intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 12 năm 2012

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

70
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 12 năm 2012 gửi đến thầy cô cùng các bạn nội dung các bài soạn như: Nhân một số với một tổng, Chùa thời Lý, nhân một số với một hiệu, Người chiến sĩ giàu nghị lực, đồng bằng Bắc Bộ,... Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 12 năm 2012

  1. TUẦN 12                                                                    Thứ hai,  ngày 12 tháng 11  năm 2012 Tiết 1:                                  CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Tập đọc                       “VUA TÀU THỦY” BẠCH THÁI BƯỞI I. M  ục tiêu :    ­ Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước  đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. ­ Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ  giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả  lời được các câu hỏi trong SGK ­ HS Khá, giỏi trả lời được CH3­SGK) II. Đồ dùng dạy học:  ­ Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 115, SGK . III. Hoạt động dạy ­ học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ:  ? Đọc thuộc 7 câu TN của bài Có chí  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. thì nên ; nêu ý nghĩa của 1 số câu tục  ngữ. ­Nhận xét và cho điểm HS . ­ HS quan sát tranh minh hoạ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:   b. Hướng dẫn luyện đọc: ­ HS theo dõi ­ GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc. ­ 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn . ­Gọi 4 hs tiếp nối nhau đọc4 đoạn  ­HS l/đọc; l/phát âm + hiểu nghĩa từ.  của   bài.   GVsửa   lỗi   phát   âm,   ngắt  ­1 HS đọc toàn bài. giọng. ­Gọi HS đọc toàn bài. ­ HS đọc thầm, trao đổi và TLCH:   c.Tìm hiểu bài: +....mồ côi cha....... và cho ăn học. ­Y/cầu HS đọc đoạn 1,2 và TLCH: +Năm 21 tuổi ông.....,khai thác mỏ,… +Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế  +Có lúc mất trắng tay nhưng   không  nào? nản chí. + CH2(sgk): *  Ý1:  Bạch Thái Bưởi là người có   +Những chi tiết nào ch/tỏ  ông là 1  chí. người có chí? ­1 HS đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm. +Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì? +...những con tàu cũng người Hoa đã  ­Y/c HS đọc đoạn còn lại và TLCH: độc   chiếm   các   đường   sông   của  +Bạch   Thái   Bưởi   mở   công   ty   vào  MBắc. thời điểm nào? +...đến   các   bến   tàu   để   diễn   thuyết  +Bạch Thái Bưởi đã làm gì để cạnh  ..dán dòng chữ “Người ta thì đi tàu ta” tranh với chủ tàu người nước ngoài? +...khách   đi   tàu   của   ông   ngày   một  +CH2 (sgk) đông.......bán lại tàu cho ông,.......... + CH3 (sgk): ­ HS tiếp nối nêu ý kiến + CH4 (sgk):
  2. +Em hiểu “người cùng thời” là gì? ­ HS tiếp nối nêu ý kiến +Nội dung chính của phần còn lại là  +...làngười   sống   cùng   thời   đại   với  gì? ông. d. HD đọc diễn cảm: *Ý2:  Sự  thành công của Bạch Thái   ­Y/c 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn của  Bưởi. bài.  ­ HD đọc diễn cảm đoạn 1,2. ­4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm giọng  ­Nhận xét và cho điểm HS . đọc  ­Nội dung chính của bài là gì? ­HS luyện đọc theo cặp. ­HS thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố – dặn dò: *  ND:Ca   ngợi   Bạch   Thái   Bưởi   từ   ­Về nhà học bài và CBBS: Vẽ trứng. một   cậu   bé   mồ   côi   cha,   nhờ   giàu   nghị  lực, có ý chí  vươn lên đã  trở   thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Toán                                        NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG I.Mục tiêu  ­ Biết thực hiện nhân một số  với một tổng, nhân một tổng với  một số .   ­ Áp dụng nhân 1 số  với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số  để  tính nhẩm, tính  nhanh. II.Đồ dùng dạy học:    ­ Bảng phụ kẻ sẵn  nội dung bài tập 1. III.Hoạt động dạy ­ học:  Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ:  ­Y/c HS làm các BT  của tiết 55 . ­3 HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp     ­GV chữa bài, nh/xét và cho điểm  theo dõi nhận xét bài làm của bạn .  HS . 2.Bài mới:   a.Giới thiệu bài: b.  Tính và so sánh g/trị  của 2 biểu    thức :  ­1 HS lên bảng làm; Lớp làm vào nháp  ­GV viết bảng:4 x(3 + 5) và 4 x3 + 4  ­ HS so sánh và nêu kquả  x 5  ­Y/c HS tính giá trị  của 2 biểu thức  trên ­ So sánh g/trị của 2 biểu thức trên?   ­Vậy : 4 x ( 3+ 5) = 4 x 3 + 4 x 5 ­ HS theo dõi    c.Quy   tắc   nhân   một   số   với   một   tổng    ­GV nêu 4 x ( 3 + 5) là biểu thức có  ­ HS nêu dạng tích của một số  nhân với một  ­HS viết và đọc lại công thức . tổng . ­HS nêu như phần bài học trong SGK.
  3.   +B/thức 4 x 3 + 4 x 5   là tổng của  các tích giữa số  thứ  nhất trong b/t 4  ­ HS nêu y/cầu của BT x (3 + 5) với các số hạng của tổng (3  ­HS đọc thầm . + 5). ­1 HS lên bảng làm; Lớp làm vào nháp  +Khi   nhân 1 số  với 1 tổng, ta làm  ­ N/ xét, chữa bài ntn?            ­HS trả lời . ­GV  hướng   dẫn HS   viết  b/thức  và  nêu quy tắc 1 số nhân với 1 tổng.   d. Luyện tập , thực hành ­ HS nêu y/cầu của BT. Bài 1:  Tính g/trị  của b/thức rồi viết   ­1HS lên bảng làm, L làm theo nhóm. vào ... ­N/x,   chữa   bài;   Nêu   cách   tính   thuận    ­GV treo bảng phụ  có viết sẵn nội  tiện. dung bài tập và y/c HS đọc các cột    trong bảng  ­ HS theo dõi ­2 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp  ­GVcủng cố  q/tắc 1 số  nhân với 1  ­N/x,   chữa   bài;   Nêu   cách   tính   thuận  tổng: tiện.   Bài 2:  ( chỉ y/c làm mỗi phần 1 ý) ­ HS nêu đề bài toán a. Tính bằng 2 cách: ­1 HS lên bảng , cả  lớp làm bài vào  ­GV h/d: áp dụng quy tắc 1 số  nhân  vở . với 1 tổng  ­N/   xét,   chữa   bài;   Nêu   cách   nhân    ­ GV yêu cầu HS tự làm bài . 1tổng với 1 số b. ­GV viết bảng b/thức : 38 x 6 + 38  x 4  ­HD tính g/trị của b/thức theo 2 cách  ­Y/cầu HS  làm các phần còn lại của  bài   ­Nhận xét và cho điểm HS  Bài 3: Tính và so sánh giá trị của hai  b/thức : 4.Củng   cố­Dặn   dò:Làm   bài   4   và  CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4 Thể dục:                    Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Lịch sử                                       CHÙA THỜI LÝù  I.Mục tiêu :   Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo Phật thời Lý: + Nhiều vua nhà Lý theo đạo Phật. + Thời Lý, chùa  được xây dựng ở nhiều nơi . + Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan trọng trong triều đình.
  4. II.Đồ dùng:  Ảnh chụp  chùa Dâu, chùa Một Cột, tượng phật A­ di –đà. PHT  của HS . III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ? Nêu nội dung chính của bài trước? ­HS trả lời .   ­ GV nhận xét ghi điểm . ­HS khác nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài :  ­HS quan sát  ảnh tượng phật  b.Phát triển bài : A­di­đà,   ảnh   một   số   ngôi   *Hoạt động cả lớp : chùa ­Y/c   đọc   SGK   từ   “Đạo   phật   ….rất   thịnh  đạt.” ­HS đọc;  trao đổi và TLCH ­Vì sao nói : “Đến thời Lý,đạo Phật trở nên  +Nhiều vua đã từng theo đạo  thịnh đạt nhất ?” Phật, nhân dân theo đạo Phật  rất   đông.   Kinh   thành   Thăng  ­GV nhận xét kết luận : Long   và   các   làng   xã   có   rất    *Hoạt động nhóm : GV phát PHT cho HS nhiều chùa . ­Y/c HS điền dấu x vào ô trống sau những ý  đúng : ­HS   các   nhóm   thảo   luận   và  +Chùa là nơi tu hành của các nhà sư    £ điền dấu X vào ô trống. +Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật  £  ­Đại diện các nhóm báo cáo  +Chùa là trung tâm văn hóa của làng xã  £  kết quả. +Chùa là nơi tổ chức văn nghệ  £ ­Các nhóm khác nhận xét, bổ  ­GV nhận xét, kết luận. sung cho hoàn chỉnh.   *Hoạt động cá nhân : ­GV mô tả  chùa Dâu, chùa Một Cột, tượng   Phật A­di­đà (có ảnh) . ­GV y/c HS mô tả bằng lời hoặc bằng tranh   ngôi chùa mà em biết (ngôi chùa mà em đã  đến tham quan). ­GV nhận xét và kết luận. ­Vài HS mô tả.  Nội dung chính (SGK): ­HS khác nhận xét.  4 Củng cố ­ Dặn dò:  Học bài và CBBS. ­3 HS đọc. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ ba, ngày 13 tháng 11  năm 2012  Tiết 1: Toán      NHÂN  MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU I. Mục tiêu:    ­Biết cách thực hiện nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số . ­Áp dụng nhân 1 số với 1 hiệu, nhân 1 hiệu với một số để tính nhẩm , tính  nhanh.
  5. ­ Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân 1 số  với 1 hiệu, nhân 1 hiệu với một số  II. Đ   ồ dùng  :   ­Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 , trang 67 , SGK . III.Hoạt động dạy ­ học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ­ 2 HS lên bảng , HS dưới lớp theo  ­Y/c hs làm   BT luyện thêm của tiết  dõi để nhận xét bài làm của bạn . 56.  ­ Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS  2.Bài mới:  a. Giới thiệu bài:   b. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu   ­HS   cả   lớp   làm   bài   vào   nháp.   Nêu  thức  kquả ­Viết bảng: 3 x ( 7 – 5) và 3 x 7 – 3 x  5   ­Y/c hs tính và so sánh g/trị  của 2 b/t  trên  ­Vậy ta có : 3 x ( 7 – 5) = 3 x 7 – 3 x 5    c. Quy tắc nhân một số với một hiệu  ­ HS theo dõi  ­GV: b/thức 3 x (7 – 5) có dạng tích  của1 số nhân với1 hiệu . ­B/thức 3 x 7 ­ 3 x 5 chính là hiệu của  ­ HS nêu . tích giữa số thứ nhất trong b/t 3 x (7 –    ­HS viết và đọc lại . 5) với số bị trừ của hiệu (7 – 5) trừ đi  ­ HS nêu như phần bài học trong SGK  tích của số này với số trừ của hiệu (7  . – 5)  .  +Khi  nhân1 số  với1 hiệu, ta làm thế  ­HS đọc y/ c nào? ­HS đọc ndung của BT.  ­ GV hd HS viết b/thức và nêu q/tắc  ­1 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp. nhân 1 số với 1 hiệu:  a x ( b – c) = ax   ­HS trả lời . b – a x c    ­HS đọc y/ c  d. Luyện tập , thực hành  ­HS theo dõi. Bài   1:  Tính   g/trị   của   b/thức   rồi  ­ HS  làm bài nháp. viết........: ­ N/xét; chữa bài ­GV treo bảng phụ: ­HS đọc và phân tích đề bài.  ­Yêu cầu HS tự làm bài . ­2   HS   lên   bảng   làm,   mỗi   HS   một  ­GV   củng cố  q/tắc 1 số  nhân với 1   cách, cả lớp làm vào vở. hiệu :                             Bài giải Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) Số giá để trứng còn lại sau khi bán là: ­GV   viết   bảng   bài   mẫu   và   hd   cách                    40  ­ 10 = 30  (giá) tính .           Số quả trứng còn lại là: ­Y/c HS làm tiếp các phần còn lại của                 175 x 30 = 5 250 ( quả ) bài                       Đáp số : 5 250 quả trứng
  6. ­Nhận xét và cho điểm HS  ­ HS nx và rút ra cách làm thuận tiện Bài 3: ­HS đọc y/ c   ­Cho HS làm bài vào vở . ­1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở .                        Bài giải ­ HS so sánh, n/xét, nêu cách nhân 1            Số quả trứng có lúc đầu là: hiệu với 1 số.                175 x 40 = 7 000 (quả)          Số quả trứng đã bán là:                175 x 10 = 1750 (quả)             Số quả trứng còn lại là:            7000 ­ 1750 = 5 250 (quả)                              Đáp số: 5 250 quả  trứng    Bài  4:  Tính và so sánh g/trị  của 2  bthức: ­Cho HS tính 2 giá trị  biểu thức trong  bài  ­Y/c HS nhớ  quy tắc nhân 1 hiệu với  1 số. 4.Củng   cố   ­   Dặn   dò:  Làm   BT   và  CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2 : Mĩ thuật:                      Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Chính tả                       NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC  I. M  ục tiêu :    ­ Nghe­ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn. ­ Làm đúng bài chính tả phân biệt ch/tr. II. Đồ dùng dạy học: ­ Bài tập 2a viết trên 2 tờ phiếu khổ to và bút dạ. III. Hoạt động dạy ­ học: Hoạt động dạy  Hoạt động học  1. Bài cũ: ­Gọi 2 HS lên bảng viết các câu ở BT3. ­2 HS lên bảng viết. ­Nhận xét về chữ viết của HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:   b. Hướng dẫn viết chính tả: ­Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK. ­1 HS đọc thành tiếng. +Đoạn văn viết về ai? ­ HS nêu +Câu chuyện kể về chuyện gì ?   * Hướng dẫn viết từ khó. ­Y/c HS tìm từ khó và luyện viết. ­Các từ ngữ:Sài Gòn tháng 4 năm    * Viết chính tả. 1975, Lê Duy Ứng,30 triển lãm,5  
  7. * Soát lỗi và chấm bài: giải thưởng…   c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: ­ HS nghe đọc viết bài vào vở   Bài 2 a:   – Gọi HS đọc yêu cầu. ­ HS soát lỗi ­Y/c thi tiếp sưcù, mỗi HS chỉ điền vào 4  chỗ trống. ­1 HS đọc thành tiếng. ­Nhận xét, kết luận lời giải đúng. ­ 2 tổ lên thi tiếp sức. 3. Củng cố – dặn dò: ­ HS nhận xét; chữa bài: ­2 HS đọc lại truyện Ngu Công  dời núi.                     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Địa lí                           ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ  I.Mục tiêu :   ­ Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sông ngòi của đồng bằng  Bắc Bộ:  + ĐBBB do phù sa của sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên; đây là đồng  bằng lớn thứ hai nước ta. + ĐBBB có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ  biển. + ĐBBB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi,có hệ thống đê ngăn lũ. ­ Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên  VN. ­ Chỉ 1 số sông chính trên bản đồ (lược đồ): sông Hồng, sông Thái Bình. ­Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con người . II.Đồ dùng :­Bản đồ ĐLTNVN. Tranh, ảnh về ĐB Bắc Bộ, sông Hồng, đê  ven sông. III.Hoạt động dạy­ học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.   Bài   cũ:­Nêu   ND   chính   của   bài  ­HS trả lời . trước? ­HS khác nhận xét, bổ sung.   GV nhận xét, ghi điểm . 2.Bài mới :  a.Giới thiệu bài:    b.Phát triển bài :   1.Đồng bằng lớn ở miền Bắc : ­ GV treo BĐĐL tự nhiên lên bảng, chỉ  ­HS  tìm vị  trí  đồng bằng  Bắc  Bộ  vị trí của ĐB Bắc Bộ .Y/c HS dựa vào  trên lược đồ . kí hiệu tìm vị trí ĐB Bắc Bộ ở lược đồ  ­HS lên bảng chỉ BĐ. trong SGK  ­HS lắng nghe. ­ Y/c HS chỉ vị trí của ĐBBB trên bản  ­HS   đọcsgk,   xem   tranh   ảnh   để  đồ. TLCH: ­GV chỉ  BĐ và nói về  đồng bằng Bắc  +Sông Hồng và sông Thái Bình . Bộ. +.... lớn thứ hai.   *Hoạt động nhóm đôi:
  8. +ĐB   Bắc   Bộ   do   sông   nào   bồi   đắp  +....khá bằng phẳng và mở  rộng ra  nên ? biển +ĐBBB có diện tích lớn thứ mấy trong  các đồng bằng của nước ta ? +Địa hình  của ĐBBB có đặc điểm gì ? ­HS quan sát và lên chỉ  trên BĐ   2.Sông ngòi và hệ thống đê ngăn lũ : ­.....mùa hạ .   * Hoạt động cả lớp: ­...dâng cao, gây ngập lụt ở đ/bằng . ­Qsát H1 sau đó lên chỉ trên BĐ một số  ­HS thảo luận và trình bày kết quả . sông của ĐB Bắc Bộ .  +Ngăn lũ lụt . +Mùa   mưa   ở   ĐBBB   trùng   với   mùa  +Hệ thống đê … tưới tiêu cho đồng  nào...?  ruộng. +Vào mùa mưa, nước các sông  ở  đây  ntn? ­3   HS   đọc   phần   bài   học   trong    *Hoạt động nhóm : khung. +Người dân  ở  ĐBBB đắp đê   để  làm  gì? +Hệ  thống đê  ở  ĐB BB có đặc điểm  gì ? +Ngoài   việc   đắp   đê,   người   dân   còn  làm gì để  sử  dụng nước các sông cho  sản xuất ? Nội dung chính: (SGK) 4.Củng   cố­Dặn   dò:Về   xem   lại   bài.  CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Kĩ thuật     KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG                                                MŨI KHÂU  ĐỘT THƯA(T3) I. Mục tiêu: ­ HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. ­ Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu  tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.  ­ Yêu thích sản phẩm mình làm được II. Đồ dùng :  Vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu III. Hoạt động dạy ­ học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra:  KT đồ dùng học tập 2. Dạy bài mới:   * Giới thiệu bài:  * HĐ3: Thực hành khâu viền đường gấp mép  vải  ­ Học sinh trả lời ? Nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao  ­ Vài em nhắc lại thao tác  gấp mép vải
  9. tác gấp mép vải  ­ GV nhận xét và củng cố cách khâu: B1: Gấp mép vải B2:Khâu lược đường gấp mép vải B3: Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi  ­ Cả lớp thực hành làm bài khâu đột thưa.  ­ Cho học sinh thực hành ­ HS trưng bày sản phẩm. ­ GV qsát uốn nắn cho những HS còn lúng túng ­ N/xét; đánh giá * HĐ4: Nhận xét ­ Đánh giá:  ­ Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt 3.Củng cố­ Dặn dò: ­ Nhận xét tiết học; Dặn dò CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ tư,  ngày 14  tháng 11 năm 2012 Tiết 1:Toán                                                   LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:   ­ Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân 1 số với 1   tổng, một hiệu trong thực hành tính, tính nhanh . II.Hoạt động dạy­ học:  Hoạt động dạy Hoạt động học  1.Bài cũ:­ Chữa bài tập ­3 HS lên bảng làm.   ­ Nhận xét và cho điểm HS .  ­ Nhận xét 2. Bài mới :   a. Giới thiệu bài  b. Hướng dẫn luyện tập   Bài 1: Tính: ­ HS nêu yêu cầu của bài tập  (HS khá giỏi làm cả 2 dòng)  ­ 2 HS lên bảng làm, cả  lớp làm vào   ­Nhận xét và cho điểm HS . nháp    ­ Nxét; chữa bài;  Một số HS nêu cách   Bài 2: (HS khá giỏi làm cả) tính  a.­Viết lên bảng biểu thức : 134 x 4  + Kq; a. 3105; 7686   b. 15 408;   9 184  x 5  ­HD tính g/trị  của b/thức bằng cách  ­ HS nêu yêu cầu của bài tập thuận tiện. (Áp dụng t/chất kết hợp  của phép nhân )  ­HS tính ­ Nêu cách tính thuận tiện  ­Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại         134 x 4 x 5 = 134 x 20 = 2680 . ­2 HS lên bảng làm, lớp làm vào BC. ­ Chữa bài  ­ Nhận xét; chữa bài b.­Viết lên bảng :145 x 2 + 145 x 98  ­Y/c HS tính g/trị của biểu thức trên  ­1HS lên bảng tính, lớp làm vào nháp. theo mẫu: + Nêu cách tính thuận tiện: chỉ  việc    ­Y/c HS nêu lại tính chất nhân 1 số  tính tổng ( 2 + 98 ) rồi thực hiện nhân 
  10. với 1 tổng . nhẩm.(Nhân 1 số với 1 tổng) . ­Y/c HS làm   các phần còn lại của  ­3 HS lên bảng làm, HS làm vào nháp. bài  ­HS kiểm tra bài lẫn nhau    ­Nhận xét và cho điểm HS . ­HS đọc đề.   Bài   4:(HS   khá,   giỏi   tính   cả   diện   ­1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào  tích)  vở                              ­ Cho HS đọc đề toán                                Bài giải   ­ GV cho HS tự làm bài              Chiều rộng của sân vận động  là:                       180 : 2 = 90 (m)          Chu vi của sân vận động la:ø                    (180 + 90) x 2 = 540 (m) ­GV nhận xét và cho điểm HS           Diện tích của sân vận động đó  la:ø                   180 x 90 = 16 200 (m2) 4.Củng   cố­   dặn   dò:Làm   BT   3   và                         Đáp số:  540 m , 16 200  CBBS m2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Luyện từ  và câu              MỞ  RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ  LỰC I. Mục tiêu:  ­ Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực  của con người; bước đầu biết xếp các từ  Hán Việt (có tiếng chí) theo hai  nhóm nghĩa(BT1); điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống   trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số  câu tục ngữ  theo chủ  điểm đã học(BT4). II. Đồ dùng :  ­ B phụ viết nội dung bt 3.Giấy khổ to kẻ sẵn nội dung  bt 1 và  bút dạ. III. Hoạt động dạy ­ học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ?Thế nào là tính từ, cho VD?  ­2HS trả lời câu hỏi.  ­GV nhận xét và cho điểm từng HS . ­Nhận xét  2. Bài mới:  a. Giới thiệu bài:   b. Hướng dẫn làm bài tập:   Bài 1: ­1 HS đọc yêu cầu.  ­Gọi HS nhận xét, chữa bài. ­2 HS lên bảng làm trên phiếu.HS  Chí có nghĩa là rất,  Chí phải, chí lý,   dưới lớp làm vào vở nháp. hết   sức   (biểu   thị  chí   thân,   chí   ­N/xét,   bổ   sung   bài   của   bạn   trên  mức độ cao nhất) tình, chí công. bảng. Chí có nghĩa là ý ý   chí,   chí   khí,  ­Chữa bài (nếu sai)   muốn bền bỉ  theo  chí   hướng,  
  11. đuổi   1   mđích   tốt  quyết  chí. đẹp.   Bài 2: ­2 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. ­Y/c HS thảo luận cặp đôi và TLCH. ­2 HS  tr/đổi, th/luận và TLCH. ­Gọi HS phát biểu và bổ sung. ­Dòng b là đúng nghĩa của từ  nghị   +Làmviệc liên tục,bền bỉ  là nghĩa của  lực. từ..? +.... nghĩa của từ kiên trì. +Chắc   chắn,   bền   vững,   khó   phá   vỡ  +...ø nghĩa của từ kiên cố. là...? +.... nghĩa của từ chí tình chí nghĩa. +Có   tình   cảm   rất   chân   tình   sâu   sắc  ­1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT.  là....? ­1 HS làm ở bảng; L làm  vào VBT Bài 3: ­N/x   vàbổ   sung   bài   của   bạn   trên  ­Yêu cầu HS tự làm bài. bảng. ­Gọi HS nhận xét, chữa bài cho bạn . ­Chữa bài (nếu sai) ­Nhận xét, kết luận lời giải đúng. ­1 HS đọc thành tiếng. ­Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. ­1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. Bài 4: ­2   HS   ngồi   cùng   bàn   đọc,   thảo  ­Y/c tr/đổi t/luận về  ý nghĩa của 3 câu  luận. TN. ­ HS lắng nghe. ­GV nêu nghĩa đen của 3 câu tục ngữ  . ­ HS phát biểu ý kiến. ­Gọi HS phát biểu ý kiến và bổ  sung   cho đúng ý nghĩa của từng câu tục ngữ. ­N/x, k/l về  ý nghĩa của từng câu tục  ngữ. 3. Củng cố – dặn dò: ­Dặn HS về  nhà học thuộc các từ  vừa   tìm được và các câu tục ngữ. Tiết 2: Kể chuyện                      Không dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Âm nhạc:                  Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Đạo đức       HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ  ( T1 )   I.Mục tiêu:    ­ Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà,  cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.               ­Biết thể hiện  lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ  thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình. III.Hoạt động dạy ­ học:  1 .Bài cũ    : +Nêu ghi nhớ  bài “Tiết kiệm thời giờ” ­2 HS nêu. HS nhận xét. 2.Bài mới:  a.Giới thiệu bài
  12. b.Nội dung:    ởi động   : Hát bài “Cho con” *Kh ­ Cả lớp hát *HĐ1: TL tiểu phẩm“Phần thưởng”  ­GV cho HS đóng vai Hưng, bà của Hưng  ­HS xem tiểu phẩm do một số  trong tiểu phẩm “Phần thưởng”. bạn trong lớp đóng. ­GV phỏng vấn  hs vừa đóng tiểu phẩm. ­Cả lớp thảo luận, nhận xét  ­GV kết luận: Hưng  kính yêu bà..... về cách ứng xử.  *HĐ2 :    TL nhóm (Bài tập 1­ SGK/18­19) ­ HS nêu yêu cầu của bài tập  ­GV k/luận: +Việc làm của các bạn ở tình  1: huống b, d, đ thể hiện lòng hiếu thảo với  ­HS trao đổi trong nhóm (4  ông bà, cha mẹ. nhóm) +Việc làm của các bạn ở tình huống a, c là  ­Đại diện các nhóm trình bày  chưa q/tâm đến ông bà, cha mẹ. kquả. *HĐ3: T/luận nhóm (Bài tập 2 SGK/19) ­Các nhóm khác nhận xét, bổ  ­GV chia 2 nhóm và giao nhiệm vụ : Hãy  sung. đặt tên cho mỗi tranh (sgk/19) và n/xét về  việc làm của bạn nhỏ trong tranh. ­GV k/l về ndung các bức tranh và khen các  nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp. ­Các nhóm HS thảo luận.    Ghi nhớ : ( SGK) ịNhóm 1 : Tranh 1   ủng cố ­ Dặn dò:   4 .C ịNhóm 2 : Tranh 2   ­ Chuẩn bị bài tập 5­ 6 (SGK/20) ­Đại diện các nhóm trình bày ý  kiến. Các nhóm khác trao đổi. ­ HS đọc ghi nhớ trong khung.                                  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                 Thứ năm,  ngày 15 tháng 11 năm 2012 Tiết 1:Toán                           NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu:      ­Biết thực hiện nhân với số có hai chữ số. ­ Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số. II.Hoạt động dạy ­ học :  Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ:  ­Chữa bài tập luyện  thêm của tiết 58:  ­2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp  ­GV chữa bài, nh/xét và cho điểm HS. theo   dõi   để   nhận   xét   bài   làm   của  2.Bài mới:  a.Giới thiệu bài:  bạn.   b.Phép nhân 36 x 23  ­GV viết lên bảng phép tính 36 x 23,   sau đó yêu cầu HS áp dụng phép tính  ­HS tính:     36 x 23 = 36 x (20 +3)                                  = 36 x 20 + 36 x 
  13. chất   một   số   nhân   với   một   tổng   để  3 tính.                                  = 720 + 108                                  = 828 * Hướng dẫn đặt tính và tính:                      36 x 23 = 828 ­GV nêu cách đặt tính đúng:  ­GV h/dẫn thực hiện phép nhân (như  sgk). ­HS theo dõi ­GV giới thiệu: tích riêng thứ  nhất và  tích riêng thứ hai (như sgk). ­1 HS lên bảng đặt tính, HS cả  lớp  ­GV y/cầu HS  đặt tính và thực hiện  đặt tính vào giấy nháp. lại phép nhân 36 x 23. ­ HS nêu    ­GV yêu cầu HS nêu lại từng bước  nhân.   c.Luyện tập, thực hành: +Đặt tính rồi tính.  Bài 1a,b,c: ­ CN lên bảng làm bài, cả  lớp làm  ­ GV yêu cầu HS đọc đề bài. bài vào BC. ­GV chữa bài, y/cầu HS lần lượt nêu  ­ Nhận xét; Chữa bài cách tính của từng phép tính nhân.  ­GV nhận xét và cho điểm HS. +Tính giá trị của biểu thức 45 x a.   Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) ­1HS   lên   bảng   làm,   lớp   làm   vào   ­ GV yêu cầu HS đọc đề bài. Nháp.   ­ GV yêu cầu HS làm bài, nhắc HS  +Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 =   đặt tính ra giấy nháp. 585 +Với a= 26 thì 45 x a = 45 x 26 =   ­GV nhận xét và cho điểm HS. 1170   Bài 3: +Với a =39 thì 45 x a = 45 x 39 =     ­GV yêu cầu HS đọc đề bài. 1755   ­GV yêu cầu HS tự làm bài.   ­GV chữa bài trước lớp. ­HS đọc.   4.Củng cố­ Dặn do:ø ­1 HS lên bảng làm, cả  lớp làm vào      ­Dặn   HS   về   nhà   làm   bài   tập   và  vở  CBBS ­ N/xét; chữa bài:   Đáp số: 1200  trang ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Tập đọc VẼ TRỨNG I. Mục tiêu:   ­Đọc rành mạch, trôi chảy; đọc đúng tên riêng nước ngoài (Lê­ô­nác­đô đa  Vin­xi, Vê­rô­ki­ô); bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo (nhẹ  nhàng,  khuyên bảo ân cần). ­ Hiểu ND: Nhờ khổ công rèn luyện Lê­ô­nác­đô đa Vin­xi đã trở thành 1 hoạ  sĩ thiên tài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
  14. II. Đ   ồ dùng  :   ­ Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 121, SGK. III. Hoạt động dạy­ học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:? Đọc tiếp nối bài Vua tàu  thuỷ  Bạch   Thái  Bưởi   và  TLCH   về  ­   2HS   lên   bảng   thực   hiện   theo   yêu  nội dung. cầu. ­Nhận xét và cho điểm từng HS . 2. Bài mới:  a. Giới thiệu bài: ­Q/sát   tranh   chân   dung   hoạ   sĩ   Lê­ô­   b. Hướng dẫn luyện đọc: nác­đô đa Vin­xi và lắng nghe ­GV đọc mẫu,  HDù cách đọc. ­Gọi 2 HS tiếp nối nhau từng doạn(3   ­2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài. lượt HS đọc). GV chú ý sửa lỗi phát  ­ HS l/đọc; luyện phát âm k/hợp hiểu  âm ngắt giọng cho từng HS  nghĩa từ ­Gọi HS đọc toàn bài. ­1 HS đọc toàn bài.  c. Hướng dẫn tìm hiểu bài; ­Y/cầu   HS   đọc   đoạn   1   trao   đổi   và  ­ HS  đọc thầm, TLCH:  TLCH: +.... rất thích vẽ +Sở   thích   của   Lê­ô­nác­đô   khi   còn  +Vì suốt mấy ngày cậu chỉ vẽ  trứng,  nhỏ ? vẽ hết quả này đến quả khác. +CH1(sgk): +Vì theo thầy, trong hàng nghìn quả  trứng,....   Mỗi   quả   trứng.....mới   vẽ  +Tại   sao   Vê­rô­ki­ô   cho   rằng   vẽ  được. trứng là không dễ? ­ HS nêu ý kiến. + CH2(sgk): *  Ý1:  Lê­ô­nác­đô   khổ   công   vẽ   +Đoạn 1 cho em biết điều gì? trứng   theo   lời   khuyên   chân   thành   của thầy. ­Y/cầu   HS   đọc   đoạn   2,   trao   đổi  ­ HS đọc thầm, trao đổi và TLCH. vàTLCH: +....... trở thành danh hoạ kiệt xuất. + CH3(sgk):  ­ HS nối tiếp nêu ý kiến  + CH4(sgk): *   Ý2:  Sự thành đạt của Lê­ô­nác­đô   ­Nội dung của đoạn 2 là gì? đa Vin­xi. ­Nhờ   đâu mà Lê­ô­nác­đô  đa Vin­xi  ­........nhờ sự khổ công rèn luyện. thành đạt ?  d. Luyện đọc diễn cảm: ­Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài. HS  ­2 HS đọc nối tiếp. HS tìm giọng đọc  cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay. như đã hướng dẫn. ­GV   hd   đọc   diễn   cảm   đoạn:  Thầy   ­ HS luyện đọc theo cặp. liền bảo:.... được như ý ­ HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn ­Nhận xét và cho điểm từng HS .  ­ HS thi đọc toàn bài. ­Nội dung chính bài này là gì? *ND:  Bài văn ca ngợi sự  khổ  công   3.Củng cố – dặn dò: rèn luyện của Lê­ô­nác­đô đa Vin­ ­N/xét tiết học. Dặn HS về  nhà học 
  15. bài. xi,   nhờ   đó   ông   đã   trở   thành   danh   hoạ nổi tiếng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Khoa học                     SƠ ĐỒ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN I.  M  ục tiêu :        ­ Hoàn thành sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.   ­ Mô tả vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ  và nói về  sự  bay hơi, ngưng tụ củ nước trong tự nhiên.   ­ Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường nước xung quanh mình. II.  Đồ dùng :   ­Hình minh hoạ trang 48, 49 / SGK .   ­ Các tấm thẻ ghi:                         Bay hơi           Mưa           Ngưng tụ     III. Hoạt động dạy­ học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ? Nêu nội dung bài 22?  ­ 2HS trả lời.  ­GV nhận xét và cho điểm HS. ­ N/xét 2. Bài mới: * Giới thiệu bài:   *HĐ1:Vòng   TH   của   nước   trong   tự  nhiên. ­HS hoạt động nhóm 4. ­GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm  ­Y/c   qs   H1   trang   48/sgk,   th/luận   và  TLCH:  ­HS vừa trình bày vừa chỉ vào sơ   1) Những hình nào được vẽ trong sơ đồ  đồ. ? ­HS bổ sung, nhận xét.  2) Sơ đồ trên mô tả hiện tượng gì ? ­HS lên bảng viết tên.  3) Hãy mô tả lại hiện tượng đó ? ? Viết tên thể của nước vào hình vẽ mô  tả vòng tuần hoàn của nước ? ­GV   nhận   xét,   tuyên   dương   HS   viết  đúng.   * GV kết luận: ­Thảo luận, vẽ sơ đồ, tô màu. *HĐ2:Vẽ sơ đồ VTH của nước trong tự  nhiên. ­1 HS cầm tranh, 1 HS trình bày ý  ­GV     cho   HS   hoạt   động   cặp   đôi:   q/s  tưởng của nhóm mình. hình 2ï trang 49 và thực hiện y/cầu vào  VBT. ­Gọi các đôi lên trình bày. ­Y/c tranh vẽ tối thiểu phải có đủ 2 mũi  ­HS lên bảng ghép. tên   và   các   hiện   tượng:   bay   hơi,   mưa,   ngưng tụ. ­HS nhận xét. ­N/x,tuyên dương  nhóm vẽ   đẹp, đúng,  ­HS cả lớp.
  16. có ý tưởng hay. ­Gọi   HS   lên   ghép   các   tấm   thẻ   có   ghi  chữ   vào   sơ   đồ   VTH   của   nước   trên  bảng.   ­GV gọi HS nhận xét. 3.Củng cố­ dặn dò: ­ CBBS: mang cây trồng đã chuẩn bị  từ  tiết trước để học bài 24. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Tập làm văn          KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. M   ục tiêu :    ­ Nhận biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng)   trong văn kể chuyện (mục I và BT1, BT2 mục III). ­ Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể  chuyện theo cách mở  rộng(BT3, mục III). II. Đ   ồ dùng :    ­Bảng phụ viết kết bài Ông trạng thả diều theo hướng mở rộng và không mở  rộng. III. Hoạt động dạy­ học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ­HS đọc mở bài gián tiếp Hai bàn tay. ­2 HS thực hiện yêu cầu. ­Nhận xét  và cho điểm. 2. Bài mới:  a. Giới thiệu bài:   b. Tìm hiểu ví dụ:   Bài 1,2: ­Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện  ­2 HS nối tiếp nhau đọc chuyện. Ông trạng thả diều. Cả lớp đọc thầm,  ­ HS đọc thầm, dùng bút chì gạch  trao đổi và tìm đoạn kết chuyện. chân đoạn kết bài trong truyện. ­Gọi HS phát biểu. ­ HS đọc kết bài;  L nhận xét ­Nhận xét chốt lại lời giải đúng. ­Đọc thầm lại đoạn kết bài. Bài 3: ­Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. ­1 HS đọc thành tiếng. ­Yêu cầu HS làm việc trong nhóm. ­2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo  ­GV    sửa  lỗi   dùng  từ,   lỗi  ngữ   pháp  luận. choHS  ­ HS phát biểu; N/x Bài 4: ­Gọi HS đọc yêu cầu. GV treo bảng  ­1 HS đọc thành tiếng, 2 HS ngồi  phụ  viết sẵn đoạn kết bài để   HS so   cùng bàn trao đổi, thảo luận. sánh. ­ HS phát biểu;  Nhận xét. ­GV kết luận:    c. Ghi nhớ: ­2 HS đọc thành tiếng, cả  lớp đọc 
  17. ­Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. thầm.   d. Luyện tập:   Bài 1: ­Gọi HS đọc y/cầu và n/dung. Cả  lớp  ­5 HS tiếp nối nhau đọc từng cách  theo   dõi,   trao   đổi   và   TLCH:   Đó   là  mở bài.  những kết bài theo cách nào? Vì sao  ­2   HS   ngồi   cùng   bàn   trao   đổi,  em biết? TLCH. ­N/xét   chung   kết   luận   về   lời   giải  ­ HS phát biểu. đúng.   Bài 2: ­1 HS đọc thành tiếng. ­Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. ­HS   thảo luận nhóm đôi, dùng bút  ­Yêu cầu HS tự làm bài. chì   đánh   dấu   kết   bài   của   từng  chuyện. ­Gọi HS phát biểu. ­HS vừa đọc đoạn kết bài, vừa nói  ­Nhận xét, kết luận lời giải đúng. kết bài theo cách nào.   Bài 3: ­Gọi HS đọc yêu cầu. ­1 HS đọc thành tiếng yêu cầu. ­Yêu cầu HS làm bài cá nhân. ­Viết vào vở bài tập. ­GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho  ­ 1 số HS đọc kết bài của mình. HS 3. Củng cố  ­ dặn dò:  Chuẩn bị  kiểm  tra. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ  sáu,  ngày 16  tháng 11 năm 2012 Tiết 1:Toán                                                LUYỆN TẬP I.Mục tiêu :   ­Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số . ­ Vận dụng được vào giải  các bài toán có phép nhân với số có hai chữ số. II.Hoạt động dạy­ học :  Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ­Gọi HS chữa BT luyện thêm của tiết 59.  ­4   HS   lên   bảng   làm   bài   ,   HS    ­Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS . dưới lớp theo dõi để nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài    b) Hướng dẫn luyện tập   Bài 1: ­Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính . ­3 HS lên bảng làm, lớp làm vào  ­Chữa bài ;y/c HS nêu cách tính của mình. BC. ­Nhận xét , cho điểm HS . ­HS     nhận   xét;   chữa   bài;   nêu    Bài 2: (Cột 1, 2)  cách tính   ­Kẻ bảng số như bài tập lên bảng, y/c HS 
  18. nêu nội dung của từng dòng trong bảng . ­Yêu cầu HS điền  vào các phần ô trống . ­ HS nêu.   Bài 3 ­1HS làm trên bảng; Lớp làm    ­Yêu cầu HS tự làm bài . vàonháp.  Bài giải ­ Nhận xét; chữa bài Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là : ­HS  đọc đề bài . 75 x 60 = 4500 ( lần ) ­2 HS lên bảng làm, L làm vào   Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là nháp. 4500 x 24 = 108 000 ( lần ) Bài giải Đáp số : 108 000 lần 24 giờ có số phút là :   ­GV nhận xét , cho điểm HS.  60 x 24 = 1440 ( phút )  3.Củng cố, dặn dò: Làm BT4,5 và CBBS Số lần tim người đó đập trong  24 giờ là: 75 x 1440 = 108 000 ( lần ) Đáp số : 108 000 lần ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Luyện từ và câu                               TÍNH TỪ (TIẾP THEO) I. Mục tiêu:  ­ Nắm được một số cách thể  hiện mức độ  của đặc điểm, tính chất (ND ghi   nhớ). ­ Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục  III); bước đầu tìm được một số  từ  ngữ  biểu thị  mức độ  của đặc điểm, tính  chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III). II. Đồ dùng :   ­ Bảng phụ viết BT1 luyện tập.  Từ điển   III. Hoạt động  d  ạy ­ học  :      Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ? Đặt 2 câu với 2 từ về ý chí và nghị  ­2 HS lên bảng đặt câu. lực của con người. ­Nhận   xét   câu   văn   bạn   viết   trên  ­Nhận xét , cho điểm từng HS . bảng. 2. Bài mới:   a. Giới thiệu bài:   b. Tìm hiểu ví dụ:   Bài 1: ­Y/cầu HS trao đổi, th/luận và TLCH. ­1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT.  +N/x về  các từ  chỉ  đặc điểm của tờ  ­4 HS  trao đổi, thluận để TLCH. giấy? ­ HS phát biểu, nhận xét. ­GV k/luận: ­Lắng nghe.   Bài 2: ­1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. ­Y/cầu   HS   trao   đổi,   thảo   luận   và  ­2   HS   ngồi   cùng   bàn   trao   đổi   và  TLCH.  TLCH. ­GV k/luận: ­ HS phát biểu, nhận xét.
  19.   c. Ghi nhớ: ­Gọi HS đọc phần ghi nhớ. ­2 HS đọc thành tiếng. ­Y/c   HS  lấy  ví  dụ   về  các   cách  thể  ­ HS nối tiếp nêu ví dụ:  hiện.   d. Luyện tập: ­1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung    Bài 1: BT. ­Yêu cầu HS tự làm bài. ­1 HS lên làm  ở  bảng phụ; HS dưới  ­Gọi HS chữa bài và nhận xét. lớp ghi vào  vở BT. ­Nhận xét, kết luận lời giải đúng. ­Nhận   xét,   chữa   bài   của   bạn   trên   Bài 2: bảng. ­Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ. ­1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung  ­Gọi   HS   dán   phiếu   lên   bảng   và   cử  BT. đại diện đọc các từ vừa tìm được. ­HS   tìm   từ,   ghi   từ   tìm   được   vào  ­Gọi HS nhóm khác bổ sung. phiếu.  Bài 3: ­2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc  ­Gọi HS đọc yêu cầu. các từ vừa tìm được. ­Yêu cầu HS đọc câu của mình đặt. ­Bổ   sung   những   từ   mà   nhóm   bạn  3. Củng cố – dặn dò: chưa có. ­Về  nhà viết lại 20 từ  tìm được và  ­1 HS đọc thành tiếng. CBBS. ­HS lần lượt đọc câu mình đặt; HS  khác n/xét ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Tập làm văn KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu:  ­ HS viết đượcbài văn kể  chuyện đúng y/c của đề  bài, có nvật, sự  kiện, cốt   truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc). ­ Diễn  đạt  thành câu, trình bày sạch sẽ;  độ  dài bài viết khoảng 120 chữ  (khoảng 12 câu). II. Đồ dùng : ­ Bảng lớp viết dàn bài vắn tắt của bài văn kể chuyện. III. Hoạt động dạy ­ học: 1. Bài cũ: ­Kiểm tra giấy bút của HS 2. Thực hành viết: ­GVsử  dụng 3 đề  gợi ý trang 124/SGK để  làm đề  bài kiểm tra. HS lựa chọn   đề khi viết bài. ­Cho HS viết bài. ­Thu, chấm một số bài. ­Nêu nhận xét chung 3. Dặn dò: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Khoa học                         NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG  I. Mục tiêu :
  20. ­ Nêu được vai trò của nước trong đơi sống và sinh hoạt: + Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hoà tan lấy từ thức  ăn và tạo thành các chât cần cho sự  sống của sinh vật. Nước giúp thải các  chất thừa, chất độc hại + Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sx nông nghiệp, công  nghiệp. ­ Có ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước địa phương. II.  Đ   ồ  dùng    : ­ HS chuẩn bị  cây trồng từ  tiết 22.­ Các hình minh hoạ  SGK  trang 50, 51  III. Hoạt động dạy­ học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:  ? Vẽ sơ đồ và tr/bày VTH của nước. ­1 HS lên bảng thực hiện yêu    ­ GV nhận xét và cho điểm. cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài:   ­ Nhận xét ­GV giới thiệu bài: ­HS  qsát  2 cây  đã được  trồng   * HĐ1: Tìm hiểu vai trò của nước đối với   theo   y/cầu   từ   tiết   trước   và  sự sống của con người, đvật và thực vật. n/xét. ­Y/c   các   nhóm   qsát   hình   minh   hoạ   theo  ndung nhóm mình thảo luận và TLCH: +ND1: Điều gì sẽ  xảy ra nếu cuộc sống  của con người thiếu nước ? ­HS thảo luận theo 3 nhóm. +ND2: Điều gì sẽ xảy ra nếu cây cối thiếu  nước ? ­Đại   diện   các   nhóm   lên   trình  +ND3:   Nếu   không   có   nước   cuộc   sống  bày trước lớp. động vật sẽ ra sao ? * Kết luận: ( như sgk) ­HS bổ sung và nhận xét. *HĐ2:Vai trò của nước trong sxuất nông   nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí. ­HS lắng nghe.    ­Trong cuộc sống hàng ngày con người  còn cần nước vào những việc gì ? ­GVghi  ý kiến không trùng lặp lên bảng.   ­Yêu cầu HS sắp xếp các dẫn chứng sử  ­HS nối tiếp nêu ý kiến. dụng nước của con người vào cùng nhóm. ­6   HS   lên   bảng,   chia   làm   3  Vai trò của nước trong sinh   nhóm, Vai trò của nước trong mỗi   nhóm    Vai trò c ủa nướ  2c trong s   HS,   1ả  HS n xu ất   hoạt sản xuất nông nghiệđpọc cho 1 HS ghi lên b công nghiảệng. p Uống, nấu cơm, nấu canh. Trồng lúa, tưới rau, trồng  Quay  tơ, chạy máy  bơm  nước,  Tắm, lau nhà, giặt quần áo. cây non, tưới hoa, tưới cây  chạy ô tô, ch/biến hoa quả, làm  Đi bơi, đi vệ sinh. cảnh, ươm cây giống, gieo  đá, ch/biến thịt hộp, cá hộp, làm  Tắm cho súc vật, rửa xe, … mạ, … bánh kẹo, sx xi măng, … ­Gọi 2 HS đọc mục BCB trang 51 / SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2