intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 2 tuần 16 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án lớp 2 tuần 15 năm học 2020-2021" phục vụ hữu ích cho giáo viên xây dựng tiết học hiệu quả hơn thông qua các bài học tập đọc con chó nhà hàng xóm; chữ hoa O; toán ngày tháng; tập đọc thời gian biểu; thực hành xem lịch; tập làm văn khen ngợi...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 16 năm học 2020-2021

  1. TU N16 N … - 20… TU N : Thứ hai ngày … tháng … năm 20… T P CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. MỤ T U: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK) II. N : - Tranh minh họa sách giáo khoa, - Bảng phụviết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. C O T N : Tiết : oạt động dạy oạt động học 1. Ổ đị : - Hát 2. K tr : - Gọi 2 HS đọc và TLCH bài: “Bé Hoa” - Hai em lên bảngđọc và trả lời câu hỏi. - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung 3.B : *P ầ t ệu - Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về - Vài em nhắc lại tên bài những người bạn trong gia đình qua bài “ on chó nhà hàng xóm” ạt độ 1: ƣ dẫ S uyệ đ - Đọc mẫu diễn cảm bài văn. - Lớp lắng nghe đọc mẫu. - Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng - Chú ý đọc đúng bài như giáo viên lưu những từ ngữ gợi cảm. ý. * Hướng dẫn phát âm: Hd tương tự như - Rèn đọc: thường nhảy nhót, mải chạy, đã giới thiệu ở bài tập đọc đã họcở các khúc gỗ, ngã đau, dẫn, sung sướng... tiết trước. - Yêu cầu đọc từng câu. - Lần lượt nối tiếp đọc từng câucho hết * Hướng dẫn ngắt giọng: Yêu cầu đọc bài. tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu - Bé rất thích chó / nhưng nhà bé khó ngắt thống nhất cách đọc các câu không nuôi ccon nào.// Một hôm, mải này trong cả lớp. chạy theo cún, / bé vấp phải một khúc từ đ ạ : gỗ / và ngã đau, không đứng dậy - Y/cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. được.// - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. -Từng emnối tiếp đọc đoạn trước lớp - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc. - HS đọc từng đoạn trong bài. T đ : - Đọc từng đoạn trong nhóm. -Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân - Các em khác lắng nghe và nhận xét - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. bạn đọc - Các nhóm thi đua đọc bài N T u T 1
  2. TU N16 N … - 20… T ẾT 2: oạt động dạy oạt động học ạt độ 2: Tìm h u ộ du -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu - Lớp đọc thầmđoạn 1 hỏi - Bạn của bé ở nhà là ai ? - Là Cún Bông, là con chó của nhà hàng xóm - Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2. - Một em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm theo. - Chuyện gì xảy ra khi bé mãi chạy theo - Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau cún? và không đứng dậy được. - Lúc đó Cún bông đã giúp bé thế nào ? - Cún đã chạy đi tìm người giúp bé. - Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 3. - Một em đọc đoạn 3, lớp đọc thầm theo. -Những ai đến thăm bé ? Vì sao bé vẫn - Bạn bè thay nhau đến thăm bé buồn? nhưng bé vẫn buồn vì bé nhớ Cún mà chưa gặp Cún. -Yêu cầu 1 em đọc đoạn 4, lớp đọc thầm - Một em đọc đoạn 4, lớp đọc thầm theo. theo. - Cún đã làm cho bé vui như thế nào? - Cún mang đến cho bé khi thì tờ báo, lúc thì cái bút chì, con búp bê, Cún luôn ở bên be.ù - Từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy bé vui, Cún -Bé cười Cún sung sướng vẫy đuôi cũng vui ? rối rít. -Yêu cầu một em đọc đoạn 5. - Một em đọc đoạn 5, lớp đọc thầm theo. - Bác sĩ nghĩ bé mau lành là nhờ ai? - Là nhờ luôn có Cún Bông ở bên an ủi và chơi với bé. - Câu chuyện này cho em thấy điều gì ? - T/c gắn bó thân thiết giữa bé và ạt độ 3: Luyệ đ ạ Cún Bông. -Tổ chức thi đua đọc nối tiếp giữa cácnhóm - Các nhóm thi đua đọc. và các cá nhân. - Các cá nhân lần lượt thi đọc lại - GV nhận xét câu truyện. 4. Củ ốdặ dò: - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Phải biết yêu thương gần gũi với - Giáo viên nhận xét tiết học vật nuôi. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Thời gian biểu. sau. ……………………………………………………………………….. TOÁN: N À , Ờ I. MỤ T U: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. N T u T 2
  3. TU N16 N … - 20… - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 II. C U N - Bảng ghi sẵn nội dung bài học. - Mô hình đồng hồ có thể quay kim. - 1 đồng hồ điện tử III. O T N : oạt động dạy oạt động học 1. Ổ đị : 2.K tr : - Hát - Gọi 2 em lên bảng: - Hai em lên bảng mỗi em làm - HS1: Đặt tính và tính: 61 - 19; 44 - 8 một bài. - HS2 Tìm x: x - 22 = 38; 52 - x = 17 - HS1 nêu cách đặt tính và cách - Giáo viên nhận xétghi điểm. tính - Nhận xét chung - HS2: Trình bày tìm x trên bảng. 3.B : - Học sinh khác nhận xét. a) t ệu b : Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đơn vị đo thời gian: Ngày - Giờ. b) ạt độ 1: t ệu N y - ờ -Vài emnhắc lại tên bài. Bƣ 1:Yêu cầu HS trả lời bây giờ là ban ngày - Ban ngày. hay ban đêm. - Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm. Ban - HS nghe ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt trời. Ban đêm không nhìn thấy mặt trời. - Đưa đồng hồ quay kim đến 5 giờ và hỏi: - Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? - Em đang ngủ - Quay kim đồng hồ đến 11 giờ và hỏi: -Lúc 11 giờ trưa em làm gì ? - Em ăn cơm cùng các bạn. - Quay kim đồng hồ đến 2 giờ và hỏi: - Lúc 2 giờ chiềuem làm gì ? - Em đang học bài cùng các bạn - Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi: -Lúc 8 giờ tốiem làm gì ? - Em xem ti vi. - Quay kim đồng hồ đến 12 giờ và hỏi: -Lúc 12 giờ đêmem làm gì ? - Em đang ngủ. * Một ngày được chia ra nhiều buổi khác nhau - Nhiều em nhắc lại. đó là sáng, trưa, chiều, tối. Bƣ : Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước cho đến 12 giờ đêm hôm sau. Kim - Đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng đồng hồ phải quay 2 vòng mới hết được một quay của kim đồng hồ và trả lời: ngày. Một ngày có bao nhiêu giờ? 24 giờ. N T u T 3
  4. TU N16 N … - 20… - Nêu: 24 giờ trong ngày lại được chia ra các buổi. - Quay đồng hồ để HS đọc giờ từng buổi - Đếm theo: 1 giờ sáng, 2 giờ sáng, 3 giờ...10 giờ sáng. -Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc - Từ 1 giờ đến 10 giờ sáng. lúc mấy giờ ? - Yêu cầu học sinhđọc bài học sách giáo khoa - Một số em đọc bài học. - Một giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? Tại sao ? - Còn gọi là 13 giờ. Vì 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều 12 cộng 1 ạt độ : Luyệ tậ bằng 13 nên 1giờ chính là 13 giờ Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đềbài. - Một em đọc đề bài. - Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ? - Chỉ 6 giờ. - Em điền số mấy vào chỗ trống ? - Điền 6. Em tập thể dục lúc mấy giờ ? -Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng. -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở - Tự điền số giờvào vở. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Em khác nhận xét bài bạn. Bài 2: HSKG - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc - Gọi HS lần lượt trả lời - Hs trả lời: - GV nhận xét (Em đọc truyện lúc 8 giờ tối: Đồng hồ A Em chơi thả diều lúc 17 giờ: Đồng hồ D Em vào học lúc 7 giờ sáng: Đồng hồ C Em ngủ lúc 10 giờ đêm: Đồng hồ B) Bài 3: - Nhận xét - Yêu cầu HS đọc đề bài - Đọc đề. - Cho học sinh quan sát đồng hồ điện tử. - Quan sát đồng hồ điện tử. - Yêu cầu lớp đối chiếu để làm bài vào vở. - 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối. - Nhận xét bài làm học sinh. - Em khác nhận xétbài bạn. 4. Củ ố - Dặ dò: - Về nhà tập xem đồng hồ. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về nhà tập xem đồng hồ ……………………………………………………………………….. T Ể Ụ TRÕ Ơ “ VÕN TRÕN “ VÀ “ N ÓM A N ÓM Ả “ I. MỤ T U: - Ôn hai trò chơi:” Vòng tròn “ và “Nhóm ba nhóm bảy “. - Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. U N - Sân trường, vệ sinh sân tập N T u T 4
  5. TU N16 N … - 20… - Còi, tranh ảnh minh họa… O T N O T N ỦA O L O T N ỦA SN VIÊN Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung và 1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, yêu cầu của tiết học. báo cáo cho GV nhận lớp.      2. Khởi động - Quan sát, nhắc nhở HSkhởi 1x8   động các khớp: cổ, cổ tay, hông, nhịp  gối,…   - Quan sát HS tập luyện  Phần cơ bản 1. Trò chơi “Vòng tròn” 19p – - Chạy thành vòng tròn - Phân tích lại và thị phạm cho 23p - Nghiêm túc thực hiện HS nắm được cách chơi. - Sau đó cho HS chơi thử. 3 – 5 lần - Nêu hình thức xử phạt 2. Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy” - Phân tích lại và thị phạm cho HS nắm được cách chơi. 3 – 5 lần - Sau đó cho HS chơi thử. - Nêu hình thức xử phạt 3.Phân hóa đối tượng: Củng cố và hướng khắc phục học sinh còn yếu. 4p – 6p  Phần kết thúc  1. Thả lỏng  - Hướng dẫn cho HS các động  tác thả lỏng toàn thân  2. Nhận xét N T u T 5
  6. TU N16 N … - 20… - Nhận xét buổi học - Tập hợp thành 4 hàng ngang 3. Xuống lớp -GV hô “ giải tán” - HS reo “ khỏe” ……………………………………………………………………….. T P V ẾT Ữ OA O I. MỤ T U:Rèn kĩ năng viết chữ: - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần) - Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp. * THGDBVMT: Gợi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp thiên nhiên qua nội dung viết ứng dụng: Ong bay bướm lượn II. CHU N - GV: Mẫu chữ hoa O đặt trong khung chữ, cụm từ ứng dụng. - HS:Vở tập viết O T N Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên viết bảng chữ: N, Nghĩ -2 HS lên bảng - Lớp viết vào - Nhận xét bài viết ở vở tập viết. bảng con. - Nhận xét – Ghi điểm. B ài mới: 1. iới thiệu bài:Giới thiệu trực tiếp.Ghi đề bài - Lắng nghe. lên bảng 2. iảng bài:  ạt độ 1: ƣ dẫ v ết ữhoa O. a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ O - Chữhoa O cao mấy li? - Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa O gồm mấy nét? Đó là những nét nào? + 5 li. - Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu. + Gồm 1 nét cong khép kín. - GV viết mẫu chữ hoa O trên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Theo dõi, lắng nghe. b. HS viết bảng con. - 1 HS lên bảng viết - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - Lớp viết vào bảng con. - GV nhận xét uốn nắn.  ạt độ : ƣ dẫ v ết u ứ dụ “O b y bƣ ƣợ ”. * Treo bảng phụ: Ong bay bướm lượn - 1HS đọc câu ứng dụng. a. Giới thiệu câu ứng dụng:“ Ong bay bướm lượn”theo cỡ chữnhỏ. - Em hiểu như thế nào về câu ứng dụng này? * THGDBVMT: Câu văn gợi cho em nghĩ đến - Nêu cách hiểu nghĩa câu ứng N T u T 6
  7. TU N16 N … - 20… cảnh vật thiên nhiên như thế nào? dụng. - GV giảng: Tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa - HS trả lời rất đẹp và thanh bình. b. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái? - Cách đặt dấu thanh ở các chữ? -trả lời. -trả lời. c. GV viết mẫu chữ:Ong + Yêu cầu HS viết bảng con: 2 – 3 lượt. - GV nhận xét và uốn nắn. - 1 HS lên bảng viết  ạt độ 3: V ết vở. -Lớp viết vào bảng con. - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.  ạt độ 4:C ấ ữ b - Viết bài vào vở tập viết. - Thu 7-8 vở chấm. -Thực hành viết bài. -GV nhận xét chung. - Thi đua viết bài đúng, nhanh, 3 ủng cố – ặndò: đẹp. - Vừa rồi viết chữ hoa gì? Câu ứng dụng gì? - Dặn: + Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà. - Trả lời. + Xem trước bài: “Chữhoa Ô”. - Lắng nghe. - GV nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày … tháng … năm 20… N TẢ T p ch p : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. MỤ T U: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn văn xuôi. -Làm đúng BT2; BT(3) a II. N - GV: - Bảng phụ viết sẵn bài tập chép. - HS: SGK O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Gọi 3 em lên bảng viết lớp viết vào giấy - Ba em lên bảng viết: chim bay, nháp nước chảy, sai trái, xếp hàng, giấc - Nhận xét ghi điểm học sinh. ngủ, thật thà. - Nhận xét chung - Nhận xét các từ bạn viết. 2.B : * Gi t ệu b - Lắng nghe giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng, - Nhắc lại tên bài. viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Con chó nhà hàng xóm “và các tiếng cóvầnui / uy,ch / tr; hỏi / ngã. N T u T 7
  8. TU N16 N … - 20… ạt độ 1: ƣ dẫ tậ é * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: -Đọc mẫu đoạn văn cần chép. -Lớp lắng nghe giáo viên đọc. -Yêu cầu ba em đọclại bàicả lớp đọc thầm - HS đọc lại bài,lớp đọc thầm tìm hiểu bài - Đọan văn này kểlại câu chuyện nào? - Câu chuyện “ Con chó nhà hàng xóm “. * Hướng dẫn trình bày: - Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa? - Vì đây là tên riêng của bạn gái trong truyện -Trong câu:Bé là một cô bé yêu loài vật.Từ - Bé đứng đầu câu là tên riêng, bé nào là tên riêng và từ nào không phải tên trong từ cô bé không phải tên riêng riêng -Ngoài tên riêng chúng ta còn phải viết hoa - Viết hoa các chữ cái ở đầu câu những chữ nào ? văn. * Hướng dẫn viết từ khó: - Đọc cho viết các từ khó vào bảng con. - Lớp thực hành viết từ khó vào - Giáo viên nhận xét đánh giá. bảng con. - Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng -nuôi, quấn quýt, bị thương, giường, * Chép bài: giúp bé mau lành. - Cho nhìn bảng chép bài vào vở - Nhìn bảng và chép bài. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. * Soát lỗi: -Đọc lại để HS soát bài, tự bắt -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. lỗi * Chấm bài: - Nộp bài lên để giáo viên chấm -Thu vở HS chấm điểm và nhận xét. điểm. ạt độ : ƣ dẫ b tậ * Trò chơi thi tìm từ theo yêu cầu: - Chia 4 tổ thành 4 đội. - Chia lớp thành 4 đội. -Các tổ thi đua tìm nhanh tìm đúng - Yêu cầu các đội thi qua 3 vòng. các từ theo yêu cầu. - Vòng 1: Tìm các tiếng có vần ui / uy - núi, tủi, chui, lủi, múi bưởi,... -lũy tre, lụy, nhụy hoa, thủy chung, tủy, thủy... -Vòng 2: Tìm từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt - chăn, chiếu, chõng, chảo, chèo, đầu bằngâm ch. chông, chày, chạy, chum, ché, chĩnh,.... - Vòng 3: Tìm trong bài tập đọc con chó nhà - nhảy nhót, mải, kể, hỏi, thỉnh hàng xóm các từ cóthanh hỏi, thanh ngã. thoáng, hiểu - Thời gian thi mỗi vòng là 3 phút. - Khúc gỗ, ngã đau, vẫy đuôi, bác - Đội nào tìm được nhiều từ đúng là đội đó sĩ. thắng cuộc. Nhận xét bài và chốt lại lời giải - Các nhóm nhận xét chéo. đúng. - Đại diện các nhóm nêu các từ tìm - Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được. được. 3) Củ ố - Dặ dò: N T u T 8
  9. TU N16 N … - 20… - Giáo viên nhận xét đánh giá tiếthọc - Dặn HS về nhà xem lại bài, sửa lỗi và xem - Về nhà xem lại bài và sửa lỗi; xem trước bài: Trâu ơi! trước bài Trâu ơi! ……………………………………………………………………….. TO N T Ự ÀN XEM N I. MỤ T U: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, … - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt học tập thường ngày liên quan đến thời gian. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2; II. N - GV:Hình vẽ bài tập 1,2phóng to. Mô hình đồng hồ có kim quay được. - HS: SGK O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - GV dùng đồng hồ để hỏi giờ - HS trả lời - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung 2.B : a) t ệu b : - Hôm nay thực hành xem giờ trên đồng hồ “ -Vài emnhắc lại tên bài. b) Luyệ tậ : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đềbài. - Một em đọcđề bài. - Treo tranh và hỏi: - Quan sát nhận xét. - Bạn An đi học lúc mấy giờ ? - Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng. - Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng - Đồng hồ B. - Hãy quay kim đồng hồ đến 7 giờ sáng ? - Thực hành quay kim đồng hồ chỉ 7 giờ sáng -Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại. - An thức dậy lúc 6 giờ sáng. Đồng hồ A. - An xem phim lúc 20 giờ. Đồng hồ D - An đá bóng lúc 17 giờ. Đồng hồ C - 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ? - 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối - 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? - 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều. - Hãy dùng cách nói khác để nói giờ bạn An đá - An đá bóng lúc 5 giờ chiều, bóng và xem phim ? xem phim lúc 8 giờ tối. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: N T u T 9
  10. TU N16 N … - 20… - Yêu cầu 1 em đọc đềbài. - Một em đọcđề bài. - Treo tranh và hỏi: - Quan sát nhận xét. -Muốn biết câu nói đúng câu nào sai ta làm gì? - Ta phải quan sát tranh, đọc giờ ghi trong đó so sánhvới đồng hồ. - Giờ vào học là mấy giờ ? - Lúc 7 giờ sáng. - Bạn học sinhđi học lúc mấy giờ ? - 8 giờ. - Bạn đi học sớm hay muộn ? - Bạn học sinhđi học muộn. -Vậy câu nào đúng câu nào sai ? - Câu a sai, câu b đúng. - Để đi học đúng giừo bạn học sinhphảiđi học - Đi học trước 7 giờ để đến lúc mấy giờ ? trường lúc 7 giờ. -Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại. - Nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: HSKG - GV quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ - HS trả lời chỉ giờ và hỏi HS 8 giờ; 11 giờ; 14 giờ; 18 giờ; 23 giờ. 3) Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: - Về nhà xem lại bài và xem Ngày, tháng. trước bài: Ngày, tháng. ……………………………………………………………………….. KỂ U N CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. MỤ T U: - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. -Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). II. N - GV:Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện. - HS: SGK O T N oạt động dạy oạt động học 1. Ổ đị : - Hát 2. K tr : - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu - Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện chuyện: “Hai anh em“. mỗi em một đoạn. - Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện. - 3 em lên đóng vai kể lại câu - Nhận xét ghi điểm học sinh. chuyện. - Nhận xét chung 3. B *P ầ t ệu: Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã -Vài em nhắc lại tên bài học qua bài tập đọc tiết trước “Con chó nhà - Chuyện kể: “ Con chó nhà hàng N T u T 10
  11. TU N16 N … - 20… hàng xóm “ xóm“. ạt độ 1: ƣ dẫ k từ đ ạ * Bước 1: Kể theo nhóm. - Chia lớp thành 3 nhóm - QS kể lại từng phần của câu - Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm. chuyện * Bước 2: Kể trước lớp. - 5 em lần lượt kể mỗi em 1 đoạn - Yêu cầu học sinhkể trước lớp. trong nhóm. - Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể. - Các bạn trong nhóm theo dõi bổ - GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi. sungnhau. - Đại diện các nhóm lên kể chuyện - Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất Tranh 1: Tranh vẽ ai ? - Vẽ Cún Bông và Bé. - Cún Bông và bé đang làm gì ? - Cún Bông và Bé cùng nhau đi chơi trong vườn Tranh 2: Chuyện gì xảy ra khi bé và Cún - Bé bị vấp vào một khúc cây và Bông đang chơi ? ngã rất đau. - Lúc đấy Cún Bông làm gì ? - Cún chạy đi tìm người giúp đỡ. Tranh 3: Khi Bé ốm ai đến thăm bé ? - Các bạn đến thăm bé rất đông và còn cho bé nhiều qua.ø -Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì ? - Bé mong muốn được gặp Cún Bông vì Bé rất nhớ Cún. Tranh 4: Lúc Bé bó bột nằm bất động, Cún đã - Mang cho Bé khi thì tờ báo, lúc giúp Bé điều gì ? thì cái bút chì Cún cứ quanh quẩn chơi với Bé mà không đi đâu. Tranh 5: Bé và Cún đang làm gì ? - Khi khỏi bệnh Cún và Bé lại chơi với nhâu rất thân thiết. - Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì ? - Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún,Bé khỏi bệnh. ạt độ 2: K ạ t bộ u uyệ - Yc 5 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. - 5 em kể tiếp nhau đến hết câu - Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện. chuyện. - Nhận xét ghi điểm từng em. - Nhận xét theo yêu cầu. 4.Củ ốdặ dò: - 1 em kể lại câu chuyện. -Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà kể lại cho người cùng nghe. -Về nhà tập kể lại cho người khác nghe. ……………………………………………………………………….. T Ể Ụ TRÕ Ơ “N AN L N N Ơ ” VÀ “VÕN TRÕN” I. MỤ T U: - Ôn hai trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn”. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi - Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo. N T u T 11
  12. TU N16 N … - 20… II. U N - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… O T N O T N ỦA OV N L O T N ỦA SN Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung và 1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm yêu cầu của tiết học. số, báo cáo cho GV nhận lớp.      2. Khởi động   - Quan sát, nhắc nhở HSkhởi động 1 x 8 nhịp  các khớp: cổ, cổ tay, hông, gối,…   - Quan sát HS tập luyện  Phần cơ bản 1.Trò chơi “nhanh lên bạn ơi” - Chạy thành vòng tròn - Phân tích cách chơi đồng thời kết 19p – 23p - Nghiêm túc thực hiện hợp thị phạm cho HS nắm được cách chơi - Sau đó cho HS chơi thử. - Sau đó điều khiển cho học sinh 3 – 5lần thực hiện - Quan sát,nhắc nhở - Nêu hình thức xử phạt đối với đội thua 2. Trò chơi “Vòng tròn” - Phân tích lại và thị phạm cho HS nắm được cách chơi. 3 – 5lần - Sau đó cho HS chơi thử. - Nêu hình thức xử phạt 3. Phân hóa đối tượng:củng cố và hướng khắc phục học sinh còn  yếu.  Phần kết thúc  N T u T 12
  13. TU N16 N … - 20… 2. Thả lỏng  - Hướng dẫn cho HS các động tác thả lỏng toàn thân  2. Nhận xét - Tập hợp thành 4 hàng ngang - Nhận xét buổi học 4p – 6p - HS reo “ khỏe” 4. Xuống lớp -GV hô “ giải tán” ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ tư ngày … tháng … năm 20… TO N NGÀY – THÁNG I. MỤ T U: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. II. N - Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to. O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : -Gọi 2 em lên bảng -Hai em lên bảng trả lời các giờ trên - Thực hành xem đồng hồ. đồng hồ dogiáo viênquay kim. -Giáo viên nhận xét ghi điểm -Học sinh khác nhận xét. - Nhận xét chung.. 2.B : a) t ệu b : - Hôm nay chúng ta tìm hiểutiếp về đơn vị -Vài emnhắc lại tên bài. thời gian đó là: “ Ngày - Tháng “. b) ạt độ 1: t ệu y tr tháng. - Quan sát nhận xét. - Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và hỏi. - Đây là tờ lịch tháng 11 vì ở ô -Đây là tờ lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?ngoài có in số 11 to. - Cho biết các ngày trong tháng. - Lịch tháng cho ta biết điều gì ? - Nhiều em đọc (ThứHai, thứ Ba, -Yêu cầu học sinhđọc tên các cột. thứ Tư...) -Ngày đầu tiên của tháng là bao nhiêu ? - Là ngày 1. - Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ? - Thứ bảy. - Hãy chỉ ô ngày 1 tháng 11. - Thực hành lên chỉ ngày trên tờ -Tương tự y/c chỉ các ngày khác trong tháng lịch. - Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày tìm được. - Tương tự các em khác lần lượt lên N T u T 13
  14. TU N16 N … - 20… - Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? chỉ. - Nêu kết luận về các thông tin ghi trên tờ - Tháng 11 có 30 ngày. lịch như sách giáo khoa. - Lắng nghe để ghi nhớ về các thông c) ạt độ : Luyệ tậ tin dogiáo viêncung cấp. Bài 1: -Yêu cầu 1 em đọc đềbài. - Gọi 1 em đọc bài mẫu. - Hãy đọc tên và viết tên các ngày - Yêu cầu nêu cách viết của Ngày bảy tháng trong tháng. mười một. -Một em đọc bài mẫu. -Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết ngày trước hay viết tháng trước ? - Viết chữ ngày, sau đó viết số 7, -Yêu cầu lớp làm tiếp các phần còn lại. viết tiếp chữ tháng rồi viết số 11. -Giáo viên nhận xét ghi điểm - Ta viết ngày trước. Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 12 lên bảng và hỏi: - HS làm phần còn lại. -Đây là lịch tháng mấy? - Hãy điền các ngày còn thiếu vào lịch? - Sau ngày 1 là ngày mấy ? -Quan sát nhận xét. - Mời một em lên bảng điền mẫu. - Là lịch tháng 12. - Yêu cầu lớp tiếp tục điền để hoàn thành tờ - Thực hành điền các ngày vào tờ lịch tháng 12. lịch - Vậy tháng 12 có mấy ngày ? - Là ngày 2. - So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11 ? - Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch - Kết luận:Các tháng trong năm có số ngày -Thực hành tiếp tục điền cho hết tờ không đều nhau.Có tháng có 31 ngày, có lịch tháng 12. tháng có 30 ngày và có tháng chỉ 28 hay 29 - Có 31 ngày. ngày. - Tháng 11 có ít ngày hơn (30 ngày) 3. Củ ố - Dặ dò: và tháng 12 có 31 ngày. - Nhận xét đánh giá tiết học - Lắng nghe ghi nhớ. - Dặn HS về nhà xem lại bài; Xem trước - Về nhà xem lại bài và xem trước bài: Thực hành xem lịch. bài sau. ……………………………………………………………………….. T P T Ờ AN ỂU I. MỤ T U: -Biết đọc chậm, rõ rang các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. (trả lời được câu hỏi 1, 2). HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. - Biết lập thời gian biểu cho các hoạt độngcủa mình. II. N - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. N T u T 14
  15. TU N16 N … - 20… O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Kiểm tra 3 học sinhđọc bài và trả lời câu - Hai em đọc bài “ Con chó nhà hàng hỏi về nội dung bài “ Con Chó nhà hàng xóm“ và trả lời câu hỏi củagiáo viên. xóm“. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung. 2.B *P ầ t ệu: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:“Thời -Vài em nhắc lại tên bài gian biểu”của bạn Ngô Phương Thảo. ạt độ 1: ƣ dẫ S uyệ đ -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. -Lớp lắng nghe đọc mẫu. -Đọc giọng thân mật, tình cảm. - Chú ý đọc đúng như giáo viên lưu ý. * Hướng dẫn phát âm: Hướng dẫn tương -Rèn đọc các từ như: Vệ sinh, sắp tự như đã giới thiệu ở các bài tập đọc đã xếp, nhà cửa rửa mặt họcở các tiết trước. - Yêu cầu đọc từng câu trong bài. -Từng emnối tiếp đọc từng câu trước từ đ ạ ủ bài: lớp. -Yc tiếp nối đọc từng đoạn. - HS đọc từng đoạn trong bài. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. - Đoạn 1: Sáng - Kết hợp giảng nghĩa: thời gian biểu, vệ - Đoạn 2: Trưa sinh cá nhân. - Đoạn 3: Chiều - Đoạn 4: Tối Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. -Đọc từng đoạn rồi cả bài trong - ướng dẫn đọc các cụm từ khó. nhóm. T đ -Các em khác lắng nghe và nhận xét -Mời các nhóm thi đua đọc. bạn đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. - Các nhóm thi đua đọc bài, ạt độ 2: Tì ub -Một em đọc thành tiếng.Lớp đọc -Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi: thầm bài -Đây là lịch làm việc của ai ? - Lịch làm việc của bạn Ngô Phương Thảo, học sinhlớp 2 B trường tiểu học -Hãy kể những việc Phương Thảo làm Hòa Bình hàng ngày ? - Buổi sáng Thảo thức dậy lúc 6 giờ. Tập thể dục và làm vệ sinh cá nhân đến 6 giờ 30. Từ 6 giờ 30 đến 7 giờ, Phương Thảo ăn sáng rồi xếp sách vở chuẩn bị đi học. Thảo đi học lúc 7 giờ và đến 11 giờ bắt đầu nghỉ trưa... - Để khỏi bị quên và để làm các việc một cách tuần tự, hợp lí. - Phương Thảo ghi các việc hàng ngày - Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ vào thời gian biểu để làm gì ? bạn đi học. Còn ngày thứ 7 bạn đi N T u T 15
  16. TU N16 N … - 20… - Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương học vẽ, ngày chủ nhật đến thăm bà. Thảo có gì khác so với ngày thường ? - Thi đọc nhóm * ạt độ 3: Luyệ đ ạ - Nhận xét - Cho HS chia nhóm thi đọc - GV nhận xét và cùng nhóm bình chọn nhóm đọc tốt nhất. - Thời gian biểu rất cần thiết vì nó 3. Củ ốdặ dò: giúp chúng ta làm việc tuần tự, hợp lí -Theo em thời gian biểu có cần thiết không và không bỏ sót công việc. ?Vì sao? - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài -Giáo viên nhận xét đánh giá. sau. - Dặn HS về nhà xem lại bài; Xem trước bài: Tìm ngọc. ……………………………………………………………………….. M T U T (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LU N T VÀ U: T ỈT N ẤT U K ỂU A T Ế NÀO? T N Ữ VỀ V T NUÔ I. MỤ T U: -Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từtrong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? (BT2) -Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3) II. N - Tranh minh họa bài tập 3, - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 và 2. O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu: Ai (cái - Mỗi học sinhđặt 1 câu theo mẫu gì, con gì) như thế nào ? Ai (con gì, cái gì) như thế nào ? - Nhận xét bài làm học sinh ghi điểm. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét chung. 2.B : a) t ệu b : -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ đặc - Nhắc lại tên bài điểm, và kiểu câu Ai thế nào ?, từ chỉ vật nuôi“ b) ƣ dẫ b tậ : ạt độ 1: Từ ỉ tí ất Bài 1: - Một em đọc đề, lớp đọc thầm N T u T 16
  17. TU N16 N … - 20… - Yc đọc đề bài, đọc cả mẫu theo - Yc hai em ngồi cạnh nhau trao đổi theo cặp. - Thảo luận theo cặp. - Mời 2 em lên làm bài trên bảng. - 2 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp làm vào vở. - tốt > < xấu, ngoan >< hư, nhanh > < chậm, trắng > < đen, cao >< thấp, khỏe >
  18. TU N16 N … - 20… O T N oạt động dạy oạt động học 1. Ổ đị : - Hát 2. K tr : - 3 em lên bảng viết các từ doGV đọc. -3 em lên bảng viết: núi cao, tàu - Lớp thực hiện viết vào bảng con. thủy, túi vải, ngụy trang, chăn, - Nhận xét ghi điểm chiếu, võng, nhảy nhót, vẫy đuôi... -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. -Nhận xét bài bạn. 3.B : * t ệu b -Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài ca -Hai em nhắc lại tên bài. dao“ Trâu ơi“ ạt độ 1: ƣ dẫ e v ết * Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết -Một emđọc đoạn viết lớp đọc - Treo bảng phụ bài ca dao cần viết YC đọc. thầm. - Là lời của người nông dân nói -Đây là lời của ai nói với ai? với con trâu của mình. - Bảo trâu ra đồng cày ruộng, - Người nông dân nói gì với con trâu ? chăm chỉ làm việc cây lúa còn bông thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn. - Như với một người bạn thân thiết - Tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào ? * Hướng dẫn cách trình bày: - Bài thơ viết theo thể lục bátdòng -Bài ca dao viết theo thể thơ nào? 6, dòng 8. - Dòng 6 viết lùi vào 1 ô, dòng 8 - Hãy nêu cách trình bày thể thơ này ? viết sát lề. - Các chữ cái đầu câu thơ viết hoa - Chữ nào phải viết hoa ? * Hướng dẫn viết từ khó: - Hai em lên viết từ khó: - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết. - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó. - Mời hai em lên viết trên bảng lớp. V ết í tả -Nghegiáo viênđọcđểchép vào vở. - Đọc cho học sinh viết bài ca daovào vở. -Ngheđể soát và tự sửa lỗi bằng * Soát lỗi chấm bài: bút chì. - Đọc lại chậm rãi để học sinhsoát bài - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. ạt độ : ƣ dẫ b tậ -Tìm tiếng có vần ao (hoặc) au. Bài 1: -Học sinh làm việc theo tổ. - Yêu cầu đọc đề. - Hai em làm trên bảng lớp. - Yêu cầu làm việc theo từng tổ. -cao / cau; lao / lau; trao / trau; - Các tổ ngồi quay mặt vào nhau thảo luận. nhao / nhau; phao / phau; ngao / N T u T 18
  19. TU N16 N … - 20… - Mời 2 em lên bảng làm bài. ngau; mao / mau;... - Yêu cầu mỗi em ghi 3 cặp từ vào vở. - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở. - Nhận xét ghi điểm bài làm học sinh. - Điền vào chỗ trống. Bài 2: - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. vở. - Treo bảng phụ. -cây tre / che nắng, buổi trưa / - Yêu 2 em lên bảng làm. chưa ăn; ông trăng / chăng dây; - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn. con trâu / châu báu; nước trong / chong chóng.. - Mời 2 HS đọc lại. - Hai em đọc lại các từ vừa điền. -Giáo viên nhận xétghi điểm. - Nhận xét bài bạn. - HS nghe 4. Củ ố - Dặ dò: - Về nhà xem lại bài và sửa -Giáo viên nhận xét đánh giá tiếthọc lỗi(nếu có) -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở - Dặn HS về nhà xem lại bài, sửa lỗi sai; Xem trước bài sau. ……………………………………………………………………….. TO N T Ự ÀN XEM L I. MỤ T U: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. II. N - Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 như sách giáo khoa. O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : -Gọi 2 em lên bảng -Hai em lên bảng mỗi em làm một -HS1:Nêu các ngày trong tháng11 (Có mấy yêu cầu. ngày) - HS1 Thực hiện nêu. -HS2: Nêu các ngày trong tờ lịch tháng 12 - HS2 Lên bảng Nêu về các ngày và so sánhngày tháng 12 với số ngày của tháng so sánh. 11 -Học sinh khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Nhận xét chung 2.B : a) t ệu b : -Vài emnhắc lại tên bài. -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại đơn vị đo thời gian và khoảng thời gian. N T u T 19
  20. TU N16 N … - 20… b) Luyệ tậ : Bài 1: * Trò ơ : Điền ngày còn thiếu - Lớp tiến hành chia thành 4 nhóm. - Chia lớp thành 4 đội bằng nhau. - Nhận tờ lịch. - Phát cho mỗi đội một tờ lịch. - Thảo luận và điền các ngày còn - Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các thiếu. ngày còn thiếu vào tờ lịch. -Đại diện nhóm mang tờ lịch lên - Yêu cầu nhóm làm xong trước mang tờ treo trên bảng lịch treo lên bảng. - Nhóm nào xong trước và điền -Nhận xétbình chọn nhóm thắng cuộc đúng các ngày còn thiếu thì nhóm đó thắng cuộc. Bài 2: - Nhóm khác nhận xét nhóm bạn. - Treo tờ lịch tháng 4 như sách giáo khoa -Quan sát và đưa ra câu trả lời lên bảng. -Các ngày thứ sau trong tháng 4 là những - Gồm các ngày: 2, 9, 16, 23, 30. ngày nào? -Thứ ba tuần này là ngày mấy ? Thứ ba - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng tuần trước là ngày mấy ? Thứ ba tuần sau 4.Thứ ba tuần trước là ngày 13 là thứ mấy ? tháng 4.Thứ ba tuần sau là ngày 27 - Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ? tháng. - Tháng 4 có bao nhiêu ngày ? - Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. - Nhận xét bài làm học sinh. - Tháng 4 có 30 ngày. 3) Củ ố - Dặ dò: - Các em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài; Xem trước bài: Luyện tập chung - Về nhà xem lại bài và xem trước bài sau. ……………………………………………………………………….. LU NT VÀ U ……………………………………………………………………….. LU N TO N ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ sáu ngày … tháng … năm 20… TO N: LU NT P UN I. MỤ T U: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. - Biết xem lịch. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 II. N - Mô hình đồng hồ có thể quay kim, Tờ lịch tháng 5 như sách giáo khoa. N T u T 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0