intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 1: Tuần 3

Chia sẻ: Mai TA | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:42

78
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án lớp 1: Tuần 3" được biên soạn với tất cả các môn học bao gồm Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tập đọc... giúp quý giáo viên có thêm tư liệu để trau dồi kỹ năng biên soạn giáo án giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 1: Tuần 3

  1. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3 Từ ngày 21/09/2020 – 25/09/2020 THỨ  BUỔI TIẾT TIẾT  MÔN TÊN BÀI DẠY NGÀY PPCT HAI SÁNG 1 3 Chào cờ Tuần 3 21/9 HĐTN: Cùng bạn vui Tết trung  thu 2 25 Học âm D d Đ đ (Tiết 1) 3 26 Học âm D d Đ đ (Tiết 2) 4 7 Toán Xếp hình SÁNG  1 27 Học âm I i K k (Tiết 1) BA 2 28 Học âm I i K k  (Tiết 2) 3 5 TN&XH Nhà ở của em  (Tiết 1) 22/9 4 12 THTV Chủ đề 3: Đi chợ (Tiết 2) TƯ SÁNG  1 29 Học âm L l H h (Tiết 1) 23/9 2 30 Học âm L l H h (Tiết 2) 3 8 Toán Thực hành và trải nghiệm: Vui  trung thu 4 3 HĐTN Bức chân dung đáng yêu của em NĂM SÁNG 1 6 Anh Văn Lesson 2: Part 1,2,3,4 24/9 2 8 GDTC Tập hợp hàng ngang, dòng hàng  ngang, điểm số dàn hàng và dồn  hàng (Tiết 1) 3 31 Học âm ch kh 4 32 Học âm ch kh SÁU SÁNG 1 34 Học âm Ôn tập 25/09 2 35 Học âm Ôn tập 3 9 Toán Các số 1, 2, 3 4 3 SHTT Tuần 3 HĐTN: Cùng bạn xây dựng lớp  học đáng yêu
  2.                                                      Thứ  hai, ngày 21 tháng 9 năm 2020 CHÀO CỜ  T i  ết  3   : SINH HOẠT DƯỚI CỜ  HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM: CÙNG BẠN VUI TẾT TRUNG THU I. MỤC TIÊU: ­ Biết yêu quê hương, yêu Tổ Quốc. ­ Giáo dục cho các em chăm ngoan – thi đua học tốt … ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ­ Phat huy tinh sang tao, tinh thân đoan kêt cua cac em hoc sinh.  ­ Các em biết được ý nghĩa của Tết trung thu.    ­ Hình thành những thói quen tích cực trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: 1. Hình thức: ­ Phối hợp với GV TPT, GV toàn trường để tổ chức cho HS vui tết Trung thu 2. Nội dung: ­   GV:  Chuẩn bị ghế, loa,  bình hoa, micro....  ­   HS: Chuẩn bị sắp ghế, tiết mục văn nghệ, kể chuyện… TPT phân công trước. III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG: 1. Hoạt động 1: Phần nghi lễ 1.1. Mục tiêu: ­ Biết yêu quê hương, yêu Tổ Quốc. ­ Có ý thức sinh hoạt nề  nếp, tự  giác thực hiện nghiêm túc nội qui nhà   trường, giữ gìn vệ sinh chung, bảo vệ trường lớp. ­ Thật thà, trở thành gương người tốt việc tốt. ­ Thực hiện các phong trào Đội. ­ Tư thế chào cờ, hát quốc ca. ­ Những hành động tôn trọng bạn bè. ­ Nhận xét tuần. 1.2. Cách tiến hành      ­ Ổn định tổ chức:   Tập trung HS ổn định . + Đội nghi lễ trường lên làm lễ chào cờ: (Đội nghi thức, LĐT) + Thực hiện nghi lễ chào cờ:  Chào cờ, hát quốc ca.
  3. + Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu, thông báo chương trình của tiết chào cờ 2. Hoạt động 2­ Nhận xét của Tổng phụ trách:      +  Nhận xét tuần vừa qua và phát động phong trào thi đua của cả trường trong   tuần tới: Ưu điểm:………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. Hạn chế:……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………. Thông báo tuần:………………………………………………………………    ­ Phát biểu của BGH ( nếu có)    ……………………………………………….. 3. Hoạt động 3: Sinh hoạt học sinh khối 1. 3.1. Mục tiêu: ­ Biết yêu quê hương, yêu Tổ Quốc. ­ Giáo dục cho các em chăm ngoan – thi đua học tốt … ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ­ Phat huy tinh sang tao, tinh thân đoan kêt cua cac em hoc sinh.  ­ Các em biết được ý nghĩa của Tết trung thu.  ­ Hình thành những thói quen tích cực trong cuộc sống. ­ Mạnh dạn, tự tin khi tham gia các hoạt động 3.2. Phương thức hoạt động:( Chơi trò chơi, chia nhóm ...) 3.3. Tiến hành hoạt động:  ­ Bước 1:  GV TPT hoặc Phân hiệu trưởng đọc lời dẫn theo kế hoạch chung  của  trường. ­ Nội dung sinh hoạt ­Bước 2:  Văn nghệ theo chủ đề; ­ GV mời các lớp lên tham gia văn nghệ      ­ GV mời khối 1 lên thực hiện. GV nhận xét.  ­Bước 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “Đố vui”             GV đọc câu hỏi­ HS xung phong trả lời­ trả lời đúng có thưởng 1. Loại đồ chơi nào phổ biến nhất trong tết Trung thu tại Việt Nam A. Mặt nạ. B. Đèn ông sao. C. Cả A, B đều đúng. 2. Người Việt thường tổ chức hoạt động gì trong tết Trung thu? ( lớp 1) A. Múa rối nước. B. Hát quan họ. C. Múa lân. 3. Tết Trung Thu là ngày Tết dành riêng cho ai? ( lớp 1)
  4. A. Thiếu Niên Nhi Đồng B. Tất cả mọi người C. Cho tất cả Thanh Thiếu Niên 4. Hai nhân vật được nhắc đến nhiều trong ngày Tết Trung thu là ai? A. Chị Hằng và Thỏ ngọc B. Chú Cuội và Thỏ ngọc C. Chú Cuội và Chị Hằng 5. Theo truyện Cổ Tích, ai là người Việt Nam đầu tiên lên Mặt Trăng? A. Chị Hằng B. Chú Cuội C. Thiên Lôi 6. Sự tích Chú Cuội gắn liền với cây gì? (lớp 1) A. Cây Sung B. Cây Đa C. Cây Bồ đề 7. Khi bị kéo lên Cung Trăng, chú cuội mang theo vật gì? A. Cây sáo B. Cây búa C. Cây rìu 8. Bài hát nào về Tết Trung Thu được hát nhiều nhất? A. Chiếc Đèn Ông Sao B. Múa Sư Tử C. Rước Đèn Tháng Tám 9. Đêm Tết Trung Thu còn được gọi là đêm hội gì? A. Hội Đèn Lồng B. Hội Trăng Rằm C. Hội Múa Lân 10. Ba con vật thường xuất hiện trong các điệu múa đêm rằm Trung Thu là những  con vật nào? A. Lân ­ Sư ­ Rồng B. Lân ­ Phụng ­ Rồng C. Lân ­ Rồng ­ Rắn 11. Bánh Trung Thu thường có hình tròn và hình vuông. Hình tròn và hình vuông  này có ý nghĩa gì? A. Trăng tròn đất vuông B. Trời vuông đất tròn C. Trời tròn đất vuông. 12. Đêm Tết Trung Thu có 2 sinh hoạt vui chơi nào đặc biệt?
  5. A. Rước Đèn và Phát bánh Trung Thu B. Phát bánh Trung Thu và Múa Lân C. Rước Đèn và Múa Lân. ­ Bước 4: Xem múa lân và phá cỗ ( nếu có) + Đánh giá buổi sinh hoạt dưới cờ : Phần thực hiện các lớp,  khen ngợi tổ  trực,   thực hiện kể chuyện.... HỌC ÂM  CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ Tiết 25+26 : Bài 1: D d Đ đ I. MỤC TIÊU:  1. Phẩm chất:  ­ Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chăm làm, nhiệt tình tham gia các công   việc của tập thể; vượt khó trong công việc. ­ Yêu gia đình, quý trọng tiết kiệm những sản phẩm lao động như  lương thực,  thực phẩm. Yêu thiên nhiên, loài vật xung quanh. 2. Năng lực  2.1. Năng lực chung: ­ Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ d, đ; nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần  đồng thanh lớn các tiếng dễ đỗ. Có khả năng trả lời câu hỏi theo hướng  dẫn. ­ HS biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ  đề  gợi ra, sử dụng   được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong bài học thuộc chủ đề  đi chợ  (đi chợ, chị  và em, đu đủ, dâu, đậu đũa,…) ­ Tự giác thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công. 2.2. Năng lực đặc thù: ­ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan  đến nội dung bài học. ­ Đọc đúng, phát âm đúng, đánh vần, đọc trơn toàn bài. ­ được các chữ d đ và các tiếng từ có d, đ (dế đỗ) ­ Hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa câu ứng dụng  ở mức độ đơn giản.
  6. ­ Mở rộng vốn từ: HS tìm được những tiếng trong và ngoài bài có chứa âm chữ d  đ. II. ĐỒ DÙNG DẠY­HỌC      GV:  tranh SGK.       HS: SGK, Bộ đồ dùng học tập Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: ­ YCHS đọc câu: Bố và bé vẽ cò  ­ HS đọc CN ­ YCHS viết: bé và bà  ­ HS đọc CN­ĐT ­ Nhận xét, tuyên dương ­ HS viết BC +BL 2. Khởi động 5’ ­GV giới thiệu tranh SGK/30 ­ YCHS quan sát tranh và trả  lời câu  ­HS mở SGK/30 hỏi theo gợi ý: ­ HS nêu CN + Tranh vẽ cảnh ở đâu? ­ GVKL: chủ đề Đi chợ + Chợ + Nêu những gì em thấy trong tranh? ­ HS lắng nghe ­   GV   ghi   nhanh   lên   bảng   các   tiếng:  ­ HS nêu: dừa, dưa, dâu, đu đủ..... dừa, dưa, dâu, đu đủ..... + Em hãy nêu những điểm giống nhau  của các tiếng trên? ­ HS nêu: đều có âm d/đ ­ GV nhận xét, tuyên dương ­ GV giới thiệu tên bài, ghi tựa 3.Nhận diện âm chữ mới, tiếng có  ­ HS lắng nghe âm chữ mới.  a.Nhận diện âm chữ D in hoa  3’ ­ GV giới thiệu thẻ chữ D in hoa ­ GV đọc mẫu chữ D in hoa. ­ GV theo dõi, sửa sai b.Nhận diện âm chữ  d, đ in thường,   Đ in hoa (Tương tự như D in hoa) 4.  Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn  từ khóa  15’ a. Đánh vần, đọc trơn tiếng dế ­GV đưa tranh con dế cho HS quan sát  ­ HS con dế  và hỏi  ­ HS đọc dế ( cá nhân, nhóm, lớp) +Tranh vẽ con gì? ­ HS đánh vần  ­ GV: từ con dế có tiếng dế ­ Các em thử đánh vần tiếng dế
  7. ­ GV tiếng dế  có âm d, vần ê, thanh  ­ HS đọc d, ê, dế  ( cá nhân, nhóm,  sắc, đưa ra mô hình giống trong sách và lớp)  hướng dẫn dẫn phân tích luyện đọc  *Chốt : Chúng ta vừa học xong âm d .  Các em tìm thêm tiếng có âm d b. Đánh vần, đọc trơn tiếng đỗ ­HS làm tương tự như tiếng dế  (Tương tự bước 1) ­ HS tìm ­ Các em tìm thêm tiếng có âm đ *So sánh D,Đ,d,đ ­ HS đọc d, dê, đ, đỗ ( CN ­ĐT) ­ Luyện đọc lại d, dê; đ, đỗ ­  LHGD:   Không   bắt   côn   trùng,   bảo  vệ 1 số côn trùng có lợi. 5. Tập viết a.  Luyện viết bảng con: chữ  d, dế,   đ, đỗ  *Viết chữ d + GV : hướng dẫn cách viết và viết  ­ Theo dõi mẫu chữ d ­ HS nhắc lại cách viết  + Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ  d ­ HS viết vào bảng con chữ d ­ Nhận xét *Viết chữ dế ­2 con chữ 12’ + GV : chữ  dế  có mấy con chữ, nêu  ­ HS nhắc nói cách viết  cách viết + GV : vừa viết vừa hướng dẫn, yêu  ­ HS viết vào bảng con chữ dế cầu học sinh viết *Viết chữ đ, đỗ ­Tương tự như chữ d, dế ­ HS thực hiện tương tự ­GV   yêu   cầu   HS   nhận   xét   bài   của  mình và của bạn. b. Tập viết vào vở  tập viết : chữ  d,   ­HS   :   ngồi   thẳng   lưng   ,   cầm   bút  dế, đ, đỗ  đúng quy định + GV nhắc nhở tư thế ngồi viết  ­HS : tô 1 hàng chữ d,1chữ dế, tô 1  + Luyện viết vào vở  hàng chữ đ, tô 1 chữ đỗ ­HS nhận xét bài của mình và của  + GV cho HS chọn biểu tượng đánh  bạn. giá phù hợp với kết quả bài của mình. ­HS kể 6. Củng cố, dặn dò: ­Hãy kể những đồ vật có mang âm d,  đ mà em biết
  8. TIẾT 2 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 25’ 6. Mở  rộng từ  ngữ  chứa tiếng có  âm chữ mới và luyện tập đánh vần,  đọc   trơn  từ   mở   rộng,   câu   ứng  dụng. a.   Đánh   vần,   đọc   trơn   các   từ   mở   rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng: * dê ­ HS quan sát tranh CN ­ HD HS tìm từ có tiếng chứa âm chữ  ­ HS nêu: dê, dẻ, bờ đê d, đ theo chiều kim đồng hồ. ­ HS đọc CN­ĐT ­ HS đọc CN­ĐT ­ HD HS đánh vần và đọc trơn các từ  mở rộng có tiếng chứa d, đ. ­ HS trả lời  ­   HD   HS   tìm   nghĩa   của   các   từ   mở  rộng. + Dê sống ở đâu? + Dê ăn gì? + Người ta nuôi dê để làm gì? ­ HS lắng nghe + Bờ đê là gì? ­GV chốt : bờ đê công trình xây bằng  đất đá dọc bờ sông, bờ biển ngăn  ­ HS quan sát  không cho nước vào đồng ruộng ­ HS đánh vần CN­ĐT b. Đánh vần và đọc câu ứng dụng: ­ HS đọc CN­ĐT ­GV giới thiệu câu Cô có đỗ đỏ ­ HS trả lời ­ YCHS đánh vần câu Cô có đỗ đỏ ­ YCHS đọc trơn câu Cô có đỗ đỏ + Cô có gì? ­ HS lắng nghe + Em đã được dăn đỗ đỏ chưa? + Đỗ còn được gọi là gì? ­ Nhận xét, tuyên dương ­HS thảo luận nhóm và nói tranh có  ­ LHGD: Ăn đỗ tốt cho sức khỏe hình ảnh (cái đàn, áo đầm, con diều) 8. Hoạt động mở rộng. ­ HS hỏi mua gì? 10’ ­ GV giới thiệu tranh cuối SGK/31 ­ HS trả lời : Tôi mua một cái dù…. ­GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 ? ­ HS hỏi bạn bán gì? ­ HS trả lời : Tôi bán áo đầm ­GV Hướng dẫn chơi trò : “ Đi chợ ” ­ HS nêu  ­HS đọc ­ Em thích đồ vật nào? Vì sao? ­ HS thi CN ­ Nhận xét , tuyên dương 9.Củng cố, Dặn dò.  ­ HS lắng nghe ­ YCHS đọc lại mô hình tiếng dế, đỗ
  9. 5’ ­ Thi tìm các tiếng có âm d, đ trong  cuộc sống ­ Nhận xét tuyên dương ­ Chuẩn bị bài: I  i  K k ­ Nhận xét, tiết học TOÁN Tiết số 7: XẾP HÌNH I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: ­ Yêu thích môn học ­ Làm bài cẩn thận, chính xác 2. Năng lực 2.1.Năng lực chung: ­ Tích cực hợp tác với bạn trong tiết học để hoàn thành các nhiệm vụ học tập ­ Tự tin trình bày ý kiến hoặc kết quả thảo luận ­ Vận dụng vốn ngôn ngữ, kiến thức để  giải quyết những vấn đề  mới trong tiết  học 2.2. Năng lực đặc thù:  ­ HS gọi đúng tên và màu sắc các hình trong bộ đồ dùng học Toán ­ Dùng các hình trong bộ xếp hình để lắp ghép xếp thành các hình mới II.ĐỒ DÙNG DẠY­HỌC ­ GV: SGK, bộ thiết bị dạy học Toán ­ HS: SGK, Bộ thiết bị học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4’ 1.Khởi động ­ Trò chơi: Ai nhanh hơn ­ Nhận xét, tuyên dương ­ HS thi đua CN xếp hình xe ở hoạt  ­ GV giới thiệu tên bài, ghi tựa động củng cố bài trước 2. Bài học và thực hành ­ HS lắng nghe
  10. 2’ 2.1. GV giới thiệu bài, ghi tựa 5’ 2.2. Giới thiệu bộ xếp hình ­ GV giới thiệu bộ xếp hình ­HS quan sát tranh và  nói có 8 hình (1  ­ GV đưa từng hình lên trước lớp hình vuông, 7 hình tam giác) ­ YCHS nêu tên và màu từng hình Cam. Xanh, đỏ, tím.... ­ Nhận xét, tuyên dương 2.Thực hành lắp ghép 14’ Bài 1  a) GV chia nhóm 4  ­HS thảo luận nhóm 4 ­Yêu cầu HS chỉ được dùng hình  ­Mỗi bạn xếp 1 hình, 4 bạn trao đổi  vuông và 2 hình tam giác nhỏ để tự  với nhau để mô tả hình do xếp hình  ­HS trình bày : Hình chữ nhật được  ­Các nhóm  mô tả trước lớp ghép bới 2 hình vuông, trong đó 1 hình  ­GV nhận xét và khen HS sáng tạo,  vuông được ghép bởi 2 hình tam giác.  mô tả tự tin, lôi cuốn.   b) GV chia nhóm 6 ­HS thảo luận nhóm 6 ­Yêu cầu xếp hình giống như hình  ­Mỗi HS xếp 1 hình, các bạn trong  chữ nhật và hình tam giác ở câu a nhóm giúp đỡ nhau. ­Yêu cầu phân loại hình ­Nhóm hình chữ nhật, hình tam giác. + Có bao nhiêu hình chữ nhật/tam  ­ 3 hình chữ nhật, 3 hình tam giác giác? ­GV: Các hình chữ nhật giống nhau,  ­HS lắng nghe các hình tam giác cũng vậy. Chúng  chỉ khác nhau về vị trí.  Bài 2: ­Lắng nghe ­GV kể một câu chuyện có liên quan  ­HS làm nhóm đôi ( 1 bạn xếp nhà, 1  đến ngôi nhà và thiên nga có mở đầu  bạn xếp thiên nga) nhưng chưa có kết thúc. ­Các nhóm trình bày câu chuyện nhà và  10’ ­GV chia nhóm đôi thiên nga, mô tả đầu, đuôi thiên nga là  ­Khuyến khích các nhóm tưởng  hình tam giác, mái ngói hình tam giác,  tưởng tiếp câu chuyện để kể và lên  cửa hình chữ nhât..... mô tả trước lớp. ­HS nhận xét 3.Củng cố, dặn dò  ­HS nêu ­Nêu các hình em vừa xếp? ­ Em xếp hình từ những hình cơ bản  nào? ­ Nhận xét, tuyên dương ­ Nhận xét tiết học ­ HS làm ở nhà ­ YCHS về nhà xếp lại hình vừa xếp  và tham khảo cùng người thân xếp  thêm nhiều hình mình thích. ­ Chuẩn bị  bài sau:   Thực hành và  trải nghiệm vui Trung thu ­ Nhận xét tiết học
  11. 5’ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                               Thứ  ba, ngày 22  tháng 9 năm 2020 HỌC ÂM  CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ  Tiết số  27+28    : Bài 2: I i K k I. MỤC TIÊU:  1. Phẩm chất:  ­ Chăm học, ham học, có tinh thần tự học qua hoạt động viết  ­ Yêu gia đình, quý trọng tiết kiệm những sản phẩm lao động như  lương thực,  thực phẩm. Yêu thiên nhiên, loài vật xung quanh. 2. Năng lực  2.1. Năng lực chung: ­ Tự tin trình bày câu trả lời trước lớp theo hướng  dẫn. ­ HS biết chủ động, tích cực trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ  đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong bài học ­ Tự giác hoàn thành nhiệm vụ theo sự phân công. 2.2. Năng lực đặc thù: ­ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan  đến nội dung bài học. ­ Đọc đúng, phát âm đúng, đánh vần, đọc trơn toàn bài. ­ Đọc được các chữ i, k và các tiếng từ có i, k ­ Hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa câu ứng dụng  ở mức độ đơn giản. ­ Mở rộng vốn từ: HS tìm được những tiếng trong và ngoài bài có chứa âm chữ i, k
  12. II. ĐỒ DÙNG DẠY­HỌC     ­ GV:  tranh SGK.       ­HS: SGK, Bộ đồ dùng học tập Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ YCHS đọc: bờ đê, cô có đỗ đỏ ­ HS đọc cá nhân ­ YCHS viết: dế, đỗ  ­HS viết BC+BL ­ Nhận xét, tuyên dương 5’ 2. Khởi động ­GV giới thiệu tranh SGK/32 ­ YCHS quan sát tranh và trả  lời câu  ­ HS mở SGK/32 hỏi theo gợi ý: ­ HS nêu CN + Tranh vẽ cảnh ở đâu? + Nêu những gì em thấy trong tranh? ­ HS nêu ­   GV   ghi   nhanh   lên   bảng   các   tiếng:  ­ HS nêu: kính, kìm, kéo, kẹo, bí..... kính, kìm, kéo, kẹo, bí..... + Em hãy nêu những điểm giống nhau  ­ HS nêu: đều có âm i, k của các tiếng trên? ­ Lớp nhận xét, tuyên dương ­ GV nhận xét, tuyên dương ­ HS lắng nghe ­ GV giới thiệu tên bài, ghi tựa 3’ 3. Nhận diện âm chữ  mới, tiếng có  âm chữ mới : a.Nhận diện âm chữ I in hoa  ­ HS quan sát ­ GV giới thiệu thẻ chữ I in hoa ­ HS lắng nghe ­ GV đọc mẫu chữ I in hoa. ­ HS đọc (CN­ĐT) 20’ ­ GV theo dõi, sửa sai b.Nhận diện âm chữ  i, k in thường,  K   in hoa (Tương tự như I in hoa) 4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ  khóa: a.Đánh vần, đọc trơn tiếng bi ­ HS quan sát tranh ­   GV   giới   thiệu   tranh   cuối   bên   trái  SGK/32 ­ HS nêu: bi  ­ YCHS nêu tranh vẽ gì? ­ GVKL: Tranh vẽ bi.  ­ HS lắng nghe ­ GV giới thiệu tiếng bi trong mô hình  ­ HS theo dõi bảng lớp
  13. tiếng ­ HS đọc trơn: bi CN­ĐT ­ YCHS đọc trơn bi ­ HS ghép: bi ­ YCHS ghép tiếng bi ­ HS đánh vần CN­ĐT: bờ­i­bi ­ YCHS đánh vần bi ­ GV giới thiệu vị  trí âm đầu b và âm  chính i trong mô hình tiếng ­ HS đọc (CN­ĐT) ­ YCHS đọc mô hình tiếng bi ­ HS nêu: b ­ Nêu âm đã học trong tiếng bi? ­ HS đọc CN­ĐT ­ Rút âm mới: i 12’ ­ Nhận xét, tuyên dương b.Đánh vần. đọc trơn tiếng: kệ (Tương tự bước 1) + LHGD: Vệ sinh sau khi chơi bi, chơi  ­ Lắng nghe bi nhưng không được nghịch bi, cho bi  vào   miệng.   Kệ   dùng   để   sách   vở,   đồ  dùng cho gọn gàng, ngăn nắp  5. Tập viết. ­ HS quan sát a.Tập viết vào bảng con ­ HS thực hiện viết trên không  ­ GV giới thiệu chữ mẫu i, k tập viết ­ HS quan sát ­ GV HDHS viết  trên không ­ HS đọc  ­ Gv viết mẫu nêu quy trình viết. ­ HS viết bảng con ­ HS quan sát, lắng nghe ­ YCHS viết bảng con ­ HS nắm YC ­ Theo dõi, HDHS ­ HS nhận biết tư thế ngồi viết ­ Nhận xét, tuyên dương ­ HS viết VTV.   b.Tập viết vở tập viết ­ HS lắng nghe ­ GV giới thiệu bài viết trong VTV ­ GV nêu YC tập viết: số dòng chữ… ­ Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. ­ YCHS viết VTV ­ Thu vở, nhận xét, tuyên dương. TIẾT 2 TG  HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 20’ 6.   Mở  rộng từ  ngữ  chứa tiếng có  âm chữ mới và luyện tập đánh vần,  đọc trơn : a.Đánh vần, đọc trơn các từ  mở  rộng,   hiểu nghĩa các từ mở rộng  + dì: ­ HS quan sát tranh CN ­ GV giới thiệu tranh tiếng dì SGK/33 ­ HS nêu: dì ­ YCHS nêu nội dung tranh  ­ HS lắng nghe ­ HS đọc CN­ĐT
  14. ­ GV rút tiếng dì ­ HS đọc CN­ĐT ­ YCHS đánh vần dì ­ YCHS đọc trơn dì ­ Dì đi chợ……… ­ YCHS nói câu về tiếng dì theo tranh ­ HS nêu: i ­ Nêu âm vừa học có trong tiếng dì ­ HS trả lời CN ­ Em có dì không? ­ Dì là ai? ­ Em có yêu quý dì của mình không? ­ Nhận xét, tuyên dương ­ HS lắng nghe ­ LHGD: Cần tôn trọng, vâng lời dì 10’ +kê, bí đỏ, ví da  (Tương tự bước 1) b. Đánh vần và đọc câu ứng dụng: ­ HS quan sát  ­­ GV giới thiệu câu Dì có bí đỏ ­ HS đánh vần CN­ĐT ­ YCHS đánh vần câu Dì có bí đỏ ­ HS đọc CN­ĐT ­ YCHS đọc trơn câu Dì có bí đỏ ­ HS nêu + Dì có gì? + Em đã được ăn bí đỏ chưa? ­ HS lắng nghe 6’ ­ Nhận xét, tuyên dương ­ HS nêu: Dì, bí ­ LHGD: Ăn bí đỏ tốt cho sức khỏe ­ HS đọc CN­ĐT ­ Nêu tiếng có âm vừa học? ­ YCHS đọc tiếng 7. Hoạt động mở rộng ­ HS quan sát tranh ­ GV giới thiệu tranh ­HS thảo luận nhóm và nói tranh có  ­  GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 , tranh  hình ảnh (bút chì, bánh mì, kéo) vẽ gì? ­ HS hỏi mua gì? ­GV Hướng dẫn chơi trò : “ Đi chợ ” ­ HS trả  lời : Tôi mua một cái bút  chì…. ­ HS hỏi bạn bán gì? ­ HS trả lời : Tôi bán bánh mì ­ G Vhỏi: ­ HS trả lời ­Em đã dùng kéo chưa? ­Em cần lưu ý gì khi dùng kéo?  (LHGD) ­HS đọc ­ Em thích đồ vật nào? Vì sao? ­ HS thi CN 4’ ­ Nhận xét, tuyên dương 8.Củng cố, Dặn dò.  ­ HS lắng nghe ­ YCHS đọc lại mô hình tiếng bi, kệ ­ Nhận xét tiết học ­ Thi tìm các tiếng có âm i, k trong cuộc  ­ HS lắng nghe nhiệm vụ sống ­ Nhận xét tuyên dương ­ Nhận xét, tiết học ­ Chuẩn bị  bài: L l H h
  15. TỰ NHIÊN VÀ XàHỘI Tiết số 5: NHÀ Ở CỦA EM (Tiết 1) I. MỤC TIÊU:  1.Phẩm chất: ­ Biết yêu thương ngôi nhà và mọi người trong gia đình mình ­ Ghi nhận kết quả việc làm của mình một các trung thực ­ Ý thức được trách nhiệm của bản thân trong gia đình 2.Năng lực 2.1.Năng lực chung: ­ Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động  ­ Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành  nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô ­ Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải  quyết được vấn đề 2.2.Năng lực đặc thù: ­ Nêu được địa chỉ gia đình đang ở, đặc điển ngôi nhà/ căn hộ nơi gia đình đang ở,  các phòng rong ngôi nhà/căn hộ và một số đặc điểm xung quanh nơi em ở ­ HS nêu được địa chỉ nhà mình. II. CHUẨN BỊ:    ­ GV: Tranh minh hoạ trong bài 3, một số mảnh bìa ngôi nhà đã cắt rời..   ­ HS: SGK, VBT, ảnh chụp hoặc tranh vẽ ngôi nhà của mình.  III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG  HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 1. Ổn định    và KT Bài cũ :  ­ Hôm trước các em đã học bài gì? ­ HS nêu: Bài “hoạt động trong gia  ­ Hãy kể những việc em đã làm ở  đình” nhà? ­ 2 HS kể ­ Nhận xét –  tuyên dương 2. Bài mới:  3’ 2.1.Khởi động:  ­HS lắng nghe luật chơi ­ GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh   tay” theo nhóm 4. ­ HS thực hiện chơi thử
  16. ­GV phổ  biến luật chơi: GV phát cho  ­ HS chơi trò chơi  mỗi nhóm một số mảnh bìa (cắt ra từ  hình một ngôi nhà hoàn chỉnh) và yêu  cầu HS nhanh tay ghép lại thành hình  ngôi nhà.  ­ Dạ có, em rất yêu ngôi nhà của em.   ­GV đặt câu hỏi: “Em có yêu ngôi nhà  Vì nó rất đẹp./Vì ai cũng khen nhà  của mình không? Vì sao?”  em   đẹp./Vì   ở   nhà   của   em   có   rất    ­ GV nhận xét chung và dẫn dắt vào  nhiều người như ba, mẹ, anh chị của   bài học: “Nhà ở của em”. em./.... 2.2.Hoạt động 1:  Đặc điểm ngôi  ­ HS lắng nghe.  nhà và các phòng trong nhà     ­   GV   giới   thiệu   tranh   trong   SGK  ­HS nghe và nhớ 10’ trang 16: Trong tranh bạn An đang nói  chuyện với bạn. Bạn đang chỉ  tay về  ngôi nhà có địa chỉ  là : 18 Tô Hiệu và  nói với bạn “Kia là nhà tớ”.Tranh còn  vẽ  các phòng trong ngôi nhà đó. Như  vậy bức tranh này cho ta thấy: Bạn  An đang giới thiệu về  ngôi nhà của  mình với bạn. ­ Y/C HS quan sát tranh và trả lời câu  hỏi: + Nhà của An ở đâu? Trong nhà An có  ­ HS nghe và suy nghĩ trả lời: những phòng nào?. ­Nhà của An là số  nhà: 18 đường Tô  Hiệu./Nhà   An   nằm   ngay   mặt   tiền  ­ GV tổ  chức cho HS chia sẻ  câu trả  của   đường./   Xung   quanh   có   nhiều  lời trước lớp. nhà   cao   tầng   giống   nhà   của   bạn./  + Phòng khách thường dùng để  làm   Nhà của bạn An có hai tầng và trong  gì? nhà có các phòng như: phòng khách,  +Phòng ngủ thường dùng để làm gì? phòng bếp, hai phòng ngủ và nhà vệ  +Phòng bếp thường dùng để làm gì? sinh. +Phòng ăn thường dùng để làm gì? ­   Tiếp   khách./Làm   không   gian   sinh  ­ GV và HS cùng nhận xét và rút ra   hoạt chung cho cả nhà. kết luận. *GV kết luận: Trong nhà thường có  ­ Nghỉ ngơi phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ  ­ Nấu bữa ăn và nhà vệ sinh để phục vụ nhu cầu  ­ Ngồi ăn cơm sinh hoạt của các thành viên trong gia   đình. 2.3.Hoạt động 3:  Đặc điểm xung  quanh nhà ở ­Lắng nghe ­ GV yêu cầu HS tạo thành các nhóm  đôi, quan sát các tranh 1,2 trong SGK  trang 17, thảo luận về  yêu cầu “Nêu 
  17. đặc điểm xung quanh của những ngôi  nhà trong tranh”. ­ GV tổ  chức cho HS chia sẻ  ý kiến  ­HS   tạo   thành   nhóm   đôi   và   thảo  10’ trước lớp. luận +Tranh 1: Đây là nhà  ở  thôn quê.  Xung quanh nhà ở  thôn quê có nhiều  cây cối, có đống rơm, hồ sen, có luỹ  ­ GV: Các em đã tìm hiểu về nhà bạn   tre xanh mát, có đồng ruộng, xa xa có  An  ở  đô thị, nhà  ở  miền quê , nhà  ở  những   ngọn   núi.   Quang   cảnh   thật  miền núi. Vậy điểm khác nhau giữa  đẹp và thanh bình. nhà  ở  thành thị, nhà  ở  nông thôn và  +Tranh 2: Đây là nhà  ở  miền núi.  nhà ở miền núi là gì?. Xung quanh nhà có nhiều ngọn núi,  ­ GV và HS cùng trao đổi và nhận xét. có những thảm cỏ  và cây xanh bát  *GV KL: Mỗi nhà  có đặc điểm  ngát. xung quanh khác nhau. ­ Nhà  ở  thành thị: nhà cửa san sát  2.4.  Hoạt động 3:  Kể  về  ngôi nhà   nhau./ Có nhiều nhà./ Có ít cây./... của em ­Nhà ở nông thôn và miền núi: nhà  Bước 1: Nói địa chỉ nhà. cửa thưa thớt, xung quanh có nhiều  ­ GV nêu câu hỏi: “Em có biết địa chỉ  cây và nhà ở miền núi có nhiều ngọn  nhà mình không?” và tổ  chức cho HS  núi. thi đua nói địa chỉ nhà ở của mình (đối  với những HS chưa biết địa chỉ  nhà,  GV tìm hiểu và hướng dẫn các em ghi  nhớ địa chỉ nhà của mình). Bước 2: Kể  về  ngôi nhà của mình.  (Nhóm 2) ­ GV yêu cầu HS chia sẻ  theo nhóm  đôi về ngôi nhà của mình theo một số  ­  HS thi đua nói về  địa chỉ  nhà của  câu hỏi gợi ý: Nhà bạn  ở  đâu? Xung  mình.  quanh nhà bạn có những gì? ­ Gọi 2­3 nhóm chia sẻ trước lớp. ­ GV và HS cùng nhận xét và rút ra  kết luận. *Kết luận: Nhà là nơi em ở. ­ GV liên hệ GDHS luôn yêu quý ngôi  nhà của mình vì đó là tổ ấm của em. 4.   Hoạt động tiếp nối    ­ GV yêu cầu HS vẽ một bức tranh  về nơi ở của gia đình mình, tranh mô  tả rõ các phòng trong ngôi nhà và đặc  ­ HS chia sẻ theo nhóm đôi theo câu  điểm xung quanh nơi ở. hỏi gợi ý.
  18. ­ HS lắng nghe ­HS nhắc lại THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ (Tiết 2) I.MỤC TIÊU ­ Củng cố cách trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi có  tiếng chứa âm i, k ­ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ i, k ­ Đọc được chữ i, k, từ: ví da, bí đỏ, câu: Dì có bí đỏ ­ Viết được chữ: i, k, từ: bí đỏ ­ Nhận biết được tiếng có âm chữ i, k, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm  chữ i, k II. Đồ dùng dạy học: ­ GV: SGK, VBT ­ HS: SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 1. Khởi động  ­ YCHS đọc: bi, kệ, ví da ­ HS đọc CN ­ YCHS viết BC: bi, kệ ­ HS viết BC ­ Nhận xét, tuyên dương 25’ 2. Các hoạt động rèn luyện  GV giới thiệu bài, ghi tựa ­ HS nhắc tựa * Ôn âm I, i, K k  ­ GV giới thiệu âm I, K ­ HS đọc CN­ĐT ­ GV giới thiệu âm: i, k ­ HS đọc nối tiếp – ĐT Theo dõi, HD sửa sai ­ GV giới thiệu tiếng: bi, kệ, dì, kê ­ HS đánh vần/đọc CN­ĐT ­ GV giới thiệu từ: bí đỏ, ví da ­ HS đánh vần/đọc CN­ĐT ­ GV giới thiệu câu: Dì có bí đỏ ­ HS đánh vần câu CN­ĐT Theo dõi, sửa sai ­ HS đọc trơn câu CN­ĐT
  19. ­ GV gợi ý: Dì có gì? ­ HS nói CN + Em có ăn bí đỏ chưa? ­ Lớp nhận xét, tuyên dương ­ Nhận xét, tuyên dương, LHGD ­ YCHS đọc lại các âm, tiếng, từ, câu  ­ HS đọc CN­ĐT trên bảng ­ Nhận xét, tuyên dương *YCHS viết : i, k, bí đỏ, ví da,  Dì có bí đỏ ­ GV viết mẫu, nêu quy trình viết ­ HS theo dõi ­ YCHS viết BC ­ HS viết BC ­ Theo dõi HD chung ­ HS viết vở 3 ­ Nhận xét, tuyên dương  4.Củng cố, dặn dò:  ­ YCHS tìm tiếng có âm i, k 5’ ­ YCHS  đọc lại bài bảng ­ HS tìm ­ Nhận xét, tuyên dương ­ 2 HS đọc  ­ Nhận xét tiết học ­ Đọc lại bài cho người thân nghe ­ Nhận xét tiết học ­ Chuẩn bị bài: L l, H h ­ HS lắng nghe ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ  tư, ngày 23  tháng 9 năm 2020 HỌC ÂM  CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ Tiết 29+30 : Bài 3: L l, H h I. MỤC TIÊU:  1. Phẩm chất: 
  20. ­ Chăm học, ham học, có tinh thần tự học qua hoạt động viết  ­ Yêu gia đình, quý trọng tiết kiệm những sản phẩm lao động như  lương thực,  thực phẩm. Yêu thiên nhiên, loài vật xung quanh. 2. Năng lực  2.1. Năng lực chung: ­ Tự tin trình bày câu trả lời trước lớp theo hướng  dẫn. ­ HS biết chủ động, tích cực trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ  đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong bài học ­ Tự giác hoàn thành nhiệm vụ theo sự phân công. 2.2. Năng lực đặc thù: ­ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan  đến nội dung bài học. ­ Đọc đúng, phát âm đúng, đánh vần, đọc trơn toàn bài. ­ Đọc được các chữ l, h và các tiếng từ có l, h ­ Hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa câu ứng dụng  ở mức độ đơn giản. ­ Mở rộng vốn từ: HS tìm được những tiếng trong và ngoài bài có chứa âm chữ l, h II. ĐỒ DÙNG DẠY­HỌC      GV:  tranh SGK.       HS: SGK, Bộ đồ dùng học tập Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ  ­ HS đọc CN­ĐT ­ YCHS đọc: bí đỏ, ví da, Dì có bí  ­ HS viết bảng con đỏ ­ YCHS viết: bi, kệ ­ Nhận xét, tuyên dương 2. Khởi động  ­ GV giới thiệu tranh SGK/34 ­ HS mở SGK/34 3’ ­ YCHS quan sát tranh và trả lời câu  ­ HS nêu CN hỏi theo gợi ý: + Tranh vẽ cảnh ở đâu? ­ HS nêu +   Nêu   những   gì   em   thấy   trong  ­ HS nêu: lựu, lê, hành, hẹ, hoa, ..... tranh?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2