intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Chia sẻ: Jh Hjhjgj | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

280
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S=R2. Biết cách tính diện tích hình quạt tròn. Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán. Giáo án môn Toán 9 chương 3 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn chọn lọc mời quý thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

  1. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Tiết 53: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN Ngày dạy:.............. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = R2. Biết cách tính diện tích hình quạt tròn. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. *TT: Hs biết cách tính diện tích hình quạt tròn. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước kẻ, com pa, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập. - Học sinh : Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn. Thước, com pa, thước đo độ, máy tính. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I :KIỂM TRA BÀI CŨ - Yêu cầu HS chữa bài 76 . Độ dài cung AmB là: (Hình 57-sgk) Rn R.120 2R l = AMB =  180 0 180 3 Độ dài đường gấp khúc AOB là: AO + OB = R + R = 2R. 2 2.3 So sánh: Có  > 3   (= 2)  3 3 - GV nhận xét, cho điểm. 2R  2R 3 Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB. Hoạt động 2 : 1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
  2. Giáo án môn Toán 9 – Hình học - Nêu công thức tính diện tích hình S = R.R. 3,14. tròn đã biết. - Vậy công thức tính diện tích hình S = R2 = 3,14. 32 = 28,26 (cm2 ). tròn bán kính R là: S = R2. áp dụng: Tính S biết R = 30 cm. Bài 77 . Bài 77: HS vẽ hình vào vở. Nêu cách tính: có d = AB = 4 cm.  R = 2 cm. Diện tích hình tròn là: A B O S = R2 = 3,14. 22 = 12,56 (cm2 ). Hoặc: S = R2 = . 22 = 4 (cm2 ). 4cm XĐ bán kính của hình tròn rồi tính S của nó. Hoạt động 3 : 2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN - GV giới thiệu khái niệm hình tròn như - HS vẽ hình vào vở. SGK. A R O n B Hình quạt tròn OAB tâm O, bán kính R, cung n0. - Để xác định công thức tính, ta làm ? (bp). ? Điền vào chỗ trống: (1)R2. - Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là(1) ... R 2 (2) - Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có 360 diện tích là(2) ... R 2n (3) - Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện 360 tích là S = (3)... R 2n Có Sq = . (1) R 2n lR 360 2 ct: Sq = hay S = . 360 2
  3. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Rn lR R: bán kính đường tròn. Với l =  Sq = (2). 180 2 n: số đo độ. Vậy để tính Sq n0 ta có những công thức l : độ dài cung. nào ? Bài 79: R 2n  62.36 R = 6 cm Sq = = Bài 79 . 360 360 0 0 n = 36 = 3,6 = 11,3 (cm). Sq = ? Hoạt động 4 : 3: Củng cố Bài 81 . - HS trả lời: a) R' = 2R  S' = R'2 =  (2R)2 = 4R2  S' = 4S. b) R' = 3R  S' = R'2 = (3R)2 = 9R2  S' = 9S. c) R' = kR  S' = .R'2 =  (kR)2 = k2. R2  S' = k2.S. Bài 82 . Bài 82 . Điền vào ô trống (bảng phụ). C 13,2 Biết C làm thế nào để tính được R. C = 2R  R =   2,1 (cm). 2n 2.3,14 - Nêu cách tính S. S - R2 = 3,14. 2,12 = 13,8 (cm2 ). - Tính S hình quạt tròn. R 2n Sn 13,8.47,5 b) Biết R  C = 2R, S = R2 Sq = =  = 1,83 (cm2 ). 360 360 360 Tính số đo độ của cung tròn như thế nào ? R 2n Sn 0 Sq.3600 Sq = =  n0 = 360 3600 S - Yêu cầu HS làm câu b, c sau đó lên bảng điền. Hoạt động5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập 78, 83 ; 63, 64, 65 . - Học thuộc các công thức tính S, C, l, Sq. ****************************
  4. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Tiết 54: LUYỆN TẬP Ngày dạy:................. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được giới thiệu khái niệm hình viên phấn, hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó. - Kĩ năng : HS được củng cố kĩ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối) và kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn và giải toán. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. *TT: Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn và giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng phụ. - Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của H Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I : KIỂM TRA-CHỮA BÀI - Yêu cầu: HS1: HS1: Chữa bài 78 SGK. C = 12 m S=? C 12 6 C = 12 m  R =   2 2  2 S = R2 = .   = 6 36 2    11,5 (m ).    Vậy chân đống cát chiếm diện tích 11,5m2 . HS2: Diện tích hình để trắng là: HS2: Chữa bài 66 . 1 1 So sánh diện tích hình gạch sọc và S1 = r2 = . 22 = 2 (cm2). 2 2 hình để trắng trong hình sau: Diện tích cả hình quạt tròn OAB là: 1 1 S= R2 = . 42 = 4. 4 4 Diện tích phần gạch sọc là: S2 = S - S1 = 4 - 2 = 2 (cm2 ). (diện tích cả hình). Vậy S1 = S2 = 2 (cm2 ).
  5. Giáo án môn Toán 9 – Hình học - GV nhận xét, cho điểm. - HS nhận xét chữa bài. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 83 . Bài 83: GV đưa H62 SGK lên bảng phụ, HS nêu cách vẽ. yêu cầu HS nêu cách vẽ. - Để tính diện tích hình gạch sọc ta lấy S - Nêu cách tính. 1 nửa hình tròn (M) + nửa hình tròn đường 2 kính OB - 2 nửa đường tròn đường kính HO. Diện tích hình HOABINH là: 1 1 52 + . 32 - . 12 2 2 25 9 =  +  -  = 16 (cm2 ). 2 2 - NA = NM + MA = 5 + 3 = 8 (cm). Vậy bán kính đường tròn là: NA 8 - Chứng tỏ hình tròn đường kính   4 (cm). NA có cùng diện tích với hình 2 2 HOABINH. Diện tích hình tròn đường kính NA là: . 42 = 16 (cm2 ). Vậy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH. Bài 85 . Bài 85: - GV giới thiệu khái niệm hình viên phấn là phần hình tròn giới hạn bởi - HS vẽ hình. 1 cung và dây căng cung ấy. Diện tích quạt tròn OAB là:  .R .60 2 2 R 2  .5,1 2    13,61 (cm ). 360 6 6 A Diện tích tam giác đều OAB là: O 60 a 2 3 5,12. 3 2 m   11,23 (cm ). 4 4 B Diện tích hình viên phấn AmB là: 13,61 - 11,23 = 2,38 (cm2 ). VD: HND AmB. Bài 87 .- Yêu cầu HS Bài 87: hoạt động theo nhóm
  6. Giáo án môn Toán 9 – Hình học A  BOD là tam giác đều vì có OB = OD và B F = 600. D BC a m R=  n 2 2 C Diện tích hình quạt OBD là: B O 2 a   R .60 2 a 2     2 . 360 6 24 Diện tích  đều OBD là: Nhận xét gì về BOD ? a 2  . 3 2 a2 3  4 16 Diến tích hình viến phấn BmD là: a 2 a 2 3 2a 2 3 3.a 2    = 24 16 48 48 a2 48 2  3 3 .  Hai hình viên phấn BmD và CnE có diện tích bằng nhau. Vậy diện tích của hai hình viên phân bên ngoài tam giác là: a2 48 2  3 3 = a2 24   2  3 3 .  HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập chương III: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập. - Làm bài tập: 88, 89, 90, 91 SGK. Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH Ngày dạy:................. A. MỤC TIÊU: - HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn.
  7. Giáo án môn Toán 9 – Hình học - Luyện tập kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm. - Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. * TT: Mt1 B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi, thước đo góc, bảng phụ. - Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo góc. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I ÔN TẬP VỀ CUNG - LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ ĐƯỜNG KÍNH (14 phút) Bài 1 CD nhỏ  a0 > b0. Tính Sđ CD nhỏ, Sđ CD lớn. Hoặc dây AB > dây CD. b) AB nhỏ = CD nhỏ khi nào ? c) AB nhỏ > CD nhỏ khi nào ? - Phát biểu các định lí liên hệ giữa cung và cây. Bài 2: Bài 2: Cho đường tròn (O), đường kính AB, dây CD không đi qua tâm và cắt - HS điền vào sơ đồ. đường kính AB tại H. Hãy điền (, ) vào sơ đồ dưới đây để được suy AB  CD luận đúng.
  8. Giáo án môn Toán 9 – Hình học A AC = AD  CH = HD C D O B AB  CD AC = CD CH = HD. Phát biểu các định lí sơ đồ thể hiện. Hoạt động 2 ÔN TẬP VỀ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN (12 ph) Bài 89 . E C - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình G F H O D A B m - Thế nào là góc ở tâm ? t Tính  AOB. a) Sđ AmB = 600  AmB là cung nhỏ  Sđ AOB = Sđ AmB = 600. 1 1 - Thế nào là góc nội tiếp ? Tính ACB ? b) Sđ ACB = Sđ AmB - . 60 = 300. 2 2 - Thế nào là góc tạo bởi một tia tiếp 1 tuyến và 1 dây cung ? Tính ABt ? c) Sđ ABt = Sđ 600 = 300. 2 - So sánh  ADB và  ACB. Vậy  ACB = ABt. Phát biểu định lí góc có đỉnh ở 1 trong đường tròn. d) Sđ ADB = (Sđ AmB + Sđ FC) 2 - Phát biểu định lí góc có đỉnh ở ngoài =>  ADB >  ACB đường tròn. 1 So sánh  AEB với  ACB. e) Sđ AEB = (Sđ AmB - Sđ GH ) AEB < ACB. 2 - Phát biểu quỹ tích cung chứa góc.
  9. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Hoạt động 3 ÔN TẬP VỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP (7 ph) - Thế nào là tứ giác nội tiếp ? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì ? Bài 3: Đúng hay sai ? 1) Đúng. Tứ giác ABCD nội tiếp được 2) Đúng. đường tròn khi có 1 trong các điều 3) Sai. kiện sau: 4) Đúng. 1)  DAB + BCD = 1800. 5) Sai. 2) Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều 6) Đúng. điểm I. 7) Đúng. 3)  DAB = BCD. 8) Sai. 4)  ABD = ACD. 5) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A. 6) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D. 7) ABCD là hình thang cân. 8) ABCD là hình thang vuông. Hoạt động 4 ÔN TẬP VỀ ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN (10 ph) - Nêu cách tính độ dài (O; R), cách C = 2R tính độ dài cung tròn n0. Rn l= . - Nêu cách tính diện tích hình tròn 180 (O;R). S = R2. - Cách tính diện tích hình quạt tròn. R 2 n lR Sq =  . Bài 91 . 360 2 Bài 91 . A a) Sđ ApB = 3600 - Sđ AqB = 3600 - 750 p = 2850. O  .2,75 5 b) lAqB =  (cm).  180 6  .2.285 19 l ApB =   (cm). B 180 6  .22.75 5   (cm ). 2 c) Sq = 360 6
  10. Giáo án môn Toán 9 – Hình học Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập định nghĩa , định lí , dấu hiệu nhận biết , công thức của chương III. - Làm bài tập: 92, 93, 95, 96, 97, 98 SGK. Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH A. MỤC TIÊU: - Hs được ôn tập hệ thống hoá kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ cung và dây, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn ,tứ giác nội tiếp, đường tròn nội ngoại tiếp đa gíc đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. *TT :mt1 B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ. - Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo góc, máy tính bỏ túi, ôn tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I : KIỂM TRA - HS1: Các câu sau đúng hay sai, HS1: nếu sai giải thích lí do. a) Đúng. Trong một đường tròn: a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn b) Sai. các cung bằng nhau. Sửa là: Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900 b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số ) có số đo bằng .... đo của góc ở tâm cùng chắn một c) Đúng. cung. c) Đừơng kính đi qua điểm chính d) Sai, VD: giữa của một cung thì vuông góc với ACB = CBD nhưng dây AB cắt dây CD. dây căng cung ấy.
  11. Giáo án môn Toán 9 – Hình học d) Nếu 2 cung bằng nhau thì các dây căng 2 dây cung đó song song với nhau. Hoạt động 2 : BÀI TẬP (35 ph) * Dạng tính toán, vẽ hình: A B Bài 90 . Bổ sung: O d) Tính diện tích ,miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O; r). D C e) Tính diện tích hình viên phân 4 BmC. b) Có: a = R 2  R =  2 2 (cm). 2 c) Có: 2r = AB = 4 cm  r = 2 cm. d) Diện tích hình vuông là: a2 = 42 = 16 (cm2 ). Diện tích hình tròn (O; r) là:  r2 = . 22 = 4 (cm2 ). Diện tích miền gạch sọc là: 16 - 4 = 4(4 - ) = 3,44 (cm2 ). e) Diện tích quạt tròn OBC là: R 2    2 2 2 2  2 (cm ). 4 4 Diện tích tam giác OBC là: OB.OC R 2   2 2  2 2  4 (cm ). 2 2 2 Diện tích viên phân BmC là: 2 - 4 = 2,28 (cm2 ). Bài 93 . Khi quay, số răng khớp nhau của các bánh Bài 93 . phải bằng nhau. Số răng khớp nhau của các bánh như a) Số vòng bánh xe B quay là: thế nào ? 60.20  30 (vòng). 40 b) Số vòng bánh xe B quay là:
  12. Giáo án môn Toán 9 – Hình học 80.60  120 (vòng). 40 c) Số răng của bánh xe A gấp ba lần số răng của bánh xe C  chu vi bánh xe A gấp ba lần chu vi bánh xe C  bán kính bánh xe A gấp ba lần bán kính bánh xe C.  R(A) = 1cm . 2 = 2 (cm). * Dạng bài tập chứng minh tổng hợp: Bài 95 . Bài 95 . a) Có:  CAD + ACB = 900. 0 A  CBE + ACB = 90 . E   CAD =  CBE.  CD = CE (các góc nội tiếp bằng nhau H chắn các cung bằng nhau). O C  CD = CE (liên hệ giữa cung và dây). B b) CD = CE (c/m trên). D   EBC =  CBD (hệ quả góc nội tiếp).  BHD cân vì có BA' vừa là đường cao vừa là phân giác. Bài 98 . c) BHD cân tại B  BC (chứa đường cao GV đưa đầu bài lên bảng phụ, GV BA' ) đồng thời là trung trực của HD  CD vẽ hình và yêu cầu HS vẽ hình. = CH. Bài 98: - Trên hình có điểm O, A cố định; điểm B, M di động. M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB. ' - Vì MA = MB  OM  AB (định lí đường kính và dây)  AMO = 900 không đổi. - Trên hình có những điểm nào cố định, điểm nào di động, điểm M có M di chuyển trên đường tròn đường kính tính chất gì không đổi. AO. - M có liên hệ gì với đt cố định OA. - Vậy M di chuyển trên đường nào ? GV ghi lại chứng minh thuận: a) Có MA = MB (gt)  OM  AB (đ/l đường kính và dây).  AMO = 900 không đổi.
  13. Giáo án môn Toán 9 – Hình học  M thuộc đường tròn đường kính AO. b) Chứng minh đảo: Lấy điểm M' bất kì thuộc đường tròn đường kính OA, Nối AM' kéo dài cắt (O) tại B. Ta cần chứng minh M' là trung điểm của AB'. Hãy HS vẽ hình. chứng minh. Có AM'O = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ).  OM'  AB'  M'A = M'B' (đ/l đường kính và dây). KL: Quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi B di động trên đường tròn (O) là đường tròn đường kính OA. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Tiết sau kiểm tra một tiết. - Ôn lại kiến thức của chương, thuộc định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết, các công thức tính. - Xem lại các dạng bài tập. Tiết 57 KIỂM TRA CHƯƠNG III (1TIẾT) Ngày dạy:......................... A. MỤC TIÊU: -Kiểm tra sự hiểu bài của HS từ đó đánh giá kết quả dạy và học của GV và HS . - Rèn tính tự lập ,tư duy, trí nhớ ,...cho HS. * Trọng tâm: MT1 B. CHUẨN BỊ : -GV: Ra đề , đáp án và biểu điểm . - HS: Ôn tập các kiến thức để làm bài thi . C C. ĐỀ BÀI: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm). D Bài 1: (1 điểm) O Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O).
  14. Giáo án môn Toán 9 – Hình học ACB = 500. Số đo góc DAB bằng: A B A. 500 ; B. 450 C. 400 ; D. 300. Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Bài 2: (1 điểm): Đúng hay sai ? Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: a) DAB = DCB = 900. b) ABC + CDA = 1800. c) DAC = DBC = 600. d) DAB = DCB = 600. Điền vào bên cạnh chữ Đ nếu cho là đúng. Chữ S nếu cho là sai. a Bài 3: Cho đường tròn (O; R). M N 0 Sđ MaN = 120 . Diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: 2R R 2 A. ; B. O 3 6 R 2 R 2 C. ; D. . 4 3 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Phần II: Tự luận (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp. c) Chứng minh AE. AB = AF. AC. d) Biết góc B = 300 ; BH = 4 cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE. D. đáp án - biểu điểm: Phần 1: Bài 1: C. 400. Bài 2:
  15. Giáo án môn Toán 9 – Hình học a) Đ. b) Đ. c) Đ. d) S. R 2 Bài 3: D. . 3 Phần 2: a) Vẽ hình đúng. A E F m K C B O H a)  BEH = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)   AEH = 900 (kề bù với BEH). + Chứng minh tương tự   AFH = 900. + Tứ giác AEHF có: Â =  AEH =  AFH = 900  tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) +  vuông AHB có HE  AB (c/m trên)  AH2 = AE. AB (hệ thức trong tam giác vuông). + Chứng minh tương tự với tam giác vuông AHC  AH2 = AF. AC. + Vậy AE. AB = AF. AC = AH2. c)  EHA =  EFA (2 góc nội tiếp cúng chắn cung EA của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật AEHF   B =  EFA (=  EHA).  Tứ giác BEFC nội tiếp vì có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong ở đỉnh đối diện. d) Xét đường tròn (O) đường kính BH: BH = 4 cm  R = 2cm.  B = 30   EOH = 60 (theo hệ quả góc nt). 0 0  BOE = 1200.
  16. Giáo án môn Toán 9 – Hình học 3 Có BE = BH. Cos300 = 4.  2 3 (cm). 2 1 Hạ OK  BE  OK = OB. sin300 = 2. = 1 (cm). 2 Diện tích hình quạt tròn OBE bằng: R 2 .120  .22.120 4   (cm2 ). 360 360 3 Diện tích (hình quạt) tam giác OBE bằng: BE.OK 2 3.1 2   3 (cm ). 2 2 Diện tích hình viên phân BmE bằng: 4 4  3 3 2  3  2,45 (cm ). 3 3 ***********************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2