Giáo án Hình học lớp 9: Chương 4 - Hình trụ, hình nón, hình tròn
lượt xem 6
download
Giáo án "Giáo án Hình học lớp 9: Chương 4 - Hình trụ, hình nón, hình tròn" được TaiLieu.VN sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô giáo sẽ có thêm tài liệu để dạy học, các em học sinh có thể ôn tập hoặc mở rộng kiến thức của mình. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết giáo án tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học lớp 9: Chương 4 - Hình trụ, hình nón, hình tròn
- Tuần 30 NS: 26/03/2017 Tiết 60 ND: 29/03/2017 HÌNH TRỤ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy) Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ 2 Kỹ năng. Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ 3 Thái độ: Cẩn thận, tập trung, chú ý 4 Xác định nội dung trọng tâm Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ 5 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) Tìm hiểu về Công thức Vận dụng Vận dụng HÌNH TRỤ DIỆN hình trụ. tính diện tích Công thức tính Công thức tính TÍCH XUNG xung quanh, diện tích xung diện tích xung QUANH VÀ THỂ diện tích toàn quanh, diện tích quanh, diện tích TÍCH HÌNH TRỤ phần của hình toàn phần của toàn phần của trụ và công hình trụ và hình trụ và công thức tính thể công thức tính thức tính thể tích hình trụ thể tích hình tích hình trụ trụ Giải bài tập áp
- Giải bài tập áp dụng dụng 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: C1. Tìm hiểu về hình trụ Đáp án Đáp án?1. Đáy là miệng lọ và đáy lọ, mặt xung quanh là thân lọ, đường sinh là các đường song song với các vạch sọc trên thân lọ. ?2 Mặt nước trong chiếc cốc là hình tròn, còn trong ống nghiệm không phải là hình tròn b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Diện tích xung quanh của hình trụ Diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay được định nghĩa là diện tích của hình chữ nhật có một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao của hình trụ. ? Nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp. ?3. Kết quả cần điền là : 31,40 31,40; 10; 314 3,14; 78,50 314; 78, 50; 471 d) Nhóm câu hỏi vận dụng cao. bài tập 5 trang 111 Hình Bán kính Chiều cao Chu vi đáy Diện tích Diện tích Thể tích 2 đáy(cm) (cm) (cm) đáy(cm ) xung (cm3) quanh(cm2) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 2 8 4 4 32 32 V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 1p 2.Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra, giới thiệu kiến thức của chương) 2p 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Tìm hiểu về hình trụ 12p 1.Hình truï: (sgk) A D GV dùng mô hình một trục quay bằng thanh gỗ có gắn một hình chữ nhật bằng E D B C
- giấy bìa cứng vừa thực hiện như SGK, A vừa giảng giải HS quan sát phần trình bày của GV, hình 73 SGK để nắm được bài GV chốt lại các khái niệm :hình trụ, đáy, C F mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, B trục của hình trụ ?1. Ñaùy laø mieäng loï vaø ñaùy loï, maët HS thực hiện cá nhân ?1, đứng tại chỗ xung quanh laø thaân loï, ñöôøng sinh laø trình bày, các HS khác tham gia, GV chốt caùc ñöôøng song song vôùi caùc vaïch soïc lại treân thaân loï HS nêu thêm các hình ảnh về hình trụ Hoạt động 2: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng 10p HS quan sát hình 75a, b SGK ?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song 2.Caét hình truï bôûi maët phaúng:(sgk) song với đáy thì phần mặt phẳng nằm D trong hình trụ là hình gì? ?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì? GV trình bày SGKõ lần lượt mục 2 như C SGK HS quan sát hình 76 SGK và trả lời cá nhân ?2 ?2 Maët nöôùc trong chieác coác laø hình (có thể yêu cầu HS giải thích) troøn, coøn trong oáng nghieäm khoâng Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh của phaûi laø hình troøn hình trụ 10p GV vừa thao tác trên mô hình , vừa trình 3.Dieän tích xung quanh cuûa hình truï: bày, giảng giải như mục 3 SGK 5cm GV nhấn mạnh HS hiểu được : diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay 5cm A A được định nghĩa là diện tích của hình chữ 10cm 2 x x 5 (cm) 10cm nhật có một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao B B của hình trụ 5cm Giới thiệu thêm : hình chữ nhật gọi là Hình 77 hình khai triển mặt xung quanh của hình trụ ?3. Keát quaû caàn ñieàn laø : 31,40 HS họat động nhóm làm ?3 31,40; 10; 314 Đại diện từng nhóm lên treo kết quả ở bảng nhóm 3,14; 78,50 GV dẫn dắt cả lớp cùng sửa bài của các 314; 78, 50; 471 nhóm, khẳng định nhóm đúng *Toång quaùt: (sgk)
- Gợi ý HS đi đến hai công thức tổng quát 4.Theå tích hình truï:(sgk) SGK Hoạt động 4 : Thể tích hình trụ 5p Ví duï:(sgk) GV nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới HS đọc ví dụ SGK GV phát vấn, HS đứng tại chỗ trình bày, GV chốt lại . tính dieän tích xung quanh, dieän tích toaøn phaàn cuûa hình truï vaø theå tích hình truï 4.Bài tập Củng cố Dặn dò VN 5p GV chốt lại nội dung tiết học HS làm bài tập 5 trang 111 (M4) +GV vẽ bảng bài tập 5 trang 111 + Gọi 3 HS lên bảng lần lượt điền. Mỗi HS điền một hàng ï Hình Bán kính Chiều cao Chu vi đáy Diện tích Diện tích Thể tích 2 đáy(cm) (cm) (cm) đáy(cm ) xung (cm3) quanh(cm2) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 2 8 4 4 32 32 Hướng dẫn về nhà: Học theo vở ghi và SGK Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 6, 7/110; 111 SGK Tuần 31 Ngày soạn: /04/2017 Tiết 61 Ngày giảng: /04/2017
- LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh và thể tích hình trụ để giải các bài tập liên quan Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 2.Kỉ năngRèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học, kỹ năng tính các đại lượng trong một công thức khi biết các đại lượng còn lại, kỹ năng vẽ hình, phát triển tư duy hình học, óc quan sát, phán đoán, lập luận chặt chẽ 3.Thái độ Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ 5 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) LUYỆN TẬP BÀI Nêu khái Viết công Vận dụng Vận dụng TỐN HÌNH niệm về hình thức tính diện Công thức tính Công thức tính TRỤ DIỆN TÍCH trụ.Vẽ hình tích xung diện tích xung diện tích xung XUNG QUANH trụ quanh, diện quanh, diện tích quanh, diện tích VÀ THỂ TÍCH tích toàn phần toàn phần của toàn phần của HÌNH TRỤ của hình trụ hình trụ và hình trụ và công và công thức công thức tính thức tính thể tính thể tích thể tích hình tích hình trụ hình trụ trụ biến đổi tính để giải bài tập giá trị chưa biết 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá.
- a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm hình trụ? Câu 2: Vẽ hình trụ b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ ? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Bài 4/110 Bài 7/111 Bài 8/111 Bài 9/112 d)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Bài 13/113 III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (7 p) Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ (5đ) Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ(5đ) Đáp án: SGK 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Chữa bài tập(8p) I/Chöõa baøi taäp: 1 HS lên bảng làm bài tập 4/110 SGK Baøi 4/110: Keát quaû ñuùng caàn ?Khi biết diện tích xung quanh và bán kính thì choïn laø: chiều cao hình trụ được tính như thế nào? (E) 8,01 1 HS khác làm bài tập 7/111 SGK ?Diện tích phần giấy cứng là hình gì?Được tính Baøi 7/111: như thế nào? Dieän tích phaàn giaáy cöùng laø: Hoạt động2: Luyện tập(25 p) S =0,04 x 4 x 1,2 0, 192 (m)2 GV treo baûng phuï coù ghi saün baøi taäp 8/111 II/Luyeän taäp: SGK Baøi 8/111: HS laøm trong giaáy nhaùp vaø ñöùng taò choã Choïn (C) V2 – 2 V1 trình baøy ?Khi quay quanh AB thì baùn kính ñöôøng troøn ñaùy laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao nhieâu?Suy ra V1? ?Khi quay quanh BC thì baùn kính ñöôøng troøn ñaùy laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao Baøi 9/112: nhieâu?Suy ra V2? Thöù töï caàn ñieàn laø : ?So saùnh V1 vaø V2 ? Vaäy ñaúng thöùc caàn Dieän tích ñaùy laø: π ; 10; 100 π choïn? Dieän tich xung quanh laø: π ; 12; π HS söû duïng phieáu hoïc taäp laøm baøi taäp 240 9/112 SGK Dieän tích toaøn phaàn laø : 100 π ; π π GV daãn daét HS ñieàn töøng phaàn vaøo baøi 240 ; 440 laøm
- ? Döïa vaøo ñôn vò ñaõ ghi trong baøi, em coù theå Baøi 11/112: (hình 84 SGK) khaúng ñònh baøi naøy yeâu caàu chuùng ta ñi tính 8,5mm = 0, 85 cm ñaïi löôïng naøo cuûa hình truï hình 83? Theå tích cuûa töôïng ñaù baèng ?ÔÛ haøng thöù nhaát tính dieän tích gì?Vì sao? vôùi theå tích cuûa hình truï coù ?Cuõng hoûi töông töï nhö vaäy cho haøng thöù dieän tích ñaùy laø 12,8cm2 vaø hai?thöù ba? chieàu cao laø 8,5mm : HS laøm trong giaáy nhaùp baøi taäp 11 trang 112 V= 12,8. 0,85 = 10, 88 (cm2) SGK, GV phaùt vaán HS ñöùng taïi choã traû lôøi. HS tham gia nhaän xeùt, boå sung. GV ghi baûng Baøi 13/113: Höôùng daãn HS ñoåi 8,5mm ra cm 8mm = 0,8cm ?Nöôùc daâng leân do ñaâu?Coù nhaän xeùt gì veà Theå tích cuûa taám kim loaïi laø : theå tích cuûa nöôùc daâng leân vôùi theå tích Vkl = 52 . 2 = 25. 2 = 50 (cm3) cuûa töôïng ñaù? Theå tích cuûa moät loã khoan hình ?Vaäy ta tìm theå tích cuûa töôïng ñaù nhö theá truï laø : naøo? Vlk 3,14. 0,42.2 1,005 (cm2) HS hoïat ñoäng nhoùm thöïc hieän baøi taäp Theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám 13/113 SGK kim loaïi laø : Ñoåi 8mm ra cm? V=Vkl 4Vlk= 50 – 4.1,005 ?Muoán tính ñöôïc theå tích phaàn coøn laïi cuûa 45,98(cm3) taám kim loaïi ta caàn tính gì ? ? Xaùc ñònh chieàu cao vaø tính theå tích cuûa taám kim loaïi? ? Chieàu cao cuûa loã khoan hình truï baèng bao nhieâu?Tính theå tích cuûa moät loã khoan hình truï? Töø ñoù suy ra theå tích cuûa boán loã khoan? Vaäy theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám kim loaïi laø bao nhieâu? Tính dieän tích xung quanh, dieän tích toaøn phaàn cuûa hình truï vaø theå tích hình truï 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a. Củng cố: Nhắc lại công thức tính diện tích hình trụ? (M1) Muốn tính chiều cao của hình trụ ta tính như thế nào? (M2) s S=2 π h h = 2π b. .Dặn dò: Xem lại các bài tập đã giải Làm thêm các bài tập 10, 12 trang 112 SGK, bài 14 trang 113, bài 2, 5, 6, 7 trang 122, 123 SBT. *HD :
- Bài 10/112: a) Aùp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học b) Aùp dụng công thức tính thể tích hình trụ Bài 12/112 : Dựa vào bài tập 5 trang 111 Bài 14/ 113: Từ dung tích của đường ống ta suy ra thể tích của đường ống và áp dụng công thức tính thể tích hình trụ ta suy ra cách tính diện tích đáy của đường ống Soạn bài “Hình nón – hình nón cụtDiện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt ” *Hướng dẫn: Đọc kỹ mục 1 soạn ?1. Đọc và nắm kỹ mục 2, mục 3, mục 4, mục 5
- Tuần 31 Ngày soạn: 04 /04/2017 Tiết 62 Ngày giảng: 07 /04/2017 HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . 2.Kỉ năng Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón. 3. Thái độ : Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón. 4 Xác định nội dung trọng tâm Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình nón 5 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích hình nón II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4)
- HÌNH NÓN, Khái niệm Vẽ hình nón Vận dụng Vận dụng HÌNH NÓN về hình nón: Viết công Công thức tính Công thức tính CỤT DIỆN đáy của hình thức tính diện diện tích xung diện tích xung TÍCH XUNG nón, mặt xung tích xung quanh, diện tích quanh, diện tích QUANH VÀ quanh, đường quanh, diện toàn phần của toàn phần của sinh, chiều tích toàn phần của hình nón, hình nĩn và công THỂ TÍCH cao, mặt cắt của của hình hình nón cụt thức tính thể CỦA HÌNH NÓN, song song với nón để giải bài tập tích hình nĩn HÌNH NÓN đáy biến đổi tính CỤT Vẽ hình nón giá trị chưa biết 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Tính Sxp của hình nón biết h =16cm; r =12cm III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Ho ạt động 1: (15 1. Hình nón p) A OC: bán kính đáy GV: Giới thiệu hình nón và cách tạo ra hình OA: đường cao nón bằng cách cho tam giác vuông quay AC: đường sinh quanh 1 cạnh góc vuông. A: đỉnh hình nón GV: giới thiệu các yếu tố của hình nón: đường sinh, chiều cao, trục của hình nón GV: Cho HS đứng tại chỗ làm ?1 . HS quan sát mô hình cái nón và trả lời các C O yếu tố của hình nón? Khái niệm hình nĩn. ?1 HS chỉ các yếu tố trên hình vẽ Hoạt động 2: (25 p) 2. Diện tích xung quanh của hình nón S GV: Cắt một mô hình cái nón giấy dọc theo đường sinh rồi trải ra. l A A A'
- GV: Hình khai triển ra là diện tích mặt xung quanh của hình nón là hình gì? GV: Cho học sinh nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A. GV hướng dẫn HS rút ra công thức như SGK. Công thức: Sxq= π r.l GV: Em hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh hình chóp đều? (S xq = p.d) Stp = π r.l + π r 2 GV: Em có nhận xét gì về diện tích xung Trong đó: r: bán kính đáy; l :độ dài đường quanh của hai hình này? sinh. GV: Cho học sinh thực hiện cách giải ví dụ. Ví dụ: Tính Sxp của hình nón biết h =16cm; GV: Cho học sinh nêu công thức tính và vận r =12cm dụng tính diện tích xung quanh của hình Độ dài đường sinh của hình nón: nón. l = h2 + r 2 = 400 = 20 (cm) Tính diện tích xung quanh, diện tích Diện tích xung quanh của hình nón: toàn phần của hình nĩn và thể tích hình Sxq = π rl = π .12.20 = 240π (cm2) nĩn 3. Thể tích hình nón 1 Công thức: V = π r2h 3 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a. Củng cố: Em hãy nêu công thức tính thể tích hình nón? (M1) Nêu cách tính thể tích hình nón? (M1) b. Hướng dẫn học ở nhà – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 16, 17 SGK – Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Tuần 32 Ngày soạn: /04/2017 Tiết 63 Ngày giảng: /04/2017 HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT (tt) I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón cụt : đáy của hình nón cụt, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . 2.Kỉ năng Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón cụt. 3. Thái độ : Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón cụt. 4 Xác định nội dung trọng tâm Tìm hiểu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình nón cụt 5 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích hình nón cut II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4)
- HÌNH NÓN, Khái niệm Vẽ hình nón Vận dụng Vận dụng HÌNH NÓN về hình nón Viết công Công thức tính Công thức tính CỤT DIỆN cut: đáy của thức tính diện diện tích xung diện tích xung TÍCH XUNG hình nón, mặt tích xung quanh, diện tích quanh, diện tích QUANH VÀ xung quanh, quanh, diện toàn phần của toàn phần của đường sinh, tích toàn phần của hình nón hình nĩn và công THỂ TÍCH chiều cao, của của hình cụt, hình nón thức tính thể CỦA HÌNH NÓN, mặt cắt song nón cụt cụt tích hình nĩn HÌNH NÓN song với đáy để giải bài tập biến đổi tính CỤT Vẽ hình nón giá trị chưa biết cụt 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón cụt: đáy của hình nón cụt, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón cụt b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón cụt? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón cụt? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Tính Sxp của hình nón cụt biết h =16cm; r =12cm c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Bài tập 20 trang 118 SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định (1 p) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 p) Nêu các công thức tính diện tích xung quanh,diện tích tồn phần của hình nĩn và hình lăng trụ đứng đã học.(7đ) Vở ghi,vở bài tập đầy đủ (3đ) 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng
- Hoạt động 1: (10 4. Hình nón cụt p) Hai đáy của hình nón cụt không bằng nhau. GV lấy mô hình hình nón cụt giới thiệu cho HS các khái niệm của hình nón cụt như SGK. r 1 O' GV: Em hãy cho một ví dụ về hình nón cụt l trong thực tế mà em biết? r2 O 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình Hoạt động 2(12 p) nón cụt GV: Hướng dẫn học sinh xây dựng công Diện tích xung qunh hình nón cụt: thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt theo công thức tính diện tích xung quanh của hai hình nón. Sxq = π ( r1 + r2 ) l Tương tự thể tích hình nón cụt cũng là hiệu của thể tích hình nón lớn và hình nón nhỏ. Thể tích hình nón cụt: 1 Ta có công thức. V = π h ( r12 + r22 + r1r2 ) Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư 3 duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng Plực tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt và thể tích hình nón ,hình nón cụt 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (15 p) a. Củng cố: – GV nhấn mạnh lại kiến thức về hình nón cụt công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt.(M1) –Bài tập 20 trang 118 SGK. (M2) Bán kính đáy Đường kính đáy Chiều cao Độ dài đường sinh Thể tích r (cm) d (cm) h (cm) l (cm) V (cm) 10 20 10 10 2 1 3 .10 π 3 5 10 10 5 5 1 .250.π 3 3 3 10 3 1000 10 20 10 +1 π π π
- 10 20 30 9 1000 10 1+ π π2 5 10 120 2 1000 120 π 25+ π b. Hướng dẫn học ở nhà – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. ............................................................................................................................................... Tuần 32 Ngày soạn: /04/2017 Tiết 64 Ngày giảng: /04/2017 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.kiến thức Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt để giải các bài tập liên quan Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 2.Kỉ năng Rèn luyện thành thạo kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học, kỹ năng tính các đại lượng trong một công thức khi biết các đại lượng còn lại, kỹ năng vẽ hình, phát triển tư duy hình học, óc quan sát, phán đoán, lập luận chặt chẽ 3. Thái độ Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm Luyện dạng toán tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình nón cụt 5 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích hình nón cut II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4)
- LUYỆN TẬP Khái niệm Vẽ hình nón Vận dụng Vận dụng về hình nón Viết công Công thức tính Công thức tính cut: đáy của thức tính diện diện tích xung diện tích xung hình nón, mặt tích xung quanh, diện tích quanh, diện tích xung quanh, quanh, diện toàn phần của toàn phần của đường sinh, tích toàn phần của hình nón hình nón và chiều cao, của của hình cụt, hình nón công thức tính mặt cắt song nón cụt cụt thể tích hình song với đáy để giải bài tập nón biến đổi Vẽ hình nón Bài 20/118 ; Bài tính giá trị chưa cụt 23/119; Bài biết 24/119 Baøi 27/119 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón, hình nón cụt: đáy của hình nón, hình nón cụt, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón, hình nón cụt b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón ,hình nón cụt? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Hãy vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt làm bài 20/118 SGK ; Bài 23/119 SGK; Bài 24/119 SGK c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Hãy vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt làm 27/119 SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (7 p) HS1: Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón (10đ) HS2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt (10đ) 2.Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập(6 p) I/Chöõa baøi taäp:
- 1 HS lên bảng làm bài tập 20/118 SGK Baøi 20/118: Keát quaû caàn ñieàn Gợi ý HS vận dụng công thức tính thể tích hình laàn löôït seõ laø : nón và hình 96 để tính bán kính đáy và định lý 1 20; 10 2 ; .103 Pitago để tính độ dài đường sinh dựa vào chiều 3 cao và bán kính đáy 1 5; 5 5 ; .250 3 3 3 3 10. ; 20. ; 10. 1 π π π 30 9 20; ; 10. 1 2 π 2 120 120 5; ; 25 π π Hoạt động2: Luyện tập(25 p) II/Luyeän taäp: HS làm bài tập 23/119 SGK Baøi 23/119: HS làm trong giấy nháp và đứng taị chỗ trình bày l2 ?Diện tích mặt khai triển bằng một phần tư diện Theo giaû thieát ta coù : rl = 4 tích của hình tròn cho ta được điều gi? r 1 r Suy ra : ?Suy ra tỉ số =? l 4 l r 1 ?Viết biểu thức tính sin theo hình vẽ? Maët khaùc ta coù: sin = l l 4 ? Suy ra góc cần tìm ? (theo hình veõ) Vaäy : 140 28' B HS thực hiện trong phiếu học tập bài 24/119 S GV dẫn dắt HS làm, thu một vài phiếu Baøi 24/119: Phát vấn HS sửa bài trên bảng cùng với bài làm 2 trong phiếu học tập. Nhận xét Choïn A) ' HS họat động nhóm thực hiện bài tập 27/119 4 SGK A O Baøi 27/119: B ?Thể tích cần tính gồm những hình nào ? a)Theå tích phaàn hình truï laø : ? Thể tích của phần hình trụ? V1 = πr2 h = π 702.70 = 343000 π (cm3) ?Thể tích của phần hình nón? Theå tích phaàn hinh noùn laø : 1 V2 = π702.90 =147000 π (cm33) ?Vậy thể tích của dụng cụ là bao nhiêu? 3 Theå tích cuûa duïng cuï: 343000 π +147000 π = 490000 π 1538600(cm3) 1,54 (m3) ?Để tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ ta cần b) Dieän tích phaàn hình truï: tính gì? 2 π .70.70=9800 π (cm3) ?Đường sinh của hình nón được tính như thế nào? Ñöôøng sinh cuûa hình noùn : Đại diện trình bày kết quả của nhóm trên bảng 2 l = 902 + 702 = 13000 l 114 (cm) nhóm, các nhóm tham gia nhận xét lẫn nhau, GV
- chốt lại. Dieän tích phaàn hình noùn: π .70.114 = 7980 π (cm3) Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự Dieän tích maët ngoaøi cuûa duïng quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng Plực tính diện cuï: tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình 7980 π +9800 π = 11780 π nón ,hình nón cụt và thể tích hình nón ,hình nón 2 55829(cm ) 5,6 (m ) 2 cụt. 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (7 p) a. Củng cố: – GV nhấn mạnh lại kiến thức về hình nón ,hình nón cụt công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón ,hình nón cụt.(M1) GV chốt lại vấn đề qua tiết luyện tập b.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã giải Làm thêm các bài tập 25, 26, 27, trang 119 SGK, 28, 29 trang 120, bài 17, 18,20,21,23, 24, 26 trang 126, 127, 128 SBT. Soạn bài “Hình cầu Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ” *Hướng dẫn: Đọc kỹ mục 1, mục 2 soạn ?1. Đọc và nắm kỹ mục 3, mục 4 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….
- Tuần 32 Ngày soạn: 17 /04/2017 Tiết 65 Ngày giảng: 20 /04/2017 HÌNH CẦU DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nhớ lại và nắm chắc các khái niệm về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu 2.Kỉ năng: Vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Thấy được các ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế 3. Thái độ Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm Nắm chắc các khái niệm về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu.Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 5 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4)
- HÌNH CẦU DIỆN Khái niệm Viết công Vận dụng Vận dụng TÍCH MẶT về hình cầu: thức tính diện coâng thöùc công thức tính CẦU VÀ tâm, bán kính, tích mặt cầu tính dieän diện tích mặt THỂ TÍCH HÌNH đường tròn và thể tích tích maët cầu và thể tích lớn, mặt cầu hình cầu caàu vaø hình cầu để CẦ U Vẽ hình Vẽ hình bán theå tích giải Baøi cầu . cầu hình caàu để 32/125 giaûi bài tập làm ?1và 122 SGK 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu Câu 2: Vẽ hình cầu b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích vàthể tích của mặt cầu Câu 2: Vẽ hình bán cầu c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Hãy vận dụng công thức tính diện tích của mặt cầu để giải bài tập làm ?1và bài 122 SGK. c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Hãy vận dụng công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải bài 32/125. III/.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới 2.Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: Tìm hiểu về hình cầu(10 p) `1.Hình cầu: (sgk) l l GV dùng mô hình một trục quay bằng A A thanh sắt tròn có gắn một nữa hình tròn bằng giấy bìa cứng vừa thực hiện như O . .O SGK, vừa giảng giải HS quan sát phần trình bày của GV, hình 103 SGK GV chốt lại các khái niệm :mặt cầu, tâm, B B bán kính Hình 103 2.Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 8+9 DỰNG HÌNH THANG DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA LUYỆN TẬP
15 p | 348 | 23
-
Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn-Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
11 p | 342 | 18
-
Giáo án Hình học 9 chương 4 bài 1: Hình trụ-Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
5 p | 272 | 13
-
Giáo án Hình học 9 chương 4 bài 3: Hình cầu-Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
19 p | 293 | 13
-
Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn
6 p | 371 | 10
-
Giáo án Sinh học lớp 9 chương 3 năm học 2017-2018
7 p | 213 | 8
-
Giáo án Hình học lớp 9 (Học kì 2)
78 p | 18 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 9 (Học kỳ 1)
128 p | 15 | 5
-
Giáo án môn Hình học lớp 9: Chương 2 - Đường tròn
37 p | 17 | 4
-
Giáo án môn Hình học lớp 9: Chương 1 - Hệ thức lượng trong tam giác vuông
44 p | 18 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 9 (Học kỳ 2)
85 p | 12 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 9: Chương 3 - Góc với đường tròn
58 p | 26 | 4
-
Giáo án Sinh học lớp 9 tuần 1: Tiết 2 - THCS Nam Đà
3 p | 86 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 2: Đường tròn
49 p | 41 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 4: Hình trụ - hình nón - hình cầu
21 p | 50 | 2
-
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 3: Góc với đường tròn, góc ở tâm, số đo cung
48 p | 36 | 2
-
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
37 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn