intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học 9 chương 4 bài 1: Hình trụ-Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Chia sẻ: Nguyenthi Ly | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

272
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ, nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ. Giáo án chọn lọc về hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ môn Hình học lớp 9 được biên soạn bám sát nội dung bài học, trình bày rõ ràng chi tiết sẽ là những tài liệu tham khảo hay cho quý thầy cô khi biên soạn giáo án giảng dạy, các em học sinh cũng có thể dùng để tìm hiểu trước nội dung bài học. Quý thầy cô và cá em đừng bỏ lỡ nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học 9 chương 4 bài 1: Hình trụ-Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

  1. Giáo án môn Toán 9 – Hình học CHƯƠNG IV HÌNH TRỤ- HÌNH NÓN- HÌNH CẦU Tiết 58: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ Ngày dạy:...................... A. MỤC TIÊU: - HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đưòng sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy). - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. - Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. *Trọng tâm: MT2 B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Hình trụ, tranh H73, H75, H77, H78 SGK và vẽ hình trụ đều. Bảng phụ, thước, com pa, máy tính. - Học sinh : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG IV (3 phút) - GV giới thiệu. - ĐVĐ vào bài. Hoạt động 2-1. HÌNH TRỤ - GV đưa H73 lên giới thiệu với HS, quay hcn ABCD 1 vòng quanh CD cố định được hình trụ. - HS nghe GV trình bày và quan sát - Giới thiệu: Cách tạo nên trụ, đặc điểm hình vẽ. của đáy, đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ. - Yêu cầu HS đọc tr.107 SGK. - Cho HS làm ?1. ?1. Từng bàn HS quan sát vật hình trụ - Cho HS làm bài tập 1. mang theo và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh hình trụ. Hoạt động 3
  2. Giáo án môn Toán 9 – Hình học 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì - Hình tròn. ? - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // - Hình chữ nhật. với trục DC thì mặt cắt là hình gì ? - Yêu cầu HS quan sát H75 SGK. ?2. Mặt nước trong côc là hình tròn (cốc để - Yêu cầu HS làm ?2. thẳng). Mặt nước trong ống nghiệm để nghiêng - GV minh hoạ bằng cắt củ cà rốt. không phải là hình tròn. Hoạt động 4 3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ - GV giới thiệu dt xq của hình trụ như SGK. - Nêu công thức tính. Dt xung quanh của hình trụ bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. - Cho bán kính đáy và chiều cao như r = 5 cm. H77  tính at. h = 10 cm. Sxq = c. h = 2r. h = 314. - GV giới thiệu: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. - áp dụng tính với H77. Stp = Sxq + 2 Sđ. = 2rh + 2r2 = 314 + 2. 3,14 . 52 = 314 + 157 = 471 (cm2 ). - GV ghi lại công thức: Sxq = 2 r h Stp = 2 r h + 2 r2. r: bán kính đáy. h: chiều cao. Hoạt động 5 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ - Nêu công thức tính thể tích hình trụ ? V = Sđ. h =  r2.h - Giải thích công thức ? r: bán kính đáy. h: chiều cao hình trụ. - áp dụng: Tính thể tích hình trụ có V =  r2h bán kính đáy là 5 cm , chiều cao là = 3,14 . 52. 11 11 cm. = 863,5 cm3. - HS đọc VD.
  3. Giáo án môn Toán 9 – Hình học VD: Yêu cầu HS đọc VD và bài giải SGK. Hoạt động 6 LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ - Yêu cầu HS làm bài tập 3 . HS làm bài 3 trên bảng phụ. (bảng phụ) - Yêu cầu làm bài 4. Bài 4: r = 7 cm. Sxq = 352 cm2. Tính h ? Sxq 352 Sxq = 2 r h  h =   8,01 2r 2 7 (cm). HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững các khái niệm về hình trụ, các công thức tính. - Làm bài tập 7, 8, 9, 10. Tiết 59: LUYỆN TẬP Ngày dạy: A. MỤC TIÊU: - Thông qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ. - HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó. - Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ. *Trọng tâm: MT 2 B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ, thước thẳng , máy tính bỏ túi. - Học sinh : Thước kẻ, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA –CHỮA BÀI TẬP
  4. Giáo án môn Toán 9 – Hình học - HS1: Chữa bài 7 . -HS 1: Bài 7: h = 1,2 m. - HS2: Chữa bài 10. Đường tròn đáy: d = 4 cm = 0,04 m. Giải: Diện tích phầ dấy cứng chính là Sxq của 1 h2 có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn. Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 (m2 ). - HS2: Bài 10: c = 13 cm; h = 3 cm . Sxq = ? Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = c. h = 13. 3 = 39 (cm2 ). b) r = 5 mm. h = 8 mm. Tính V ? - GV nhận xét, cho điểm. V =  r2. h = . 52. 8 = 200 = 628 (mm3). Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 11(sgk-112) Đề bài , hình vẽ Bài 11: đưa lên bảng phụ: Tượng đá chiếm 1 V trong lòng nước làm Khi nhấn chìm hoàn toàn 1 tượng đá nước dâng lên. nhỏ vào 1 lọ thuỷ tinh đựng nước, - Thể tích của tượng đá bằng thể tích cột nước dâng lên  giải thích ? nước hình trụ có Sđ = 12,8 cm2 và chiều cao 8,5 mm = 0,85 cm. V = Sđ. h = 12,8 . 0,85 = 10,88 (cm3 ). HS hoạt động theo nhóm bài 8. Bài 8(sgk-111): Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có: r = BC = a Cho HS hoạt động nhóm 5'  yêu h = AB = 2a. cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày.  V1 =  r h = a2. 2a = 2 a3. 2 Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có: r = AB = 2a h = BC = a  V2 =  r2h =  (2a)2. a = 4 a3. Vậy V2 = 2V1  chọn (c). HS tiếp tục thực hiện theo nhóm.
  5. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Bài2(sbt-122) Bài2(sbt- 122). Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ.Chú Diện tích xung quanh cộng diện tích 1 đáy ý: Có thể tính riêng Sxq và Sđ rồi của hình trụ là: cộng lại. Sxq + Sđ Sxq = 2. 14. 22 . 10 = 880 (cm2 ). = 2 r.h +  r2 =  r(2h + r) 7 22 22 = .14 (2. 10 + 14) Sđ = 142. = 616 (cm2 ). 7 7 = 1496 (cm2 ). Sxq + Sđ = 1496 (cm2 ). Chọn F. Bài 13: Bài 13(sgk-113): Lấy thể tích cả tấm kim loại trừ đi thể tích Muốn tính thể tích phần còn lại của của 4 lỗ khoan hình trụ. tấm kim loại, ta làm thế nào ? Thể tích của tấm kim loại là: 5. 5. 2 = 50 (cm3 ). Thể tích một lỗ khoan hình trụ là: d = 8 mm  r = 4 mm = 0,4 cm. V =  r2h = . 0,42. 2 = 1.005 (cm3 ). Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là: 50 - 4. 1,005 = 45,98 (cm3 ). Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm chắc các công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ. - Làm các bài tập 14 SGKvà 5, 6, 7 SBT. - Ôn lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp. ***************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2