intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Lớp 3 - Tuần 27

Chia sẻ: Ngodinh Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:38

115
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp quý thầy cô và các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và giảng dạy, mời các bạn cùng tham khảo giáo án "Lớp 3 - Tuần 27" dưới đây. Nội dung giáo án giới thiệu đến các bạn mục tiêu, yêu cầu, hoạt động dạy và học các bài: Các số có năm chữ số, bài tiếng hát bạn mình,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 27

  1. TUẦN 27 Ngày giảng: 17. 3. 2014.       Thứ hai   Tiết 1.  Chào cờ TẬP TRUNG  TOÀN TRƯỜNG Tiết 2.  Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T1) A. Mục tiêu: ­ Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc đọc khoảng  65 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về nội dung đã học. Kể lại được từng đoạn  câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để kể thêm sinh  động. ­ Rèn kĩ năng đọc đúng tốc độ, kể đúng nội dung câu chuyện. ­ HS có tính hứng thú trong giờ và có tinh thần tự giác trong học tập. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Bảng phụ  ­ HS: SGK. C. Các hoạt động dạy học:   I. Phần khởi động (5’)        ­ Trò chơi: Hái hoa dân chủ     ­ Nội dung: Đọc lại bài Rước đèn  ­ 2HS đọc và trả lời câu hỏi ông sao và trả lời câu hỏinội dung bài?        ­ HS + GV nhận xét ­ ghi điểm        ­ Giới thiệu bài: Dùng lời ­ ghi đầu  bài. II. Phần phát triển bài: (32’)    a. Kiểm tra tập đọc (1/4 số  HS trong  ­ HS chú ý theo dõi. lớp). ­ Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài  ­ GV yêu cầu về tiết ôn tập. tập đọc. ­ Tổ chức cho hs lên bốc thăm chọn bài  đọc cho mình. ­ HS lên đọc bài vừa bốc tham được. + Sau khi bốc tham cho hs chuẩn bị  ­> HS trả lời câu hỏi. khoảng 5 ­ 6 phút rồi lên bảng đọc bài. ­ GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. ­ HS khác cùng nhận xét cho bạn. ­   GVnhận   xét   ­   ghi   điểm   những   bạn  đọc bài tốt và trả lời được câu hỏi. b. Bài tập 2(73). Câu chuyện kể  trong  1
  2. các bức tranh dưới đây có tên là Quả  HĐ nhóm đôi táo.   Em   hãy   kể   lại   câu   chuyện   ấy,  dùng   phép   nhân   hoá   để   được   sinh  ­ HS chú ý theo dõi. động. ­ GV gọi HS nêu yêu cầu. ­ 2 HS nêu yêu cầu của bài. ­ GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh  hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để  ­ HS chú ý lắng nghe. hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân  ­ HS trao đổi theo cặp. hoá để là các con vật có hành động… ­ HS nối tiếp nhau đọc từng tranh. ­ GV tổ chức cho hs tập kể chuyện ­ HS tập kể chuyện với nhau theo cặp. + Gv theo dõi, gợi ý cho hs kể chuyện. ­ HS thi kể chuyện với nhau theo đoan. ­ Cho hs thi kể chuyện với nhau. ­ 1 ­> 2 HS thi kể toàn chuyện. ­> GV nhận xét, ghi điểm. ­ HS khác chú ý cùng nhận xét, bình  chọn cho bạn kể tốt. VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn,  ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định  nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới.  ­ HS chú ý theo dõi tranh minh họa. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say  sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông  ­ Vài hs nhắc lại nội dung của truyện. bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên  cành…. III. Phần kết thúc: (3’)      ­ Trò chơi: Rung chuông vàng   ­ Nội dung: Nêu lại ND câu chuyện  ­ 1­2 HS thực hiện. vừa kể. ­ HS nhận xét, đánh giá.      ­ GV nhận xét ­ đánh giá      ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.      ­ Đánh giá tiết học. Tiết 3.   Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T2) A. Mục tiêu: ­ Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc đọc khoảng  65 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về nội dung đã học. Nhận biết được phép  nhân hoá, các cách nhân hoá. ­ Rèn kĩ năng đọc đúng tốc độ, rõ ràng. ­ HS có tính hứng thú trong giờ và có tinh thần tự giác trong học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV: ­ Phiếu viết tên từng bài TĐ         ­ Bảng lớp chép bài thơ em thương 2
  3.         ­ 3 ­ 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2. HS: Vở nháp, vở BT C. Các hoạt động dạy học:  I. Phần khởi động (5’) ­ HS hát đầu giờ ­ Giới thiệu bài: Trực tiếp, chuyển tiết II. Phần phát triển bài: (32’) a. Bài 1 (74). Ôn luyện tập đọc và học  thuộc lòng ­ GV yêu cầu về tiết ôn tập. ­ Tổ chức cho hs lên bốc thăm chọn bài  HĐ cá nhân đọc cho mình. + Sau khi bốc tham cho hs chuẩn bị  ­ HS chú ý theo dõi. khoảng 5­6 phút rồi lên bảng đọc bài. ­ Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài  ­ GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. tập đọc. ­ GVnhận xét ­ ghi điểm những bạn đọc  bài tốt và trả lời được câu hỏi. ­ HS lên đọc bài vừa bốc tham được. b. Bài tập 2 (74). Đọc bài thơ  sau và trả  ­> HS trả lời câu hỏi. lời câu hỏi: (SGK) ­ HS khác cùng nhận xét cho bạn. ­ 2HS đọc bài ­ Cho hs đọc các câu hỏi ở sgk ­ HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c ­ GV yêu cầu HS trao đổi với nhau. ­ HS trao đổi theo từng cặp  ­ GV theo dõi, uốn nắn, gợi ý cho hs. ­ Tổ chức cho các cặp trình bày kết quả. ­ Đại diện các nhóm trình bày kết quả. ­ GV nhận xét, kết luận kết quả dúng: Sù vËt ®îc nh©n Tõ chØ ®Æc ®iÓm Tõ chØ ho¹t ®éng cña con ngêi ho¸ cña con ngêi Lµn giã Må c«i T×m, ngåi Sîi n¾ng GÇy Run run, ngò b. nèi Làn gió Giống   1   người   bạn   ngồi   trong   vườn  cây Giống một người gầy yếu Sợi nắng Giống một bạn nhỏ mồ cụi c. Tỏc giả bài thơ rất yờu thương, thụng  ­ HS lần lượt nhắc lại: tác giả bài thơ  cảm với những đứa trẻ mồ cụi, cụ đơn;  rất yêu thương, thông cảm với những  những người ốm yếu , khụng nơi nương  đứa trẻ  mồ cụi, cụ đơn; những người  tựa. ốm yếu , khụng nơi nương tựa. III. Phần kết thúc: (3’)    ­ Trò chơi: Đua ngựa ­ Nội dung: Nói lại ND bài thơ vừa đọc?  ­ 1HS nói 3
  4.   ­ HS cùng GV nhận xét ­ đánh giá   ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.    ­ Đánh giá tiết học. Tiết 4.  Toán CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ A. Mục tiêu:  ­ Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng  đơn vị. ­  Biết  viết   và  đọc  các  số  có  năm  chữ  số   trong  trường  hợp   đơn   giản   (không có số 0 ở giữa). ­ HS có tính hứng thú trong giờ học và có ý thức tự giác làm bài. B. Đồ dùng dạy học: GV: ­ Bảng các hàng của số có 5 chữ số.         ­ Bảng số trong bài tập 2  HS: ­ Vở nháp, vở bài tập, các thẻ ghi số C. Các hoạt động dạy học:                                                      I. Phần khởi động (5’) ­ Trò chơi: Ôcửa bí mật (3HS) ­ HS thực hiện  ­ Nội dung: + Số 2316 là số có mấy  chữ số? (4 chữ số) + Số 10.000 là số có mấy chữ số (5  chữ số)  + Số 10.000 gồm mấy chục nghìn,  mấy nghìn? ( một chục nghìn, 0 nghìn)  + GV nhận xét ­ ghi điểm Giới thiệu bài: Trực tiếp ­ HS chú ý lắng nghe.  II. Phần phát triển bài: (32’)   * Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc  và cách viết. a. Giới thiệu số:  42316 a. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số  10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy  chục nghìn ? ­ Có bốn chục nghìn  ­ Có bao nhiêu nghìn ? ­ Có 2 nghìn ­ Có bao nhiêu trăm ? ­ Có 3 trăm ­ Có bao nhiêu chục, đơn vị ? ­ Có 1 chục, 6 đơn vị ­   GV   gọi   HS   lên   bảng   viết   số   chục   ­ 1HS lên bảng viết nghìn, số  nghìn, số  trăm, chục, đơn vị  4
  5. vào bảng số b. Giới thiệu cách viết số 42316 ­ GV: Dựa vào cách viết số  có 4 chữ  ­ 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng  số, bạn nào có thể  viết số  có 4 chục  con 43216 nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ? ­ HS nhận xét  + Số 42316 là số có mấy chữ số ? ­ Số 42316 là số có 5 chữ số + Khi viết số này chúng bắt đầu viết  ­ Viết từ  trái sang phải: Từ  hàng cao  từ đâu ? nhất đến hàng thấp nhất. ­ Nhiều HS nhắc lại c. Giới thiệu cách đọc số 42316  + Bạn nào có thể đọc được số 42316 ­ 1 ­ 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba   trăm mười sáu. + Cách đọc số  42316 và số  2316 có gì  ­  Giống nhau:  Đều học từ  hàng  trăm  giống và khác nhau. đến hết. ­ Khác nhau ở cách đọc phần nghìn…. ­ GV viết bảng 2357 và 3257                          8795 và 38795 ­ HS chú ý theo dõi, đọc các số và phân                          3876 và 63876 tích các số theo hàng. * Hoạt động 2: Thực hành   Bài 1(140). Viết ( theo mẫu):  HĐ cá nhân ­ GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. ­ 1HS nêu yêu cầu bài tập  ­ Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào  ­ HS làm bài vào nháp của mình. SGK + 24312 ­ GV gọi HS đọc bài  +   Đọc:   Hai   mươi   tư   nghìn   ba   trăm  mười hai. ­ GV cùng hs khác nhận xét, bổ sung. ­ HS chú ý cùng nhận xét, sửa sai cho  bạn Bài 2(141). Viết ( theo mẫu) ­ (SGK): HĐ cá nhân ­ GV gọi HS nêu yêu cầu  ­ 1HS đọc yêu cầu  ­ Yêu cầu HS làm vào phiếu BT ­ HS làm bài: ­ GV hướng dẫn, gợi ý cho hs làm bài. + Viết                       Đọc ­ 35187: Ba mươi năm nghìn một trăm  ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. tám mươi bảy  ­ 94361: Chín mươi tư  nghìn ba trăm  ­ Cho hs nêu bài làm của mình. sáu mươi mốt  ­   57136:   Năm   mươi   bảy   nghìn,   một  trăm      ba mươi sáu ­ GV cùng hs khác nhận xét, bổ  sung  ­   15411:   Mười   năm   nghìn   bốn   trăm  cho bạn về cách viết ­ đọc. mười một Bài 3(141). Đọc các số:  5
  6. 23 116; 12 427; 3116; 82 427. HĐ nhóm đôi ­ GV gọi HS nêu yêu cầu bài. ­ 2HS nêu yêu cầu của bài tập. ­ Gợi ý cho hs tập đọc với nhau. ­ HS đọc theo cặp  ­ GV gọi HS đọc trước lớp  ­ 4 ­ 5 HS đọc trước lớp  + Hai mươi  ba nghìn một trăm mười   sáu. ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs đọc. + Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi  bảy ­ GV cùng hs khác nhận xét, sửa sai. ­ HS chú ý cùng nhận xét, sửa sai cho  III. Phần kết thúc: (3’) bạn   ­ Trò chơi: Rung chuông vàng ­ Nội dung: Nêu cách đọc và viết số  ­ 1HS nêu có 5 chữ số.  ­  GV nhận xét ­ đánh giá  ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.  ­ Đánh giá tiết học. BUỔI CHIỀU                                       Tiết 1:  Tăng cường Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu:  ­ Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng  đơn vị. ­ Biết viết và đọc các số có năm chữ số có số 0 ở giữa và không co số 0 ở  giữa. ­ HS có tính hứng thú trong giờ học và có ý thức tự giác làm bài. B. Đồ dùng dạy học: GV: ­ Bảng các hàng của số có 5 chữ số.         ­ Bảng số trong bài tập 2  HS: ­ Vở nháp, vở bài tập, các thẻ ghi số C. Các hoạt động dạy học: 6
  7.   I. Phần khởi động (5’) ­ Trò chơi: Ô cửa bí mật (3HS) ­ HS thực hiện  ­ Nội dung: + Số 23161 là số có mấy  chữ số? (5 chữ số) + Số 100.000 là số có mấy chữ số (5  chữ số) + Số 100.000 gồm mấy trăm nghìn,  mấy chục nghìn? ( một trăm nghìn, 0  chục nghìn)  + GV nhận xét ­ ghi điểm ­ HS chú ý lắng nghe. Giới thiệu bài: Trực tiếp  II. Phần phát triển bài: (32’)   * Bài tập 1 (26) Viết (theo mẫu) GV chép bài tập lên bảng ­ HS đọc thầm Hướng dẫn HS làm bài tập ­ HS làm bài tập cá nhân ( phiếu bài  tập) 2HS lên bảng làm. + 28145 ( Hai mươi tám nghìn một trăm  bốn mươi lăm). + 59734 + 64251 ( Sáu mươi tư  nghìn hai trăm  năm mươi mốt). ­ Nhận xét, sửa sai * Bài tập 3 (27) Số? GV chép bài tập lên bảng ­ HS đọc thầm Hướng dẫn HS làm bài tập ­ HS làm bài tập cá nhân ( phiếu bài  tập) 3HS lên bảng làm. a. 12340; 12341; 12342; 12343; 12344;  12345. b. 45732; 45733; 45734; 45735; 45736;  45737. c. 25178; 25179; 25180; 25181; 25182;  ­ Nhận xét, sửa sai 25183. III. Phần kết thúc: (3’)   ­ Trò chơi: Rung chuông vàng ­ Nội dung: Nêu cách đọc và viết số có  5 chữ số. ­ 1HS nêu  ­  GV nhận xét ­ đánh giá  ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.  ­ Đánh giá tiết học. 7
  8. Tiết 2.   Tăng cườngToán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: ­ Biết cách viết các số  có năm chữ  số. Biết điền các số  liền trước, liền  sau các số có 5 chữ số. Giải được bài toán có lời văn liên qua đến đơn vị (l) ­ Rèn kĩ năng cho hs đọc, viết, làm tính với các số có năm chữ số. ­ HS có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Bảng phụ, phiếu BT  ­ HS: Vở nháp, vở bài tập C. Các hoạt động dạy và học        I. Phần khởi động:(5’)         ­ Trò chơi: Ô cửabí mật  ­ Nội dung: Đọc số: 58007; 37042;  ­ 3HS đọc số 45300        ­ HS + GV nhận xét­ ghi điểm        ­ Giới thiệu bài: Trực tiếp  II. Phát triển bài: (32’)  Bài 1 (28).Số ­ GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập HĐ nhóm 4 ­ 1HS nêu yêu cầu bài tập  ­ GV HD, gợi ý cho hs làm bài ­ HS làm bài theo nhóm ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. ­ Các nhóm báo cáo kết quả 25340; 25341; 25342 37559; 37560; 37561 99998; 99999;  ­ GV nhận xét, bổ sung ­ Các nhóm nhận xét * Bài tập 4 (27) Viết tiếp số thích hợp  vào chỗ chấm dưới mỗi vạch: GV chép bài tập lên bảng ­ HS đọc thầm Hướng dẫn HS làm bài tập ­ HS làm bài tập theo nhóm 4 ­ Các nhóm báo cáo kết quả 1000  1100  1200  1300  1400  1500  1600 III. Phần kết thúc: (3’) ­ Các nhóm nhận xét, bổ sung ­ Nội dung: Nêu cách đọc và viết số có 5  chữ số.  ­  GV nhận xét ­ đánh giá 8
  9.  ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 3.   Âm nhạc HỌC HÁT: BÀI TIẾNG HÁT BẠN MÌNH A. Mục tiêu: ­ Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vỗ  tay hoặc gõ  đệm theo bài hát. ­ Hát đồng đều, hoà giọng, nhẹ nhàng. ­ GD lòng yêu hoà bình, yêu thương mọi người. B. Chuẩn bị:  ­ GV: Hát chuẩn soái bài Tiếng hát bạn bè mình. ­ HS: Nhạc cụ quen dùng. C. Các hoạt động dạy học:                                   I. Phần khởi động:(5’)  ­ Trò chơi: Truyền tin ­ Nội dung: Hát lại bài Chị ong Nâu và  ­ 2HS hát Em bé?  ­ HS nhận xét  ­  GV nhận xét ­ đánh giá Giới thiệu bài: Tực tiếp ­ HS nghe  II. Phát triển bài: (32’)  Hoạt động 1: Dạy hát bài tiếng hát bạn  bè mình ­ GV giới thiệu bài hát ­ GV hát mẫu  ­ GV dạy HS hát từng câu theo hình thức  ­ HS đọc đồng thanh lời ca móc xích ­ HS hát theo HD của GV ­ HS luyện hát theo nhóm và cá nhân  ­ GV nghe sửa sai cho HS   Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm  ­ GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay  theo phách. ­ Trong không gian bay bay một hành  ­ HS quan sát  ­ HS hát ­ vỗ tay theo phách  Tình thân ái. ­ GV hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu lời   ­ HS quan sát ca Trong không gian bay bay  ­ HS thực hành theo giáo viên  ­ GV quan sát, sửa sai  9
  10. ­ GV nêu yêu cầu  ­   HS   đứng   hát   và   nhún   chán   nhẹ  III. Phần kết thúc:(3’) nhàng ­ Trò chơi : Thi hát thuộc bài Tiếng hát  bạn bè mình (2HS)  ­ HS cùng GV nhận xét ­ đánh giá  ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: 18. 3. 2014.       Thứ ba Tiết 1.   Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu:  ­ Biết đọc, viết các số có năm chữ số. Biết thứ tự của các số có năm chữ  số. Biết viết các số tròn nghìn( từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia  số. ­ Rèn kỹ năng cho hs đọc, viết các số có năm chữ số. ­ HS có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Bảng viết ND bài 3, 4 ­ HS: Vở nháp ,vở bài tập  C. Các hoạt động dạy học: I. Phần khởi động (5’)       ­ Trò chơi: Ô cửa bí mật      ­ Nội dung: GV đọc 73456, 52118       + GV nhận xét ­ ghi điểm ­ 2HS lên bảng viết ­ Nhận xét, bổ sung ­ Giới thiệu bài: Dùng lời­ ghi đầu bài. II. Phần phát triển bài: (32’) Bài 1 (142). Viết (theo mẫu)  HĐ  nhóm 4 sở thích ­ GV gọi HS nêu yêu cầu  ­ 2HS nêu yêu cầu bài tập  ­ Yêu cầu HS làm vào phiếu BT lớn.         Viết         ­                đọc ­ 45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm  ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. mười ba  ­ Đại diện nhóm nêu kết quả của  ­ 63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai  mốt  nhóm mình. ­ 47535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm  ba mươi năm ­ GV cùng hs nhóm khác nhận xét, sửa sai  ­   HS   đại   diện   các   nhóm   đọc   bài   của  10
  11. cho nhóm bạn. nhóm mình. ­ HS  nhóm khác nhận xét, bổ sung cho  bạn. Bài 2 (142). Viết ( theo mẫu) HĐ cá nhân ­ GV gọi HS nêu yêu cầu  ­ 2HS nêu yêu cầu bài tập.  ­ Yêu cầu HS cả  lớp dựa vào SGK làm  +   Chín   mươi   bảy   nghìn   một   trăm   bốn  bài. mươi năm  ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. + 27155 + Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một  ­ HS lần lượt lên bảng giải + 89371 ­ GV gọi HS đọc bài  ­> 3 ­ 4 HS đọc bài các nhân của mình. ­> GV nhận xét ­ sửa sai cho hs.  ­   HS   khác   chú   ý   nhận   xét,   sửa   sai   cho  bạn.  Bài 3 (142). Số ?  HĐ 2 nhóm  tại chỗ ­ GV gọi HS nêu yêu cầu  ­ 2HS nêu yêu cầu bài tập  ­ Yêu cầu HS làm vào vở  a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526. ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. ­ GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình. c. 81318, 81319; 81320; 81321, 81322,  81223. ­ GV cùng hs khác nhận xét, bổ sung. ­ HS đọc bài của nhóm mình ­ HS khác  nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.  Bài 4 (142). Viết tiếp số thích hợp vào  HĐ cá nhân dưới mỗi vạch: ( SGK) ­ GV gọi HS nêu yêu cầu  ­ 1HS nêu yêu cầu bài tập  ­ Yêu cầu làm vào vở ­ nêu kết quả  ­ HS làm bài cá nhân và lần lượt nêu kết  ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. quả: 12000;   13000;   14000;   15000;   16000;  17000; 18000; 19000. ­> GV cùng hs khác nhận xét, bổ sung cho  ­ HS khác chú ý cùng nhận xét, bổ  sung  bạn cho bạn III. Phần kết thúc: (3’)       ­ Trò chơi: Ai thông minh      ­ Nội dung: GV đọc 67 891        ­ HS  thi viết nhanh, đúng (3HS)       ­ GV nhận xét ­ đánh giá ­ HS nhận xét, bổ sung.      ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.      ­ Đánh giá tiết học. Tiết 2: Mĩ thuật:                                           GVdạy: Nguyễn Mạnh Hùng Tiết 3.  Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T3) 11
  12. A. Mục tiêu: ­ Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc đọc khoảng  65 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về  nội dung đã học.Báo cáo được một trong  ba nội dung nêu ở BT2 ( về học tập hoặc về lao động, về công tác khác). ­ Rèn đọc đúng tốc độ, viết đúng ND một đoạn văn đã học. ­ HS có tính hứng thú trong giờ và có tinh thần tự giác trong học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV: ­ Phiếu ghi tên từng bài tập đọc         ­ Bảng lớp viết ND cần báo cáo. HS: Bảng con, vở TV C. Các hoạt động dạy học:   I. Phần khởi động (5’) ­ Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. ­ Giới thiệu bài: Dùng lời ­ ghi đầu bài. II. Phần phát triển bài: (32’) Bài 1(74). Ôn luyện tập đọc và học thuộc  lòng. HĐ cá nhân ­ GV yêu cầu về tiết ôn tập. ­ Tổ chức cho hs lên bốc thăm chọn bài  ­ Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài  đọc cho mình. tập đọc sau đó đọc bài yêu cầu trong lá  + Sau khi bốc tham cho hs chuẩn bị  thăm. khoảng 5 ­ 6 phút rồi lên bảng đọc bài. ­> HS trả lời câu hỏi. ­ GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. ­ GVnhận xét ­ ghi điểm những bạn đọc  ­ HS khác cùng nhận xét cho bạn. bài tốt và trả lời được câu hỏi. Bài 2(74). Em hãy đóng vai chi đội trưởng  báo cáo với cô (thầy) tổng phụ  trách kết  HĐ 2 nhóm điểm số quả   tháng   thi   đua   “Xây   dựng   Đội   vững  mạnh”. ­ 2HS nêu yêu cầu bài tập  ­ GV gọi HS nêu yêu cầu  ­   2HS   đọc   lại   mẫu   báo   cáo   đã   học   ở  tuần 20 (T.20) ­ GV hỏi:  ­ Những điểm khác là: + Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu  cầu của báo cáo đã được học  ở  tiết TLV  ­> Người báo cáo là chi đội trưởng  tuần 20 ?  + Người nhận báo cáo là cô tổng phụ  trách + Nội dung thi đua  ­ GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính  + Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về  gửi…" bằng "Kính thưa."  công tác khác.  ­ GV yêu cầu HS làm việc theo tổ  ­ HS làm việc theo 2N theo ND sau: + Thống nhất kết quả hoạt động của chi  12
  13. đội trong tháng qua. ­ GV theo dỗi, gợi ý cho các tổ làm bài. + Lần lượt từng thành viên đóng vai báo  cáo ­ GV gọi các nhóm báo cỏo kết quả của  ­  Đại diện các nhóm thi báo cáo trước   nhóm mình. lớp  ­> GV cùng hs khác nhận xét ghi điểm cho  ­> HS chú ý cùng nhận xét, bình chọn cho  nhóm làm bài tốt. nhóm bạn. III. Phần kết thúc: (3’) *ND:Nêu lại ND một bản báo cáo(1HS)       ­ HS cùng GV nhận xét ­ đánh giá       ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.       ­ Đánh giá tiết học. Tiết 4.   Tự nhiên và Xã hội CHIM A. Mục tiêu:  ­ Nêu được ích lợi của chim đối với con người. Quan sát hình vẽ, hoặc  vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim. ­ HS có kĩ năng quan sát và nhận biết. ­ HS có ý thức bảo vệ các loài chim. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Các hình trong SGK ­ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim. C. Các hoạt động dạy học: I. Phần khởi động (5’) ­ Trò chơi: Truyền tín vật ­ Nội dung:+ Nêu tên các bộ phận của  ­ HS thực hiện và trả lời câu hỏi cá?(1HS)       + Nêu ích lợi của cá ? (1HS)               + GV nhận xét ­ ghi điểm ­ Giới thiệu bài: Dùng lời ­ ghi đầu bài. II. Phần phát triển bài: (32’) a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận HĐ 4 nhóm  biểu tượng * Mục tiêu: ­ Chỉ và nói được tên các bộ  phận   cơ   thể   của   các   con   chim   được  quan sát. * Tiến hành ­ Bước 1: Làm việc theo nhóm + GV yêu cầu HS quan sát các hình trong  ­   HS   thảo   luận   theo   nhóm.   Nhóm  13
  14. SGK và nêu câu hỏi thảo luận: trưởng điều khiển các bạn thảo luận  theo câu hỏi ­ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài  của con chim? Nhận xét về độ lớn của  chúng…. ­ Các nhóm thảo luận với nhau. ­ Bên ngoài cơ  thể  chim thường có gì  bảo   vệ   ?   Bên   trong   có   xương   sống  không? ­ Bước 2: Làm việc cả lớp. ­ Đại diện các nhóm lên trình bày  ­ HS nhóm khác nhận xét, bổ sung ­ GV hãy rút ra đặc điểm chung của các  loài chim? * Kết luận: Chim là động vật có xương  sống. Tất cả các loài chim đều có lông  vũ, có mỏ, 2 cánh và chân. ­ 4 HS nhắc lại b. Hoạt động 2: Không nên săn bắt, phá  HĐ 4 nhóm  tại chỗ tổ chim * Mục tiêu: ­ Giải thích được tại sao  không nên săn bắt, phá tổ chim * Tiến hành  ­ Bước 1: Làm việc theo nhóm. ­   Các   nhóm   trưởng   điều   khiển   các  bạn   phân   loại   những   tranh   ảnh   về  loài chim đã sưu tầm được. +  GV yêu  cầu  HS  thảo luận:  Tại sao   ­ HS thảo luận trong nhóm. chúng ta không nên săn bắt hoặc phá tổ  chim ? ­ Bước 2: Làm việc cả lớp  ­   Các   nhóm   trưng   bày   bộ   sưu   tập  trước lớp. ­ Đại diện nhóm thi dẫn thuyết. * GV cho HS chơi trò chơi " Bắt chước  tiếng chim hót" ­ GV nêu tên trò chơi, cách chơi ­ HS chơi trò chơi III. Phần kết thúc: (3’)   ­ Trò chơi: Chim bay  ­ Nội dung: Tại sao ta cần bảo vệ các  ­ HS thực hiện chơi và trả lời câu hỏi loài chim? (1HS)   ­ HS cùng GV nhận xét ­ đánh giá   ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. BUỔI CHIỀU Tiết 1.   14
  15. Tăng cường Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: ­ Biết cách viết các số  có năm chữ  số. Biết điền các số  liền trước, liền  sau các số có 5 chữ số.  ­ Rèn kĩ năng cho hs đọc, viết ­ HS có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Bảng phụ, phiếu BT  ­ HS: Vở nháp, vở bài tập C. Các hoạt động dạy và học  I. Phần khởi động:(5’)         ­ Trò chơi: Ô cửabí mật  ­ Nội dung: Đọc số: 56007; 38042;  46300 ­ 3HS đọc số        ­ HS + GV nhận xét­ ghi điểm        ­ Giới thiệu bài: Trực tiếp  II. Phát triển bài: (32’)  Bài 1 (31).Số ­ GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập HĐ nhóm 4 ­ GV HD, gợi ý cho hs làm bài ­ 1HS nêu yêu cầu bài tập  ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. ­ HS làm bài theo nhóm­ ­ GV nhận xét, bổ sung ­ Các nhóm báo cáo kết quả 45740; 45741; 45742 39552; 39553; 39554 80998; 80999;  ­ Các nhóm nhận xét ­ Các nhóm nhận xét, bổ sung Bài 2 ­ HS: Nêu yêu cầu của bài GV: Đọc cho HS viết số 6742: Sáu nghìn bẩy trăm bốn hai 96854, 47694, 86752 GV: Nhận xét III. Phần kết thúc: (3’) ­ Nội dung: Nêu cách đọc và viết số có  5 chữ số.  ­  GV nhận xét ­ đánh giá  ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 2. 15
  16. Thủ công: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( T3) A. Mục tiêu: ­ Biết cách làm lọ hoa gắn tường.  ­ Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng,  lọ hoa tương đối cân đối. ­ HS có hứng thú với giờ học làm đồ chơi. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Tranh quy trình ­ HS: Giấy thủ công, keo, bìa… C. Các hoạt động dạy học:   I. Phần khởi động (5’)     ­ Trò chơi: Truyền tín vật  ­ Nội dung: Nêu các bước làm lọ hoa  gắn trường?  ­ GV nhận xét ­ đánh giá ­ Giới thiệu bài: Trực tiếp II. Phần phát triển bài: (27’) *Hoạt   động   1:   HS   thực   hành   làm   lọ  hoa.  ­ GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm  lọ hoa gắn tường ­ 2HS nêu * Nhắc lại quy trình ­ GV treo tranh quy trình và nhắc lại các  ­> 3HS nhắc lại  bước. + Bước  1:  Gấp phần giấy làm  để  lọ  hoa và gấp các nếp gấp cách đều  ­ HS chú ý lắng nghe  + Bước 2: Tách phần gấp để  lọ  hoa ra  khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa + Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường.  ­ HS chú ý theo dõi. * Hoạt động 3: Thực hành  * GV tổ  chức cho HS thực hành làm lọ  ­ Vài hs nhắc lại quy trình các bước. hoa gắn tường.  ­ GV quan sát, HD, và uấn nắn cho  những em còn lúng túng để các em hoàn  thành sản phẩm.  ­ HS thực hành làm cá nhân * Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá. ­   GV   tổ   chức   cho   hs   trưng   bày   sản  ­ HS chú ý các thao tác khi thực hiện  phẩm của mình. và lần lượt các bước. ­ GV nêu tiêu chí nhận xét, đánh giá. ­ HS trưng bày sản phẩm. ­ GV tổ  chức cho hs tự  nhận xét, đánh  ­ HS nhắc lại các tiêu chí  nhận xét,  16
  17. giá sản phẩm cho nahu. đánh giá. ­   GV   chọn   một   số   sản   phẩm   có   đặc  ­   HS   dựa   vào   tiêu   chí   để   nhận   xét,  điểm nổi bật để  nhận xét và chỉ  rõ cho  đánh giá ssanr phẩm của bạn mình. hs thấy được cái được và chưa được. ­ HS chú ý cùng rút kinh nghiệm cho  III. Phần kết thúc: (3’) sản phẩm của mình.     ­ Trò chơi: Ai khéo tay     ­ Nội dung: Thi làm lọ hoa gắn tường  theo tổ  ­ 3 nhóm thi làm lọ hoa    ­ HS cùng GV nhận xét ­ đánh giá    ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 3:    Tăng cường Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC BÀI: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO. CHUYỆN CỦA LOÀI CHIM A. Mục tiêu: ­ Biết ngắt nghỉ  hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nội   dung và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài. ­ Rèn kĩ năng đọc đúng, đúng tốc độ. ­ GDHS biết yêu quý, gắn bó nhau hơn. HS biết bảo vệ loài chim. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV :  ND bài đọc trong SGK. ­ HS : Đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học:                                                I. Phần khởi động:(5’)  ­ Trò chơi: Truyền tin ­ HS thực hiện ­ Nội dung: Đọc một đoạn em thích  trong bài:  ­ Hội đua voi ở Tây Nguyên và trả lời  câu hỏi 2 trong bài (2HS) ­ HS + GV nhận xét ­ ghi điểm ­ HS chú ý lắng nghe ­ Giới thiệu bài: Dùng tranh ­ ghi đầu  bài. II. Phát triển bài: (32’)  * Hoạt động 1: Luyện đọc bài Rước  đèn ông sao. a. Đọc toàn bài  ­ GV chép bài tập đọc lên bảng ­ GV đọc toàn bài một lượt. ­ GV hướng dẫn cách đọc ­ HS chú ý theo dõi. * Đọc nối tiếp từng câu trong bài. ­ HS nối tiếp đọc từng câu trong bài  17
  18. ­ GV theo dõi, uốn nắm cho hs đọc đúng * Đọc từng đoạn trước lớp. ­ GV hướng dẫn cách đọc 1 số  câu văn  ­ HS chú ý theo dõi và đọc thử. dài ­ HS nối tiếp đọc đoạn trong bài. ­ Cho hs đọc bài nối tiếp nhau ­ HS chú ý về cách phát âm. ­ GV theo dõi, gợi ý cho hs đọc đúng ­ Đọc từng đoạn trong nhóm  ­ Học sinh đọc theo 4N. ­ Tổ  chức cho các nhóm thi đọc bài với  nhau. ­ HS đọc bài trong nhóm với nhau. ­ GV cùng hs khác nhận xét, bình chọn  ­ HS chú ý cùng nhận xét, bình chọn  bạn đọc tốt. cho bạn. ­ Đọc đồng thanh cả bài 1 lần. ­ Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. * Bài tập: ­ GV chép bài tập lên bảng  ­ HS đọc yêu cầu bài tập ­ HDHS làm bài ­ HS làm bài theo nhóm 2 vào phiếu  bài tập. c   Có lúc cả  hai cùng cầm chung cái  đèn,   reo:   "   Tùng   tùng   tùng,   dinh  dinh!..." ­ Nhận xét, bổ sung. ­ GV nhận xét, bổ sung *   Hoạt   động   2:   Luyện   đọc   bài  Chuyện của loài chim. ­   GV   HDHS   luyện   đọc   tương   tự   như  hướng   dẫn   học   sinh   luyện   đọc   bài  ­ HS luyện đọc bài Rước đèn ông sao. * Bài tập: ­ Dựa theo nội dung đã đọc khoanh tròn  chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu  hỏi dưới đây: ­ GV chép câu hỏi lên bảng ­ HS đọc câu hỏi và làm bài vào phiếu  bài tập. ­ Nhận xét, bổ sung. + 1.a; 2.b; 3.c; 4.c; 5.a. ­ GV nhận xét ­ ghi điểm  ­ HS chú ý theo dõi, rút kinh nghiệm. III. Phần kết thúc:(3’)   ­ Trò chơi: Thi đọc đúng, đọc hay ­ HS thực hiện   ­ Nội dung: Đọc lại toàn bài (2HS đọc  lại 2 bài)   ­ HS cùng GV nhận xét ­ đánh giá   ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. 18
  19. Ngày giảng: 19. 3. 2013.             Thứ tư Tiết 1.  Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T4) A. Mục tiêu: ­ Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc đọc khoảng  65 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về nội dung đã học. Nghe ­ viết đúng bài  chính tả Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi  trong bài. ­ Rèn đọc đúng tốc độ, trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát. ­ HS có tính hứng thú trong giờ và có tinh thần tự giác trong học tập. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc ­ HS: Vở bài tập, vở chính tả C. Các hoạt động dạy học: I. Phần khởi động:(5’)  ­ HS hát ­ Kiểm tra đồ dùng học tập của học  sinh ­ Giới thiệu bài: Dùng lời ­ ghi đầu  bài. HĐ cá nhân II. Phát triển bài: (32’)   Bài 1(75). Ôn luyện tập đọc và học  ­ Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc sau  thuộc lòng. đó đọc bài yêu cầu trong lá thăm. ­ GV yêu cầu về tiết ôn tập. ­ Tổ chức cho hs lên bốc thăm chọn bài  đọc cho mình. ­> HS trả lời câu hỏi. +  Sau  khi  bốc  tham  cho  hs   chuẩn  bị  khoảng 5­6 phút rồi lên bảng đọc bài. ­ HS khác cùng nhận xét cho bạn. ­ GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. ­   GVnhận   xét­   ghi   điểm   những   bạn  đọc bài tốt và trả lời được câu hỏi. HĐ cá nhân ­ Nhận xét ­ ghi điểm Bài 2(75). Nghe­ viết: Khói chiều  Hướng dẫn HS nghe viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị  ­ GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều  ­ 2HS đọc lại bài thơ ­ Giúp HS nắm ND bài thơ:  +   Tìm   những   câu   thơ   tả   cảnh   khói  ­> Chiều từ mái rạ vàng chiều ? Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói  ­> Khói ơi vươn nhẹ lên mây 19
  20. ? Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà. * Nêu cách trình bày 1 số  bài thơ  lục  ­> Câu 6 tiếng lùi vào 3 ô  bát?  Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô ­ GV đọc 1 số  tiếng khó: Bay quẩn,  cay mắt, xanh rờn…. ­ HS luyện viết trên bảng con. ­> GV quan sát sửa sai cho HS  b. Viết bài: ­ GV đọc bài cho hs viết vào vở ­ HS nghe và viết bài vào vở  ­ GV theo dõi, uấn nắn cho HS  ­ HS chú ý các từ khó trong bài viết. c. Chấm chữa bài  ­ GV đọc lại bài viết một lượt cho hs  soát lại bài viết của mình. ­ HS soát lại bài viết của mình. ­ GV thu vở chấm điểm  ­ HS còn lại đổi vở cho nhau soát lỗi. ­ GV nhận xét cụ thể từng bài viết của  ­ HS chú ý cùng sửa sai, rút kinh nghiệm hs III. Phần kết thúc:(3’)     ­ Trò chơi: Thi viết đúng, viết nhanh     ­ Nội dung: Viết từ: canh riêu, chén  rượu. ­ 2HS thi viết trên bảng lớp.      ­ HS cùng GV nhận xét ­ đánh giá      ­ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 2.  Toán CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo) A. Mục tiêu:  ­ Biết viết và đọc các số  với trường hợp chữ  số  hàng nghìn, hàng trăm,  hàng chục, hàng đơn vị  là 0 và hiểu được chữ  số  0 còn dùng để  chỉ  không có  đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. Biết thứ tự của các số có năm chữ  sốvà ghép hình. ­ Rèn kĩ năng đọc, viết các số có năm chữ số, và ghép hình thành thạo. ­ HS có ý thức trong giờ học và tự giác trong học tập. B. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Bảng số như phần bài học ­ HS: Mỗi HS chuẩn bị 8 hình       C. Các hoạt động dạy học:                                                    I. Phần khởi động:(5’)       ­ Trò chơi: Ô cửa bí mật ­ Nội dung: GV viết số: 42561; 63789,  ­ 3HS đọc số 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2