động theo nhóm: -Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thí nghiệm Quan sát, ghi kết quả thí nghiệm -Nhận xét kết quả tìm được của các nhóm Thảo luận về kết quả thí nghiệm -Qua nhiều TN, yêu cầu HS khái quát hoá các kết quả trên thành Trình bày kết quả thí nghiệm định luật. -Nhận xét câu trả lời của HS( Ghi bảng tóm tắt về định luật, biểu thức) -Phát biểu định luật III Niu-tơn -Yêu cầu HS đọc mục 3 SGK -Đặt câu hỏi: Lực tác dụng và phản lực là gì? Hai này có phải là hai lực trực đối cân bằng không? Tại sao? -Đọc mục 3 SGK, trả lời câu hỏi. Đặc điểm của hai lực này? -Nhận xét câu trả lời của HS (Ghi bảng về lực tác dụng và phản lực) Hoạt động3:(15phút)Vận dụng, củng cố Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên -Đọc và suy nghĩ về câu hỏi 1,2,3 phần 4, trả lời câu hỏi 3. -Yêu cầu HS đọc và suy nghĩ về câu hỏi 1,2,3 phần 4 -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3  -Nhận xét câu trả lời của HS, nhấn mạnh cho HS phân biệt về  P -Suy nghĩ trả lời câu hỏi. và P′ -Khi đi xe đạp, lực nào làm xe tiến về phía trước? -Nhận xét câu trả lời của HS -Giải bài tập 1, trình bày lời giải -Yêu cầu HS đọc phần xác định khối lượng bằng tương tác, vận dụng giải bài tập 1 -Ghi phần GV ghi bảng -Nhận xét bài giải của HS -Nhận xét tiết học của HS. Hoạt động4:(3phút)Hướng dẫn về nhà Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên -Ghi câu hỏi, bài tập về nhà -Giao HS về nhà: -Ôn tập về sự rơi tự do, đọc trước bài: Lực hấp dẫn Trả lời các câu hỏi 1 ÷ 5 trang 74 SGK Làm bài tập 2.15 SBT Chuẩn bị cho bài sau. Bài 29: MOMEN CỦA LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT RẮN CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Biết được định nghĩa momen lực, công thức tính momen lực trong trường hợp lực vuông góc với trục quay. - Biết điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định. - Vận dụng giải thích một số hiện tượng vật lí và một số bài tập đơn giản. 2 Kĩ năng - Phân tích lực tác dụng lên vật rắn. - Vận dụng giải thích các hiện tượng và giải bài tập. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Biên so ạn các câu hỏi để kiểm tra bài cũ; củng cố bài giảng dưới dạng trắc nghiệm theo nội dung câu hỏi 1-4 SKG. - Chuẩn bị các thí nghiệm H 29.3 SGK. 2. H ọc sinh - Ôn tập kiến thức về đòn bẩy. 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng. - Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật. - Mô phỏng các lực cân bằng theo các hình vẽ... C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1(...phút): Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đòn bẩy là gì? Lấy ví dụ? - Đặt câu hỏi cho HS. Cho HS lấy ví dụ. - Các đại lượng đặc trưng của đòn bẩy? - Nhận xét các câu trả lời. - Momen ngẫu lực. Hoạt động 2(...phút):Tìm hiểu tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc phần 1, xem hình H 29.1. - Cho HS đọc SGK, xem hình vẽ, thảo luận trả lời câu hỏi. - Thảo luận: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào yêu tố - Nhận xét cách trình bày. nào? - Rút ra kết luận. - Trình bày kết quả. Hoạt động 3...phút):Tìm hiểu định nghĩa momen của lực đối với trục quay. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 3
  4. - Quan sát thí nghiệm hình H 26.3. - Cùng HS làm thí nghiệm, ghi kết quả thí nghiệm. - Theo dõi kết quả thí nghiệm. - Hướng dẫn HS rút ra kêt luận. - Nhận xét kết quả về tác dụng làm quay của lực để đưa ra kháiniệm momen của lực. Xem hình H 29.4. - Trả lời cau hỏi C1. - vẽ hình h 29.4, nêu câu hỏi C1. - đọc phần 2.b, trình bày định nghĩa momen của lực. - Nhận xét các câu ytả lời. - Đơn vị của momen lực? ý nghĩa vật lí của nó? - Cho HS đọc SGK. - Đọc phần 4, mô tả hoạt động của cân đĩa, cuôc chim hình H - Yêu cầu HS trình bày định nghĩa. 29.5, H 29.6. - Nêu ý nghĩa vật lý của momen. - Trả lời câu hỏi C2. - Cho HS xem hình, thảo luận. - Nêu câu hỏi C2. - Nhận xét kết quả. Hoạt động 4(...phút): Vận dụng, củng cố. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung - Yêu cầu: Nêu câu hỏi, nhận xét câu trả lời của các nhóm.. câu 1-4 SGK, bài tập 1 (SGK). - Làm việc cá nhân giải bài tập 2 (SGK). - Yêu cầu: HS trình bày đáp án. - Ghi nhận kiến thức: momen của lực, điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định và ứng dụng của nó. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5(...phút): Hướng dẫn về nhà Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Những sự chuẩn bị cho bài sau. - Y êu c ầu HS chuẩn bị cho bài sau. Bài : 31 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm hệ kín - Nắm vững định nghĩa động lượng và nội dung định luật bảo toàn động lượng 1.2. Kĩ năng: - Nhận biết hệ kín, hệ giã kín, xác định được vectơ động lượng. - Biết vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải một số bài toán liên quan . 1.3. Thái độ (nếu có): 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - Dụng cụ thí nghiệm kiểm chứng định luật bảo toàn động lượng, dụng cụ thí nghiệm minh hoạ (sgv) - Thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo. - Bảng ghi kết quả 2.2. Học sinh: - Ôn tật định luật bảo toàn công ở lớp 8 - Chuẩn bị thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo. 3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu hệ kín Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGK phần 1 - Yêu cầu HS đọc SGK. - Tìm hiểu về hệ kín - Hướng dẫn HS tìm hiểu hệ vạt ,hệ kín,nội lực, ngoại lực. - Trả lời câu hỏi hệ vật, hệ kín và láy ví dụ - Nêu câu hỏi hệ kín Nận xét trả lời và chuẩn hoá kiến thức. Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các định luật bảo toàn. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Xem SGKphần 2. - Yêu cầu học sinh đọc SGK. - Trả lời câu hỏi: Có những định luật bảo toàn nào trong hệ kín và tác - Nêu câu hỏi và nhận xét trả lời của HS và gợi ý cần thiết. dụng của nó. Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu động lượng và định luật bảo toàn động lượng Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Xem SGK phần 3a - Yêu cầu HS đọc SGK phần 3a. - Tự chứng minh lại biểu thức(3.11). - Nêu câu hỏi và gợi ý cho HS tìm ra trong tương tác của hệ kín hai vật thì - Tìm xem trong (3.11) đại lượng nào không đổi theo thời gian tổng các tích m.v của hệ không đổi. - Đọc SGK phần 3b ,định nghĩa động lượng - Yêu cầu HS đọc SGK và Nêu câu hỏi:Động lượng là gì? Đặc điểm của đặc điểm vectơ động lượng vectơ động lượng Và đơn vị động lượng. - Nhận xét trả lời và chuẩn hoá kiến thức động lượng. - Gợi ý HS xem (3.11) và so sánh tổng động lượng của hệ trước và sau - Đọc SGK phần 3c và so sánh tổng động lượng của hệ trước và sau khi va chạm rút ra định luật khiva chạm cho kết luận Hoạt động 4 (...phút): Thí nghiện kiểm chứng. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGKphần 4d, tìm hiểu phương án thí nghiệm, dụng cụ và cách tiến - Yêu cầu HS đọc SGK phần 4d trả lời câu hỏi hành. - Hướng dẫn HS quan sát, ghi chép số liệu vào bảng - Quan sát thí nghiệm ghi chép số liệu, tính toán. - hướng HS tính tổng động lươnggj trước và sau tương tác và nhận xét. - Nận xét tổng động lượng của hệ trước và sau khi va chạm. Hoạt động 5 (...phút):Vận dụng, củng cố Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Trả lời các câu hỏi về: Hệ kín, Động lượng của một vật, động lượng - Nêu câu hỏi về các kiến thức trọng tâm như: hệ kín , động lượng của của một hệ vật, định luật bảo toàn động lượng. một vật, hệ vật, định luật bảo toàn động lượng. - Ghi tóm tắt kiến thức. - Yêu cầu HS ghi tóm tắt kết kiến thức trọng tâm của bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. 4
  5. Hoạt động 6 (…phút) Hướng dẫn về nhà Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Các câu câu hỏi và bài tập SGK trang 148. - Những chuẩn cho bài sau - Chuẩn bị bài sau dọc bài 32. Bài 45:ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ-MA-RI-ỐT 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Quan sát và theo dõi thí nghiệm, từ đó suy ra định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt. - Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất và nhiệt độ trên đồ thị. 1.2. Kĩ năng: - Biết vận dụng định luật để giải thích hiện tượng bơm khí (bơm xe đạp) và giải thích. - Biết vẽ đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trên các hệ trục tọa độ. - Biết vận dụng định luật để giải một số bài toán. - Có thái độ khách quan khi theo dõi và làm thí nghiệm. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - Biên soạn câu hỏi 1-5 SGK thành câu trắc nghiệm. - Dụng cụ thí nghiệm định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt. - Hình vẽ mô tả, Đồ thị đẳng nhiệt. 2.2. Học sinh: Vẽ hình mô tả thí nghiệm.. 3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 (...phút): Kiểm tra bài cũ Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Phát biểu nội dung của thuyết động phân tử? Số Avôgađrô? Mol là gì? - Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu học sinh trả lời. - Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu thí nghiệm. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên -Làm thí nghiệm trong SGK - Hướng dẫn HS mục đích thí nghiệm và cách làm. - Yêu cầu các nhóm làm thí nghiêm và ghi kết quả. - Ghi kết quả thí nghiệm. - Hướng dẫn HS làm thí nghiệm và cách ghi kết quả. - Gợi ý HS nhận xét. - Nhận xét kết quả: Tích pV là một hằng số. Hoạt động 3 (...phút):Tìm hiểu định luật và vận dụng. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGK phần 1, 2. - Yêu cầu HS đọc SGK. - Phát biểu định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt, ghi nhận công thức (45.2). - Nêu câu hỏi điều kiên áp dụng định luật. - Đọc SGK và làm bài tập phần 3. - Nhận xét trả lời của HS. - Đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt. - Cho HS vận dụng làm bài tập. - Nhận xét kết quả. Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng, củng cố. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-5 SGK. - Nêu câu hỏi. - Làm bài tập 4 SGK. - Cho HS làm bài tập - Nhận xét câu trả lời và lời giải của bạn. - Nhận xét câu trả lời và lời giải của HS. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5 (...phút): Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Những sự chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. Bài 46: ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ.NHIỆT ĐỘ TUYỆT ĐỐI 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Quan sát và theo dõi thí nghiệm ,rút ra nhận xét rằng trong phạm vi biến thiên nhiệt độ của thí nghiệm thì tỉ số ….không đổi.Thu nhận kết quả đó trong phạm vi biến đổi nhiệt độ lớn hơn, từ đó rút ra….. - Biết khái niệm khí lí tưởng, nắm được khái niệm nhiệt độ tuyệt đối,hiểu được định nghĩa nhiệt độ. - Biết vận dụng nhiệt độ tuyệt đối để phát biểu định luật Sác –lơ. 1.2. Kĩ năng: - Biết vận dụng định luật để giải bài tập và giải thích các hiện tượng liên quan. - Giải thích định luật bằng thuyết động học phân tử. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - Biên soạn câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-3 SGK. - Dụng cụ thí nghiệm định luật này. - Đồ thị đường đẳng áp. 2.2. Học sinh: - Đọc lại thuyết động học phân tử,đỉnh luật Bôi- lơ- Ma –ri- ôt. 2.3 Gợi ý ứng dụng CNTT. - Mô phỏng thí nghiệm. - Chuẩn bị hình ảnh về vật chất ở độ chân không tuyệt đối. 3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 (...phút): Kiểm tra bài cũ 5
  6. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Phát biểu định luật Bôi- lơ- Ma- ri –ôt. - Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu học sinh trả lời - Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 2 (...phút): Định luật Sác- lơ Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGK, tìm hiểu phương án và đề ra cách làm thí nghiệm. - Nêu mục đích thí nghiệm, cho học sinh nghiên cứu và đề ra phương án, - Tiến hành thí nghiệm, ghi kết quả. tiến hành thí nghiệm. - Đọc SGK phần 4, nhận xét. - Hướng dẫn học sinh và rút ra kết quả. - Phát biểu định luật và ghi nhận công thức (46.3). -Yêu cầu học sinh đọc phần 4, rút ra biểu thức và phát biểu định luật. - Phân tích cho HS hiểu rõ định luật . Hoạt động 3 (...phút): Khí lí tưởng và nhiệt độ tuyệt đối. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGK phần 5. - Cho học sinh tìm hiểu khái niệm khí lí tưởng trong SGK. - Trình bày khái niệm khí lí tưởng. - Nêu câu hỏi: - Từ biểu thức định luật:nêu câu hỏi khi p=0,t=bao nhiêu? - Trả lời câu hỏi: nếu p=0 thì t=? - Nêu câu hỏi cho học sinh thấy đó là nhiệt độ nhỏ nhất. - Cho HS xây dựngbiểu thức theo nhiệt độ tuyệt đối. - Giá trị t có ý nghĩa như thế nào? - Đọc SGK phần 6, rút ra biểu thức định luật theo nhiệt độ tuyệt đối. Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng, củng cố Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Trả lời câu hỏi c1. - Nêu câu hỏi c1. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-3 SGK. - Nhận xét phương án trả lời. - Đánh giá kết quả giờ dạy. Hoạt động 5 (...phút): Hướng dẫn về nhà Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Những sự chuẩn bị cho bài sau. -Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau. Bài 47: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG. ĐỊNH LUẬT GAY LUY -XÁC 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Biết cách tổng hợp kết quả của định luật Bôi-lơ-Ma- ri -ốt và định luật Sác- lơ để tìm ra phương trình thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau của ba đại lượng: thể tích, áp suất, nhiệt độ của một lượng khí xác định. - Biết cách suy ra qui luật của sự phụ thuộc thể tích một lượng khí có áp suất không đổi vào nhiệt độ của nó, dựa vào phương trình trạng thái. 1.2. Kĩ năng: - Vận dụng phương trính suy ra các quá trình đó là các định luật. - Vận dụng giải các bài tập liên quan. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - Biên soạn câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-6 SGK. - Vẽ hình trong SGK. 2.2. Học sinh: - Ôn lại các định luật chất khí đã học. 2.3.Gợi ý ứng dụng CNTT. - Chuẩn bị hình ảnh các nhà bác họcliên quan đến chương này. - Mô phỏng các đẳng quá trình, các định luật. 3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 (...phút): Kiểm tra bài cũ Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên -Phát biểu định luật Sác –lơ? Nhiệt độ tuyệt đối? -Nêu câu hỏi về định luật Sác –lơ và nhiệt độ tuyệt đối. -Yêu cầu HS trả lời. -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 2 (...phút): Phương trình trạng thái,định luật Gay luy-xác. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGK phần 1, tìm hiểu bài toán. - Yêu cầu HS đọc SGK. - Gợi ý: nếu cả ba đại lượng thay đổi thì quan hệ các đại lượng như thế nào? - Xây dựng phương trình thông qua trạng thái trung gian. - Hướng dẫn HS xây dựng mối liên hệ thông qua trạng thái trung gian. - Ghi nhận công thức (47.4). - Nhận xét cách làm của HS. - Tìm ra định luật từ phương trình trạng thái.Ghi nhận cộng thức (47.5). - Từ phương trình trạng thái cho HS rút ra định luật Gay luy- xác. - Trả lời câu hỏi c1 - Nêu câu hỏi c1. Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng,củng cố. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-6 SGK. - Nêu câu hỏi. - Làm bài tập phần 3 SGK. - Yêu cầu HS làm bài tập vận dụng phần 3 SGK - Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy. - Nhận xét bài làm của bạn. - Kể chuyện về các nhà bác học. Hoạt động 4 (...phút): Hướng dẫn về nhà. 6
  7. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1