intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 2 tuần 15 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án lớp 2 tuần 15 năm học 2020-2021" bao gồm các bài học của các môn học trong chương trình lớp 2 như Toán, Tiếng Việt, Thể dục, Tập viết, Chính tả, Thể dục, Thủ công... Đây là tư liệu tham khảo hữu ích giúp phụ huynh hướng dẫn các em học sinh chuẩn bị kiến thức ngay tại nhà.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 15 năm học 2020-2021

  1. N 15 N … - 20… TU N : Thứ hai ngày … tháng … năm 20… T P HAI ANH EM I. M T U: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). *Tích hợp GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II. Ồ N : -Tranh minh họa sách giáo khoa, - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. C O T N : Tiết : oạt động dạy oạt động học 1. Ổn định: - Hát 2..Kiểm tra: - 2 HS đọc bài: “Tiếng võng kêu” và - Hai em lên bảng đọc bài và trả lời câu trả lời câu hỏi SGK. hỏi. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét chung. 3.Bài mới: *P ầ t ệu b i: Đưa tranh vẽ: - Tranh vẽ cảnh gì? - HS trả lời. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về tình cảm anh em trong gia đình qua bài “Hai - Vài em nhắc lại tên bài anh em ” * ạt ộ 1: ẫu v ư dẫ uyệ đ - Đọc mẫu diễn cảm - Lớp lắng nghe đọc mẫu. - Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài những từ ngữ gợi tả. như giáo viên lưu ý. * Hướng dẫn phát âm: - Hướng dẫn đọc từ khó. - Rèn đọc các từ như: để cả, nghĩ ... - Yêu cầu đọc từng câu. - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết * Hướng dẫn ngắt giọng: bài. - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một - Ngày mùa đến, / họ gặt rồi bó lúa / số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách chất thành hai đống bằng nhau,/ để cả đọc các câu này trong cả lớp. ở ngoài đồng.//Nếu phần lúa của mình / bằng phần lúa của anh / thì thật không công bằng // - Thế rồi / anh ra đồng / lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em. // * Đọc từng đoạn: N u 1 m
  2. N 15 N … - 20… - Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước -Từng em nối tiếp đọc trước lớp. lớp - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. - Ba em đọc từng đoạn trong bài. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc. * Thi đọc: - Mời các nhóm thi đua đọc. - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. - Các nhóm thi đua đọc, đoạn, bài. T ẾT 2 oạt động dạy oạt động học * ạt ộ 2: ì ub -Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi: - Lớp đọc thầm đoạn 1, 2 - Ngày mùa đến họ đã chia nhau lúa ntn? - Chia lúa thành hai đống bằng nhau - Họ để lúa ở đâu? - Họ để lúa ở ngoài đồng. - Người em có suy nghĩ như thế nào? - Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng của anh thì thật không công bằng. - Nghĩ vậy và người em đã làm gì? - Ra đồng lấy phần lúa của mình bỏ thêm vào phần lúa của anh. - Tình cảm của người em đối với anh ntn? - Rất yêu thương, nhường nhịn anh. -Người anh vất vả hơn em ở điểm nào? - Còn phải nuôi vợ con. - Yêu cầu đọc đoạn 3,4 trả lời câu hỏi: - Lớp đọc thầm theo - Người anh bàn với vợ điều gì? - Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần của ta bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng. - Người anh đã làm gì sau đó? - Lấy lúa của mình bỏ vào phần lúa của người em. - Điều kì lạ gì đã xảy ra? -Hai đống lúa ấy vẫn bằng nhau. - Theo người anh thì người em vất vả hơn - Em phải sống một mình. mình ở chỗ nào? - Người anh cho thế nào là công bằng? - Phải chia cho em nhiều hơn. - Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em - Họ xúc động ôm chầm lấy nhau. rất yêu quí nhau? - Tình cảm của hai anh em đối với nhau - Hai anh em rất thương yêu nhau / như thế nào? Hai anh em luôn lo lắng cho nhau / *Tích hợp GDBVMT: Anh em cùng một Tình cảm hai anh em thật cảm động... nhà nên yêu thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh ** ạt ộ 3: Luyện đọc lại - Thi đọc nhóm theo phân vai - Cho HS chia nhóm, phân vai thi đọc toàn - Nhận xét bài - GV nhận xét và cùng lớp bình chọn nhóm đọc tốt nhất. 4. Củ ố dặ dò: - Anh em phải biết yêu thương đùm -Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? bọc lẫn nhau. N u 2 m
  3. N 15 N … - 20… - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc bài và xem trước bài - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị sau. bài: Bé Hoa. ……………………………………………………………………….. TOÁN: 00 TRỪ M T SỐ I. M T U: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. II. C U N - GV: 10 bó 1 chục que tính. - HS: Bộ ĐD toán, SGK III. O T N : oạt động dạy oạt động học 1. Ổn định: - Hát 2.Kiểm tra: - Gọi 2 em lên bảng -Hai em lên bảng mỗi em làm một bài. - Đặt tính và tính: 35 - 8; 81 - 45 - 94 - 36; 45 - 9 - Giáo viên nhận xét ghi điểm - Nhận xét phần bài kiểm. 3.Bài mới: * t ệu b : -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép -Vài em nhắc lại tên bài. trừ dạng 100 trừ đi một số. * ạt ộ 1: é trừ 1 - 36 - Nêu bài toán: Có 100 que tính bớt đi - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề 36 que tính. còn lại bao nhiêu que tính? toán. - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? - Thực hiện phép tính trừ 100 - 36 - Viết lên bảng 100 - 36 - Đặt tính và tính. * Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết 100 Viết 100 rồi viết 36 xuống dưới, quả. - 36 6 thẳng cột với 0 (đơn vị). - Yêu cầu lớp tính vào nháp (không 064 Viết 3 thẳng cột với 0 dùng que tính). (chục).Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang - Ta bắt đầu tính từ đâu? - Hãy nêu kết quả từng bước tính? - Trừ từ phải sang trái. 0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4. Viết 4, nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1. - Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu? 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. -Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực - 100 trừ 36 bằng 64. N u 3 m
  4. N 15 N … - 20… hiện phép tính 100 - 36. - Nhiều em nhắc lại cách trừ 100 - 36. * ạt ộ 2: Phép tính 100 - 5 - Yêu cầu lớp không sử dụng que tính. 100 Viết 100 rồi viết 5 xuống dưới, 5 - Đặt tính và tính ra kết quả. - 5 thẳng cột với 0 (đơn vị) Viết dấu 95 trừ và vạch kẻ ngang. Trừ từ phải - Mời 1 em lên bảng làm. sang trái. 0 không trừ được 5 lấy 10 trừ - Yêu cầu lớp làm vào nháp. 5 bằng 5. Viết 5, nhớ 1.0 không trừ được trừ 1 lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9. - Yc lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một Vậy 1 trừ 5 bằ 95. số - Lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một số. * ạt ộ 3: Luyệ tậ : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Một em đọc đề bài. -Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 - Tự làm bài vào vở, 3 em làm trên bảng phép tính. 100 100 100 - Yc nêu rõ cách làm 100 - 4 và 100 - - 4 - 22 - 69 69. 96 78 39 - Giáo viên nhận xét đánh giá - Em khác nhận xét bài bạn. Bài 2: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề. - Tính nhẩm: - Mời một em nêu bài mẫu. - Một em đọc mẫu: 100 trừ 20 bằng 80. - HD học sinh cách nhẩm 100 - 20 =? - 100 là 10 chục. - 100 là bao nhiêu chục? - 20 là 2 chục. - 20 là mâý chục? - Bằng 8 chục. - 10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục? - Vậy 100 trừ 20 bằng 80. Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu? - Tự nhẩm và ghi kết quả vào vở. - Yêu cầu lớp nhẩm và nêu kết quả các -Đọc chữa bài. phép tính còn lại. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán - HS đọc - Bài toán cho biết gì? - Buổi sang bán được 100 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sang 24 hộp sữa. - Bài toán hỏi gì? - Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu hộp sữa? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - …ít hơn - Gọi 1 HS giải trên bảng phụ; Cả lớp - HS giải giải vào vở Buổi chiều cửa hàng bán được là: - GV nhận xét ghi điểm 100 – 24 = 76 (hộp sữa) 4. Củng cố - Dặn dò: Đáp số: 76 hộp sữa. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Nhận xét - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài bài: Tìm số trừ. sau. ……………………………………………………………………….. T Ể T ƢỜN T EO N P. TRÒ Ơ VÒN TRÒN. N u 4 m
  5. N 15 N … - 20… I. M T U: - Thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) - Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “vòng tròn” - Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo. II. U N - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… . O T N O T N ỦA O L O T N ỦA SN VIÊN . Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung 1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo và yêu cầu của tiết học. cáo cho GV nhận lớp.      2. Khởi động - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1x8   động các khớp: cổ, cổ tay, hông, nhịp  gối,…   - Quan sát HS tập luyện  . Phần cơ bản 19p – 1.Ôn đi thường theo nhịp 23p - Nghiêm túc thực hiện - Phân tích đồng thời kết hợp thị - Nghiêm túc thực hiện theo hướng phạm cho học nắm được cách đi dẫn của GV - Sau đó điều khiển cho học sinh 3 – 5 lần thực hiện - Quan sát,nhắc nhở 2. Trò chơi “Vòng tròn” 1 – 3 lần - Phân tích và thị phạm cho HS nắm được cách chơi. Sau đó cho HS chơi thử.   4p – 6p  . Phần kết thúc  1. Thả lỏng - Hướng dẫn cho HS các động tác thả lỏng toàn thân  2. Nhận xét N u 5 m
  6. N 15 N … - 20… - Nhận xét buổi học và hệ thống - Tập hợp thành 4 hàng ngang lại bài 3. Dặn dò - Tập hợp thành 4 hàng ngang - Bảo HS và nhà tập thêm đi thường theo nhịp 4. Xuống lớp -GV hô “ giải tán” - HS reo “ khỏe” ……………………………………………………………………….. T P V ẾT Ữ OA N I. M T U: Rèn kĩ năng viết chữ: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trƣớc nghĩ sau (3 lần). - Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp. II. U N - GV: Chữ mẫu: N – Nghĩ trước nghĩ sau. - HS: Vở tập viết . O T N C: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên viết bảng chữ:M, Miệng. - 2 HS lên bảng - Lớp viết vào - Nhận xét bài viết ở vở tập viết. bảng con. - Nhận xét – Ghi điểm. B. ài mới: 1. iới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. Ghi đề - Lắng nghe. bài lên bảng 2. iảng bài:  ạt độ 1: ư dẫ v ết ữ hoa N a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ N - Quan sát chữ mẫu. Chữ hoa N giống với chữ hoa nào? - Chữ hoa N cao mấy li? + M. - Chữ hoa N gồm mấy nét? Đó là những nét + 5 li. nào? + Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. - Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu. - Theo dõi, lắng nghe. -GV viết mẫu chữ hoa N trên bảng, vừa viết - 2 HS lên bảng viết vừa nhắc lại cách viết. - Lớp viết vào bảng con. b. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn.  ạt độ : ư dẫ v ết ụ từ ứ dụ “N ĩ trư ĩ s u”. * Treo bảng phụ: - 1HS đọc câu ứng dụng. N u 6 m
  7. N 15 N … - 20… Nghĩ trước nghĩ sau 1. Giới thiệu câu ứng dụng:“ Nghĩ trước nghĩ sau”. theo cỡ chữ nhỏ. - Nêu cách hiểu nghĩa câu ứng - Em hiểu như thế nào về câu ứng dụng này? dụng. - GV giảng: Ý nói trước khi làm việc gì cũng - trả lời. cần suy nghĩ chín chắn. - trả lời. 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái?. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ?. 3. GV viết mẫu chữ: Nghĩ - HS viết bảng con: 2 – 3 lượt. - GV nhận xét và uốn nắn.  ạt độ 3: V ết vở. - 2 HS lên bảng viết – Lớp viết - GV nêu yêu cầu viết. vào bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.  ạt độ 4: C ấ ữ b . - Viết bài vào vở tập viết. - Thu 7-8 vở chấm. - GV nhận xét chung. 3. ủng cố – ặn dò: - Vừa rồi viết chữ hoa gì? Cụm từ ứng dụng gì? - L ắng nghe. - Dặn: + Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà. + Xem trước bài: “Chữ hoa O”. - Trả lời. - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày … tháng … năm 20… N T T p ch p : HAI ANH EM. I. M C TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được BT2; BT(3) a. - Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp. II. Ồ N - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a. . O T N oạt động dạy oạt động học 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra: - Gọi 3 em lên bảng.Viết các từ mắc lỗi - Ba em lên bảng viết các từ hay mắc giờ chính tả trước lỗi ở tiết trước. - Nhận xét ghi điểm học sinh. - Nhận xét các từ bạn viết. N u 7 m
  8. N 15 N … - 20… - Nhận xét chung 3.Bài mới: * t ệu b -Viết một đoạn trong bài “ Hai anh em “, - Nhắc lại tên bài. và các tiếng có âm đầu s/x, ât/ âc. * ạt ộ 1: ư dẫ tậ é * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: - Đọc mẫu đoạn văn cần chép. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. -Y/c ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm - Ba em đọc lại bài, lớp đọc thầm tìm theo. hiểu bài - Đoạn văn này kể về ai? - Đoạn văn kể về người em. -Người em đã nghĩ gì và làm gì? - Anh mình còn phải nuôi vợ con nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng,và lấy lúa mình bỏ vào cho anh. * Hướng dẫn viết từ khó: - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng bảng con; Hoặc HS tự phát hiện từ khó con. và viết vào bảng con. - Hai em viết bảng nghĩ, nuôi, công - Giáo viên nhận xét đánh giá. bằng. * Hướng dẫn trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? - Có 4 câu. -Ý nghĩ của người em được viết như thế - Trong dấu ngoặc kép. nào? - Những chữ nào được viết hoa? - Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ. *Chép bài: - Cho học sinh chép bài vào vở - Nhìn bảng và chép bài. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. * Soát lỗi: - Đọc lại để học sinh soát bài - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. * Chấm bài: Thu vở chấm điểm và nhận - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. xét ø * ạt ộ 2: ư dẫ b tậ Bài 2: - Gọi một em nêu bài tập 2 - Đọc yêu cầu đề bài. - Mời1em lên bảng - 1Học sinh lên bảng tìm các từ. -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. chai - trái - tai - hái - mái,... - chảy - trảy - vay - máy, tay... - Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được. -Đọc lại các từ khi đã điền xong. - Nhận xét. - Ghi vào vở các từ vừa tìm được. Bài 3a: - Gọi một em nêu bài tập 3. - Đọc yêu cầu đề bài. - Treo bảng phụ đã chép sẵn. - 4 em làm trên bảng. -Yêu cầu lớp làm việc theo 4 nhóm. - bác sĩ - sáo - sẻ - sơn ca - xấu - mất - -Mời 4 em đại diện lên làm trên bảng. gật - bậc. -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau - Đọc lại các từ sau khi điền xong N u 8 m
  9. N 15 N … - 20… khi điền. 4. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà xem lại bài, sửa các lỗi sai -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. trong bài viết. Sửa lỗi trong bài viết ……………………………………………………………………….. TO N TÌM SỐ TRỪ. I. M T U: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. + Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 3), Bài 2 (cột 1, 2, 3), Bài 3 II. Ồ N - Hình vẽ trong SGK phóng to. . O T N oạt động học oạt động dạy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra: - Gọi 2 em lên bảng thực hiện đặt tính - HS1: 100 - 4; 100 - 38. rồi tính - HS2: 100 - 40; 100 - 50 - 30. - Giáo viên nhận xét ghi điểm - HS khác nhận xét - Nhận xét chung. 3.Bài mới: * t ệu b : -Tìm hiểu về dạng toán “ Tìm số trừ “ -Vài em nhắc lại tên bài. * ạt ộ 1: Tìm số bị trừ: * Bư 1:Thao tác với đồ dùng trực - Quan sát nhận xét. quan. - Bài toán 1: Có 10 ô vuông sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông? - Có 10 ô vuông. - Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô -Gắn thanh thẻ ghi tên gọi. vuông. - Gọi số ô vuông chưa biết là x. -Còn lại là bao nhiêu ô vuông? - Còn lại 6 ô vuông. - 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại là 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng. - 10 - x = 6 - Ghi bảng: 10 - x = 6. -Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm N u 9 m
  10. N 15 N … - 20… ntn? - Thực hiện phép tính 10 - 6 - Ghi bảng: x = 10 - 6 x=4 10 - x = 6 -Yêu cầu đọc thành phần trong phép tính SBT ST Hiệu 10 - x = 6. - Vậy muốn tìm số trừ x ta làm như thế - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. nào? - Gọi nhiều em nhắc lại. - Nhiều em nhắc lại quy tắc. * ạt ộ 2: Luyệ tậ Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Một em đọc đề bài. - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao? - Ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu. -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Lớp thực hiện vào vở. - Ba em lên bảng làm bài. -Yêu cầu 3 em lên bảng làm. 15 - x = 10 32 - x = 14 x = 15 - 10 x = 32 - 14 - Giáo viên nhận xét ghi điểm x=5 x = 18 - Nhận xét bài bạn. Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Đọc đề. - Muốn tính số trừ ta làm như thế nào? - Nêu lại cách tính từng thành phần. - Muốn tính hiệu ta làm sao? - 2 em lên bảng làm. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. Số bị trừ 75 84 58 72 55 - Mời 2 em lên bảng làm bài. Số trừ 36 24 24 53 37 - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra. Hiệu 39 60 34 19 18 - Nhận xét bài làm học sinh. - Nhận xét bài bạn. Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề. - Đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Có 35 ô tô. Sau khi rời bến còn lại10 -Bài toán yêu cầu làm gì? ôtô - Muốn tính số ô tô rời bến ta làm ntn? - Hỏi số ô tô đã rời bến.â - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Thực hiện phép tính 35 - 10. - Mời 1 em lên làm bài trên bảng. Bài giải: - Chấm bài nhận xét bài làm của học Sô ô tô đã rời bến là: sinh. 35 - 10 = 25 (ô tô) 4. Củ ố - Dặ dò: Đáp số: 25 ô tô. - Nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị sau. bài: Đường thẳng. ……………………………………………………………………….. KỂ U N HAI ANH EM N u 10 m
  11. N 15 N … - 20… I. M T U: - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai an hem khi gặp nhau trên đồng (BT2). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). II. Ồ N - Tranh ảnh minh họa. - Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện. . O T N oạt động học oạt động dạy 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra: - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại - Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện câu chuyện: “ Câu chuyện bó đũa “. mỗi em một đoạn. - Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện. - 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm học sinh. - Nhận xét chung 3.Bài mới * Phần giới thiệu: -Vài em nhắc lại tên bài Kể lại câu chuyện “ Hai anh em “ * ạt ộ 1: ư dẫ k từ đ ạ * Bước 1: Kể lại từng đoạn: - Quan sát và lần lượt kể lại từng -Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu phần của câu chuyện. cầu. - Lắng nghe và ghi nhớ nội dung câu -Yc quan sát và nêu nội dung từng bức chuyện. tranh kể lại từng phần của câu chuyện - Nhận xét sửa từng câu cho học sinh. * Bước 2: Kể theo nhóm. -3 em kể từng phần trong nhóm. - Chia lớp thành 3 nhóm - Các bạn trong nhóm theo dõi và bổ - Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm. sung - Đại diện các nhóm lên kể chuyện * Bước 3: Kể trước lớp. - Mỗi em kể một đoạn của câu - Yêu cầu học sinh kể trước lớp. chuyện - Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể. - Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay - GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi. - Ở một làng nọ. - Câu chuyện xảy ra ở đâu? - Chia thành hai đống bằng nhau. - Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nà? - Thương anh vất vả nên bỏ lúa của - Người em đã nghĩ gì? Làm gì? mình cho anh. - Thương em sống một mình nên bỏ -Người anh đã nghĩ gì? Làm gì? lúa của miønh cho em. - Hai anh em gặp nhau khi mỗi người - Câu chuyện kết thúc ra sao? đang ôm một bó lúa họ rất xúc động. N u 11 m
  12. N 15 N … - 20… * ạt ộ 2: Nó ý ĩ e k ặ u trê đồ - Đọc yêu cầu bài tập 2 - Gọi một em đọc yêu cầu bài 2. - 2 em đọc lại đoạn 4, lớp đọc thầm. - Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn 4 của câu chuyện - Người anh: Em tốt quá ! Em đã bỏ - Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm lúa cho anh / Em luôn lo lắng cho nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có anh, anh hạnh phúc qúa! một ý nghĩ. Các em hãy đoán thử mỗi - Người em: -Ôi ! anh đã làm việc người nghĩ gì. này./ Mình phải yêu thương anh hơn. * ạt ộ 3: K ạ t bộ u uyệ - 4 em kể tiếp nhau đến hết câu - Yêu cầu 4 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. chuyện - Nhận xét theo yêu cầu. - Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện. - 1 em kể lại câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm từng em. 4. Củ ố dặ dò: -Giáo viên nhận xét tiết học. - Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng -Về nhà tập kể lại nhiều lần; xem nghe; Xem trước bài: Con chó nhà hàng trước bài sau. xóm. ……………………………………………………………………….. T Ể ÔN À T Ể P T TR ỂN UN . TRÒ Ơ VÒN TRÒN I. M T U: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được - Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo. II. U N - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… . O T N O T N ỦA O L O T N ỦA SN VIÊN . Phần mở đầu 8p – 1. Nhận lớp 10p - Nhận lớp, phổ biến nội dung và - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo yêu cầu của tiết học. 1p – 2p cáo cho GV nhận lớp.        2. Khởi động  N u 12 m
  13. N 15 N … - 20… - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1x8   động các khớp: cổ, cổ tay, hông, nhịp  gối,… - Quan sát HS tập luyện - Nghiêm túc thực hiện - Nghiêm túc thực hiện theo hướng dẫn . Phần cơ bản của GV 1.Ôn bài thể dục phát triển   chung. 19p –   - Nhắc lại một số sai lầm thường 23p    mắc của HS.   - Sau đó điều khiển cho học sinh   thực hiện 1–3   - Quan sát,nhắc nhở lần - Chia tổ tập luyện theo những khu vực đã qui định 1–3 2. Trò chơi “Vòng tròn” lần - Phân tích và thị phạm cho HS nắm được cách chơi. - Sau đó cho HS chơi thử.     . Phần kết thúc 4p – 6p  2. Thả lỏng - Tập hợp thành 4 hàng ngang - Hướng dẫn cho HS các động tác thả lỏng toàn thân 2. Nhận xét - Tập hợp thành 4 hàng ngang - Nhận xét buổi học và hệ thống lại bài 3. Dặn dò - Bảo HS và nhà tập thêm bài TD 4. Xuống lớp - HS reo “ khỏe” -GV hô “ giải tán” ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ tư ngày … tháng … năm 20… TO N ƢỜN T ẲN N u 13 m
  14. N 15 N … - 20… I. M T U: - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. + Bài tập cần làm: BT1 II. Ồ N - Thước thẳng, phấn màu. . O T N oạt động dạy oạt động học 1. Ki tr : -Gọi 2 em lên bảng -Hai em lên bảng mỗi em làm một -HS1: 32 - x = 14. Nêu cách tìm số trừ. yêu cầu. -HS2: x - 14 = 18. Nêu cách tìm số bị trừ. - Nhận xét ghi điểm - HS khác nhận xét -Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.B : * t ệu b : -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về đường thẳng * ạt ộ g 1: ạ t ẳ - đườ t ẳ -Vài em nhắc lại tên bài. -Chấm lên bảng hai điểm. -Yêu cầu 1 em lên đặt tên cho hai điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm. - 1 em lên vẽ trên bảng. . . -Em vừa vẽ được hình gì? A B - Ta kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta sẽ - Đoạn thẳng AB. có đường thẳng AB . . - Yêu cầu học sinh lên kéo dài và nêu tên. A B - Làm thế nào để có đường thẳng AB khi đã - Đường thẳng AB. có đoạn thẳng AB? - Kéo dài đoạn thẳng AB về hai -Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào nháp. phía ta có đường thẳng AB. * ạt ộ 2: t ệu 3 đ t ẳ - Thực hành vẽ vào nháp. hàng - Chấm thêm một điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu. - Quan sát nhận xét. - 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng với nhau. - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau? - Chấm thêm điểm D ngoài đoạn thẳng AB - Là 3 điểm cùng nằm trên một và hỏi: - Ba điểm A, B, D có thẳng hàng đường thẳng. không? Vì sao? - 3 điểm A, B, D không thẳng hàng với nhau vì điểm D không cùng nằm * ạt ộ 3: Luyệ tậ trên một đường thẳng với A và B. Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Một em đọc đề bài. N u 14 m
  15. N 15 N … - 20… -Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở và đặt tên cho -Lớp tự vẽ và đặt tên từng đoạn vào từng đoạn thẳng vừa vẽ.. vở. -Giáo viên nhận xét đánh giá - Em khác nhận xét bài bạn. Bài 2 - HD HS dung thước thẳng để kiểm tra xem có các bộ 3 điểm thẳng hàng. - HS tự kiểm tra. - GV nhận xét. 3. Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: Luyện tập. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. ……………………………………………………………………….. T P BÉ HOA I. M T U: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. - Hiểu nội dung: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Ồ N C: - GV:Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. - HS: SGK . O T N oạt động dạy oạt động học 1. Ổn định: - hát 2. Kiểm tra: - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời - Hai em đọc bài “ Hai anh em “ và trả câu hỏi về nội dung bài “ Hai anh em “. lời câu hỏi của giáo viên. - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung. 3.Bài mới *P ầ t ệu: - Bức tranh vẽ gì? - Vẽ một người chị đang ngồi viết thư bên một người em đang ngủ. - Muốn biết chị viết thư cho ai và viết -Vài em nhắc lại tựa bài những gì? Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: “ Bé Hoa” * ạt ộ 1: ư dẫ uyệ đ -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. -Lớp lắng nghe đọc mẫu. -Đọc giọng thân mật, tình cảm. * Hướng dẫn phát âm: -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở - Chú ý đọc đúng các từ trong bài như các bài tập đọc đã học ở các tiết trước. giáo viên lưu ý. Nụ, lớn lên, nắn nót, N u 15 m
  16. N 15 N … - 20… - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. ngoan,.. * Hướng dẫn ngắt giọng: -Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng câu - HS đọc nối tiếp từng câu. dài trong bài, câu khó, thống nhất cách - Hoa yêu em / và rất thích đưa võng / đọc các câu này. ru em ngủ.// - Đêm nay, / Hoa hát hết các bài hát * Đọc đoạn mà mẹ vẫn chưa về.// -Yc tiếp nối đọc đoạn. -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. lớp. - Ba em đọc từng đoạn trong bài. - Kết hợp giảng nghĩa: đen láy. - Lắng nghe giáo viên. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. -Đọc từng đoạn rồi cả bài trong nhóm. - Hướng dẫn đọc các cụm từ khó. *Thi đọc - Các em lắng nghe và nhận xét bạn -Mời các nhóm thi đua đọc. đọc -Yc các nhóm thi đọc cá nhân - Các nhóm thi đọc cá nhân -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. * ạt ộ 2: ì ub : -Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi -Lớp đọc thầm bài -Em biết những gì về gia đình bé Hoa? - Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em nụ mới sinh. -Em Nụ có những nét gì đáng yêu? - Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy -Tìm từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em -Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng bé? ru em. - Ru em ngủ và trông em giúp me.ï - Hoa đã làm gì để giúp mẹ? - Hát. - Hoa thường làm gì để ru em ngủ? - Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa - Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và đã hát hết các bài hát ru em và mong mong ước điều gì? ước bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa. -Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào? -Còn nhỏ đã biết giúp mẹ,rất yêu * ạt ộ 3: Luyện đọc lại: thương em - Cho HS chia nhóm, thi đọc toàn bài - HS thi đọc giữa các nhóm. - GV nhận xét và cùng lớp bình chọn - Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Hoa ngoan như thế nào? - Biết giúp đỡ mẹ và rất yêu thương em - Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - Quét nhà, trông em, rử chén, gấp đồ áo,. - Dặn HS về nhà đọc bài và xem trước - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài bài: Con chó nhà hang xóm. sau. ……………………………………………………………………….. N u 16 m
  17. N 15 N … - 20… M T U T (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LU N TỪ VÀ U: TỪ Ỉ Ặ ỂM. U K ỂU A T Ế NÀO? I. M T U: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). II. Ồ N - Tranh minh họa bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn. - 3 tờ giấy to kẻ thành bảng. - Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng học sinh. III. O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Gọi 3 em đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? - Mỗi em đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì? - Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học - Nhận xét bài bạn. sinh. - Nhận xét chung 2.B : a) t ệu b : -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ - Nhắc lại tên bài đặc điểm, tính chất và kiểu câu Ai thế nào? “ b) ư dẫ b tậ : * ạt ộ 1: ừ ỉ đặ đ , tí ất Bài1: - Tìm 3 từ nói về đặc điểm tính chất. -Treo từng bức tranh và yc quan sát - Tự làm bài, mỗi em nói 1 câu. - Yêu cầu trả lời với mỗi bức tranh. - Em bé rất xinh / Em bé rất đẹp / Em - Nhận xét bình chọn em có câu đúng vàbé rất dễ thương. // Con voi rất khỏe / hay Con voi rất to - Quyển vở này màu vàng / Quyển vở kia màu xanh / / Cây cau rất cao / Cây cau thật xanh tốt. - Nối tiếp nhau đọc các câu vừa tìm được. Bài 2 - Một em đọc đề lớp đọc thầm. -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Lớp làm việc theo nhóm. - Yêu cầu làm việc theo nhóm. -Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng - Mời 3 em lên bài của nhóm mình trên là thắng cuộc. N u 17 m
  18. N 15 N … - 20… bảng -Tính tình: - tốt, xấu, ngoan, hiền, hư, chăm chỉ, lười nhác,...Màu sắc: Xanh, - Mời các nhóm nhận xét bài nhau. đỏ, tím, vàng, trắng, nâu, đen,hồng,... - Nhận xét bài làm học sinh. -Hình dáng: - Cao, thấp, ngắn, dài, - Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được. béo, gầy, vuông, tròn - Yêu cầu lớp ghi vào vở. * ạt ộ : C u k u: t ế ? Bài 3: - Lớp tự làm bài - Mời 1 em đọc yêu cầu đề Ai(cái gì, con gì) ế ? - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài Mái tóc của ông em bạc trắng - Mái tóc ông em thế nào? Mẹ em rất nhân hậu - Cái gì bạc trắng? Tính tình của bố em rất vui vẻ Dáng đi của em bé lon ton - Gọi một em đọc bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài 3. Củ ố - Dặ dò tiết sau. - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ năm ngày … tháng … năm 20… N T Nghe viết BÉ HOA I. M T U: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2, BT(3)a. II. Ồ N - Giáo viên: Bảng phụ ghi qui tắc chỉnh tả ai / ây; s / x; âc / ât. - HS: VBT . O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - 3 HS lên bảng viết các từ do giáo viên - viết: sản suất, xuất sắc, cái tai, tất bật, đọc. bậc thang... - Lớp thực hiện viết vào bảng con. - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung 2.B : * t ệu b -Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết -Hai em nhắc lại tên bài. đoạn đầu trong bài “ Bé Hoa “ * ạt ộ 1: ư dẫ e v ết * Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết N u 18 m
  19. N 15 N … - 20… - GV đọc đoạn viết - Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm. - Đoạn văn kể về ai? - Kể về bé Nụ. - Bé Nụ có những nét nào đáng yêu? -Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. - Hoa yêu em như thế nào? - Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng cho em ngủ. * Hướng dẫn cách trình bày: -Đoạn trích có mấy câu? - Có 8 câu - Chữ nào phải viết hoa? Vì sao phải -Bây, Hoa, Mẹ, Nụ, em, Có là tiếng đầu viết hoa? câu và tên riêng * Hướng dẫn viết từ khó: - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết. - Nêu các từ khó và thực hành viết bảng con - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó -hồng, yêu, ngủ, mãi, võng ,.. - Mời hai em lên viết trên bảng lớp. - Hai em lên viết từ khó. * GV đọc cho HS viết vào vở - Nghe giáo viên đọc để chép vào vở. - GV nhắc HS về tư thế ngồi viết, cầm viết đúng qui định. * Soát lỗi chấm bài: - Đọc lại chậm rãi để học sinh soát bài -Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm xét. * ạt ộ 2: ư dẫ b tậ Bài 2: - Yêu cầu đọc đề. - Tìm tiếng có vần ai (hoặc) ay. - Yêu cầu làm việc theo từng cặp. - Hai em làm việc theo cặp. - Hai em ngồi quay mặt vào nhau. - HS1:Từ chỉ sự vật chuyển động trên - Em thứ nhất nêu câu hỏi. Em thứ hai không trả lời - HS2: Bay. - Ngược lại em thứ hai nêu câu hỏi cho - HS3: Từ chỉ nước tuôn thành dòng? em thứ nhất trả lời. - HS4: Chảy. - HS5: Từ trái nghĩa với đúng? - HS6: Sai. - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở. Bài (3)a: - Điền vào chỗ trống. - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Treo bảng phụ. -Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao - Yc 2 em lên bảng làm. - Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn. - Mời 2 HS đọc lại. - Hai em đọc lại các từ vừa điền. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Nhận xét bài bạn. 3. Củ ố - Dặ dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn - Về nhà xem lại bài, sửa các lỗi sai bị bài sau: Con chó nhà hàng xóm. trong bài và chuẩn bị bài sau. N u 19 m
  20. N 15 N … - 20… ……………………………………………………………………….. TO N LU N T P I. M T U: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2, 5), Bài 3 II. Ồ N - Thước kẻ, SGK . O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : -HS1: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu A, B cho trước và nêu cách vẽ. cầu. -HS2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm C, D cho trước và chấm thêm điểm E sao cho 3 điểm thẳng hàng với nhau. -Giáo viên nhận xét ghi điểm. -Học sinh khác nhận xét. - Nhận xét chung. 2.B : a) t ệu b : -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các -Vài em nhắc lại tên bài. dạng phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và đường thẳng. b) Luyệ tậ : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Một em đọc đề bài. -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. -Yêu cầu lớp tự nhẩm và làm vào vở. -Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài. - Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm. -Giáo viên nhận xét đánh giá - Em khác nhận xét bài bạn. Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Một em đọc đề bài sách giáo khoa. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Tính. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Lớp thực hiện vào vở. - Mời 4 em lên bảng tính mỗi em 2 phép - 4 em lên bảng làm bài. tính. 56 74 38 64 93 - Nhận xét ghi điểm bài làm học sinh. - 18 - 29 - 9 - 27 - 37 Bài 3: 38 45 29 37 56 - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Một em nêu đề bài. - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao? - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. -Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như - Lấy số trừ cộng với hiệu. thế nào? - Yêu cầu lớp làm vào vở. N u 20 m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2