intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học 9 chương 4 bài 2: Hình nón-Hình nón cụt-Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt

Chia sẻ: Jh Hjhjgj | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

275
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần thể tích của hi nón , hình nón cụt. Giáo án môn Toán lớp 9: Hình nón-Hình nón cụt-Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt hay nhất mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học 9 chương 4 bài 2: Hình nón-Hình nón cụt-Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt

  1. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Ngày Tiết 61 - §2 Hình nón - Hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt. A. Mục tiêu: - Nắm chắc khái niệm hình nón, hình nón cụt. - Nắm công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón, hình nón cụt. - Rèn kỹ năng vẽ hình , tưởng tượng. Phát triển khả năng tư duy của học sinh. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo. B. Chuẩn bị: 1. Thầy: Thước kẻ, mô hình hình nón, hình nón cụt; hình trụ 2. Trò: Thước kẻ, mô hình hình nón, hình nón cụt 3. Phương pháp: vấn đáp, luyện giải C. Các hoạt động dạy học: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: Lồng trong bài 3. Bài mới: 1. Hình nón: Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh OA cố định thì được một hình nón A: là đỉnh hình nón O là tâm đường tròn đáy AC là đường sinh AO là đường cao
  2. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Yêu cầu hs trả lời ?1 HS: quan sát chỉ rõ đường tròn đáy; mặt xung quanh, đường sinh của hình nón 2. Diện tích xung quanh hình nón: 1 Sxq = chu vi đáy . đường sinh 2 Sxq =  Rl Sxq hình nón chính là Sq có tâm là đỉnh R: bán kính đáy hình nón l: đường sinh C=2R Stp = Sxq + Sđáy =  Rl +  R2 Độ dài cung hình quạt: Ví dụ: Tính diện tích xung quanh của Rn ln một hình nón có chièu cao h = 16 cm  = = 2 R và bán kính đường tròn đáy r = 12 cm 180 180 R2n Giải: Sq = =? 360 Độ dài đường sinh của hình nón: l = h2+r2 = 400 = 20 ( cm) Diện tích xung quanh của hình nón : Sxq =  rl =  .12.20 = 240  ( cm2) 3. Thể tích hình nón: Thực hành phép đo thể tích của hình nón, hình trụ 1 1 1 Vnón = Vtrụ =  R2h = Sđáy .h 3 3 3
  3. Giáo án môn Toán 9 – Hình học 1 R: bán kính đáy Vnón = Vtrụ 3 h: chiều cao 4. Hình nón cụt: Ví dụ: đèn treo ở trần nhà; chiếc xô nhựa là hình ảnh nón cụt + Cắt hình nón bởi mặt phẳng song song với đáy ta được mặt cắt là một hình tròn + Phần được giới hạn bởi 2 mặt phẳng song song được gọi là hình nón cụt. 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt: Sxq =  l.( R + r) 1 V =  h ( R2 + r2 + Rr) 3 h: chiều cao R: bán kính đường tròn lớn r: bán kính đường tròn nhỏ l: đường sinh 4. Củng cố: Học sinh nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, hình nón cụt - Khái niệm hình nón , hình nón cụt 5. HDVN: làm bài tập SGK
  4. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Ngày Tiết 62 - Luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của các hình trụ , nón, nón cụt. - Rèn kỹ năng tính nhanh cẩn thận. Phát triển khả năng tư duy của học sinh. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo. B. Chuẩn bị: 1. Thầy: Thước kẻ, máy tính , thước đo góc 2. Trò: Thước kẻ, máy tính , thước đo góc 3. Phương pháp: vấn đáp, luyện giải C. Các hoạt động dạy học: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: Viết công thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình trụ. Hình nón, hình nón cụt. 3. Bài mới: Bài 23 SGK: Bài 23 SGK: Tính  R2n l2.900 l2 Sq SBB' = = = = 360 360 4  1 Shìnhtròn bk SA OA R 4 Sin = = SA l Sxq nón = Rl mà Sq = Sxq nón  l = Rl 2 l  =R R = ? ; l = ? , Sq = ? Sxq nón = ? 4 4
  5. Giáo án môn Toán 9 – Hình học  l = 4R  Xét SOA ( O = 900) OA R Sin = = SA l R 1 Sin = = = 0,25 4R 4  = 14028' Bài 24 SGKChọn đáp án A R R 2  tg = = = 1 h 2 2R 4 Bài 24 SGKSd công thức Sq =  l2 =  Rl  3 l = 3R 2 2 Bài 26 SGK h = l -R = 2 2R Bài 26 SGKÁp dụng các công thức tính d 1 d = 2r ; R = ; V =  r2h ; l = h2+r2 h 2 3 = l2-r2 Hình Bán Đường Chiều cao Độ dài Thể tích kính kính đáy (h) đường (V) đáy (r) (d) sinh (l) 5 10 12 13 314
  6. Giáo án môn Toán 9 – Hình học 8 16 15 17 1004,8 7 14 24 25 1230,88 20 40 21 29 8792 Bài 27 SGK: Bài 27 SGK: Đổi : d = 1,4 m = 140 cm a) Thể tích của hình trụ:  R = 70 cm V = S. h = R2.h = .702.70 = 1077020 cm3 = 1,077 m3 htrụ = 70 cm 1 1 hnón = 1,60 m - 70 cm = 160 cm - 70 Thể tích hình nón: V =  R2h =  3 3 cm = 90 cm 2 3 3 .70 .90 = 461580 cm = 0,462 m 1 V =  R2 ( hnón + htrụ ) Thể tích của dụng cụ: V = 1,077 m3 + 3 0,462 m3 = 1,539 m3 = 0,49 m3 b) Sxq vật ( diện tích mặt ngoài không kể đáy ) Sxq trụ = 2  R.htrụ Sxq nón =  R.l l = h2nón+R2 = 902+702 = 1300 = 10 130 Sxq vật =  R( 2.htrụ + l) =  .70.( 2.70 + 10 130 ) = 55833,1 cm2 = 5,5833 m2 4. Củng cố: Nắm chắc cách vận dụng các công thức để tính 5. HDVN: - Làm các bài tập còn lại.
  7. Giáo án môn Toán 9 – Hình học - Chuẩn bị bài mới.
  8. Giáo án môn Toán 9 – Hình học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2