Giáo án lớp 2 tuần 14 năm học 2020-2021
lượt xem 7
download
"Giáo án lớp 2 tuần 14 năm học 2020-2021" với mục tiêu cung cấp thêm tư liệu tham khảo của giáo viên, phục vụ học tập, giảng dạy hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 14 năm học 2020-2021
- … - 20… TUẦN 4: Thứ hai ngày … tháng … năm 20… T P C CÂU CHUYỆN BÓ ŨA I. M C T U: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung bài: Đoàn kết để tạo nên sức mạnh. Anh em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5) - HS KG trả lời được câu hỏi 4. *Tích hợp GDBVM: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình II. D N D Y H C: - GV: Một bó đũa. - HS: SGK III. C C HO T N D Y H C: Tiết : Hoạt động của V Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài: Quà của bố. - Kiểm tra 2 HS. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo GV nhận xét, ghi điểm nội dung bài B. Dạy bài mới . t ệu: Giới thiệu gián tiếp và ghi đề lên bảng. . Luyệ đ : a.GV đọc mẫu: Đọc lời kể chậm rãi, lời giảng giải của người cha ôn tồn. b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - Rút từ HS đọc sai. - Luyện phát âm đúng. * Đọc từng đoạn trước lớp: - HS nối tiếp nhau đọc từng + Rút câu dài: đoạn. Một hôm,/ ông đặt một bó đũa/ và một túi - Luyện đọc ngắt câu đúng. tiền trên bàn/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái, /dâu,/ rể lại và bảo:// Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha thưởng cho túi tiền.// Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả / bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.// Như thế là / các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu, / hợp lại thì mạnh.// + Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới. - HS đọc các từ ngữ ở phần chú giải. * Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 3. 1 u
- … - 20… * Thi đọc giữa các nhóm: * 1 HS đọc toàn bài. T ẾT 2 Hoạt động của V Hoạt động của HS ạt độ : ì ub - Câu chuyện có những nhân vật nào? - Có 5 nhân vật người cha và bốn người con. *Yêu cầu HS đọc đoạn 1 * HS đọc đoạn 1 - Các con của ông cụ có thương yêu nhau - Các con không thương yêu nhau. không? Từ ngữ nào cho biết điều đó? Thường hay va chạm nhau. Va chạm có nghĩa là gì? Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt. *Yêu cầu HS đọc đoạn 2. * HS đọc đoạn 2 - Người cha bảo các con mình làm gì? - Người cha bảo các con, nếu ai bẻ (GV đưa tranh) gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy túi tiền. được bó đũa? (HSK,G) - Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ. - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? - Ông cụ tháo bó đũa ra rồi bẻ gãy một cách dễ dàng. * Yêu cầu HS đọc đoạn 3 * HS đọc đoạn 3 - Một chiếc đũa đựơc ngầm so sánh với - Một chiếc đũa so sánh với với từng vật gì?(HSK,G) người con. - Cả bó đũa được ngầm so sánh với vật - Cả bó đũa được so sánh với bốn gì?(HSK,G) người con. Chia lẻ có nghĩa là sao? Chia lẻ có nghĩa là tách rời từng cái. Hợp lại có nghĩa là gì? Hợp lại có nghĩa là để nguyên cả bó như bó đũa (đoàn kết) *Tích hợp GDBVM: Người cha muốn - e ả đ kết t ươ yêu khuyên các con điều gì? đù b ẫ u. kết tạ ạt độ : Luyệ đ ạ . ê sứ ạ . C rẽ t ì sẽ yếu đ . Hướng dẫn HS đọc theo vai - HS phân vai và đọc theo vai 3. Củng cố- Dặn dò: - Qua câu chuyện này ta rút ra được bài học gì cho bản thân? - Anh em phải đoàn kết thương yêu - Tìm các câu ca dao, tục ngữ khuyên anh đùm bọc lẫn nhau. em trong nhà phải đoàn kết thương yêu - Môi hở răng lạnh nhau. - Anh em như thể tay chân… - Giáo dục HS - Xem trước bài: Nhắn tin. - Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. TOÁN: 55- 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 2 u
- … - 20… I. M C T U: - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng. - Bài tập cần làm: BT1(cột 1,2,3), BT2 (a,b) II. CHUẨN B - GV, HS: Một chục que tính và 5 que tính rời. III. C C HO T N D Y H C: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài - HS làm bài tập vào BC. - Giáo viên nhận xét 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện lần lượt từng phép tính. - Giáo viên thực hiện phép trừ 55 – 8 - Theo dõi Giáo viên làm - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Lấy 55 que tính rồi thao tác trên que - Đặt tính rồi tính tính để tìm ra kết quả là 47 55 - Học sinh nêu cách tính -8 47 * 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. * 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. * Vậy 55- 8 = 47 - Học sinh làm bảng con: - Yêu cầu học sinh tự làm vào bảng con 56 37 68 các phép tính còn lại. -7 -8 -9 49 29 59 * ạt độ 3 Thực hành. Bài 1: (cột 1,2,3): Củng cố tính trừ theo - 1 HS đọc yêu cầu cột dọc. HS làm bảng con: a) 45 75 66 -9 -6 -7 36 69 59 b) 66 96 36 - 7 - 9 - 8 59 87 28 c) 87 77 48 - 9 - 8 - 9 78 69 39 - GV HS nhận xét sửa sai. Bài 2: (a,b): Củng cố tìm SH chưa biết - HS làm bài vào vở: 3 u
- … - 20… trong một tổng a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35 x = 27 – 9 x = 35 – 7 - GV chấm bài, NX sửa sai x = 18 x = 28 * ạt độ Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà làm Cột 4, 5 của bài 1, làm bài 2c, bài 3 - Nhận xét giờ học. ……………………………………………………………………….. THỂ D C i thường theo nhịp. Trò chơi “ Vòng tròn”. I. M C T U: - Thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. - Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo. II. CHUẨN B - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… . C C HO T N D YH C HO T N CỦA O L HO T N CỦA H C S NH VIÊN . Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung 1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, và yêu cầu của tiết học. báo cáo cho GV nhận lớp. 2. Khởi động - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1x8 động các khớp: cổ, cổ tay, nhịp hông, gối,… - Quan sát HS tập luyện . Phần cơ bản 19 – 23p 1.Ôn đi thường theo nhịp - Phân tích đồng thời kết hợp - Nghiêm túc thực hiện hướng dẫn cho học sinh nắm được cách đi - Sau đó điều khiển cho học 3 – 5 lần - Nghiêm túc thực hiện theo hướng sinh thực hiện dẫn của GV - Quan sát, nhắc nhở 2. Trò chơi “Vòng tròn” 1 – 3 lần 4 u
- … - 20… - Phân tích và hướng dẫn cho HS nắm được cách chơi. Sau đó cho HS chơi thử. . Phần kết thúc 4p – 6p 1. Thả lỏng - Hướng dẫn cho HS các động 1 – 2p tác thả lỏng toàn thân 2. Nhận xét - Nhận xét buổi học và hệ 1 – 2p thống lại bài - Tập hợp thành 4 hàng ngang 3. Dặn dò 1 – 2p - Bảo HS và nhà tập thêm đi thường theo nhịp - Tập hợp thành 4 hàng ngang 4. Xuống lớp -GV hô “ giải tán” - HS reo “ khỏe” ……………………………………………………………………….. T P V ẾT C Ữ O :M I. M C T U: Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ M theo cỡ chữ vừa và nhỏ. - Viết cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm cỡ nhỏ: chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. - Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp. II. CHUẨN B - Mẫu chữ M đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Miệng (dòng1). Miệng nói tay làm (dòng 2) . C C HO T N D YH C Hoạt động của V Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra chữ hoa L - HS viết bảng con chữ L - Nhận xét ghi điểm - 2 HS viết bảng lớp Lá B.Dạy bài mới: 1. iới thiệu: Trực tiếp + ghi đề 2.Hướng dẫn viết chữ hoa: ạt độ : ư dẫ S qu s t v ậ xét ữ M * Gắn mẫu chữ M - Chữ M cao mấy li? - Cao 5 ô ly. - Chữ M gồm mấy nét? Là những nét nào? - Gồm 4 nét: móc ngược trái, 5 u
- … - 20… - GV nêu cách viết. thẳng xiên và móc ngược phải. - GV vừa viết chữ M, vừa nhắt lại cách viết. + Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết 2 lượt ạt độ : ư dẫ v ết ụ từ ứ dụ . * Treo bảng phụ: Miệng nói tay làm - Yêu cầu HS đọc cụm từ. - Hiểu cụm từ này như thế nào? - Miệng nói tay làm. - Em có nhận xét gì về độ cao của các chữ cái - Nói đi đôi với làm. trong cụm từ đó; khoảng cách; cách nối nét. - HS nhận xét. + GV viết mẫu Miệng + Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết bảng con 2 lượt ạt độ 3: ư dẫ S v ết v vở tậ v ết. - GV nêu yêu cầu cho HS viết bài ạt độ :C ấ ữ b . - HS viết theo hướng dẫn của - GV thu vở chấm bài và sữa sai. GV 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết bài. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày … tháng … năm 20… CH NH T T p ch p : CÂU CHUYỆN BÓ ŨA. I. M C T U: - Nghe viết chính xác bài CT, Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm được BT 2a, BT3 a. - Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp. II. D N D YH C - GV: SGK - HS:Bút, vở . C C HO T N D YH C Hoạt động của V Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 1HS - 1HS tự tìm 4 tiếng có thanh?/~ và đọc cho 1HS viết bảng lớp,lớp viết - Nhận xét, ghi điểm. bảng con. B. Dạy bài mới . t ệu: Trực tiếp + ghi đề. . ư dẫ e-v ết: 6 u
- … - 20… a, Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc toàn bài chính tả. - Một HS đọc - Tìm lời của người cha trong bài chính tả. - Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh. - Lời của người cha được ghi sau những -… Được ghi sau dấu hai chấm và dấu câu nào? dấu gạch ngang đầu dòng. - Yêu cầu HS phát hiện những tiếng khó. - HS tự phát hiện. - GV đọc cho HS viết từ khó. - 1 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng b. GV đọc cho HS viết bài con - GV theo dõi uốn nắn. - HS viết c. Chấm chữa bài. GV chấm 5- 7 bài, nhận xét 3. HD làm bài t p chính tả * Bài t p 2a Điền vào chỗ trống l/ n - 2 HS lên bảng làm Lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng. - Cả lớp nhận xét. * Bài t p 3a - Tìm tiếng chứa âm l / n: nội, lạnh, lạ,... -GV chốt lại lời giải đúng - 3 HS làm bảng lớp 4. Củng cố-dặn dò: - Cả lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà sửa lỗi chính tả. ……………………………………………………………………….. TO N 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. I. M C T U: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100: dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28… - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Bài tập cần làm: BT1 (cột 1,2,3); BT2 (cột 1); BT3. II. D N D YH C - GV, HS: SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động dạy Hoạt động học. 1. Kiểm tra: - GV nhận xét, sửa chữa. - HS làm bài tập 2 trang 66 2. Bài mới: *Hoạt động 1: GV nêu MĐ, YC giờ học *Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện các phép trừ: 7 u
- … - 20… - GV viết lần lượt các phép trừ lên bảng - Vài HS nêu cách đặt tính và tính. và yêu cầu HS thực hiện. 65 46 57 78 - 38 - 17 - 28 - 29 27 29 29 49 - HS làm bài vào BC và BL. - Nêu cách thực hiện - GV nhận xét chữa bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. Bài 1: (cột 1,2,3) - HS làm bài vào vở a) 85 55 95 - 27 - 18 - 46 53 37 45 b) 96 86 66 - 48 - 27 - 19 48 59 47 c) 98 88 48 - Nhận xét chữa bài. - 19 - 39 - 29 79 49 19 Bài 2: (cột 1) - HS nêu cách thực hiện. HS làm vở: - 6 -10 86 80 70 -9 -9 58 49 40 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn bài - HS tóm tắt và giải bài vào vở toán về ít hơn. - Chữa bài. Bài giải. Số tuổi của mẹ năm nay là: 65 – 27 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi - Chấm chữa bài. * Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HD bài về nhà: Làm cột 4,5 bài 1, cột 2 bài 2. ……………………………………………………………………….. KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ŨA I. M C T U: - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. 8 u
- … - 20… - HS K- G phận vai dựng lại câu chuyện. (BT2) II. D N D YH C - GV: 5 tranh minh họa nội dung truyện. - HS: SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài: Bông hoa niềm vui. - 2 HS kể - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: . t ệu: Trực tiếp + ghi đề. . ư dẫ k uyệ . a. Kể từng đoạn theo tranh - HS đọc yêu cầu của bài - Lưu ý không phải mỗi tranh minh họa 1 - Cả lớp quan sát 5 tranh đoạn chuyện (đoạn 2: tranh 2 và 3) -1HS giỏi nêu vắn tắt nội dung từng tranh. + Tranh1: Các con cãi nhau kiến người cha rất buồn và đau đầu. + Tranh 2: Người cha gọi các con đến và đố các con, ai bẻ gãy được bó đũa sẽ được cha thưởng + Tranh 3: Từng người cố gắng hết sức để bẻ bó đũa mà không bẻ được. + Tranh 4: Người cha tháo bó đũa và bẻ từng cái một cách dễ dàng. + Tranh 5: Những người con hiểu ra lời khuyên của cha. -1 HS kể mẫu đoạn 1. - Yêu cầu kể chuyện trong nhóm. - Kể chuyện trong nhóm - Yêu cầu thi kể trước lớp - Thi kể trước lớp - Cả lớp nhận xét. b. Phân vai dựng lại câu chuyện. + Lần 1: GV làm người dẫn chuyện. - HS dựng lại câu chuyện theo vai (có thể sáng tạo: nói lời của người anh, người em lúc cãi vã lời người cha buồn phiền, lời của các con khi bẻ bó đũa, lời của các con khi thấy được lợi ích của việc đoàn kết yêu thương nhau, sống thuận với anh chị em. + Lần 2: HS tự đóng vai. - HS tự đóng vai. - Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay. 3. Củ ố - dặ dò. - Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Yêu thương nhau sống hòa thuận với - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho anh chị em. 9 u
- … - 20… bố mẹ nghe. -Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. THỂ D C i thường theo nhịp. Trò chơi “ Vòng tròn”. I. M C T U: - Thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. - Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo. II. CHUẨN B - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… . C C HO T N D YH C HO T N CỦA O L HO T N CỦA H C S NH VIÊN . Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung 1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, và yêu cầu của tiết học. báo cáo cho GV nhận lớp. 2. Khởi động - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1 x 8 nhịp động các khớp: cổ, cổ tay, hông, gối,… - Quan sát HS tập luyện - Nghiêm túc thực hiện . Phần cơ bản 19p – 23p 1.Ôn đi thường theo nhịp - Phân tích đồng thời kết hợp thị phạm cho học nắm được cách đi - Sau đó điều khiển cho học 3 – 5 lần - Nghiêm túc thực hiện theo hướng sinh thực hiện dẫn của GV - Quan sát,nhắc nhở 2. Trò chơi “Vòng tròn” - Phân tích và thị phạm cho HS 1 – 3 lần nắm được cách chơi. Sau đó 10 u
- … - 20… cho HS chơi thử. . Phần kết thúc 4p – 6p 2. Thả lỏng - Hướng dẫn cho HS các động tác thả lỏng toàn thân 2. Nhận xét - Nhận xét buổi học và hệ thống lại bài 3. Dặn dò - Tập hợp thành 4 hàng ngang - Bảo HS và nhà tập thêm đi thường theo nhịp 4. Xuống lớp - Tập hợp thành 4 hàng ngang -GV hô “ giải tán” - HS reo “khỏe” ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ tư ngày … tháng … năm 20… TO N LUYỆN T P I. M C T U: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. - BT cần làm: BT1; BT2 (cột 1,2); BT3; BT4. II. D N D YH C - GV, HS: SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét. - HS làm BC: 16 – 8 24 - 17 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh nêu kết quả tính. Bài 1: Làm miệng. 11 u
- … - 20… 15 - 6 = 9 14 – 8 = 6 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 14 – 6 = 8 16 – 8 =8 17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 14 – 5 =9 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 9 =4 Bài 2: (cột 1,2)Tính nhẩm Bài 2: làm bài theo yêu cầu của giáo viên. Yêu cầu học sinh tự nhẩm rồi nêu kết quả 15- 5- 1 = 9 16- 6 – 3=7 (Cột 3 dành cho HS K,G) 15- 6 = 9 16- 9 = 7 Bài 3: Đặt tính rồi tính. Bài 3: làm bảng con. - Cho học sinh làm bảng con. a) 35 72 b) 50 - Nhận xét bảng con. -7 - 36 81 - 17 28 36 -9 33 72 Bài 4: Bài 4: làm vào vở. Tóm tắt: Bài giải Mẹ vắt: 50 lít sữa bò. Số lít sữa chị vắt được là: Chị vắt ít hơn: 18 lít sữa bò. 50- 18 = 32 (lit) Chị vắt: … lít sữa bò? Đáp số: 32 lít sữa) Bài 5: (HS K,G) Bài 5: Học sinh vẽ vào SGK (Nếu còn thời gian) * ạt độ 3 Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ……………………………………………………………………….. T P C NHẮN T N I. M C T U: - Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.. - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. D N D YH C - GV: Một vài mẩu tin nhắn viết sẵn. - HS: SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động của V Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ 12 u
- … - 20… - Kiểm tra bài câu chuyên bó đũa. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội - Nhận xét, ghi điểm. dung bài B. Dạy bài mới 1. iới thiệu: Trực tiếp, ghi đề. 2. iảng bài: ạt độ : Luyệ đ a. GV đọc mẫu: Giọng đọc nhắn nhủ, thân mật b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu: + HS nối tiếp nhau đọc câu - Rút từ HS đọc sai - Luyện phát âm đúng. * Đọc từng mẩu nhắn tin trước lớp: + HS nối tiếp nhau đọc mẩu nhắn tin - Rút câu: - Em nhớ quét nhà,/ học thuộc hai khổ - Luyện ngắt câu. thơ/ và làm ba bài tập toán/ chị đã đánh dấu.// - Mai đi học,/ bạn nhớ mang quyển bài hát/ cho tớ mượn nhé.// * Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhóm. - Đọc theo cặp. * Thi đọc giữa các nhóm. * 1HS đọc toàn bài. ạt độ : ì ub . +Yêu cầu HS đọc hai mẩu nhắn tin + HS đọc thầm. - Những ai nhắn tin cho Linh? - Chị Nga và Hà. - Nhắn bằng cách nào? - Nhắn bằng cách viết ra giấy. - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin - Vì lúc chị Nga đi Linh ngủ chưa dậy. bằng cách ấy? Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh không * Vì chị Nga và Hà không trực tiếp gặp có nhà. được Linh lại không nhờ được ai nhắn tin cho Linh nên phải viết nhắn tin để lại cho Linh. +Yêu cầu HS đọc mẩu tin thứ nhất - 1HS đọc. - Chị Nga nhắn Linh những gì? - Chị nhắn Linh, quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh các công việc cần +Yêu cầu HS đọc mẩu tin thứ hai. làm. -Hà nhắn Linh những gì? - 1HS đọc. - Hà đến chơi nhưng Linh không có nhà, Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh mang quyển bài hát cho Hà mượn. +Yêu cầu HS đọc câu hỏi 5. - HS đọc thầm câu hỏi. - Em phải nhắn tin cho ai? - Cho chị. - Vì sao phải viết nhắn tin? - Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về, em sắp đi học. - Nội dung viết nhắn tin là gì? - Em cho cô Phúc mượn xe đạp +Yêu cầu HS thực hành viết nhắn tin. - HS viết nhắn tin. 13 u
- … - 20… 3.Củng cố-dặn dò - HS nối tiếp nhau đọc bài viết. - Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì - Khi muốn nói với ai điều gì mà không về cách nhắn tin. gặp được người đó, ta có thể viết những điều cần nhắn vào giấy, để lại. Lời nhắn - Dặn HS thực hành viết nhắn tin. cần viết ngắn gọn mà đủ ý. - Nhận xét tiết học ……………………………………………………………………….. M THU T (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LUYỆN T V CÂU: T N Ữ VỀ TÌNH C M A ÌNH CÂU K ỂU A L M Ì? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎ . I. M C T U: - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1) - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?(BT2) - Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.(BT3) II. D N D YH C - GV: Bảng phụ viết nộidung bài tập 2 và 3. - HS: Vở BT . C C HO T N D YH C Hoạt động của V Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài Luyện từ và câu tuần - HS1 nêu miệng bài 1 trang 99 13. - HS2 nêu miệng bài 3 trang 100. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới 1. t ệu: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng. 2. ư dẫ b tậ : * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu -Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt giữa anh chị em. phát biểu. - HS lần lượt phát biểu: giúp đỡ, chăm sóc, - GV ghi bảng các từ HS vừa tìm chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu được. thương, quý mến….. - Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm - HS đọc các từ vừa tìm được. được. * Bài 2: - Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu: - Lưu ý: Chữ đầu câu viết hoa cuối - HS thảo luận theo nhóm 4.Làm vào giấy câu có dấu chấm.Với 3 nhóm từ đã nháp. cho, tạo thành rất nhiều câu theo - 3 Nhóm làm vào bảng phụ.Làm xong 14 u
- … - 20… mẫu: Ai làmgì? đính bảng, và đọc to kết quả. Ai làm gì? Anh chăm sóc cho em. Chị chăm sóc em. Em Giúp đỡ anh. - GV nhận xét chốt lại ý đúng. Chị em Chăm sóc nhau…. - Cả lớp nhận xét. * Bài 3: - Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. vào ô trống. - HS làm bài. 2 HS lên bảng. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà (.) - Mẹ ngạc nhiên: Nhưng con đã biết viết đâu (? ) Bé đáp: Không sao, mẹ ạ ! bạn Hà cũng chưa biết đọc(.) - Cả lớp và GV nhận xét chốt ý - Học sinh làm bài vào vở. đúng. - Cả lớp nhận xét. - 2 HS đọc lại truyện vui. - Truyện này buồn cười ở chỗ nào? - HS trả lời. 3. Củ ố- Dặ dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ năm ngày … tháng … năm 20… CH NH T Nghe viết T ẾN VÕN K U I. M C T U: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu trong bài “Tiếng võng kêu”. - Làm được bài tập 2a II. D N D YH C - GV: Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép, nội dung bài tập 2b, c - HS: SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động của V Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc: mải miết, chim sẻ, chuột nhắt, - 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nhắc nhở. nháp. - GV nhận xét, ghiđiểm. 15 u
- … - 20… B. Dạy bài mới 1. iới thiệu Giới thiệu trực tiếp + Ghi đề lên bảng. 2. Hướng dẫn t p ch p a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV mở bảng phụ, đọc bài - 2 HS đọc lại bài - Bài thơ cho ta biết điều gì? - Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em - Mỗi câu thơ có mấy tiếng? - 4 tiếng. - Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết -Viết vào giữa trang giấy thế nào? -Viết hoa - Các chữ đầu câu viết thế nào? - HS nêu + Yêu cầu HS phát hiện từ khó. - 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - GV đọc HS viết. b) HS chép bài vào vở. - GV theo giỏi HS chép bài. - HS chép bài vào vở. c) Chấm chữa bài. - Thu 7-8 bài chấm. Nhận xét, sửa sai. 3. HDHS làm bài t p. * Bài 2a: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào chỗ trống. - Cả lớp làm vào giấy nháp - 2 HS làm vào bảng phụ. a) Lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. - GV và cả lớp nhận xét bổ sung. 4. Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà sửa lỗi ……………………………………………………………………….. TO N B N TR I. M C T U: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Vận dụng các bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp. - Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1) II. D N D YH C GV: Bảng nhóm HS: SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động dạy Hoạt động học . Kiểm tra bài cũ 16 u
- … - 20… - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - HS lên bảng làm bài 2. Bài mới 18- 8 – 1 = 9 16- 6 – 3 = 7 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu 18- 9 = 9 16- 9 = 7 bài. * Hoạt động 2: HD lập bảng trừ. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh Bài 1: Tính nhẩm rồi nêu kết quả. tính nhẩm từng cột trong sách giáo 11- 2 = 9 12- 3 = 9 13- 4 = 9 khoa để nêu kết quả. 11- 3 = 8 12- 4 = 8 13- 5 = 8 11- 4 = 7 12- 5 = 7 13- 6 = 7 11- 5 = 6 12- 6 = 6 13- 7 = 6 11- 6 = 5 12- 7 = 5 13- 8 = 5 11- 7 = 4 12- 8 = 4 13- 9 = 4 11- 8 = 3 12- 9 = 3 11- 9 = 2 14- 5 = 9 15- 6 = 9 16- 7 = 9 14- 6 = 8 15- 7 = 8 16- 8 = 8 14- 7 = 7 15- 8 = 7 16- 9 = 7 14- 8 = 6 15- 9 = 6 17- 8 = 9 14- 9 = 5 17- 9 = 8 18- 9 = 9 - Tổ chức cho học sinh tự lập bảng trừ - Tự học thuộc bảng trừ. - Tự học thuộc bảng trừ - Đọc cá nhân, đồng thanh Bài 2: Tính (cột 1) (HS K, G làm cột 2, - Làm bảng con. 1 HS làm bảng nhóm- 3) trình bày kết quả - Yêu cầu học sinh làm bảng con. 5 + 6- 8 =3 9 + 8- 9 =9 3 + 9- 6 =6 8 + 4- 5 =7 6 + 9- 8 =7 7 + 7- 9 =5 - HS nhận xét Bài 3: (HS K,G) - HS đọc yêu cầu -Vẽ theo mẫu - HS vẽ vào SGK * ạt độ 3 Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ……………………………………………………………………….. LUYỆN T V CÂU ……………………………………………………………………….. LUYỆN TO N ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ u ngày … tháng … năm 20… TO N: LUYỆN T P 17 u
- … - 20… I. M C T U: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1,3); BT3 (b); BT4. II. D N D YH C - GV: bảng nhóm - HS: SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Học sinh lên bảng làm bài 2 (cột 2) / 69. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. HS nêu miệng: 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 14 – 7 = 7 17 – 9 = 8 13 – 6 = 7 12 – 8 = 4 12 – 5 = 7 16 – 6 = 10 11 – 4 = 7 14 – 5 = 9 10 – 3 = 7 11 – 3 = 8 Bài 2: (cột 1,3) Đặt tính rồi tính. - Học sinh đọc yêu cầu - Làm bảng con. - Nhận xét bảng con. 35 63 72 94 - Củng cố thực hiện tính cột dọc. -8 -5 - 34 - 36 27 48 38 58 Bài 3: (b)Tìm x.(HSKG làm câu c, b) - 3 học sinh làm bảng nhóm, lớp làm bảng con. - Thực hiện theo yêu cầu. a) x + 7 = 21 b) 8 + x = 42 c) x – 15 = 15 - Giáo viên nhận xét. x = 21 – 7 x = 42 – 8 x = 15 + 15 x = 14 x = 36 x = 30 - Củng cố tìm TP chưa biết. Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn. - Giải vào vở và bảng lớp. Tóm tắt Bài giải: Thùng to: 45 kg Thùng bé có là: Thùng bé ít hơn: 6 kg. 45- 6 = 39 (kg) Thùng bé: .... kg? Đáp số: 39 kilôgam đường. - GV chấm chữa bài. 18 u
- … - 20… - Củng cố giải toán có lời văn * ạt độ 3 Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài 2 cột 2; bài 5. ……………………………………………………………………….. T P L M V N: QUAN S T TRANH V TR LỜ CÂU HỎ . V ẾT NHẮN T N. I. M C T U: - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2). II. D N D YH C - GV: Tranh minh họa bài tập 1. - HS: VBT, SGK . C C HO T N D YH C Hoạt động của V Hoạt động của HS A. Kiểm tra bàicũ - Gọi hS kể về gia đình mình. - 2 HS lên bảng kể. - Nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. t ệu: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng. 2. ư dẫ S b tậ * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Khuyến khích HS nói theo cách nghĩ của mình. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Bạn nhỏ trong tranh đang cho búp bê ăn bột. Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào? - Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm. Tóc bạn như thế nào? - Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ. Bạn mặc áo màu gì? - Bạn nhỏ mặc áo màu xanh rất dễ thương. - HS nối tiếp nhau nói theo tranh. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. - Vì sao bạn nhỏ phải viết nhắn tin. - Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. - Nội dung tin nhắn cần viết những - Em cần viết rõ em đi chơi với bà. gì? - Yêu cầu HS viết nhắn tin. - HS viết bài. - HS trình bày tin nhắn. 19 u
- … - 20… - Lớp bình chọn bạn viết hay nhất. 3. Củ ố - dặ dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà thực hành viết nhắn tin khicần. ……………………………………………………………………….. ÂM NH C: ÔN BÀI CH ẾN S T HON I. M C T U: - Biết hát đúng giao điệu và thuộc lời ca - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ - Có thể biểu diễn. II. D N D YH C - GV, HS: Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách.) . C C HO T N D YH C HO T N CỦA OV N HO T N CỦA HS 1.Ổ đị tổ ứ : Nhắc HS sửa tư thế ngồi - Ngồi ngay ngắn, thực hiện yêu ngay ngắn. cầu GV 2. K tr b ũ: Các em hát lại bài hát bài - Trả lời câu hỏi GV hát cộc cách tùng cheng. Hỏi bài hát của nhạc sĩ nào - Nhận xét 3. B *Hoạt động Ôn tâp Chiến sĩ tí hon. - GV treo tranh minh họa hình ảnh các chú bộ - HS xem tranh và nghe giai điệu đội duyệt binh trong ngày lễ, kết hợp cho HS bài hát. nghe giai điệu bài hát Chiến sĩ tí hon. Hỏi HS - HS trả lời+ Bài hát Chiến sĩ tí nhận biết tên bài hát, tác giả của bài hát. hon. - Cho lớp hát lại một lần GV đệm đàn - HS hát tập thể theo nhịp - Cho tổ, nhóm hát nối tiếp - HS luyện hát theo nhóm, tổ. - Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng nhạc - HS hát kết hợp vỗ hoặc gõ đệm cụ gõ, phối hợp vận động phụ họa. theo nhịp và tiết tấu lời - Nhận xét - Hát kết hợp vận động phụ họa - GV nhận xét và sửa cho HS trong quá trình (đứng hát, dậm chân tại chỗ, đánh ôn hát, kết hợp kiểm tra đánh giá đối với tay nhịp nhàng) những em thực hiện nốt nội dung ôn tập * Hoạt động 2 Trò chơi ban nhạc tí hon - Tập trình diễn trước lớp (tốp ca - Dựa trên bài hát Chiến sĩ tí hon nhưng thay hoặc đơn ca) lời ca từng câu bằng những âm thanh tượng - HS lắng nghe ghi nhớ trưng cho tiếng kèn (tò te...), tiếng trống (Tùng - HS hát bài hát bằng âm tượng tung...), tiếng đàn(Tình tính...). thanh theo hướng dẫn của GV - Tổ nhóm thực hiện - Hát kết hợp với làm động tác 20 u
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án âm nhạc lớp 2: Trường Tiểu học Thụy DươngTUẦN 14Môn: ÂM NHẠC Khối lớp: HAI TIẾT 14: Ôn
5 p | 249 | 18
-
Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 14 bài: Tập đọc - Nhắn tin
4 p | 302 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn đạo đức lớp 2 – đi học đúng giờ
3 p | 184 | 17
-
Giáo án Tiếng việt 5 tuần 31 bài: Bầm ơi
4 p | 296 | 15
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài vẽ cái túi xách
4 p | 220 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài sân trường em giờ ra chơi
4 p | 138 | 11
-
Giáo án lớp 2 môn Luyện Từ Và Câu: BÀI 15 : TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM-CÂU KIỂU AI THẾ NÀO
3 p | 346 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài vẽ cặp sách học sinh
5 p | 163 | 8
-
Giáo án tập làm văn lớp 3 - Đề bài: NGHE KỂ : GIẤU CÀY GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM (viết).
6 p | 150 | 7
-
Giáo án lớp 2 tuần 13 năm học 2020-2021
19 p | 46 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 2)
5 p | 77 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Xem đồng hồ (Tiết 2)
3 p | 20 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Bài 2
10 p | 23 | 3
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 14
11 p | 18 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 14
13 p | 20 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 1: Tuần 26
7 p | 16 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 14
19 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn