Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 20
lượt xem 51
download
TuÇn 20 1/ 1 / 2010 Ngµy d¹y Thø hai ngµy 3 / 1 / 2010 TËp ®äc TiÕt 39: Bèn Ngµy so¹n: anh tµi ( tiÕp theo). A. Môc tiªu: . - §äc tr«i ch¶y, lu lo¸t toµn bµi. BiÕt thuËt l¹i sinh ®éng cuéc chiÕn ®Êu cña 4 anh
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 20
- TUẦN 20 Ngày soạn: 1/1/ 2010 Ngày dạy Thứ hai ngày 3 / 1 / 2010 TẬP ĐỌC Tiết 39: Bốn anh tài ( tiếp theo). A. MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết thuật lại sinh đ ộng cu ộc chi ến đ ấu của 4 anh tài chống yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuy ển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện: Hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp dồn d ập ở đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh: chậm rãi khoan thai ở lời kết. Tốc độ đọc 90 tiếng /1 phút. - Hiểu các từ ngữ mới ( chú giải). - ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi sức khoẻ tài năng, tinh th ần đoàn k ết, hi ệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây. B. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk phóng to ( nếu có). C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài thơ : Chuyện cổ tích về loài người? - 2,3 Hs đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài. III. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. Bằng tranh. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc. - Chia đoạn: - Đ1: Từ đầu...để bắt yêu tinh đấy. Đ2: Còn lại. - Đọc nối tiếp : 2 lần - 2 Hs đọc / 1 lần Hs + Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm. - 2 Hs Hs + Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - 2 Hs khác. Hs - Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài. - Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc, lớp theo dõi. + Nêu cách đọc đúng? - Đọc trôi chảy, lưu loát, phát âm đúng toàn bài. - Gv đọc toàn bài. - Lớp nghe, theo dõi. b. Tìm hiểu bài. - Đọc lướt đoạn 1, trả lời: - Cả lớp đọc + Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu - ...gặp 1 bà cụ được yêu tinh cho sống Khây gặp những ai và được giúp đỡ sót để chăn bò cho nó, bà cụ nấu cơm như thế nào? cho ăn và cho ngủ nhờ.
- +Thấy yêu tinh về bà cụ đã làm gì? - ...giục 4 anh em chạy trốn. +Nêu ý chính đoạn 1? -ý 1: Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi ở của yêu tinh và được bà cụ cứu giúp. - Đọc thầm đoạn 2, trao đổi theo - Lớp thực hiện theo yêu cầu. N2: - Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 - Trao đổi trong nhóm, thuật cho nhau anh em chống yêu tinh. nghe: anh nghe: +Yêu tinh có phép thuật gì đặc - ...phun nước như mưa làm nước dâng biệt? ngập cả cánh đồng làng mạc. bi ng +huật lại cuộc chiến đấu của 4 anh - Đại diện các nhóm trình bày, lớp nx em chống yêu tinh? trao đổi, bổ sung. em - Gv chốt lại ý đúng và đủ. +Vì sao anh em Cẩu Khây chiến -...anh em Cẩu Khấy có sức khoẻ và tài thắng được yêu tinh? năng phi thường, đoàn kết,... +Nêu ý đoạn 2? - Bốn anh em Cẩu KHây chiến thắng được yêu tinh bằng sức khoẻ, tài năng và sự đoàn kết của mình. +Câu chuyện ca ngợi điều gì? - ý nghĩa: (MĐ,YC). c. Đọc diễn cảm. - Đọc nối tiếp toàn bài : - 2 Hs đọc. Lớp theo dõi. +Tìm giọng đọc bài văn? - Hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp dồn dập ở đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh: chậm rãi khoan thai ở ch lời kết. Nhấn giọng: vắng teo, lăn ra ngủ, hé cửa, thò đầu, lè lưỡi, đấm một ng cái, gãy gần hết, quật túi bụi, hét lên, cái, nổi ầm ầm, tối sầm, như mưa, be bờ, tát nước ầm ầm, , khoét máng, quy hành,... - Luyên đọc đoạn: Cẩu Khây hé cửa...tối sầm lại. + Gv đọc mẫu. - Lớp theo dõi, nêu cách đọc đoạn. + Luyện đọc theo cặp: - Cặp luyện đọc. + Thi đọc: - Cá nhân đọc, cặp đọc. + Gv cùng hs nx, khen hs, nhóm đọc tốt. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài học. - Nx tiết học. - VN kể lại chuyện cho người thân nghe. TOÁN Tiết 96: Phân số A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- - Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, viết về phân số. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bộ đồ dùng dạy học toán các hình sử dụng bài hình thành phân số: (TBDH). C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: - Một số học sinh trình bày lại bài - 2,3 hs . Lớp nx, trao đổi. tập 4/ 105. - Gv nx chung. III Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phân số: - GV lấy hình tròn dán lên bảng. - Y/c hs lấy hình tròn giống của gv. + Hình tròn của các em được chia thành mấy phần bằng nhau? - 6 phần + Đã tô màu bao nhiêu phần bằng - 5 phần trong số 6 phần bằng nhau. nhau? + Đã tô màu bao nhiêu phần hình - Năm phần sáu hình tròn. tròn? tròn? + Cách viết năm phần sáu: 5 ( Viết số 5, viết gạch ngang, 6 viết số 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với số 5) - Phân số. Tử số là 5, mẫu số là 6. 5 được gọi là gì? TS là bao nhiêu 6 và MS là bao nhiêu? + Mẫu số và tử số viết ở vị trí nào - MS viết dưới gạch ngang, MS cho biết so với gạch ngang? MS và TS cho hình tròn được chia thành 6 phần bằng biết gì? Em có nhận xét gì? nhau. 6 là số tự nhiên khác 0. - TS viết trên gạch ngang, TS cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó. 5 là số tự nhiên. - Gv tổ chức cho hs lấy ví dụ với 1234 Phân số: ; ; ; …. một số hình có trong bộ đồ dùng: 6646 3. Thực hành: - Hs đọc yêu cầu phần a.b. Bài 1. - Gv yêu cầu hs tự làm bài vào nháo - Cả lớp tự làm bài. đối với từng hình kết hợp cả 2 phần: - Trình bày miệng, lên bảng: - Lần lượt từng học sinh trình bày từng hình, lớp nx, trao đổi bổ sung:
- - Gv nx chung chốt từng câu đúng: 2 (hai phần năm). MS là 5 cho Hình 1: 5 biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau; TS là 2 cho biết đã tô màu 2 phần bằng nhau đó. màu ( Làm tương tự với các hình còn lại). Bài 2. Gv kẻ bảng lớp - Hs trao đổi trong nhóm 2, - 2, 3 Hs lên bảng điền. Nhiều hs trình - Gv chốt ý đúng. bày miệng. Lớp nx, trao đổi bổ sung. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 3. Bài - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở : - Cả lớp làm bài. - Gv chấm 1 số bài: - 2, 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp nx trao đổi. Các phân số lần lượt là: - Gv nx chung. 2 11 4 9 50 ;;;; 5 12 9 10 48 Bài 4. ( Làm tương tự bài 3) - Hs làm bài vào vở. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài. - Nx tiết học. - VN trình bày lại bài 1,2 vào vở BT. CHÍNH TẢ ( Nghe - viết). Tiết 20: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. A. MỤC TIÊU. - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Cha đẻ c ủa chi ếc lốp xe đạp. - Phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn: ch/tr; B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ viết đoạn bài 2a. 3a lên bảng. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức II Kiểm tra bài cũ: + Viết : sản sinh; sắp xếp, bổ sung; sinh động...? - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, đổi nháp kiểm tra. - Gv cùng hs nx, trao đổi chốt từ viết đúng. III. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1.Giới thiệu bài: Nêu MT. 2. Hs nghe - viết. - Đọc bài chính tả - 1 Hs đọc, lớp theo dõi. + Nêu nội dung đoạn văn? - Đoạn văn nói về Đân- lớp , người đã phát minh ra chiếc lốp xe đạp bằng cao
- su. - Lớp đọc thầm nêu những từ khó, - Hs đọc thầm và nêu. dễ viết lẫn? -VD: Đân-lớp, nwocs Anh, XIX, 1880, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm,... săm,... - Gv tổ chức cho hs luyện viết cá từ - 1 số hs lên bảng viết, lớp viết nháp. đổi chéo nháp sửa cho nhau. trên: trên: - Gv nhắc nhở Hs trước khi viết - Lớp viết bài vào vở chính tả. bài:.. bài:.. Gv đọc.... - Gv đọc toàn bài: - Hs soát lại bài, - Gv thu chấm5,6 bài. Nx chung. - Lớp đổi chéo kiểm tra bài của bạn. 3. Bài tập. Bài 2a. Gv treo bảng phụ. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs tự làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài. - 1 số học sinh đọc bài,lớp nx trao đổi - Trình bày: bổ sung. sung. - Gv nx chốt bài làm đúng: Thứ tự các từ điền đúng: Chuyền trong; chim; trẻ. chim; Bài 3a. ( Làm tương tự) - Hs làm bài vào vở, chữa bài. + Thứ tự từ điền: đãng trí, chẳng thấy, xuất trình. xu IV. Củng cố - Dặn dò. - Nhắc lại nd bài. - Nx tiết học. - Ghi nhớ các hiện tượng chính tả đã học. Ngày soạn: 1/1/2011 Ngày dạy Thứ ba ngày 4/1/2011 TOÁN số và phép chia số tự nhiên. Tiết 97: Phân A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh nhận ra rằng: - Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0 ) không ph ải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. - Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bộ đồ dùng dạy- học toán. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Có một cái bánh cắt theo phần tô
- màu: Viết phân số biểu thị số phần cắt đi và số phần còn lại: - 2 học sinh lên bảng, lớp làm nháp, nx chữa bài. - Gv nx chốt bài đúng, ghi điểm. III. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: 2. Các ví dụ cụ thể: VD1: Có 8 quả cam chia đều cho 4 em, mỗi em được mấy quả cam? 8 : 4 = 2 ( quả cam) qu + Kết quả phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một số.. - ...là một số tự nhiên. VD 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 - Hs suy nghĩ và nêu cách chia: VD em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh? - Chia đều 3 cái bánh cho 4 em. + Mỗi em được bao nhiêu phần cái 3 ... cái bánh bánh? 4 + Ta viết : 3 : 4 = ? 3 : 4 = ( cái bánh) + Nhận xét gì? * Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia mẫu số là số chia. + Ví dụ: 6 4 2 6:3= ; 4:4= ; 2:3= 3 4 3 3. Thực hành: - Hs đọc yêu cầu. Bài 1. Bài - Gv viết đề bài lên bảng: - Lớp viết bảng con; một số học sinh lên bảng chữa bài. - Gv cùng hs nx, chốt bài đúng. Lưu ý 7 5 6 7:9= ; 5:8= ; 6 : 19 = học sinh cách viết: 9 8 19 1 1: 3 = 3 - Hs đọc yêu cầu thực hiện làm bào Bài 2. vào vở( theo mẫu) vào - Gv chấm một số bài. - Một số học sinh lên bảng chữa bài. - Gv cùng hs nx, chữa bài: 36 88 36 : 9 = = 4; 88 : 11 = = 8; 36 9 11 0 7 0:5= = 0; 7 : 7 = = 1. 5 7 Bài 3. ( Cách làm tương tự như bài 2). - Hs làm bài vào vở. vào
- + Qua đó em có nhận xét gì? - Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài. - Nx tiết học. - Vn làm bài tập 1 vào vở. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 39: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? A. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Tìm được các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn. Xác định được bộ phận CN,VN trong câu. - Thực hành viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu viết rời các câu văn trong bài tập 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Học thuộc lòng 3 câu tục ngữ BT 3/11. + Em thích câu tục ngữ nào ? Vì sao? - 2, 3 Hs nêu, lớp nx, trao đổi. - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: trực tiếp. 2. Luyện tập. Bài 1. Gv gắn các câu đã chuẩn bị lên bảng; - Hs đọc yêu cầu và nội dung đoạn văn. văn. - Trao đổi theo N2 tìm câu kể Ai làm - Hs trao đổi và nêu câu kể Ai làm gì: - Câu : 3, 4, 5, 7. ( Hs đánh dấu trước gì? gì? câu kể trên bảng lớp). Bài 2. Gv bỏ những câu 1;2;6 trên - Hs đọc yêu cầu bài. bảng xuống. - Hs đọc thầm từng câu, tự làm bài : - Xác định bộ phận CN-VN; đánh dấu - 4 hs lên bảng làm, 1 số hs nêu phân cách (//) 2 bộ phận. miệng, lớp nx, trao đổi. mi - Gv chốt câu đúng: Câu CN VN buông leo trong vùng biển Trường Sa. 3 Tàu chúng tôi // Một số chiến thả câu 4 th
- sĩ // sĩ Một số khác // quây quần bên boong sau ca hát, thổi sáo. 5 gọi nhau quây quần đến quanh tàu như để chia vui. 7 Cá heo // Bài 3. - Gv cùng hs làm rõ yc đề bài: - Hs đọc yêu cầu của bài. + Đề bài yêu cầu gì? - Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 5 câu, kể về công việc trực nhật của cả tổ công em. em. + Đoạn văn phải có yêu cầu gì? - Có một số câu kể Ai làm gì?. - Gv phát bút dạ và phiếu cho 2, 3 hs: - Lớp viết bài vào vở, 2- 3 Hs viết phiếu. - Một số hs đọc đoạn văn của mình, - Trình bày: dán phiếu, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gv nx chung, khen hs có đoạn văn viết tốt. IV. Củng cố - Dặn dò. - Nhắc lại nd bài học. - Nx tiết học. - VN hoàn thành đoạn văn vào vở. KHOA HỌC khí bị ô nhiễm. Tiết 39: Không A. MỤC TIÊU: Sau bài học, Hs biết: - Phân biệt không khí sạch (trong lành) và không khí bẩn ( không khí b ị ô nhiễm). - Nêu những nguyên nhân gây ra nhiễm bẩn bầu không khí. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Sưu tầm hình vẽ, tranh ảnh thể hiện bầu không khí trong sạch, bầu không khí bị ô nhiễm. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Nêu tác hại do bão gây ra? + Nêu một số cách phòng chống bão mà địa phương bạn đã áp - 2,3 Hs trả lời. Lớp nx, trao đổi. dụng? - Gv nx chung, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. ( bằng tranh). 2. Giảng bài: a) Hoạt động 1: Không khí ô nhiễm và không khí sạch. - Tố chức hs qs hình sgk và nx: - Hs trao đổi theo nhóm 2. + Hình nào thể hiện bầu không khí - Đại diện các nhóm trả lời, lớp trao đổi trong sạch? Hình nào thể hiện bầu theo từng hình: trong theo
- không khí bị ô nhiễm? + Hình 2 cho biết nơi có không khí trong không sạch, cây cối xanh tươi, không gian thoáng đãng... thoáng +Hình 1: Không khí bị ô nhiễm, nhiều nhà máy, những lò phản ứng hạt nhân đang nhả khói. + Hình 3: Ô nhiễm do chất thải ở nông thôn. + Hình 4: Ô nhiễm do nhiều ô tô, xe máy đi lại xả khí thải và tung bụi... + Thế nào là không khí sạch, không - Nhiều hs nêu: ( Dựa vào mục bạn cần khí bẩn? biết). * Kết luận: - Không khí sạch là không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, chỉ chứa khói bụi, khí độc, vi khuẩn với một tỉ l ệ th ấp, không làm h ại đến sức khoẻ con người. - Không khí bẩn hay ô n hiễm là không khí có chứa 1 trong các loại khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn quá tỉ lệ cho phép, có h ại cho s ức kh ẻo con khói, người và các sinh vật khác. ng a) Hoạt động 2: Nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. + Nêu những nguyên nhân làm - Do khí thải của các nhà máy; khói, khí không khí bị ô nhiễm? độc, bụi, do các phương tiện ôtô thải ra; khí độc, vi khuẩn; do các rác thải sinh khí ra... ra... + Nêu tác hại của không khí bị ô - Không khí bị ô nhiễm có hại cho sức nhiễm? khoẻ con người... nhi kho - Tổ chức cho học sinh liên hệ ở - Hs trao đổi theo N4. Trình bày trước địa phương? lớp, lớp trao đổi chung. - Gv nx, khen nhóm liên hệ tốt. * Kết luận: Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm: - Do bụi: Bụi tự nhiên; bụi do hoạt động của con người... - Do khí độc: Sự lên men thối rữa của các sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ, khói tàu, xe, nhà máy,... than IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd của bài. - Đọc phần ghi nhớ của bài? ( Hs đọc- sgk/79). - Nx tiết học. - Vn học thuộc bài và chuẩn bị sư u tầm tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ môi trường. LỊCH SỬ Tiết 20: Chiến thắng Chi Lăng. A. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này học sinh biết: - Thuật lại diễn biến trận Chi Lăng. - ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối với thắng lợi của kh ởi nghĩa Lam Sơn. - Cảm phục sự thông minh, sáng tạo trong cách đánh giặc của ông cha ta qua trận Chi Lăng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Lược đồ trận Chi Lăng (TBDH). Phiếu học tập ( Diễn bi ến trận Chi Lăng). C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Nêu tình hình nước ta vào cuối thời - 2,3 Hs trả lời, lớp nx, trao đổi. Trần? + Do đâu mà nhà Hồ không chống nổi quân Minh? - Gv nx chốt ý, ghi điểm. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.(Qua hình 2 sgk/46) 2. Hoạt động 1: Bối cảnh dẫn tới trận Chi Lă ng và khung cảnh ải Chi Lăng. Lăng. - Gv nêu bối cảnh dẫn tới trận Chi - Hs nghe. Lăng: - Cuối năm 1406, quân Minh xâm lược nước ta. Nhà Hồ không đoàn kết được toàn dân nên cuộc kháng chiến thất bại (1407). Dưới ách đô hộ của nhà Minh, nhiều cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta nổ ra, tiêu biểu là cuộc kn Lam Sơn do Lê Lợi khởi xướng. Lê - Năm 1418, từ vùng núi Lam Sơn cuộc kh ởi nghĩa Lam Sơn ngày càng lan r ộng ra cả nước. Năm 1426, quân Minh bị quân khởi nghĩa bao vây ở Đông quan ra (Thăng Long), Vương Thông tướng chỉ hu y quân Minh hoảng sợ, một mặt xin (Thăng hoà, mặt khác bí mật sai người về nước xin quân cứu viện, Li ễu Thăng ch ỉ huy 10 vạn quân kéo vào nước ta theo đường Lạng Sơn. - Gv treo lược đồ / 45. - Hs quan sát. + Thung lũng ải Chi Lăng ở tỉnh nào ? - Tỉnh Lạng Sơn. + Hình thức như thế nào? - ...hẹp và có hình bầu dục. + hai bên thung lũng là gì? - Phía tây thung lũng là dãy núi đá hiểm trở. Phía đông thung lũng là dãy hi núi đất trùng trùng điệp điệp. núi + Lòng thung lũng có gì đặc biệt? -...có sông, có 5 ngọn núi nhỏ... + Với địa thế như trên Chi Lăng có - Tiện cho quân ta mai phục, giặc vào lợi gì cho quân ta, hại gì cho quân khó mà ra được. địch? * Kết luận: Gv tổng kết ý chính trên. 3. Hoạt động 2: Trận Chi Lăng.
- - Tổ chức hs thảo luận theo nhóm 4; - Hs đọc sgk, quan sát lược đồ trả lời ch Gv phát phiếu cho các nhóm. câu hỏi theo phiếu. + Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng - ...quân ta mai phục chờ địch ở 2 bên sườn núi và lòng khe. ntn? + Kị binh của ta đã làm gì khi quân - Khi quân địch đến kị binh của ta ra Minh đến trước ải Chi Lăng? nghênh chiến rồi quay đầu giả vờ thua để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. + Trước hành động của quân ta kị - Kị binh của giặc ham đuổi nên bỏ xa binh của giặc đã làm gì? hàng vạn quân bộ ở phía sau đang lũ lượt chạy. + Kị binh của giặc thua ntn? - Khi ngựa của chúng...Liễu thăng bị giết tại trận. + Bộ binh của giặc thua ntn? - Hs trả lời. - Tổ chức các nhóm báo cáo kết quả: - Lần lượt từng nhóm trả lời các nội dung trên, trao đổi. * Kết luận: Gv chốt lại diễn biến trận đánh Chi Lăng trên lược đồ. 4. Hoạt động 3: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng. + Nêu lại kết quả của trận Chi - Quân ta đại thắng, quân địch thua. Số sống sót chạy về nước, tướng giặc Liễu Lăng? Thăng chết ngay tại trận. + Vì sao quân ta thắng ở ải Chi - Quân ta anh dũng mưu trí, địa thế Chi Lăng có lợi cho ta. Lăng? Lăng? Lăng + Ý nghĩa chiến thắng Chi Lăng? - ...Nước ta hoàn toàn độc lập, Lê Lợi nên ngôi Hoàng Đế, mở đầu thời Hậu nên Lê. Lê. IV. Củng cố - Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ của bài. - Nx tiết học. - Vn học thuộc bài , đọc bài 17. KỂ CHUYỆN Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Tiết 20: A. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng nói: + Hs biết kể tự nhiên, bằng lời của mình 1 câu chuyện( mẩu chuyện, đoạn truyện) các em đã nghe đã đọc nói về 1 người có tài. + Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: hs chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng l ời k ể của bạn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Sưu tầm truyện viết về những người có tài. - Giấy khổ to viết dàn ý kể chuyện; tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Kể chuyện Bác đánh cá và gã hung - 2,3 Hs kể 1, 2 đoạn câu chuyện thần? Nêu ý nghĩa chuyện? và trả lời. - Gv cùng hs nx, ghi điểm. III Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. ... - Gv kiểm tra truyện các em mang đến - Hs giới thiệu truyện các em sưu lớp. tầm được. 2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện. a. Tìm hiểu đề bài. Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã được nghe hoặc được đọc về một em người có tài. ng + Đề bài yêu cầu gì? - Hs trả lời. - Gv gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài. - Yêu cầu hs đọc gợi ý 1,2 sgk/16? - 1 hs đọc. Lớp đọc thầm. - Gv khuyến khích hs tìm kể câu chuyện ngoài sgk điểm cao hơn. - Hs nối tiếp nêu câu chuyện định kể. b. Thực hành kể, trao đổi về ý nghĩa. - Gv dán dàn ý kể lên bảng: - Hs đọc. ( Gợi ý 3 sgk /16) - Gv tổ chức cho học sinh kể trong - N2 từng cặp học sinh kể. Trao đổi ý nghĩa câu chuyện. nhóm: - Thi kể: - Cá nhân, nhóm. - Gv dán tiêu chí nhận xét lên: Nội dung; - Hs kể cùng lớp trao đổi về nội cách kể; khả năng hiểu truyện. dung câu chuyện kể. - Gv cùng hs dựa vào tiêu chí đánh giá - Cả lớp bình chọn câu chuyện kể nx các câu chuyện hs kể. hay nhất, tự nhiên và hấp dẫn. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nx tiết học. - VN kể chuyện cho người thân nghe, Chuẩn bị KC về 1 người có kh ả năng hoặc có sức khoẻ đặc biệt mà em biết. năng Ngày soạn: 1/1/2011 Ngày Ngày dạy: Thứ tư ngày 5/1/2011 TẬP ĐỌC. Tiết 40: Trống đồng Đông Sơn. A. MỤC TIÊU:
- - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng tự hào, ca ngợi.Tốc đô đọc 90 tiếng/ 1 phút. - Hiểu từ ngữ mới trong bài. (chú giải). - Hiểu nội dung bài: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú đa dạng với hoa văn rất đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của người VN. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - ảnh trống đồng Đông Sơn sgk phóng to. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc truyện Bốn anh tài( Phần tiếp), trả lời câu hỏi về nội dung? - 2 Hs đọc nối tiếp. Lớp nx, trao đổi. - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc. Lớp theo dõi. - Chia đoạn? - 2 đoạn:Đ1:từ đầu ...hươu nai có gạc. Đ2: còn lại. - Đọc nối tiếp: 2 lần. 2 Hs đọc /1 lần + Lần 1: đọc kết hợp sửa phát âm. - 2 Hs đọc +Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - 2 Hs khác. - Luyện đọc theo cặp. - Từng cặp luyện đọc. - Đọc cả bài: - 1 Hs đọc, lớp theo dõi. - Gv nx đọc đúng và đọc toàn bài. - Đọc đúng: Phát âm đúng và chứ ý ngắt nghỉ một số câu văn dài: Niềm tự hào chính đáng...Đông Sơn/ chính là bộ sưu tập... Con người cầm vũ khí bảo vệ quê hương/ và tưng bừng nhảy múa mừng chiến công/ hay cảm tạ thần linh. b. Tìm hiểu bài. - Đọc thầm Đ1, trao đổi trả lời: - Cả lớp. + Trống đồng Đông Sơn đa dạng ntn? - ...đa dạng về hình dáng, kích cỡ lẫn phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn. + Hoa văn trên mặt trống được tả - Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng tâm, hình ntn? vũ cồng nhảy múa, chèo thuyền, hình chim bay, hươu nai có gạc... + Ý chính đoạn 1? - ý 1: Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa văn của trống đồng Đông Sơn. văn - Đọc thầm đoạn còn lại, trao đổi:
- +Những hoạt động nào của con - ...lao động, đánh cá, săn bắn, đánh +Nh người được miêu tả trên trống đồng? trống, thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê ng tr hương,... + Vì sao có thể nói hình ảnh con - Vì những hình ảnh về hoạt động của người chiếm vị trí nổi bật trên hoa con người là những hình ảnh nổi rõ ng con văn trống đồng? nhất trên hoa văn.... văn nh + ý chính đoạn 2: - ý 2: Hình ảnh con người lao động hoà mình với thiên nhiên, làm chủ thiên hoà nhiên. nhiên. + Vì sao trống đồng là hình ảnh tự -...đa dạng, hoa văn trang trí đẹp, là hào chính đáng của người VN? một cổ vật quý giá phản ánh trình độ hào văn minh của người Việt cổ xưa... văn + ý chính của bài: - ý chính: MT c. Đọc diễn cảm. - Đọc nối tiếp bài: - 2 Hs đọc. + Nêu cách đọc bài? - Đọc diễn cảm toàn bài, giọng tự hào. Nhấn giọng: chính đáng, hết sức phong phú, nổi bật, đa dạng, lao động, đánh cá, săn bắn, đánh trống, thổi kèn, thuần hậu, hiền hoà, nhân bản,... - Luyên đọc diễn cảm: Đoạn từ nổi bật...sâu sắc. + Gv đọc mẫu: - Hs nghe, nêu cách đọc. + Luyện đọc theo cặp: - Lớp đọc đoạn. + Thi đọc: - Cá nhân, cặp đọc. Lớp nx, trao đổi. - Gv nx chung, khen hs đọc tốt. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài - Nx tiết học. - VN luyện đọc bài văn. TOÁN Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên ( Tiếp theo). A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một s ố tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành phân số trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu s ố. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy - học toán.
- C. Các hoạt động dạy học. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Viết thương của mỗi phép chia sau -2,3 Hs lên bảng, lớp làm bài vào nháp, dưới dạng phân số? 7 : 8 ; 8 : 2 ; trao đổi nx. 35 : 7 ; 67 : 34; ... - Gv nx chung. B, Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài; 2. Các ví dụ: a, VD1: GV nêu vd sgk/ 109. - Gv cùng hs thực hành trên mô hình. - Mỗi hình tròn tượng trưng cho một quả cam. + Đếm số phần cam Vân đã ăn? 4 - Vân đã ăn tất cả quả cam. 5 b. VD 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 - Hs suy nghĩ cách chia, tự chia trên mô người. Tìm phần cam của mỗi hình và trả lời trước lớp. ng hình người? ng - Gv cùng hs nx, trao đổi và đưa ra - Chia mỗi quả cam thành 4 phần kết quả cuối cùng: bằng nhau, rồi chia lần lượt từng phần cho mỗi người. Vậy mỗi người ph được 5 ( quả cam). 5: 4 = 4 c. Nhận xét: 5 5 5 +Từ đó em có nhận xét gì ( quả quả cam nhiều hơn 1 quả cam; 4 4 4 cam so với 1 quả cam) + Phân số có tử số lớn hơn mẫu số - Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì Phân thì phân số đó ...? phân số lớn hơn 1. thì phân + Phân số có tử số bằng mẫu số và - TS = MS thì PS = 1; TS phân số có TS bé hơn MS thì ntn? - TS < MS thì PS < 1. phân TS 3. Thực hành: Bài 1.Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs đọc yc và làm bài vào nháp, 2 Hs lên bảng chữa bài. Lớp nêu miệng, nx lên trao đổi. - Gv nx chung. trao 9 : 7 = ; 8 : 5 = ; 19 : 11 = ... Bài 2. Tổ chức cho hs trao đổi N2: - Hs trao đổi đưa ra kết luận chung. - Các nhóm nêu miệng, lớp nxtrao đổi. - Trình bày: - Gv chốt bài đúng: 7 - Phân số chỉ phần đã tô màu của 6 hình Bài 3. Gv chép các phân số lên bảng. - Hs đọc yêu cầu.
- - Làm bài vào vở: - Lớp tự làm bài. 3 hs lên bảng chữa Làm - Gv chấm, cùng hs nx, chữa bài. bài. bài. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài . - Nx tiết học. - Vn làm lại BT 1 vào vở. TẬP LÀM VĂN Tiết 39: Miêu tả đồ vật ( Kiểm tra viết) A. MỤC TIÊU: - Hs thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học về văn miêu tả đồ vật- bài viết đúng với yêu cầu đề, có đủ 3 phần, di ễn đạt thành câu, lời văn sinh động tự nhiên. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ đồ vật trong sgk/18 phóng to. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn hs làm bài. * Đề bài: GV chọn cả 4 đề bài trong sgk chép lên bảng lớp. - Gv đưa dàn ý chung lên bảng lớp. - Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm. - Gv nhắc nhở hs trước khi làm bài: Nháp dàn ý...Kết bài cách mở rộng. - Hs viết bài. Nháp IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bà - Nx tiết kiểm tra. - Chuẩn bị quan sát những đổi mới của phố phường Chu mình để giới thiệu địa phương cho tiết học sau. mình Ngày soạn: 4/1/2011 Ngày dạy: Thứ năm ngày 6/1/2011 TOÁN Tiết 99: Luyện tập. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. - Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác( trường hợp đơn giản). B. CHUẨN BỊ. - ND luyện tập. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập 1/ 110. - 2 Hs lên bảng, lớp làm nháp. - Gv cùng hs nx chữa bài. III. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: - Yc hs đọc từng số đo đại lượng. 2. Luyện tập. - Lần lượt hs đọc và trao đổi các số đo đại lượng dạng phân số. Bài 1. Gv viết các số lên bảng: - Gv nx chốt ý đúng. Bài 2. Gv đọc yêu cầu bài: - Yêu cầu hs viết bảng lớp và bảng con - Gv nx , chữa bài. từng phân số. Lớp nx trao đổi. - Hs đọc yêu cầu bài tập3,4. Bài 3, 4. - Hs tự làm bài vào vở BT. 3, 4 Hs lên - Gv chấm bài, cùng hs nx, chữa bài. bảng chữa bài. Lớp nx trao đổi, bs. Bài 5. Gv vẽ hình lên bảng lớp. - Hs trao đổi nhóm 2, làm bài vào nháp. - Gv tổ chức cho học sinh trao đổi 2 hs lên bảng chữa bài, các nhóm đổi nhóm và trao đổi cả lớp. nháp kiểm tra. - Gv cùng hs chốt bài làm đúng: a. CP = CD b. MO = MN PD = CD ON = MN IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd chính của bài. - Nx tiết học. - VN trình bày bài 4 vào vở. VN LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ Tiêt 40: A. MỤC TIÊU: - Mở rộng và tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ của hs. - Cung cấp cho hs một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giấy, bút dạ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. Ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Đọc đoạn văn bài tập 3 sgk /19? - 2,3 hs đọc. Lớp nx, bổ sung. - Gv nx ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò
- 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC 1. 2. Hướng dẫn hs làm bài tập. - Hs đọc nội dung bài tập 1. a) Bài 1. - Trao đổi theo nhóm2: - Làm vào nháp, 2,3nhóm làm phiếu. - Đại diện các nhóm, dán phiếu, lớp - Trình bày: nx, trao đổi. nx, - Gv nx chung chốt từ đúng: - VD: a. tập thể dục; đi bộ; chạy; chơi thể thao; du lịch; nghỉ mát; giải ch trí; an dưỡng;... trí; b. Vạm vỡ; lực lưỡng; cân đối; rắn rỏi; rắn chắc; săn chắc; chắc nịch; dẻo dai; nhanh nhẹn;... b) Bài 2. Hs làm bài cá nhân vào vở. - Hs đọc yêu cầu bài và tự làm bài. Hs - Nêu miệng: - Lần lượt hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv chốt ghi bảng một số môn thể VD: Bóng đá, bóng chuyền, chạy, nhảy cao, bơi, đua môtô, cờ vua, cờ thao: tướng, nhảy ngựa,... c) Bài 3. ( Làm tương tự bài 2) - Hs làm bài vào vở, nêu miệng: a. Khoẻ như voi ( Trâu; hùm; ...) b. Nhanh như cắt ( gió; chớp; điện; sóc; ...) - Hs đọc yêu cầu bài. d) Bài 4. - Hs trao đổi theo N2, trả lời. - Gv nx bổ sung chốt lại ý đúng: Tiên: sống nhàn nhã thư thái trên trời, tượng trưng cho sự sung sướng. - Ăn được ngủ được nghĩa là có sức có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng khoẻ tốt, kém gì tiên. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nd bài. - Nx tiết học. - Nhắc hs về nhà HTL các thành ngữ, tục ngữ trong bài. KHOA HỌC Tiết 40: Bảo vệ bầu không khí trong sạch. A. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs biết: - Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong và sạch. - Cam kết bảo vệ bầu không khí trong và sạch. - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu không khí trong sạch. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Hình sgk phóng to (nếu có), giấy Ao, bút dạ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. Ổn định ttổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Nêu những nguyên nhân và tác hại - 2 Hs trả lời, lớp nx, trao đổi.
- của không khí bị ô nhiễm? - Gv nx chung. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Những biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Tổ chức cho hs quan sát tranh theo cặp: Chỉ vào từng hình nêu những việc - Từng cặp thực hiện yêu cầu: Nêu nên và không nên làm để bảo vệ bầu nội dung từng hình và kết luận của không khí? hình đó nên hay không nên. - Đại diện các cặp, lớp nx trao đổi. - Trình bày: - Gv nx chung chốt ý: + Những việc nên làm ...: Hình 1;2;3;5;6;7. + Việc không nên làm ....: Hình 4. * Liên hệ bản thân, gia đình, nhân dân làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Hs nhiều em trao đổi và liên hệ. * Kết luận: Chống ô nhiễm không khí bằng cách: - Thu gom và sử lý rác, phân hợp lí. - Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ ch ạy bằng xăng, d ầu của nhà máy, giảm khí đun bếp,... - Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh để giữ cho bầu không khí trong lành.... 3. Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Tổ chức cho hs hoạt động theo - 2 Bàn là 1 nhóm. Hs thực hành . N4: - Nhiệm vụ: - Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Thảo luận tìm ý cho nội dung tranh. - Nhóm trưởng phân công từng thành viên trong nhóm vẽ, viết từng phần. - Các nhóm treo sản phẩm của nhóm - Trình bày: - Gv nx, khen nhóm có nội dung mình. Đại diện nhóm nêu ý tưởng của nhóm mình, lớp nx trao đổi bổ sung. trình bày phong phú. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nêu mục bạn cần biết? ( Hs nêu). - Nx tiết học. - Chuẩn bị theo N4 cho tiết học sau: ống bơ; th ước; s ỏi; tr ống nh ỏ; giấy vụn; kéo; lược; ĐỊA LÍ Đồng bằng Nam Bộ Tiết 20: A. MỤC TIÊU:
- - HS biết chỉ vị trí đồng bằng Nam Bộ trên bản đồ Vi ệt Nam: Sông Ti ền, HS sông Hậu, sông Đồng Nai, Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, mũi Cà Mau. sông - Trình bày những đặc điểm tiểu biểu về thiên nhiên đồng bằng Nam Bộ.B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ địa lý Việt Nam, tranh ảnh. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra: Gọi HS đọc ghi nhớ. III. Dạy bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu: 2. Đồng bằng lớn nhất nước ta: a) HĐ1: Làm việc cả lớp. - GV đặt câu hỏi: HS: Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. + Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào HS: Nằm ở phía Nam nước ta do của đất nước? Do phù sa của các sông phù sa của sông Mê Công và sông nào bồi đắp lên Đồng Nai bồi đắp. + Đồng bằng Nam Bộ có những đặc - Đây là đồng bằng lớn nhất cả điểm gì tiêu biểu (diện tích, địa hình, đất nước có diện tích lớn gấp 3 lần đồng bằng Bắc Bộ. Địa hình có đai) nhiều vùng trũng. + Tìm và chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam vị trí đồng bằng Nam Bộ, đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau, một số kênh rạch 3. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt: b) HĐ2: Làm việc cá nhân. HS: Quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi mục 2. + Nêu đặc điểm sông Mê Công, giải - Là 1 trong những con sông lớn thích vì sao ở nước ta lại có tên là Cửu trên thế giới bắt nguồn từ Trung Quốc, chảy qua nhiều nước và đổ Long ra biển đông. Đoạn hạ lưu sông chảy trên đất Việt Nam chỉ dài trên 200 km và chia thành 2 nhánh: Sông Tiền, sông Hậu do 2 nhánh sông đổ ra biển bằng chín cửa nên có tên là Cửu Long (chín con rồng). - GV gọi HS lên chỉ vị trí các sông lớn và 1 số kênh rạch của đồng bằng Nam Bộ. c) HĐ3: Làm việc cá nhân. Bước 1: HS: Dựa vào SGK và vốn hiểu biết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 11
28 p | 600 | 122
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 12
28 p | 631 | 120
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 13
26 p | 622 | 102
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 14
32 p | 512 | 101
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 16
37 p | 567 | 96
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 15
26 p | 628 | 95
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 26
29 p | 499 | 94
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 17
40 p | 485 | 94
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 19
27 p | 502 | 93
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 22
25 p | 445 | 93
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 27
132 p | 394 | 88
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 25
31 p | 459 | 86
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 18
22 p | 467 | 86
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 23
29 p | 358 | 85
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 21
26 p | 426 | 84
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 30
25 p | 315 | 67
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 28
121 p | 288 | 65
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 29
29 p | 302 | 64
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn