intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 11 năm 2012

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 11 năm 2012 gửi đến thầy cô và các bạn những nội dung bài soạn: Ông Trạng thả diều, Nhà Lý dời Đô ra Thăng Long, tính chất kết hợp với phép nhân, Nếu chúng ta có phép lạ, nhân với số có tận cùng là số 0,... Mời thầy cô và các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 11 năm 2012

  1.                                                                                            TUẦN 11                                                                    Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2012 Tiết 1:                                CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Tập đọc                 ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU I­ Mục tiêu ­ Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn  văn. ­ Hiểu ND bài: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó  nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. ( trả lời được câu hỏi trong SGK)   ồ dùng dạy học :   ­ Tranh minh họa bài tập đọc SGK. II­ Đ III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài ­ Lắng nghe. 2.   Hướng   dẫn   luyện   đọc   và   tìm  hiểu bài. a) Luyện đọc          ­L1: HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  ­ GV đọc mẫu­ HD đọc.   GV chia  kết hợp luyện đọc từ  khó;   k/hợp nêu  đoạn nghĩa từ mới. ­ LĐ nhóm đôi ­ 1 HS khá đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài. ­ 1 HS đọc. Cả  lớp đọc thầm và trao  ­ Y/cầu HS đọc đoạn 1,2 và trả  lời   đổi,  câu hỏi: + Nguyễn hiền sống  ở   đời vua Trần  +   Nguyễn   Hiền   sống   ở   đời   vua  Nhân Tông, gia đình cậu rất nghèo. nào ? Hoàn cảnh gia đình cậu như  + Cậu bé rất ham thích chơi diều. thế nào ? +...   Nguyễn   Hiền   đọc   đến   đâu   hiểu  + Cậu bé hạm thích trò chơi gì ? ngay... vẫn có thì giờ chơi diều. + Câu hỏi 1 SGK ? +  Tư   chất   thông   minh   của   Nguyễn    ­ Y 1 Hiền. ­ 1 HS đọc , lớp đọc thầm. ­ Yêu cầu HS đọc đoạn 3, và trả lời  +...   Hiền   phải   bỏ   học   nhưng   hàng  câu hỏi. ngày...   nghe   giảng   ...   nhờ   thầy   chấm   + Câu hỏi 2 SGK? hộ.  ­ Ý 2 +  Đức   tính   ham   học,   chịu   khó   của   Nguyễn Hiền. ­ Y/cầu HS đọc đoạn 4 và trả  lời  ­   2   HS   đọc   thành   tiếng.   Cả   lớp   đọc  câu hỏi: thầm. + Câu hỏi 3 SGK? +...đỗ   Trạng   nguyên...13tuổi,.....   chơi  ­ Y/cầu HS đọc câu hỏi 4 và TLCH. diều. .
  2. ­ Ý 3 * HS phát biểu theo suy nghĩ của nhóm.   + Nguyễn Hiền là tấm gương sáng   C/ Đọc diễn cảm cho chúng em noi theo ­ Y/c 4 HS tiếp nối nhau từng đoạn.  Cả  lớp theo dõi để  tìm ra cách đọc  ­ 4 HS đọc. HS cả  lớp phát biểu, tìm  hay. cách đọc hay. ­ Yêu cầu HS luyện đọc đoạn văn. ­ HS luyện đọc theo cặp ­ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm  ­  3 đến 5 HS thi đọc. . + Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông   ­ Nội dung: minh, có ý chí vượt khó ham học nên   đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. 3. Củng cố , dặn dò ­ Nhận xét tiết học. CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Toán:                   NHÂN VỚI 10, 100,... CHIA CHO 10, 100,  1000, ... I­ M   ục tiêu :  ­ Biết cách thực hiện phép nhân 1 số  tự  nhiên với 10, 100, 1000, ..., chia số  tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000,... II. Đồ dùng : Bảng phụ làm BT 2 III­ Hoạt động dạy­học:  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra:­ GV gọi 2 HS làm các bài tập 4 ­2HS nhắc lại t/c giao hoán  ­ GV nhận xét và cho điểm HS. của phép nhân. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. ­ 2 HS lên bảng thực hiện  2. Hướng dẫn nhân 1 số tự nhiên với 10, chia  yêu cầu của gv. số tròn chục cho 10. a) Nhân 1 số với 10. ­ GV viết lên bảng phép tính 35x10 +Dựa vào t/c giao hoán  35x10 bằng mấy ? +1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu? ­ HS đọc phép tính. ­ 35 chục là bao nhiêu? ­ HS nêu : 35 x 10 = 10 x 35 ­ Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350. ­ 35 chục ­ Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả  ­ là 350 của phép nhân 35 x 10 ? ­ Kết luận  ­ Kquả  của phép nhân 35 x  b) Chia số tròn chục cho 10. 10   chính   là   thừa   số   thứ  ­ GV viết lên bảng phép tính 350 : 10 và y/cầu  nhất   35   thêm   1   chữ   số   0  HS suy nghĩ để thực hiện phép tính. vào bên phải. ­ GV : Ta có 35 x 10 = 350. Vậy 350 chia cho  10 bằng bao nhiêu? .
  3. ­ Có nhận xét gì về số bị chia và thương trong  phép chia 350 : 10 = 35 ? ­ Kết luận  ­ HS nêu 350 : 10 = 35. 3. HD nhân 1 số  tự  nhiên với 100, 1000, ...  ­ Thương chính là số bị chia  chia số tròn trăm, tròn nghìn,...cho 100, 1000. xóa   đi   1   chữ   số   0   ở   bên  ­GV hdẫn tương tự  như  nhân 1 STN với 10,  phải. chia 1 số  tròn trăm, tròn nghìn,...cho 10, 100,  1000,... 4. Luyện tập, thực hành. Bài 1a, b ( cột 1, 2). ­ GV yêu cầu HS tự viết kết quả của các phép  tính trong bài,  Bài 2   ­   Làm   miệng,   sau   đó   mỗi  ­ GV viết lên bảng 300kg = ... tạ  và yêu cầu  HS nêu kết quả của 1 phép  HS thực hiện phép đổi. tính,   đọc   từ   đầu   cho   đến  + 100kg bằng bao nhiêu tạ ? hết. + Muốn đổi 300kg thành tạ  ta nhẩm 300:100  ­  HS   yếu,   TB   làm   3   dòng  = 3 tạ. vậy 300kg = 3tạ đầu;   HS   khá,   giỏi   làm   cả  ­ GV y/c HS làm tiếp tục các phần còn lại. bài. ­Chữa   bài;   y/c   HS   giải   thích   cách   đổi   của   ­ HS nêu 300kg = 3 tạ. mình 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và làm bài tập ­ 100kg = 1 tạ ­ 1 HS làm bảng phụ, lớp  làm bài vào vở. 70kg = 7 yến         120 tạ =  12 tấn 800kg = 8tạ            5000kg   = 5tấn 300tạ  = 30tấn        4000 g   = 4kg ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Thể dục:                    Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 1 : Lịch sử:            NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG I­ Mục tiêu: ­ Nêu được những lý do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ  Hoa Lư  ra Đại La:   vùng trung tâm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân không khổ  vì ngập lụt. ­ Vài nét về  công lao của Lý Công Uẩn: Người sáng lập vương triều Lý, có   công dời đô ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long. II­ Đồ dùng : Các hình minh họa trong SGK. Bản đồ hành chính Việt Nam. III­ Hoạt động dạy­học: .
  4.   Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: ­ HS lên bảng nêu nội dung bài  ­ GV nhận xét việc học bài ở nhà. học trước. B. Bài mới: Giới thiệu bài. *HĐ 1: Nhà Lý ­ sự  tiếp nối của nhà Lê ­ Sau khi Lê Đại Hành mất, tình hình đất  nước thế nào? ­ HS đọc từ  Năm 1005.. nhà Lý  ­   Vì   sao   Lê   Long   Đĩnh   mất,   các   quan  bắt đầu từ đây. Trả lời câu hỏi. trong   triều   tôn   Lý   Công   Uẩn   lên   ngôi  vua? ­ Vương triều nhà Lý bắt đầu từ  năm  nào? *HĐ2: Nhà Lý dời đô ra Đại La, đặt tên  kinh thành là Thăng Long ­ GV treo bản đồ  hành chính VN và yêu  ­ HS tìm và chỉ. cầu HS chỉ vị trí của vùng Hoa Lư, Ninh   Bình, vị trí của Thăng Long­ Hà Nội. ­   GV   hỏi:   +Năm   1010,   Vua   Lý   Công  ­   HS   thảo   luận   nhóm   đôi   và  Uẩn quyết định dời đô từ đâu về đâu? TLCH  +So với Hoa Lư thì địa lý và địa hình của   vùng đất Đại La có gì thuận lợi hơn? + Vua Lý Thái Tổ  suy nghĩ thế  nào khi  dời đô ra Đại La đổi tên là Thăng Long ?    : Kinh thành Thăng Long thời Lý  * HĐ3 ­   GV   hỏi   :   Nhà   Lý   đã   xây   dựng   kinh  ­ HS quan sát hình. thành Thăng Long như thế nào? ­ HS trao đổi với nhau, sau đó đại  ­ GV kết luận :  diện     nêu   ý   kiến   trước   lớp,   cả  *HĐ4: Củng cố , dặn dò lớp theo dõi và n/xét. ­ GV nx tiết học, dặn dò chuẩn bị  bài  sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ ba, ngày 30 tháng 10 năm 2012  Tiết 1: Toán :                              TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN I­ Mục tiêu. Giúp HS : ­ Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân. ­ Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành  tính. II­ Đồ dùng dạy ­ học:  Bảng phụ HSKG làm bài 3 III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: Y/c HS lên bảng  làm  ­   2   hS   lên   bảng   thực   hiện   yêu   cầu  .
  5. BT 4 của GV. ­ HS nêu cách nhân, chia với 10, 100,  B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1000, ... 2.Giới thiệu t/ch kết hợp của phép  nhân. a) So sánh giá trị của các biểu thức. ­ HS tính và so sánh. ( 2 x 3 ) x 4 và 2 x ( 3 x 4 ) ( 2 x 3 ) x 4 = 6 x 4 = 24 GV  yêu  cầu  HS  tính  giá  trị  của  2  và 2 x ( 3 x 4 ) = 2 x 6 = 24 biểu thức, so sánh giá trị của 2 biểu   Vậy ( 2 x 3 ) x 4 = 2 x ( 3 x 4 ) thức đó. ­GV   làm   tương   tự   với   các   cặp  b/thức khác. ­ HS đọc bảng số. b)  Giới   thiệu   t/chất   kết   hợp   của   ­ 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS   phép nhân. thực hiện tính ở 1 dòng để hoàn thành  ­   GV   treo   lên   bảng   bảng   số   như  bảng. SGK ­GV   y/cầu   HS     tính   g/trị   của   các  ­ Giá trị của 2 biểu thức đều bằng 60. biểu thức (a x b) x c và a x (b x c)   để điền vào bảng. ­ Giá trị của 2 biểu thức đều bằng 30. So sánh gtrị  của bthức (a x b ) x c   ­ Giá trị  của biểu thức ( a x b ) x c   với gtrị của bthức a x (b x c ) khi a =  luôn bằng giá trị của biểu thức a x ( b  3, b= 4, c = 5  x c ) ­ So sánh gtrị  của bthức (a x b ) x c  ­ HS đọc  : ( a x b ) x c = a x ( b x c ) với gtrị của bthức a x (b x c ) khi a =  5, b= 2 ,c = 3  ­Vậy giá trị của biểu thức ( a x b ) x   ­ HS theo dõi. c   luôn   ntn   so   với   giá   trị   của   biểu  ­ 1 HS lên bảng làm . Cả lớp làm vào  thức a x ( b x c)?  nháp. ­ ta có thể viết :( a x b ) x c = a x ( b   4 x 5 x 3 = ( 4 x 5 ) x 3 = 20 x 3 = 60 x c ) 4 x 5 x 3 = 4 x ( 5 x 3 ) = 4 x 15 = 60 3. Luyện tập, thực hành. ­ HS nêu Bài 1. ­ HS đọc biểu thức. ­ GV Hdẫn Mẫu: ( như SGK) 13 x 5 x 2 = ( 13 x 5 ) x 2 = 65 x 2 =  ­   GV   yêu   cầu   HS   tính   giá   trị   của  130 biểu thức ở cột a theo 2 cách. 13 x 5 x 2 = 13 x ( 5 x 2 ) = 13 x 10 =  Bài 2a. 130 ­ GV hỏi : BT yêu cầu ta làm gì ? ­ HS nêu cách tính thuận tiện nhất. ­ GV viết lên bảng biểu thức: 13 x 5  ­ HS  làm vào vở. x 2 Bài giải ­ Hãy tính giá trị  của biểu thức trên  Số h/sinh của mỗi lớp :2 x 15= 30  theo 2 cách. (hsinh) Số học sinh trường đó là :30x8=240  (hsinh) .
  6. Bài 3( Dành cho HS khá, giỏi)                              Đáp số: 240 học  ­ GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. sinh Bài giải Số bộ bàn ghế có tất cả là:15 x 8 =  12(bộ) Số  h/sinh có tất cả  là : 2x120 =240  (hsinh)                              Đáp số: 240 học  sinh 3. Củng cố, dặn dò: Học bài và làm  BTVN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Chính tả:                         NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ I­ Mục tiêu ­ Nhớ ­ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ ­ Làm đúng bài tập 3; làm được bài tập2a. II­ Đồ dùng dạy học:   Bảng phụ III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra ­ Gọi 1 HS đọc các từ: xôn  ­ 2 HS lên  bảng thực hiện yêu cầu.  xao, sản xuất, xuất sắc, suôn sẻ,... Lớp viết vào nháp. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nhớ­viết chính tả. ­ Lắng nghe. *) Trao đổi về nội dung đoạn thơ. ­ Gọi HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ. ­ 2 HS đọc thành tiếng. +   Các   bạn   nhỏ   trong   đoạn   thơ   đã  +...mình có phép lạ để cho cây mau  mong ước điều gì ? ra hoa,....trở thành người lớn,...  *) Hướng dẫn viết chính tả. ­ Y/c HS  tìm  các từ  khó, dễ  lẫn khi  ­ Các từ  ngữ:  hạt giống, đáy biển,   viết và luyện viết. đúc thành, trong ruột, ... *) HS nhớ­viết chính tả c) Soát lỗi, chấm bài, nhận xét. ­ HS chữa bài chính tả. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 1. ­ 1 HS đọc y/c. ­1 HS làm bảng phụ. lớp viết vào  vở nháp. ­Chữa bài:  Lối sang ­ nhỏxíu ­ sức   nóng ­sức sống ­ thắp sáng. Bài 2. ­ 2 HS đọc lại bài thơ. a)­Gọi HS đọc yêu cầu. ­ Yêu cầu HS tự làm bài. ­   HS   làm     bảng   phụ.   L   làm   vào  ­ Gọi HS nhận xét, chữa bài. VBT. .
  7. ­ Kết luận lời giải đúng. ­ Lời giải: nổi tiếng, đỗ trạng, ban   3. Củng cố, dặn dò.­ Nhận xét tiết học thưởng,   rất  đỗi,  chỉ  xin,   nồi  nhỏ,  thuở  hàn vi,  phải,  hỏi  mượn,  của,  dùng bữa, đỗ đạt. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Mĩ thuật:               Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Địa lí :                                        ÔN TẬP I­ Mục tiêu: ­ Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan­xi­păng, các cao nguyên ở Tây   Nguyên và thành phố Đà Lạt trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. ­ Hệ  thống lại những đặc điểm tiêu biểu về  thiên nhiên, địa hình, khí hậu,  sông ngòi; dân tộc, trang phục và hoạt động SX chính của Hoàng Liên Sơn,  trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên. ­ Có ý thức yêu quý, gắn bó hơn với quê hương, đất nước Việt nam. II­ Đồ dùng dạy học:   ­ Bản đồ địa lý tự nhiên VN; Lược đồ trống. III­ Các hoạt động dạy­học:  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới:  Giới thiệu bài mới.   Hoạt động 1: Vị trí miền núi và trung   du ­ ... dãy Hoàng Liên Sơn; Trung du  ­GV hỏi : Khi tìm hiểu về  miền núi  Bắc Bộ; Tây Nguyên; và thành phố  và   trung   du,   chúng   ta   đã   học   về  Đà Lạt. những vùng nào ? ­ 2 HS lên bảng chỉ  dãy Hoàng Liên  ­ GV treo bản đồ  địa lý tự  nhiên VN  Sơn và đỉnh Phan­xi­păng. 2 HS lên  và yêu cầu HS lên bảng chỉ bản đồ. bảng chỉ trên bản đồ các cao nguyên  ­ Phát cho HS lược đồ trống VN. Yêu  ở Tây nguyên và TP. Đà Lạt. cầu   HS   thực   hành   điền   tên   dãy  Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan­xi­păng,  các cao nguyên  ở  Tây nguyên, tp Đà  Lạt. ­ 2 HS thảo luận hoàn thiện bảng. Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên ­   ...   mỗi   người   nêu   đặc   điểm   địa  ­ Yêu cầu HS làm việc cặp đôi, tìm  hình ở 1 vùng và chỉ vào vùng đó. thông tin điền vào bảng. ­ Các nhóm làm việc. ­ Yêu cầu các nhóm HS trả lời. ­   N1:   Trình   bày   về   dân   tộc,   trang  Hoạt động 3: Con người và hoạt  phục và lễ hội của Hoàng Liên Sơn;  động SX. ­   N2:   Trình   bày   về   dân   tộc,   trang  ­   Phát   giấy   kẻ   sẵn   khung   cho   các  phục và lễ hội  của Tây Nguyên. nhóm yêu cầu HS làm việc   nhóm 4  ­   N3:   Trình   bày   về   con   người   và  người   thảo   luận   hoàn   thành   bảng  hoạt  động sản  xuất  ở  Hoàng Liên  kiến   thức   về   đặc   điểm   của   Hoàng  Sơn;  ở Tây nguyên. .
  8. Liên Sơn ­ Tây nguyên. ­ Yêu cầu HS trình bày kết quả. + Rừng  ở  vùng này bị khai thác cạn  Hoạt động 4: Vùng trung du Bắc Bộ kiệt, ... Hỏi:1. Tại sao phải bảo vệ  rừng  ở  +Biện  pháp:Trồng  rừng  nhiều  hơn  trung du Bắc Bộ ? nữa, trồng cây công nghiệp dài ngày,  2.   Những   biện   pháp   để   bảo   vệ  cây ăn quả.Dừng hành vi phá rừng,  rừng ? khai thác gỗ bừa bãi. ­ KL:  Rừng  ở  trung du Bắc bộ  cũng   như  rừng  ở  trên cả  nước cần phải   bảo vệ, không khai thác bừa bãi, tích   cực trồng rừng. C. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết  học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Buổi chiều Tiết 1: Kĩ thuật:                 KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI                                             BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA  (T2) I.Mục tiêu:  ­ Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. ­ Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.Các mũi khâu  tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. ­ Rèn đôi bàn tay khéo léo. II.   Đồ dùng dạy học : Bộ dụng cụ cắt khâu thêu. III.  Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra ĐDHT B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Bài mới. Hoạt động 1­ Nhắc lại các thao tác ­ Bước 1: Gấp mép vải theo đường  ­Lắng nghe. dấu. ­ Bước 2. Khâu lược đường gấp mép  vải ­ Bước 3. Khâu viền đường gấp mép  ­ Thực hành khâu trên vải vải bằng mũi khâu đột.  ­ Trình bày sản phẩm, HS nhận xét  Hoạt động 2­Thực hành đánh giá bài của bạn. Hoạt động 3­ Đánh giá sản phẩm. 3. Tổng kết dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ .
  9. Thứ tư, ngày 31 tháng10 năm 2012 Tiết 1: Toán              NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 I­ Mục tiêu: ­ Biết cách nhân với các số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh,   tính nhẩm. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ làm BT3 III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: ­ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm BT5  ­ GV nhận xét và cho điểm. ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu  B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. cầu. 2.Hd nhân với số có tận cùng là chữ số 0. a) Phép nhân 1324 x 20. ­ Hdẫn viết dưới dạng 1 số nhân 1 tích:  1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 ) Tính : 1324 x ( 2 x 10 ) = (1324  ­ Vậy 1324 x 20 bằng bao nhiêu ? x 2) x 10 = 2648 x 10 = 26480. ­ Nhận xét gì về số 2648 và 26480 ? ­ 1324 x 20 = 26480 ­ Kết luận  ­ HS nêu. ­ Hãy đặt tính và thực hiện tính 1324 x 20. ­ HS nghe . ­ GV y/c HS nêu cách thực hiện phép nhân  ­1 HS lên bảng làm, cả lớp làm  b) Phép nhân 230 x 70 vào nháp. ­ GV viết lên bảng phép nhân 230 x 70. ­ HS nêu:  230 = 23 x 10 ­ GV : hãy áp dụng tính chất giáo hoán và  k/hợp   của   phép   nhân   để   tính   gtrị   bthức  ­1 HS lên bảng tính, cả lớp làm  trên. vào  nháp: ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 ) ­ Nhận xét gì về số 161 và 16100 ? = ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 ) ­ Kết luận  = 161 x 100 = 16100 ­ Hãy đặt tính và thực hiện tính 230 x 70. ­ HS nêu.  ­ GV y/c HS nêu cách thực hiện phép nhân  ­ HS nghe giảng. 3. Luyện tập, thực hành. ­1   HS   lên   bảng   làm,   lớp   làm  Bài 1. vào vở nháp. ­ GV yêu cầu HS tự  làm bài, sau đó nêu  ­ HS nêu. cách tính. Bài 2. ­ GV khuyến khích HS tính nhẩm, không  ­ 3 HS lên bảng làm bài và nêu  đặt phép tính. cách tính, HS dưới lớp làm bài  Bài 3( Dành cho HS khá, giỏi) vào vở. ­ GV gọi HS đọc đề bài. ­ GV nhận xét và cho điểm. ­ HS nối tiếp nêu. 3. Củng cố, dặn dò: Ra BTVN .
  10. ­ HS đọc đề bài. ­ HS làm vào vở.1 HS làm vào  bảng phụ ­ N/xét; Chữa  bài:   Đáp số: 3  900 kg ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Luyện từ và câu:            LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ I. Mục tiêu ­ Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp). ­ Nhận biết và sử  dụng được các từ  đó qua các bài tập thực hành (1, 2, 3)   trong SGK. II­ Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to và bút dạ III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: ?Động từ là gì ? Cho ví dụ ­ 2 HS trả lời và nêu ví dụ. ­ Nhận xét chung và cho điểm HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. ­   1   HS   đọc   yêu   cầu   và   nội  ­ Yêu cầu HS gạch chân dưới các động từ  dung. được bổ sung ý nghĩa trong từng câu. ­ 2 HS làm bảng lớp. HS dưới    + Từ sắp bổ sung ý nghĩa cho động từ đến  lớp   gạch   bằng   bút   chì   vào  ? Nó cho biết điều gì ? SGK. +Từ  đã bổ  sung ý nghĩa cho động từ  trút?  +Từ  sắp  bổ   sung   ý   nghĩa  Nó gợi cho em biết điều gì? thgian   cho   đtừ  đến.   Nó   cho  ­ Y/c HS đặt câu có từ bổ sung ý nghĩa thời  biết sự  việc gần tới lúc diễn  gian cho động từ. ra. ­N/x, tuyên dương HS đặt câu hay, đúng. +Từ  đã bổ sung ý nghĩa thgian  Bài 2. cho động từ  trút. Nó cho biết  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. sự việc được hoàn thành rồi. ­ Tự do phát biểu. ­ Gọi HS nhận xét, chữa bài. ­ HS nhận xét. Bài 3. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và truyện vui. ­   2   HS   tiếp   nối   đọc   từng  ­ Yêu cầu HS tự làm bài. phần. ­ Gọi HS đọc các từ mình thay đổi hoặc bỏ  ­   HS   trao   đổi,   thluận   trong  bớt từ và HS nhận xét bài làm của bạn. nhóm   4   HS.   Sau   khi   hoàn  ­ Nhận xét và kết luận lời giải đúng. thành   2   HS   lên   bảng   làm  ­ Gọi HS đọc lại truyện đã hoàn thành. phiếu. 3.   Củng   cố,   dặn   dò:Nhận   xét   tiết   học.  ­ Nhận xét, chữa bài cho bạn. .
  11. CBBS ­ 2 HS đọc thành tiếng. ­   HS   trao   đổi   trong   nhóm   và  dùng   bút   chì   gạch   chân,   viết  từ cần điền. ­ HS đọc và chữa bài: đã thay  bằng đang, bỏ  từ  đang, bỏ  từ  sẽ hoặc thay sẽ bằng đang. ­ 2 HS đọc lại.  Tiết 2: Âm nhạc   :                         Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Kể chuyện:                          BÀN CHÂN KÌ DIỆU I­ Mục tiêu: ­ Nghe, quan sát tranh để  kể  lại được từng đoạn, kể  nối tiếp được toàn bộ  câu chuyện Bàn chân kì diệu ( do GV kể). ­ Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị  lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện. II­ Đ  ồ dùng dạy học :   Tranh minh họa truyện trong SGK . III­ Các hoạt động dạy­học:   Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: ­ HS kể lại câu chuyện đã học ở tuần  B.Bài mới: 1. Giới thiệu truyện. trước 2. Kể chuyện ­ GV kể chuyện lần 1:  ­ GV kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ  vào tranh  ­ Lắng nghe. 3. Hướng dẫn kể chuyện. a) Kể trong nhóm. ­ Yêu cầu HS trao đổi, kể  chuyện  ­   HS   trong   nhóm   thảo   luận,   kể  trong   nhóm.   GV   đi   giúp   đỡ   từng  chuyện.   Khi   1   HS   kể,   các   em   khác  nhóm. lắng nghe. b) Kể trước lớp. ­   Tổ   chức   cho   HS   kể   từng   đoạn  trước lớp. ­ Các tổ cử đại diện thi kể. ­ Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể và kể 1  ­ 3 đến 5 HS tham gia thi kể. tranh. ­   Tổ   chức   cho   HS   thi   kể   toàn  ­ NX,  đánh giá lời bạn kể  theo các  truyện. tiêu chí đã nêu. GV khuyến khích các HS khác lắng  nghe   và   hỏi   lại   bạn   một   số   tình  ­ HS nêu tiết trong truyện. +   Câu   chuyện   khuyên   chúng   ta   hãy  .
  12. ­ Gọi HS nxét lời kể và trả lời của  kiên trì, nhẫn nại, vượt lên mọi khó  từng bạn. khăn thì sẽ đạt được mong muốn của  ­ Nhận xét chung và cho điểm từng  mình. HS. c) Tìm ý nghĩa truyện ­ Hỏi: + Câu chuyện muốn khuyên  chúng ta điều gì  C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết  học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 1: Đạo đức:                                       ÔN TẬP I.Mục tiêu:  ­ Ôn tập củng cố kĩ năng giữa học kì I. ­Giáo dục hs thói quen trung thực, vượt khó, biết bày tỏ ý kiến,biết tiết kiệm  tiền của, thời giờ II.Đồ dùng dạy học:    Thẻ màu. III.Hoạt động dạy học  Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra ­Nêu ND bài học trước 2.Bài ôn tập. ­Bài 1:  Trung thực trong học tập ­HS nêu lại ghi nhớ từng bài ­Bài 2: Vượt khó trong học tập ­Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến. ­Bài 4:Tiết kiệm tiền của. ­Bài 5 Tiết kiệm thời giờ. + Giáo viên nêu 1 số tình huống cho  ­ HS thảo luận sắm vai hoặc bày tỏ  HS bày tỏ ý kiến bằng cách sắm vai  ý kiến của mình bằng cách dơ thẻ  (Theo nội dung các bài đã học ) màu. 3.Tổng kết dặn dò:  Chuẩn bị bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Toán:                                ĐỀ ­ XI ­ MÉT VUÔNG I­ Mục tiêu: ­ Biết đề­xi­mét vuông là đơn vị đo diện tích . ­ Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề­xi­mét vuông. ­ Biết được 1 dm2 = 100cm2  . Bước đầu biêt chuyển đổi từ  dm2sang cm2     và  ngược lại.   ồ  dùng dạy học :   ­ GV vẽ  sãn trên bảng hình vuông có diện tích 1 dm2  II­ Đ được chia thành 100 ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông có diện tích là 1 cm2. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS .
  13. A. Kiểm tra: GV gọi HS lên bảng  ­ 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu. làm BT4  B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn tập về xăng­ti­mét vuông. ­ HS vẽ ra giấy kẻ ô. ­ Y/c :Vẽ 1 hvuông có diện tích là 1  ­ 1 cm2 là DT của hình vuông có cạnh  cm2. dài 1 cm. 3. Giới thiệu đề­xi­mét vuông. a) Giới thiệu đề­xi­mét vuông. ­GV treo hvuông có dtích là 1dm2 và  +viết   dm   viết   thêm   số   2   vào   phía  giới thiệu: Hình vuông trên bảng có  trên, bên phải  dt là 1 dm2. ­ Một số HS đọc trước lớp. ­ Hãy nêu cách kí  hiệu của  đề­xi­ mét vuông  ­ GV nêu: đề­xi­mét vuông viết tắt  ­   HS   tính   và   nêu:   10cm   x   10   cm   =  là dm2. 100cm2  b)   Mối   quan   hệ   giữa   xăng­ti­mét  ­ 100cm2 vuông và đề­xi­mét vuông. ­ Hãy tính dtích của hvuông có cạnh  10cm. ­ HS nối tiếp đọc . ­Hvuông có cạnh 1dm có dt là bao  nhiêu? ­ Vậy 100cm2 = 1 dm2. ­2HS lên bảng làm. Cả  lớp làm vào  .4. Luyện tập, thực hành: nháp.  Bài 1 .  ­ GV ghi bảng từng đơn vị đo và y/c  ­ HS tự điền vào vở. HS đọc ­ 48dm2 = 4800 cm2  Bài 2 .  ­ HS tự làm. ­ GV yêu cầu HS viết theo đúng thứ  tự đọc. ­ ... điền dấu , = vào chỗ chấm.  Bài 3 .  ­ Ta phải đổi về  cùng đơn vị  rồi so  ­  GV  y/c  HS   tự   điền cột   đầu  tiên  sánh. trong bài. ­ 2dm210cm2 = 210cm2   ­ GV viết : 48dm2 = ...cm2                                 2000cm 2=.....dm2 Bài 4.(Dành cho HS khá, giỏi) ­ GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta  làm gì? ­ Muốn điền dấu đúng, ta phải làm  ntn? ­ 210cm2 ... 2dm210cm2. ­Yêu cầu làm tiếp các phần còn lại  của BT. .
  14. 3. Củng cố, dặn dò: Ra BTVN; HD  bài 5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 2: Tập đọc :                                   CÓ CHÍ THÌ NÊN I­ Mục tiêu: ­ Đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch từng câu tục ngữ. Biết đọctừng câu tục   ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. ­ Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ  vững mục tiêu đã  chọn, không nản chí khi gặp khó khăn. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) ­  Học thuộc lòng các câu tục ngữ.   ồ dùng dạy học :   ­ Tranh minh họa bài tập đọc SGK.Phiếu học tập II­ Đ III­ Hoạt động dạy học :  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: ?Đọc   bài“Ông   Trạng   thả   diều”,   nêu  ­ 2 HS lên bảng thực hiện theo  NDbài yêu cầu. ­ Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: ­ GV đọc mẫu. ­ Gọi HS đọc toàn bài. ­ HS tiếp nối nhau đọc từng câu  tục ngữ, kết hợp luyện đọc từ  khó * Tìm hiểu bài. ­ Nối tiếp  luyện đọc, nêu nghĩa  ­Y/c HS đọc thầm, trao đổi và TLCH. từ mới. ­ Phát phiếu và bút dạ cho nhóm 4 HS. ­ HS luyện đọc theo cặp. ­  HS đọc. ­   Thảo   luận,   trình   bày   vào  phiếu. ­   Dán   phiếu   lên   bảng   và   đọc  phiếu. ­ Nhận xét, bổ sung để có phiếu  đúng. Khắng định rằng có ý   Khuyên   người   ta   giữ   Khuyên   người   ta   không   chí   thì   nhất   định   vững mục tiêu đã chọn nên nản lòng khi gặp khó   thành công khăn. 1. Có công mài sắt, có  2.   Ai   ơi   đã   quyết   thì  3.   Thua   keo   này,   bày  ngày ... hành ... keo ... 4.   Người   có   chí   thì  5.   Hãy   lo   bền   chí   câu  6.   Chớ   thấy   sóng   cả,  nên.... cua ... mà  ... .
  15. 7. Thất bại là mẹ thành ... ­ Câu hỏi 2 SGK .  ­ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và TLCH. ­ Phát biểu và lấy ví dụ theo ý hiểu của   mình. a) Ngắn gọn : chỉ bằng một câu. b) Có hình  ảnh: Gợi cho em hình  ảnh  người làm việc như vậy sẽ thành công. +  Theo  em,  HS   phải   rèn  luyện  ý  c) Có vần điệu. chí gì ? +...rèn   luyện ý chí vượt khó, cố  gắng  vươn   lên   trong   học   tập,   csống,   vượt  * Đọc diễn cảm và học thuộc lòng qua khó khăn... ­ Y/c HS   luyện đọc và HTLtheo  ­   4   HS   ngồi   hai   bàn   trên   dưới   luyện  nhóm.  đọc,  ­ Tổ chức cho HS thi đọc cả bài. ­ Mỗi HS đọc thuộc lòng 1 câu tục ngữ  ­   Nhận   xét   về   giọng   đọc   và   cho  theo đúng vị trí của mình. điểm HS * Nội dung  ­  Các   câu   tục   ngữ   khuyên   chúng   ta   cầncó   ý   chí,   giữ   vững   mục   tiêu   đã   3. Củng cố, dặn dò: CBBS chọn,   không   nản   lòng   khi   gặp   khó   khăn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Khoa học:                          BA THỂ CỦA NƯỚC. I­ Mục tiêu ­ Nêu được nước tồn tại ở 3 thể: lỏng, rắn, khí. ­ Làm thí nghiệm về  sự  chuyển thể  của nước từ  thể  lỏng thành thể  khí và  ngược lại. ­ Giáo dục HS có ý thức bảo vệ nguồn nước. II­ Đồ dùng dạy ­ học: Các hình ở SGK   ạt động dạy­học:     Ho III­  Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra. + 2 HS nêu ND bài học trước 2. Bài mới:  a.Giới thiệu bài. b. Dạy bài mới: +Mô tả những gì em nhìn thấy ở H 1,2? ­ HS qsát và nối tiếp nêu  +H1, H2 cho thấy nước ở thể nào? +Hãy lấy 1 số ví dụ về nước ở thể lỏng? ­GV cho HS làm TN theo định hướng: + Chia nhóm và nhận dụng cụ.  + Đổ nước nóng vào cốc và yêu cầu HS: Quan   sát   và   nêu   hiện   tượng:  * Qsát và nói lên hiện tượng vừa xảy ra. Khi đỏ  nước nóng vào cốc ta  *Úp đĩa lên mặt cốc nước nóng khoảng vài  thấy có hiện tượng khói mỏng  .
  16. phút rồi nhấc đĩa ra. Quan sát mặt đĩa, nhận  bay   lên.   Đó   là   hơi   nước   bốc  xét. lên. ­ Kết luận  ­... có rất nhiều hạt nước đọng  * Em hãy nêu những hiện tượng  chứng tỏ  trên mặt đĩa. ... thành hơi nước  nước từ thể lỏng chuyển sang thể khí ? ... không khí ... mắt thường ta  + Nước chuyển từ thể lỏng sang thể rắn và  không qs được. ngược lại: + Nước lúc đầu trong khay ở thể gì? ­ Nồi cơm sôi, cốc nước nóng,  + Nước trong khay đã biến thành thể gì? sương mù, ..., dưới nắng... + Hiện tượng đó gọi là gì? +Nêu nhận xét về hiện tượng này? ­ HS quan sát và nêu kq quan  ­GV kết luận. sát được. ­Cho qs nước từ  thể  rắn chuyển sang thể  lỏng +Nước đá chuyển thành thể gì? +Tại sao có hiện tượng đó? => Kết luận: 3. Củng cố dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­ HS qsát và nêu kquả. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Tập làm văn:                                    LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN I­   Mục tiêu :  ­ Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người  thân theo đề bài trong SGK. ­ Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đặt ra. II­ Đ  ồ dùng dạy học :    ­ Bảng phụ .. III­ Các hoạt động dạy­học:  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: ­ Thực hiện tr/đổi ý kiến với người thân  về   nguyện   vọng   học   thêm   môn   năng  ­ 2 HS lên thực hiện yêu cầu. khiếu. ­ Nhận xét, cho điểm từng HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. 2. Hướng dẫn trao đổi. a) Phân tích đề bài. ­ 2 HS đọc yêu cầu đề bài. ­ Gọi HS đọc đề bài. ­ HS nối tiếp phát biểu ­ Hỏi: Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai? + Trao đổi về nội dung gì ? + Khi trao đổi cần chú ý điều gì ? .
  17. b) Hướng dẫn tiến hành trao đổi. ­ 1 HS đọc. ­ Gọi 1 HS đọc gợi ý. ­ HS kể  tên truyện, nhân vật  ­ Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị. mình đã chọn. ­Treo bảng phụ  ghi tên nhân vật có nghị  ­ Đọc thầm, trao đổi để  chọn  lực, ý chí  nhân vật, chọn đề tài. ­ Gọi HS nói nhân vật mình chọn. ­ Một vài HS phát biểu. ­ Gọi HS đọc gợi ý 2. ­ 1 HS đọc thành tiếng. ­ Gọi HS khá giỏi làm mẫu về nhân vật và  ­ 1 HS thực hiện. nội dung trao đổi. ­ Gọi HS đọc gợi ý 3. ­ 1 HS đọc thành tiếng. ­ Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp. c) Thực hành trao đổi. ­ Trao đổi trong nhóm. ­   2   HS     cùng   trao   đổi,   thống  ­GV đi giúp đỡ từng cặp HS gặp khó khăn. nhất  ý kiến và cách trao  đổi.  ­ Trao đổi trước lớp. Nhận xét, bổ sung cho nhau. 3. Củng cố, dặn dò: ÔN bài và CBBS. ­   Một   vài   cặp   HS   tiến   hành  trao đổi.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ sáu, ngày 2 tháng 11 năm 2012  Tiết 1: Toán :                                 MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: ­ Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được " mét vuông", "m2". ­ Biết được1m2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2  , cm2   II. Đồ dùng dạy học: GV vẽ sẵn trên bảng hình vuông có diện tích 1 m2  được chia thành 100ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là 1 dm2 . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra:  GV gọi HS lên làm bài  ­ HS lên bảng thực hiện yêu cầu. tập  ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm  HS. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu mét vuông ( m2 ) ­ GV treo hình vuông có DT là 1 m 2 và  ­ HS nghe. được chia thành 100 h vuông nhỏ, mỗi  + Gấp 10 lần. hình  có DT là 1 dm2. + 1dm2 +Cạnh của hv lớn gấp mấy lần cạnh  + Bằng 100 hình. của hv nhỏ + Mỗi hình vuông nhỏ  có  +100dm2 diện tích là ? + Hvuông lớn bằng bao nhiêu hvuông  .
  18. nhỏ? ­ HS dựa vào hình và trả  lời : 1m2 =  +Vậy diện tích hình vuông lớn bằng ? 100dm2. ­ GV kết luận  ­ 1m2 = 10 000cm2 ­Mét vuông viết tắt là m2.           + 1 m2 bằng bao nhiêu đề­xi­mét  vuông? ­ GV viết lên bảng : 1m2 = 100 dm2. +1m2  bằng   bao   nhiêu   xăng­ti­mét  vuông  ­ GV viết lên bảng :           1m2  = 10  ­ HS làm vào VBT. 000cm2 ­ HS lên bảng làm bài, lớp làm vào  ­ GV y/c HS nêu lại mối qhệ giữa mét  nháp. vuông   với   đề­xi­mét   vuông   và   với  xăng­ti­mét vuông. ­ HS nêu cách đổi. 3. Luyện tập, thực hành. ­ HS  đọc và tìm hiểu bài toán.  Bài 1 .  ­   1HS   lên   bảng   giải;   Lớp   làm   vào  ­ Yêu cầu HS tự làm. vở. Bài 2(HS khá, giỏi làm cả 2 cột). ­ N/xét; Chữa bài.  + Đáp số: 18 m2 Bài 3. ­ GV yêu cầu HS đọc đề bài. ­ HS nêu cách làm. ­ GV gợi ý cách giải: ­   HS   suy   nghĩ   và   thống   nhất   cách  làm.               4cm 6cm           3cm 1 3 Bài 4.(Dành cho HS khá, giỏi)      2 ­ GV vẽ hình bài toán 4 lên bảng. ­Y/c HS suy nghĩ tìm cách chia hình đã  5cm cho thành 3 hình chữ nhật nhỏ.                                15cm Bài giải DT hình 1:         5 x 4 = 20 (cm2). DT hình 2 :(15 ­ 4 ­ 6) x (5­3) =  10(cm2). DT hình 3: 6 x 5 = 30 (cm2). DT hình đã cho: 12 + 18 + 30 = 60  (cm2). 3. Củng cố, dặn dò:  Dặn HS về  nhà  làm BT. Tiết 2: Luyện từ và câu:                                  TÍNH TỪ .
  19. I­ M   ục tiêu :  ­ Hiểu được tính từ là những từ  mtả đặc điểm hoặc t/chất của sự vật, hoạt   động, trạng thái... ­ Nhận biết được tính từ  trong đoạn văn ngắn ( BT1 mục III), đặt được câu  có dùng tính từ (BT2). II­ Đồ dùng dạy học:  Bảng phụ . III­ Hoạt động dạy­ học:  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra: ?Đọc lại BT 2,3 đã hoàn thành. ­ 3 HS đứng tại chỗ đọc bài. ­ Nhận xét, cho điểm. ­ Nhận xét bài của bạn B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Tìm hiểu ví dụ ­Gọi  HS  đọc truyện:Cậu học sinh  ở   Ác­ ­ 2 HS đọc truyện. boa. +   ...   nhà   bác   học   nổi   tiếng  + Câu chuyện kể về ai? người Pháp, tên là Lu­i Pa­xtơ. ­ 1 HS đọc yêu cầu. ­ Yêu cầu HS đọc BT2. ­   2   HS   ngồi   cùng   bàn   trđổi,  ­ Y/cầu HS thảo luận cặp đôi và làm bài. dùng   bút   chì   viết   những   từ  ­ Gọi HS nhận xét, chữa bài cho bạn. thích hợp. 2 HS lên bảng . ­ Kết luận  ­ Nhận xét, chữa bài cho bạn  Bài 3. trên bảng. ­GV viết bảng cụm từ:  đi lại vẫn nhanh   ­ Lắng nghe. nhẹn  +Từ  nhanh nhẹn  bổ  sung ý nghĩa cho từ  +   Từ  nhanh   nhẹn  bổ   sung   ý  nào?  nghĩa cho từ đi lại + Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi ntn ? +...   dáng   đi   hoạt   bát,   nhanh  ­ Thế nào là tính từ ? trong bước đi. 3. Ghi nhớ. ­   Tính   từ   là   từ   miêu   tả   đặc  ­ Gọi HS đọc phần  Ghi nhớ điểm   tính   chất   của   sự   vật,  ­ Y/c HS nêu ví dụ về tính từ. hoạt động trạng thái, ... .4. Luyện tập ­ 2 HS đọc phần Ghi nhớ trang  Bài1. 111 SGK. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. ­ Tự do phát biểu. ­ Yêu cầu HS trao đổi và làm bài. ­ Gọi HS nhận xét, bổ sung. ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng  ­ Kết luận lời giải đúng. phần của bài.  Bài 2 .  ­ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi  ­ Gọi HS đọc yêu cầu. dùng   bút   chì   gạch   chân   dưới  +Người  bạn hoặc người  thân của em có  các   tính   từ.   2   HS   làm   xong  đặc điểm gì? Tính tình ra sao? Tư chất thế  trước   lên   bảng   viết   các   tính  nào ? từ. .
  20. ­  Gọi   HS   đặt  câu,  GV  nhận xét,  sửa   lỗi  ­   Nhận   xét,   bổ   sung   bài   của  dùng từ, ngữ pháp cho từng em. bạn. ­ Yêu cầu HS viết bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: ÔN bài và CBBS ­ 1 HS đọc thành tiếng. + Đặc điểm :  cao, gầy, báo,   thấp, ... +Tính   tình:  hiền   lành,   lười   biếng, ngoan ngoãn,... +Tư   chất:  thông   minh,   sáng   dạ, khôn ngoan, giỏi,...   Tiết 3: Tập làm văn :                      MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ  CHUYỆN I­ Mục tiêu: ­ Nắm được hai cách mở  bài trực tiếp và mở  bài gián tiếp trong bài văn kể  chuyện. ­ Nhận biết được mở  bài theo cách đã học(BT1, 2 mục III); bước đầu viết   được đoạn mở bài một bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III). II­ Đồ dùng dạy học:  ­ Bảng phụ  III­ Các hoạt động dạy học:  Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: ­ Gọi 2 HS lên bảng thực hành trao  ­ HS trình bày. đổi với người thân. ­ Nhận xét bạn trao đổi theo tiêu chí đã  B. Bài mới:  1. Giới thiệu bài. nêu. 2. Tìm hiểu ví dụ. ­   Treo   tranh   minh   họa   và   hỏi.   Em  biết gì qua bức tranh này ? ­ Đây là câu chuyện Rùa và thỏ Bài 1,2 ­   Gọi   2   HS   tiếp   nối   nhau   đọc  ­ 2 HS tiép nối nhau đọc truyện. truyện.   Cả   lớp   đọc   thầm   theo   và  HS  đọc thầm dùng bút chì đánh dấu  thực hiện yêu cầu. Tìm đoạn mở bài  đoạn   MB   của   truyện   vào   SGK;   đọc  trong truyện trên. đoạn mở bài mà mình tìm được ­ Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Mở bài: Trời mùa thu mát mẻ. ... tập   Bài 3. chạy. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.  ­ 1 HS đọc thành tiếng y/c và nội dung.  HS trao đổi trong nhóm. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để TLCH. ­ Treo bảng phụ  ghi sẵn 2 cách mở  ­   ...không   kể   ngay   vào   sự   việc   rùa  bài. đang   tập   chạy   mà   nói   chuyện   rùa  ­ Gọi HS phát biểu và bổ  sung đến  thắng thỏ  khi nó vốn là con vật chậm  khi có câu trả lời đúng. chạp hơn thỏ nhiều. .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2