intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học lớp 9: Chương 4 - Hình trụ, hình nón, hình tròn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

19
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án "Giáo án Hình học lớp 9: Chương 4 - Hình trụ, hình nón, hình tròn" được TaiLieu.VN sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô giáo sẽ có thêm tài liệu để dạy học, các em học sinh có thể ôn tập hoặc mở rộng kiến thức của mình. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết giáo án tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học lớp 9: Chương 4 - Hình trụ, hình nón, hình tròn

  1.                                                                                                                               Tuần 30                                                                                                    NS: 26/03/2017   Tiết 60                                                                                                     ND: 29/03/2017   HÌNH TRỤ­ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:  :  Nhớ  lại và khắc sâu các khái niệm về  hình trụ  (đáy của hình trụ, trục,   mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc   song song với đáy) Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công  thức tính thể tích hình trụ 2  Kỹ năng.   Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và   thể tích hình trụ 3 Thái độ: Cẩn thận, tập trung, chú ý 4 Xác định nội dung trọng tâm  Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công  thức tính thể tích hình trụ 5­ Định hướng phát triển năng lực: ­Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . ­Năng  lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ  và   thể tích hình trụ II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC ­ Phương pháp và và kĩ thuật dạy học:  Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… ­ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. ­ Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ  :    GV:  Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke .     HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:  1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:           Cấp độ Vận dụng Tên  Nhận biết  Thông hiểu Cấp độ thấp  Cấp độ cao        chủ đề       (M1) (M2) (M3) (M4) ­ Tìm hiểu về  Công   thức  ­  Vận   dụng  Vận   dụng  HÌNH TRỤ­ DIỆN  hình trụ. tính   diện   tích  Công   thức   tính  Công   thức   tính  TÍCH XUNG  xung   quanh,  diện   tích   xung  diện   tích   xung  QUANH VÀ THỂ  diện tích toàn  quanh, diện tích  quanh, diện tích  TÍCH HÌNH TRỤ phần của hình  toàn   phần   của  toàn   phần   của  trụ   và   công  hình   trụ   và  hình trụ và công  thức   tính   thể  công   thức   tính  thức   tính   thể  tích hình trụ thể   tích   hình  tích hình trụ trụ Giải   bài   tập  áp 
  2.                                                                                                                               Giải bài tập áp  dụng  dụng   2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: C1. Tìm hiểu về hình trụ  Đáp án   Đáp án?1.  Đáy là miệng lọ  và đáy lọ, mặt xung quanh là thân lọ, đường sinh là các   đường song song với các vạch sọc trên thân lọ. ?2  Mặt nước trong chiếc cốc là hình tròn, còn trong ống nghiệm không phải là hình tròn b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Diện tích xung quanh của hình trụ  Diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay được định nghĩa là diện tích của hình  chữ nhật có một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao  của hình trụ.   ?  Nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp. ?3. Kết quả cần điền là : 31,40 31,40; 10; 314 3,14; 78,50 314; 78, 50; 471 d) Nhóm câu hỏi vận dụng cao.   bài tập 5 trang 111 Hình Bán kính  Chiều cao  Chu vi đáy  Diện tích  Diện tích  Thể tích 2 đáy(cm) (cm) (cm) đáy(cm ) xung  (cm3) quanh(cm2) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 2 8 4 4 32 32 V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 1p 2.Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra, giới thiệu kiến thức của chương) 2p 3. Bài mới:  HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Tìm hiểu về hình trụ  12p 1.Hình truï: (sgk) A D ­GV   dùng   mô   hình   một   trục   quay   bằng  thanh gỗ  có gắn một hình chữ  nhật bằng  E D B C
  3.                                                                                                                               giấy  bìa   cứng  vừa   thực   hiện  như     SGK,  A vừa giảng giải  ­HS quan sát phần trình bày của GV, hình  73 SGK để nắm được bài ­GV chốt lại các khái niệm :hình trụ, đáy,  C F mặt   xung   quanh,   đường   sinh,   chiều   cao,  B trục của hình  trụ ?1. Ñaùy laø mieäng loï vaø ñaùy loï, maët   ­HS   thực   hiện   cá   nhân  ?1,   đứng   tại   chỗ  xung quanh laø thaân loï, ñöôøng sinh laø   trình bày, các HS khác tham gia, GV chốt  caùc ñöôøng song song vôùi caùc vaïch soïc   lại treân thaân loï ­HS nêu thêm các hình ảnh về hình trụ Hoạt động 2: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng   10p ­HS quan sát hình 75a, b SGK  ?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song   2.Caét hình truï bôûi maët phaúng:(sgk) song   với   đáy   thì   phần   mặt   phẳng   nằm  D trong hình trụ là hình gì? ?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song   song với trục DC  thì mặt cắt là hình gì? ­GV trình bày SGKõ lần lượt mục 2 như  C SGK ­HS   quan   sát   hình   76   SGK   và   trả   lời   cá  nhân  ?2 ?2  Maët nöôùc trong chieác coác laø hình  (có thể yêu cầu HS giải thích) troøn,   coøn   trong   oáng   nghieäm   khoâng  Hoạt động 3 :  Diện tích xung quanh của   phaûi laø hình troøn hình trụ 10p ­GV vừa thao tác trên mô hình , vừa trình  3.Dieän tích xung quanh cuûa hình truï: bày, giảng giải như mục 3 SGK 5cm ­GV nhấn mạnh HS hiểu được : diện tích  xung   quanh   của   một   hình   trụ   tròn   xoay  5cm A A được định nghĩa là diện tích của hình chữ  10cm 2 x   x 5 (cm) 10cm nhật có một cạnh bằng độ  dài của đường                    tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao   B B của hình trụ 5cm ­Giới   thiệu   thêm   :   hình   chữ   nhật   gọi   là                       Hình 77 hình khai triển mặt xung quanh của hình  trụ ?3. Keát quaû caàn ñieàn laø : 31,40 ­HS họat động nhóm làm ?3 31,40; 10; 314 ­Đại  diện từng  nhóm  lên  treo kết  quả   ở  bảng nhóm  3,14; 78,50 ­GV dẫn dắt cả  lớp cùng sửa bài của các  314; 78, 50; 471 nhóm, khẳng định nhóm đúng *Toång quaùt: (sgk)
  4.                                                                                                                               ­Gợi ý HS đi đến hai công thức tổng quát  4.Theå tích hình truï:(sgk) SGK  Hoạt động 4 : Thể tích  hình trụ 5p Ví duï:(sgk) ­GV nhắc lại và giới thiệu công thức tính  thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới ­HS đọc ví dụ SGK ­GV phát vấn, HS đứng tại chỗ  trình bày,  GV chốt lại .  tính dieän tích xung quanh, dieän tích  toaøn   phaàn   cuûa   hình   truï   vaø     theå   tích  hình truï 4.Bài tập  Củng cố­ Dặn dò VN 5p GV chốt lại nội dung tiết học ­HS làm bài tập 5 trang 111 (M4) +GV vẽ bảng bài tập 5 trang 111 + Gọi 3 HS lên bảng lần lượt điền. Mỗi HS điền một hàng ï  Hình Bán kính  Chiều cao  Chu vi đáy  Diện tích  Diện tích  Thể tích 2 đáy(cm) (cm) (cm) đáy(cm ) xung  (cm3) quanh(cm2) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 2 8 4 4 32 32  Hướng dẫn về nhà: Học theo vở ghi và SGK  ­Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 6, 7/110; 111 SGK Tuần 31                                                 Ngày soạn:       /04/2017 Tiết 61                           Ngày giảng:   /04/2017
  5.                                                                                                                               LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức ­Vận dụng  các kiến thức về  diện tích xung quanh và thể  tích hình trụ  để  giải các bài tập liên quan ­Củng cố, khắc sâu về các công thức trên   2.Kỉ năng­Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học, kỹ năng tính các đại lượng trong   một công thức khi biết các đại lượng còn lại, kỹ  năng vẽ  hình, phát triển tư  duy hình   học, óc quan sát, phán đoán, lập luận chặt chẽ 3.Thái độ­ Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm  Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công  thức tính thể tích hình trụ 5­ Định hướng phát triển năng lực: ­Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . ­Năng  lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ  và   thể tích hình trụ II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC ­ Phương pháp và và kĩ thuật dạy học:  Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… ­ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. ­ Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ  :    GV:  Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke .     HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:  1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:           Cấp độ Vận dụng Tên  Nhận biết  Thông hiểu Cấp độ thấp  Cấp độ cao        chủ đề       (M1) (M2) (M3) (M4)    LUYỆN TẬP BÀI  ­ Nêu khái  Viết   công  ­  Vận   dụng  Vận   dụng  TỐN HÌNH  niệm  về hình   thức tính diện  Công   thức   tính  Công   thức   tính  TRỤ­ DIỆN TÍCH  trụ.Vẽ hình  tích   xung  diện   tích   xung  diện   tích   xung  XUNG QUANH  trụ quanh,   diện  quanh, diện tích  quanh, diện tích  VÀ THỂ TÍCH  tích toàn phần  toàn   phần   của  toàn   phần   của  HÌNH TRỤ của   hình   trụ  hình   trụ   và  hình trụ và công  và   công   thức  công   thức   tính  thức   tính   thể  tính   thể   tích  thể   tích   hình  tích   hình   trụ  hình trụ trụ biến   đổi   tính  để giải bài tập giá trị chưa biết  2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá.
  6.                                                                                                                               a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm hình trụ? Câu 2: Vẽ hình trụ b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần  của hình trụ ? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Bài 4/110                 Bài 7/111                   Bài 8/111                     Bài  9/112 d)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Bài 13/113 III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (7 p) ­ Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần  của hình trụ (5đ) ­ Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ(5đ) Đáp án: SGK 2.Bài mới:      HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Chữa bài tập(8p) I/Chöõa baøi taäp:  ­1 HS lên bảng làm bài tập 4/110 SGK   Baøi 4/110:  Keát quaû ñuùng caàn  ?Khi   biết   diện   tích   xung   quanh   và   bán   kính   thì   choïn laø: chiều cao hình trụ được tính như thế  nào?   (E)      8,01 ­1 HS khác làm bài tập 7/111 SGK ?Diện tích phần giấy cứng là hình gì?Được tính   Baøi 7/111: như thế nào? Dieän tích phaàn giaáy cöùng laø: Hoạt động2: Luyện tập(25 p) S =0,04 x 4 x 1,2  0, 192 (m)2 ­GV treo baûng phuï coù ghi saün baøi taäp 8/111  II/Luyeän taäp:  SGK Baøi 8/111:  ­HS  laøm   trong   giaáy   nhaùp  vaø  ñöùng   taò   choã  Choïn (C) V2 – 2 V1 trình baøy ?Khi quay quanh AB thì baùn kính ñöôøng troøn   ñaùy laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao   nhieâu?Suy ra V1? ?Khi quay quanh BC thì baùn kính ñöôøng troøn   ñaùy laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao   Baøi  9/112: nhieâu?Suy ra V2? Thöù töï caàn ñieàn laø : ?So   saùnh   V1  vaø   V2  ?   Vaäy   ñaúng   thöùc   caàn   Dieän tích ñaùy laø:  π ; 10; 100 π choïn? Dieän   tich   xung  quanh  laø:   π ;   12;  π ­HS   söû   duïng   phieáu   hoïc   taäp   laøm   baøi   taäp  240 9/112 SGK Dieän tích toaøn phaàn laø  : 100 π ;  π π ­GV   daãn   daét   HS   ñieàn   töøng   phaàn   vaøo   baøi  240 ; 440 laøm
  7.                                                                                                                               ? Döïa vaøo ñôn vò ñaõ ghi trong baøi, em coù theå   Baøi 11/112: (hình 84 SGK) khaúng ñònh baøi naøy yeâu caàu chuùng ta ñi tính      8,5mm = 0, 85 cm ñaïi löôïng naøo cuûa hình truï hình 83? Theå   tích   cuûa   töôïng   ñaù   baèng   ?ÔÛ haøng thöù nhaát tính dieän tích gì?Vì sao? vôùi   theå   tích   cuûa   hình   truï   coù   ?Cuõng hoûi töông töï nhö vaäy cho haøng thöù   dieän   tích   ñaùy   laø   12,8cm2  vaø   hai?thöù ba? chieàu cao laø 8,5mm : ­HS laøm trong  giaáy nhaùp baøi taäp 11 trang 112     V= 12,8. 0,85 = 10, 88 (cm2) SGK, GV phaùt vaán HS ñöùng taïi choã traû lôøi.  HS tham gia nhaän xeùt, boå sung. GV ghi baûng Baøi 13/113: Höôùng daãn HS ñoåi 8,5mm ra cm  8mm = 0,8cm ?Nöôùc daâng leân do ñaâu?Coù nhaän xeùt gì veà   Theå tích cuûa taám kim loaïi laø : theå     tích   cuûa   nöôùc   daâng  leân  vôùi   theå   tích   Vkl = 52 . 2 = 25. 2 = 50 (cm3) cuûa töôïng ñaù? Theå tích cuûa moät loã khoan hình   ?Vaäy ta tìm theå tích cuûa töôïng ñaù nhö theá   truï laø : naøo?  Vlk   3,14. 0,42.2   1,005 (cm2) ­HS  hoïat   ñoäng   nhoùm  thöïc   hieän   baøi   taäp  Theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám   13/113 SGK kim loaïi laø : Ñoåi 8mm ra cm? V=Vkl  ­   4Vlk=   50   –   4.1,005   ?Muoán tính ñöôïc theå tích phaàn coøn laïi cuûa  45,98(cm3)   taám kim loaïi ta caàn tính gì ? ?  Xaùc   ñònh   chieàu  cao  vaø   tính  theå   tích  cuûa  taám kim loaïi? ?  Chieàu cao cuûa loã khoan hình truï baèng bao   nhieâu?Tính   theå  tích  cuûa   moät   loã   khoan   hình  truï?   Töø   ñoù   suy   ra   theå   tích   cuûa   boán   loã   khoan? Vaäy theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám   kim loaïi laø bao nhieâu?  Tính dieän tích xung quanh, dieän tích toaøn  phaàn cuûa hình truï vaø  theå tích hình truï 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a. Củng cố: ­ Nhắc lại công thức tính diện tích hình trụ? (M1) ­ Muốn tính chiều cao của hình trụ ta tính như thế nào? (M2) s S=2 π h  h =  2π b. .Dặn dò: ­Xem lại các bài tập đã giải ­Làm thêm các bài tập 10, 12 trang 112 SGK, bài 14 trang 113, bài 2, 5, 6, 7 trang 122, 123  SBT.   *HD :
  8.                                                                                                                               Bài 10/112:  a) Aùp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học b) Aùp dụng công thức tính thể tích hình trụ Bài 12/112 :  Dựa vào bài tập 5 trang 111  Bài 14/ 113: Từ dung tích của đường ống ta suy ra thể tích của đường ống và áp dụng công thức tính  thể tích hình trụ ta suy ra cách tính diện tích đáy của đường ống ­Soạn bài “Hình nón – hình nón cụt­Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình  nón cụt ” *Hướng dẫn: ­Đọc kỹ mục 1 soạn ?1. ­Đọc và nắm kỹ mục 2, mục 3, mục 4, mục 5
  9.                                                                                                                               Tuần 31                                                          Ngày soạn:   04 /04/2017 Tiết 62   Ngày giảng: 07 /04/2017 HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT­ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH  CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức ­Nhớ  lại và khắc sâu các khái niệm về  hình nón: đáy của hình nón, mặt   xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . 2.Kỉ  năng ­Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện   tích toàn phần của hình nón. 3. Thái độ : Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón. 4 Xác định nội dung trọng tâm         Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ  và   công thức tính thể tích hình nón 5­ Định hướng phát triển năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . ­ Năng  lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và   thể tích hình nón II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC ­ Phương pháp và và kĩ thuật dạy học:  Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… ­ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. ­ Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ  :    GV:  Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke .     HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:  1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:           Cấp độ Vận dụng Tên  Nhận biết  Thông hiểu Cấp độ thấp  Cấp độ cao        chủ đề       (M1) (M2) (M3) (M4)
  10.                                                                                                                                  HÌNH NÓN,  ­Khái   niệm  ­Vẽ hình nón ­  Vận   dụng  Vận   dụng  HÌNH NÓN  về   hình   nón:  ­ Viết công  Công   thức   tính  Công   thức   tính  CỤT­ DIỆN  đáy   của   hình  thức tính diện  diện   tích   xung  diện   tích   xung  TÍCH XUNG  nón, mặt xung  tích xung  quanh, diện tích  quanh, diện tích  QUANH VÀ  quanh,   đường  quanh, diện  toàn   phần   của  toàn   phần   của  sinh,   chiều  tích toàn phần  của   hình   nón,  hình nĩn và công  THỂ TÍCH  cao,   mặt   cắt  của của hình  hình nón cụt thức   tính   thể  CỦA HÌNH NÓN,  song song với  nón để giải bài tập tích   hình   nĩn  HÌNH NÓN  đáy    biến   đổi   tính  CỤT ­Vẽ hình nón giá trị chưa biết  2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều   cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần  của hình nón ? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: ­ Tính Sxp của hình nón biết h =16cm; r =12cm  III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới  2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG                                         Ho ạt động 1:  (15  1. Hình nón p) A OC: bán kính đáy GV: Giới thiệu hình nón và cách tạo ra hình  OA: đường cao nón   bằng   cách   cho   tam   giác   vuông   quay  AC: đường sinh quanh 1 cạnh góc vuông. A: đỉnh hình nón GV:   giới   thiệu   các   yếu   tố   của   hình   nón:  đường sinh, chiều cao, trục của hình  nón GV: Cho HS đứng tại chỗ làm  ?1  . HS quan sát mô hình cái nón và trả  lời các  C O yếu tố của hình nón?   Khái niệm hình nĩn.  ?1    HS chỉ các yếu tố trên hình vẽ  Hoạt động 2: (25 p) 2. Diện tích xung quanh của hình nón S GV: Cắt một mô hình cái nón giấy  dọc theo   đường sinh rồi trải ra. l A A A'
  11.                                                                                                                               GV: Hình khai triển ra là diện tích mặt xung  quanh của hình nón là hình gì? GV: Cho học sinh nêu công thức tính diện  tích hình quạt tròn SAA’A. GV   hướng   dẫn   HS   rút   ra   công   thức   như  SGK. Công thức:     Sxq=  π r.l GV:   Em   hãy   nêu   công   thức   tính   diện   tích    xung quanh hình chóp đều? (S xq = p.d)                        Stp = π r.l + π r 2 GV: Em có nhận xét gì về  diện tích xung  Trong đó: r: bán kính đáy; l :độ  dài đường   quanh của hai hình này? sinh. GV: Cho học sinh thực hiện cách giải ví dụ. Ví dụ: Tính Sxp của hình nón biết h =16cm;  GV: Cho học sinh nêu công thức tính và vận  r =12cm dụng   tính   diện   tích   xung   quanh   của   hình  Độ dài đường sinh của hình nón: nón. l = h2 + r 2 = 400 = 20 (cm)   Tính diện tích xung quanh, diện tích  Diện tích xung quanh của hình nón: toàn phần của hình nĩn  và  thể  tích hình  Sxq =  π rl = π .12.20 = 240π  (cm2) nĩn 3. Thể tích hình nón 1      Công thức:    V =  π r2h 3                                              3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a. Củng cố: ­ Em hãy nêu công thức tính thể tích hình nón? (M1) ­ Nêu cách tính thể tích hình nón? (M1) b. Hướng dẫn học ở nhà – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 16, 17 SGK  – Chuẩn bị bài tiếp theo.
  12.                                                                                                                               Tuần 32                                                          Ngày soạn:       /04/2017 Tiết 63   Ngày giảng:    /04/2017 HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT­ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH  CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT (tt) I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức ­Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón cụt : đáy của hình nón cụt,   mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . 2.Kỉ  năng ­Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện   tích toàn phần của hình nón cụt. 3. Thái độ : Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón cụt. 4 Xác định nội dung trọng tâm         Tìm hiểu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ  và công thức tính thể tích hình nón cụt 5­ Định hướng phát triển năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . ­ Năng  lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và   thể tích hình nón cut II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC ­ Phương pháp và và kĩ thuật dạy học:  Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… ­ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. ­ Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ  :   GV:  Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc.     IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:  1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:           Cấp độ Vận dụng Tên  Nhận biết  Thông hiểu Cấp độ thấp  Cấp độ cao        chủ đề       (M1) (M2) (M3) (M4)
  13.                                                                                                                                  HÌNH NÓN,  ­Khái   niệm  ­Vẽ hình nón ­  Vận   dụng  Vận   dụng  HÌNH NÓN  về   hình   nón  ­ Viết công  Công   thức   tính  Công   thức   tính  CỤT­ DIỆN  cut:   đáy   của  thức tính diện  diện   tích   xung  diện   tích   xung  TÍCH XUNG  hình nón, mặt  tích xung  quanh, diện tích  quanh, diện tích  QUANH VÀ  xung   quanh,  quanh, diện  toàn   phần   của  toàn   phần   của  đường   sinh,  tích toàn phần  của   hình   nón  hình nĩn và công  THỂ TÍCH  chiều   cao,  của của hình  cụt,   hình   nón  thức   tính   thể  CỦA HÌNH NÓN,  mặt   cắt   song  nón cụt cụt tích   hình   nĩn  HÌNH NÓN  song với đáy    để giải bài tập biến   đổi   tính  CỤT ­Vẽ hình nón  giá trị chưa biết cụt  2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về  hình nón cụt: đáy của hình nón cụt, mặt xung quanh, đường  sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón cụt b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần  của hình nón   cụt? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón cụt? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: ­ Tính Sxp của hình nón cụt biết h =16cm; r =12cm  c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Bài tập 20 trang 118 SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới  III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP  1. Ổn định (1 p) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 p) Nêu các công thức tính diện tích xung quanh,diện tích tồn phần của hình nĩn và  hình lăng trụ đứng đã học.(7đ) ­ Vở ghi,vở bài tập  đầy đủ (3đ) 3. Bài mới: Giới thiệu bài  Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng
  14.                                                                                                                                                                        Hoạt động 1:  (10   4. Hình nón cụt  p)  Hai đáy của hình nón cụt  không bằng nhau. GV lấy mô hình hình nón cụt giới thiệu cho  HS   các   khái   niệm   của   hình   nón   cụt   như  SGK. r 1 O' GV: Em hãy cho một ví dụ  về hình nón cụt   l trong thực tế mà em biết? r2 O 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình                                     Hoạt động 2(12 p) nón cụt GV:   Hướng   dẫn   học   sinh   xây   dựng   công  Diện tích xung qunh hình nón cụt: thức tính diện tích xung quanh của hình nón  cụt theo công thức tính diện tích xung quanh  của hai hình nón.              Sxq =  π ( r1 + r2 ) l Tương tự thể tích hình nón cụt cũng là hiệu  của thể  tích hình nón lớn và hình nón nhỏ.   Thể tích hình nón cụt: 1 Ta có công thức.              V =  π h ( r12 + r22 + r1r2 )   Năng lực tự  học, giải quyết vấn đề, tư  3 duy,   tự   quản   lý,   giao   tiếp,   hợp   tác.   Năng  Plực  tính   diện   tích   xung   quanh,   diện   tích  toàn phần của hình nón ,hình nón cụt và  thể  tích hình nón ,hình nón cụt 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (15 p) a. Củng cố: – GV nhấn mạnh lại kiến thức về hình nón cụt công thức tính diện tích xung quanh và  thể tích hình nón cụt.(M1) –Bài tập 20 trang 118 SGK. (M2) Bán kính đáy Đường kính đáy Chiều cao Độ dài đường sinh Thể tích r (cm) d (cm) h (cm) l (cm) V (cm) 10 20 10 10 2 1 3 .10 π 3 5 10 10 5 5 1 .250.π 3 3 3 10 3 1000 10 20 10 +1 π π π
  15.                                                                                                                               10 20 30 9 1000 10 1+ π π2 5 10 120 2 1000 120 π 25+ π b. Hướng dẫn học ở nhà – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. ............................................................................................................................................... Tuần 32                                       Ngày soạn:       /04/2017 Tiết 64                        Ngày giảng:     /04/2017 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.kiến thức  ­Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình   nón cụt  để giải các bài tập liên quan ­Củng cố, khắc sâu về các công thức trên   2.Kỉ  năng ­Rèn luyện thành thạo kỹ  năng vận dụng các kiến thức đã học, kỹ  năng tính  các đại lượng trong một công thức khi biết các đại lượng còn lại, kỹ năng vẽ hình, phát   triển tư duy hình học, óc quan sát, phán đoán, lập luận chặt chẽ 3. Thái độ ­ Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm  Luyện dạng toán tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ  và công   thức tính thể tích hình nón cụt 5­ Định hướng phát triển năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . ­ Năng  lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và   thể tích hình nón cut II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC ­ Phương pháp và và kĩ thuật dạy học:  Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… ­ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. ­ Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ  :   GV:  Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc.     IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:  1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:           Cấp độ Vận dụng Tên  Nhận biết  Thông hiểu Cấp độ thấp  Cấp độ cao        chủ đề       (M1) (M2) (M3) (M4)
  16.                                                                                                                               LUYỆN TẬP ­Khái   niệm  ­Vẽ hình nón ­  Vận   dụng  Vận   dụng  về   hình   nón  ­ Viết công  Công   thức   tính  Công   thức   tính  cut:   đáy   của  thức tính diện  diện   tích   xung  diện   tích   xung  hình nón, mặt  tích xung  quanh, diện tích  quanh, diện tích  xung   quanh,  quanh, diện  toàn   phần   của  toàn   phần   của  đường   sinh,  tích toàn phần  của   hình   nón  hình   nón   và  chiều   cao,  của của hình  cụt,   hình   nón  công   thức   tính  mặt   cắt   song  nón cụt cụt thể   tích   hình  song với đáy    để  giải bài tập  nón   biến   đổi  ­Vẽ hình nón  Bài 20/118 ; Bài  tính giá trị  chưa  cụt 23/119;  Bài  biết 24/119 Baøi 27/119    2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về  hình nón, hình nón cụt: đáy của hình nón, hình nón cụt, mặt   xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón, hình nón cụt b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần  của hình nón  ,hình nón  cụt? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón ,hình nón  cụt? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Hãy vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần  của hình  nón ,hình nón  cụt làm bài 20/118 SGK ; Bài 23/119 SGK; Bài  24/119 SGK c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Hãy vận dụng  công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần   của hình  nón ,hình nón  cụt làm 27/119 SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (7 p) HS1: Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình  nón (10đ) HS2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính diện tích xung quanh và thể tích  của hình nón cụt (10đ) 2.Bài mới:      Hoạt động của Gv và Hs                   Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập(6 p) I/Chöõa baøi taäp: 
  17.                                                                                                                               ­1 HS lên bảng làm bài tập 20/118 SGK Baøi 20/118:    Keát quaû caàn ñieàn  ­Gợi ý HS vận dụng công thức tính thể  tích hình  laàn löôït seõ laø : nón  và  hình  96 để   tính  bán  kính đáy  và   định  lý   1 20; 10 2 ;  .103 Pitago để  tính độ  dài đường sinh dựa vào chiều  3 cao và bán kính đáy  1 5; 5 5 ;  .250 3 3 3 3 10. ;  20. ; 10. 1 π π π 30 9 20;  ; 10. 1 2 π 2 120 120 5;  ;  25 π π Hoạt động2: Luyện tập(25 p) II/Luyeän taäp:  ­HS làm bài tập 23/119 SGK Baøi 23/119:  ­HS làm trong giấy nháp và đứng taị chỗ trình bày l2 ?Diện tích mặt khai triển bằng một phần tư diện  Theo giaû thieát ta coù :  rl = 4 tích của hình tròn cho ta được điều gi? r 1 r Suy ra :    ?Suy ra tỉ số  =? l 4 l r 1 ?Viết biểu thức tính sin  theo hình vẽ? Maët khaùc ta coù: sin  =  l l 4 ? Suy ra góc cần tìm  ?                                  (theo hình veõ) Vaäy :  140 28' B ­HS thực hiện trong phiếu học tập bài 24/119 S ­GV dẫn dắt HS làm, thu một vài phiếu  Baøi  24/119: ­Phát vấn HS sửa bài trên bảng cùng với bài làm  2 trong phiếu học tập. Nhận xét Choïn A)  ' ­HS   họat   động   nhóm   thực   hiện   bài   tập   27/119  4 SGK A O ­Baøi 27/119: B ?Thể tích cần tính gồm những hình nào ? a)Theå tích phaàn hình truï laø : ? Thể tích của phần hình trụ? V1 =  πr2 h  = π 702.70 = 343000 π (cm3) ?Thể tích của phần hình nón? Theå tích phaàn hinh noùn laø : 1 V2 =  π702.90  =147000 π (cm33)    ?Vậy thể tích của dụng cụ là bao nhiêu? 3 Theå tích cuûa duïng cuï: 343000 π +147000 π  = 490000 π 1538600(cm3)   1,54 (m3) ?Để  tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ  ta cần  b) Dieän tích phaàn hình truï: tính gì? 2 π .70.70=9800 π (cm3) ?Đường sinh của hình nón được tính như thế nào? Ñöôøng sinh cuûa hình noùn : ­Đại diện trình bày kết quả  của nhóm trên bảng  2 l = 902 + 702 = 13000  l   114 (cm) nhóm, các nhóm tham gia nhận xét lẫn nhau, GV 
  18.                                                                                                                               chốt lại. Dieän tích phaàn  hình noùn: π .70.114 = 7980 π (cm3)  Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự  Dieän   tích   maët   ngoaøi   cuûa   duïng  quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng Plực  tính diện  cuï: tích   xung   quanh,   diện   tích   toàn   phần   của   hình  7980 π +9800 π   =   11780 π nón ,hình nón cụt và   thể  tích hình nón ,hình nón  2 55829(cm )  5,6 (m ) 2 cụt. 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (7 p) a. Củng cố: – GV nhấn mạnh lại kiến thức về hình nón ,hình nón cụt công thức tính diện tích xung  quanh và thể tích hình nón ,hình nón cụt.(M1) ­GV chốt lại vấn đề qua tiết luyện tập b.Dặn dò: ­Xem lại các bài tập đã giải ­Làm thêm các bài tập 25, 26, 27, trang 119 SGK, 28, 29 trang 120, bài 17, 18,20,21,23,  24, 26 trang 126, 127, 128 SBT.  ­Soạn bài “Hình cầu ­Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu  ” *Hướng dẫn: ­Đọc kỹ mục 1, mục 2 soạn ?1. ­Đọc và nắm kỹ mục 3, mục 4 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….
  19.                                                                                                                               Tuần 32                                       Ngày soạn: 17    /04/2017 Tiết 65                        Ngày giảng: 20  /04/2017                                      HÌNH CẦU­ DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ  THỂ TÍCH HÌNH CẦU I/ MỤC TIÊU:  1.Kiến thức:  ­Nhớ  lại và nắm chắc  các khái niệm về  hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt   cầu 2.Kỉ năng:  ­Vận dụng  thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ­Thấy được các ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế 3. Thái độ ­ Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm      Nắm chắc  các khái niệm về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu.Công   thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 5­ Định hướng phát triển năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . ­ Năng  lưc chuyên biệt . Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC ­ Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… ­ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. ­ Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ  :   GV:  Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:  1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:           Cấp độ Vận dụng Tên  Nhận biết  Thông hiểu Cấp độ thấp  Cấp độ cao        chủ đề       (M1) (M2) (M3) (M4)
  20.                                                                                                                               HÌNH CẦU­ DIỆN  ­ Khái niệm  ­ Viết công  ­  Vận  dụng ­  Vận   dụng  TÍCH MẶT  về hình cầu:  thức tính diện  coâng thöùc công   thức   tính  CẦU VÀ  tâm, bán kính,  tích mặt cầu  tính dieän diện   tích   mặt  THỂ TÍCH HÌNH  đường tròn  và thể tích  tích maët cầu   và   thể   tích  lớn, mặt cầu  hình cầu  caàu vaø hình   cầu  để  CẦ U ­Vẽ hình  ­Vẽ hình bán  theå tích giải  Baøi  cầu . cầu hình caàu  để  32/125 giaûi  bài   tập  làm   ?1và  122  SGK    2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu Câu 2: Vẽ hình cầu b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích vàthể tích của mặt cầu Câu 2: ­Vẽ hình bán cầu  c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: ­Hãy vận dụng  công thức tính diện tích của mặt cầu để  giải bài tập làm ?1và bài 122  SGK. c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: ­Hãy vận dụng  công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải bài 32/125. III/.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới 2.Bài mới:  Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: Tìm hiểu về hình cầu(10 p) `1.Hình cầu: (sgk) l l ­GV   dùng   mô   hình   một   trục   quay   bằng  A A thanh  sắt  tròn   có gắn một  nữa  hình  tròn  bằng   giấy   bìa   cứng   vừa   thực   hiện   như  O . .O SGK, vừa giảng giải  ­HS quan sát phần trình bày của GV, hình  103 SGK  ­GV chốt lại các khái niệm :mặt cầu, tâm,   B B bán kính Hình 103 2.Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2