Giáo án lớp 4 - Tuần 12 năm 2012
lượt xem 7
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 12 năm 2012 gửi đến thầy cô cùng các bạn nội dung các bài soạn như: Nhân một số với một tổng, Chùa thời Lý, nhân một số với một hiệu, Người chiến sĩ giàu nghị lực, đồng bằng Bắc Bộ,... Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 12 năm 2012
- TUẦN 12 Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN Tiết 2: Tập đọc “VUA TÀU THỦY” BẠCH THÁI BƯỞI I. M ục tiêu : Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK HS Khá, giỏi trả lời được CH3SGK) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 115, SGK . III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: ? Đọc thuộc 7 câu TN của bài Có chí 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. thì nên ; nêu ý nghĩa của 1 số câu tục ngữ. Nhận xét và cho điểm HS . HS quan sát tranh minh hoạ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc: HS theo dõi GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc. 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn . Gọi 4 hs tiếp nối nhau đọc4 đoạn HS l/đọc; l/phát âm + hiểu nghĩa từ. của bài. GVsửa lỗi phát âm, ngắt 1 HS đọc toàn bài. giọng. Gọi HS đọc toàn bài. HS đọc thầm, trao đổi và TLCH: c.Tìm hiểu bài: +....mồ côi cha....... và cho ăn học. Y/cầu HS đọc đoạn 1,2 và TLCH: +Năm 21 tuổi ông.....,khai thác mỏ,… +Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế +Có lúc mất trắng tay nhưng không nào? nản chí. + CH2(sgk): * Ý1: Bạch Thái Bưởi là người có +Những chi tiết nào ch/tỏ ông là 1 chí. người có chí? 1 HS đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm. +Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì? +...những con tàu cũng người Hoa đã Y/c HS đọc đoạn còn lại và TLCH: độc chiếm các đường sông của +Bạch Thái Bưởi mở công ty vào MBắc. thời điểm nào? +...đến các bến tàu để diễn thuyết +Bạch Thái Bưởi đã làm gì để cạnh ..dán dòng chữ “Người ta thì đi tàu ta” tranh với chủ tàu người nước ngoài? +...khách đi tàu của ông ngày một +CH2 (sgk) đông.......bán lại tàu cho ông,.......... + CH3 (sgk): HS tiếp nối nêu ý kiến + CH4 (sgk):
- +Em hiểu “người cùng thời” là gì? HS tiếp nối nêu ý kiến +Nội dung chính của phần còn lại là +...làngười sống cùng thời đại với gì? ông. d. HD đọc diễn cảm: *Ý2: Sự thành công của Bạch Thái Y/c 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn của Bưởi. bài. HD đọc diễn cảm đoạn 1,2. 4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm giọng Nhận xét và cho điểm HS . đọc Nội dung chính của bài là gì? HS luyện đọc theo cặp. HS thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố – dặn dò: * ND:Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ Về nhà học bài và CBBS: Vẽ trứng. một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực, có ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. Tiết 3: Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG I.Mục tiêu Biết thực hiện nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số . Áp dụng nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số để tính nhẩm, tính nhanh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Y/c HS làm các BT của tiết 55 . 3 HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp GV chữa bài, nh/xét và cho điểm theo dõi nhận xét bài làm của bạn . HS . 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Tính và so sánh g/trị của 2 biểu thức : 1 HS lên bảng làm; Lớp làm vào nháp GV viết bảng:4 x(3 + 5) và 4 x3 + 4 HS so sánh và nêu kquả x 5 Y/c HS tính giá trị của 2 biểu thức trên So sánh g/trị của 2 biểu thức trên? Vậy : 4 x ( 3+ 5) = 4 x 3 + 4 x 5 HS theo dõi c.Quy tắc nhân một số với một tổng GV nêu 4 x ( 3 + 5) là biểu thức có HS nêu dạng tích của một số nhân với một HS viết và đọc lại công thức . tổng . HS nêu như phần bài học trong SGK.
- +B/thức 4 x 3 + 4 x 5 là tổng của các tích giữa số thứ nhất trong b/t 4 HS nêu y/cầu của BT x (3 + 5) với các số hạng của tổng (3 HS đọc thầm . + 5). 1 HS lên bảng làm; Lớp làm vào nháp +Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta làm N/ xét, chữa bài ntn? HS trả lời . GV hướng dẫn HS viết b/thức và nêu quy tắc 1 số nhân với 1 tổng. d. Luyện tập , thực hành HS nêu y/cầu của BT. Bài 1: Tính g/trị của b/thức rồi viết 1HS lên bảng làm, L làm theo nhóm. vào ... N/x, chữa bài; Nêu cách tính thuận GV treo bảng phụ có viết sẵn nội tiện. dung bài tập và y/c HS đọc các cột trong bảng HS theo dõi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp GVcủng cố q/tắc 1 số nhân với 1 N/x, chữa bài; Nêu cách tính thuận tổng: tiện. Bài 2: ( chỉ y/c làm mỗi phần 1 ý) HS nêu đề bài toán a. Tính bằng 2 cách: 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào GV h/d: áp dụng quy tắc 1 số nhân vở . với 1 tổng N/ xét, chữa bài; Nêu cách nhân GV yêu cầu HS tự làm bài . 1tổng với 1 số b. GV viết bảng b/thức : 38 x 6 + 38 x 4 HD tính g/trị của b/thức theo 2 cách Y/cầu HS làm các phần còn lại của bài Nhận xét và cho điểm HS Bài 3: Tính và so sánh giá trị của hai b/thức : 4.Củng cốDặn dò:Làm bài 4 và CBBS. Tiết 4 Thể dục: Gv chuyên nghành dạy Tiết 5: Lịch sử CHÙA THỜI LÝù I.Mục tiêu : Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo Phật thời Lý: + Nhiều vua nhà Lý theo đạo Phật. + Thời Lý, chùa được xây dựng ở nhiều nơi . + Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan trọng trong triều đình.
- II.Đồ dùng: Ảnh chụp chùa Dâu, chùa Một Cột, tượng phật A di –đà. PHT của HS . III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ? Nêu nội dung chính của bài trước? HS trả lời . GV nhận xét ghi điểm . HS khác nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : HS quan sát ảnh tượng phật b.Phát triển bài : Adiđà, ảnh một số ngôi *Hoạt động cả lớp : chùa Y/c đọc SGK từ “Đạo phật ….rất thịnh đạt.” HS đọc; trao đổi và TLCH Vì sao nói : “Đến thời Lý,đạo Phật trở nên +Nhiều vua đã từng theo đạo thịnh đạt nhất ?” Phật, nhân dân theo đạo Phật rất đông. Kinh thành Thăng GV nhận xét kết luận : Long và các làng xã có rất *Hoạt động nhóm : GV phát PHT cho HS nhiều chùa . Y/c HS điền dấu x vào ô trống sau những ý đúng : HS các nhóm thảo luận và +Chùa là nơi tu hành của các nhà sư £ điền dấu X vào ô trống. +Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật £ Đại diện các nhóm báo cáo +Chùa là trung tâm văn hóa của làng xã £ kết quả. +Chùa là nơi tổ chức văn nghệ £ Các nhóm khác nhận xét, bổ GV nhận xét, kết luận. sung cho hoàn chỉnh. *Hoạt động cá nhân : GV mô tả chùa Dâu, chùa Một Cột, tượng Phật Adiđà (có ảnh) . GV y/c HS mô tả bằng lời hoặc bằng tranh ngôi chùa mà em biết (ngôi chùa mà em đã đến tham quan). GV nhận xét và kết luận. Vài HS mô tả. Nội dung chính (SGK): HS khác nhận xét. 4 Củng cố Dặn dò: Học bài và CBBS. 3 HS đọc. Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU I. Mục tiêu: Biết cách thực hiện nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số . Áp dụng nhân 1 số với 1 hiệu, nhân 1 hiệu với một số để tính nhẩm , tính nhanh.
- Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân 1 số với 1 hiệu, nhân 1 hiệu với một số II. Đ ồ dùng : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 , trang 67 , SGK . III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 2 HS lên bảng , HS dưới lớp theo Y/c hs làm BT luyện thêm của tiết dõi để nhận xét bài làm của bạn . 56. Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu HS cả lớp làm bài vào nháp. Nêu thức kquả Viết bảng: 3 x ( 7 – 5) và 3 x 7 – 3 x 5 Y/c hs tính và so sánh g/trị của 2 b/t trên Vậy ta có : 3 x ( 7 – 5) = 3 x 7 – 3 x 5 c. Quy tắc nhân một số với một hiệu HS theo dõi GV: b/thức 3 x (7 – 5) có dạng tích của1 số nhân với1 hiệu . B/thức 3 x 7 3 x 5 chính là hiệu của HS nêu . tích giữa số thứ nhất trong b/t 3 x (7 – HS viết và đọc lại . 5) với số bị trừ của hiệu (7 – 5) trừ đi HS nêu như phần bài học trong SGK tích của số này với số trừ của hiệu (7 . – 5) . +Khi nhân1 số với1 hiệu, ta làm thế HS đọc y/ c nào? HS đọc ndung của BT. GV hd HS viết b/thức và nêu q/tắc 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp. nhân 1 số với 1 hiệu: a x ( b – c) = ax HS trả lời . b – a x c HS đọc y/ c d. Luyện tập , thực hành HS theo dõi. Bài 1: Tính g/trị của b/thức rồi HS làm bài nháp. viết........: N/xét; chữa bài GV treo bảng phụ: HS đọc và phân tích đề bài. Yêu cầu HS tự làm bài . 2 HS lên bảng làm, mỗi HS một GV củng cố q/tắc 1 số nhân với 1 cách, cả lớp làm vào vở. hiệu : Bài giải Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) Số giá để trứng còn lại sau khi bán là: GV viết bảng bài mẫu và hd cách 40 10 = 30 (giá) tính . Số quả trứng còn lại là: Y/c HS làm tiếp các phần còn lại của 175 x 30 = 5 250 ( quả ) bài Đáp số : 5 250 quả trứng
- Nhận xét và cho điểm HS HS nx và rút ra cách làm thuận tiện Bài 3: HS đọc y/ c Cho HS làm bài vào vở . 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở . Bài giải HS so sánh, n/xét, nêu cách nhân 1 Số quả trứng có lúc đầu là: hiệu với 1 số. 175 x 40 = 7 000 (quả) Số quả trứng đã bán là: 175 x 10 = 1750 (quả) Số quả trứng còn lại là: 7000 1750 = 5 250 (quả) Đáp số: 5 250 quả trứng Bài 4: Tính và so sánh g/trị của 2 bthức: Cho HS tính 2 giá trị biểu thức trong bài Y/c HS nhớ quy tắc nhân 1 hiệu với 1 số. 4.Củng cố Dặn dò: Làm BT và CBBS. Tiết 2 : Mĩ thuật: Gv chuyên nghành dạy Tiết 3: Chính tả NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC I. M ục tiêu : Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn. Làm đúng bài chính tả phân biệt ch/tr. II. Đồ dùng dạy học: Bài tập 2a viết trên 2 tờ phiếu khổ to và bút dạ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết các câu ở BT3. 2 HS lên bảng viết. Nhận xét về chữ viết của HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chính tả: Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK. 1 HS đọc thành tiếng. +Đoạn văn viết về ai? HS nêu +Câu chuyện kể về chuyện gì ? * Hướng dẫn viết từ khó. Y/c HS tìm từ khó và luyện viết. Các từ ngữ:Sài Gòn tháng 4 năm * Viết chính tả. 1975, Lê Duy Ứng,30 triển lãm,5
- * Soát lỗi và chấm bài: giải thưởng… c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: HS nghe đọc viết bài vào vở Bài 2 a: – Gọi HS đọc yêu cầu. HS soát lỗi Y/c thi tiếp sưcù, mỗi HS chỉ điền vào 4 chỗ trống. 1 HS đọc thành tiếng. Nhận xét, kết luận lời giải đúng. 2 tổ lên thi tiếp sức. 3. Củng cố – dặn dò: HS nhận xét; chữa bài: 2 HS đọc lại truyện Ngu Công dời núi. Tiết 4: Địa lí ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ I.Mục tiêu : Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ: + ĐBBB do phù sa của sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên; đây là đồng bằng lớn thứ hai nước ta. + ĐBBB có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển. + ĐBBB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi,có hệ thống đê ngăn lũ. Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên VN. Chỉ 1 số sông chính trên bản đồ (lược đồ): sông Hồng, sông Thái Bình. Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con người . II.Đồ dùng :Bản đồ ĐLTNVN. Tranh, ảnh về ĐB Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:Nêu ND chính của bài HS trả lời . trước? HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Phát triển bài : 1.Đồng bằng lớn ở miền Bắc : GV treo BĐĐL tự nhiên lên bảng, chỉ HS tìm vị trí đồng bằng Bắc Bộ vị trí của ĐB Bắc Bộ .Y/c HS dựa vào trên lược đồ . kí hiệu tìm vị trí ĐB Bắc Bộ ở lược đồ HS lên bảng chỉ BĐ. trong SGK HS lắng nghe. Y/c HS chỉ vị trí của ĐBBB trên bản HS đọcsgk, xem tranh ảnh để đồ. TLCH: GV chỉ BĐ và nói về đồng bằng Bắc +Sông Hồng và sông Thái Bình . Bộ. +.... lớn thứ hai. *Hoạt động nhóm đôi:
- +ĐB Bắc Bộ do sông nào bồi đắp +....khá bằng phẳng và mở rộng ra nên ? biển +ĐBBB có diện tích lớn thứ mấy trong các đồng bằng của nước ta ? +Địa hình của ĐBBB có đặc điểm gì ? HS quan sát và lên chỉ trên BĐ 2.Sông ngòi và hệ thống đê ngăn lũ : .....mùa hạ . * Hoạt động cả lớp: ...dâng cao, gây ngập lụt ở đ/bằng . Qsát H1 sau đó lên chỉ trên BĐ một số HS thảo luận và trình bày kết quả . sông của ĐB Bắc Bộ . +Ngăn lũ lụt . +Mùa mưa ở ĐBBB trùng với mùa +Hệ thống đê … tưới tiêu cho đồng nào...? ruộng. +Vào mùa mưa, nước các sông ở đây ntn? 3 HS đọc phần bài học trong *Hoạt động nhóm : khung. +Người dân ở ĐBBB đắp đê để làm gì? +Hệ thống đê ở ĐB BB có đặc điểm gì ? +Ngoài việc đắp đê, người dân còn làm gì để sử dụng nước các sông cho sản xuất ? Nội dung chính: (SGK) 4.Củng cốDặn dò:Về xem lại bài. CBBS. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Kĩ thuật KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA(T3) I. Mục tiêu: HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. Yêu thích sản phẩm mình làm được II. Đồ dùng : Vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: KT đồ dùng học tập 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: * HĐ3: Thực hành khâu viền đường gấp mép vải Học sinh trả lời ? Nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao Vài em nhắc lại thao tác gấp mép vải
- tác gấp mép vải GV nhận xét và củng cố cách khâu: B1: Gấp mép vải B2:Khâu lược đường gấp mép vải B3: Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi Cả lớp thực hành làm bài khâu đột thưa. Cho học sinh thực hành HS trưng bày sản phẩm. GV qsát uốn nắn cho những HS còn lúng túng N/xét; đánh giá * HĐ4: Nhận xét Đánh giá: Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt 3.Củng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học; Dặn dò CBBS Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tiết 1:Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân 1 số với 1 tổng, một hiệu trong thực hành tính, tính nhanh . II.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Chữa bài tập 3 HS lên bảng làm. Nhận xét và cho điểm HS . Nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính: HS nêu yêu cầu của bài tập (HS khá giỏi làm cả 2 dòng) 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào Nhận xét và cho điểm HS . nháp Nxét; chữa bài; Một số HS nêu cách Bài 2: (HS khá giỏi làm cả) tính a.Viết lên bảng biểu thức : 134 x 4 + Kq; a. 3105; 7686 b. 15 408; 9 184 x 5 HD tính g/trị của b/thức bằng cách HS nêu yêu cầu của bài tập thuận tiện. (Áp dụng t/chất kết hợp của phép nhân ) HS tính Nêu cách tính thuận tiện Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại 134 x 4 x 5 = 134 x 20 = 2680 . 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào BC. Chữa bài Nhận xét; chữa bài b.Viết lên bảng :145 x 2 + 145 x 98 Y/c HS tính g/trị của biểu thức trên 1HS lên bảng tính, lớp làm vào nháp. theo mẫu: + Nêu cách tính thuận tiện: chỉ việc Y/c HS nêu lại tính chất nhân 1 số tính tổng ( 2 + 98 ) rồi thực hiện nhân
- với 1 tổng . nhẩm.(Nhân 1 số với 1 tổng) . Y/c HS làm các phần còn lại của 3 HS lên bảng làm, HS làm vào nháp. bài HS kiểm tra bài lẫn nhau Nhận xét và cho điểm HS . HS đọc đề. Bài 4:(HS khá, giỏi tính cả diện 1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào tích) vở Cho HS đọc đề toán Bài giải GV cho HS tự làm bài Chiều rộng của sân vận động là: 180 : 2 = 90 (m) Chu vi của sân vận động la:ø (180 + 90) x 2 = 540 (m) GV nhận xét và cho điểm HS Diện tích của sân vận động đó la:ø 180 x 90 = 16 200 (m2) 4.Củng cố dặn dò:Làm BT 3 và Đáp số: 540 m , 16 200 CBBS m2 Tiết 4: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC I. Mục tiêu: Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa(BT1); điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học(BT4). II. Đồ dùng : B phụ viết nội dung bt 3.Giấy khổ to kẻ sẵn nội dung bt 1 và bút dạ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ?Thế nào là tính từ, cho VD? 2HS trả lời câu hỏi. GV nhận xét và cho điểm từng HS . Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu. Gọi HS nhận xét, chữa bài. 2 HS lên bảng làm trên phiếu.HS Chí có nghĩa là rất, Chí phải, chí lý, dưới lớp làm vào vở nháp. hết sức (biểu thị chí thân, chí N/xét, bổ sung bài của bạn trên mức độ cao nhất) tình, chí công. bảng. Chí có nghĩa là ý ý chí, chí khí, Chữa bài (nếu sai) muốn bền bỉ theo chí hướng,
- đuổi 1 mđích tốt quyết chí. đẹp. Bài 2: 2 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. Y/c HS thảo luận cặp đôi và TLCH. 2 HS tr/đổi, th/luận và TLCH. Gọi HS phát biểu và bổ sung. Dòng b là đúng nghĩa của từ nghị +Làmviệc liên tục,bền bỉ là nghĩa của lực. từ..? +.... nghĩa của từ kiên trì. +Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ +...ø nghĩa của từ kiên cố. là...? +.... nghĩa của từ chí tình chí nghĩa. +Có tình cảm rất chân tình sâu sắc 1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. là....? 1 HS làm ở bảng; L làm vào VBT Bài 3: N/x vàbổ sung bài của bạn trên Yêu cầu HS tự làm bài. bảng. Gọi HS nhận xét, chữa bài cho bạn . Chữa bài (nếu sai) Nhận xét, kết luận lời giải đúng. 1 HS đọc thành tiếng. Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. 1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. Bài 4: 2 HS ngồi cùng bàn đọc, thảo Y/c tr/đổi t/luận về ý nghĩa của 3 câu luận. TN. HS lắng nghe. GV nêu nghĩa đen của 3 câu tục ngữ . HS phát biểu ý kiến. Gọi HS phát biểu ý kiến và bổ sung cho đúng ý nghĩa của từng câu tục ngữ. N/x, k/l về ý nghĩa của từng câu tục ngữ. 3. Củng cố – dặn dò: Dặn HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm được và các câu tục ngữ. Tiết 2: Kể chuyện Không dạy Tiết 3: Âm nhạc: Gv chuyên nghành dạy Tiết 5: Đạo đức HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ ( T1 ) I.Mục tiêu: Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình. Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình. III.Hoạt động dạy học: 1 .Bài cũ : +Nêu ghi nhớ bài “Tiết kiệm thời giờ” 2 HS nêu. HS nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài
- b.Nội dung: ởi động : Hát bài “Cho con” *Kh Cả lớp hát *HĐ1: TL tiểu phẩm“Phần thưởng” GV cho HS đóng vai Hưng, bà của Hưng HS xem tiểu phẩm do một số trong tiểu phẩm “Phần thưởng”. bạn trong lớp đóng. GV phỏng vấn hs vừa đóng tiểu phẩm. Cả lớp thảo luận, nhận xét GV kết luận: Hưng kính yêu bà..... về cách ứng xử. *HĐ2 : TL nhóm (Bài tập 1 SGK/1819) HS nêu yêu cầu của bài tập GV k/luận: +Việc làm của các bạn ở tình 1: huống b, d, đ thể hiện lòng hiếu thảo với HS trao đổi trong nhóm (4 ông bà, cha mẹ. nhóm) +Việc làm của các bạn ở tình huống a, c là Đại diện các nhóm trình bày chưa q/tâm đến ông bà, cha mẹ. kquả. *HĐ3: T/luận nhóm (Bài tập 2 SGK/19) Các nhóm khác nhận xét, bổ GV chia 2 nhóm và giao nhiệm vụ : Hãy sung. đặt tên cho mỗi tranh (sgk/19) và n/xét về việc làm của bạn nhỏ trong tranh. GV k/l về ndung các bức tranh và khen các nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp. Các nhóm HS thảo luận. Ghi nhớ : ( SGK) ịNhóm 1 : Tranh 1 ủng cố Dặn dò: 4 .C ịNhóm 2 : Tranh 2 Chuẩn bị bài tập 5 6 (SGK/20) Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. Các nhóm khác trao đổi. HS đọc ghi nhớ trong khung. Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2012 Tiết 1:Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: Biết thực hiện nhân với số có hai chữ số. Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số. II.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Chữa bài tập luyện thêm của tiết 58: 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp GV chữa bài, nh/xét và cho điểm HS. theo dõi để nhận xét bài làm của 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: bạn. b.Phép nhân 36 x 23 GV viết lên bảng phép tính 36 x 23, sau đó yêu cầu HS áp dụng phép tính HS tính: 36 x 23 = 36 x (20 +3) = 36 x 20 + 36 x
- chất một số nhân với một tổng để 3 tính. = 720 + 108 = 828 * Hướng dẫn đặt tính và tính: 36 x 23 = 828 GV nêu cách đặt tính đúng: GV h/dẫn thực hiện phép nhân (như sgk). HS theo dõi GV giới thiệu: tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai (như sgk). 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp GV y/cầu HS đặt tính và thực hiện đặt tính vào giấy nháp. lại phép nhân 36 x 23. HS nêu GV yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân. c.Luyện tập, thực hành: +Đặt tính rồi tính. Bài 1a,b,c: CN lên bảng làm bài, cả lớp làm GV yêu cầu HS đọc đề bài. bài vào BC. GV chữa bài, y/cầu HS lần lượt nêu Nhận xét; Chữa bài cách tính của từng phép tính nhân. GV nhận xét và cho điểm HS. +Tính giá trị của biểu thức 45 x a. Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) 1HS lên bảng làm, lớp làm vào GV yêu cầu HS đọc đề bài. Nháp. GV yêu cầu HS làm bài, nhắc HS +Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = đặt tính ra giấy nháp. 585 +Với a= 26 thì 45 x a = 45 x 26 = GV nhận xét và cho điểm HS. 1170 Bài 3: +Với a =39 thì 45 x a = 45 x 39 = GV yêu cầu HS đọc đề bài. 1755 GV yêu cầu HS tự làm bài. GV chữa bài trước lớp. HS đọc. 4.Củng cố Dặn do:ø 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào Dặn HS về nhà làm bài tập và vở CBBS N/xét; chữa bài: Đáp số: 1200 trang Tiết 2: Tập đọc VẼ TRỨNG I. Mục tiêu: Đọc rành mạch, trôi chảy; đọc đúng tên riêng nước ngoài (Lêônácđô đa Vinxi, Vêrôkiô); bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần). Hiểu ND: Nhờ khổ công rèn luyện Lêônácđô đa Vinxi đã trở thành 1 hoạ sĩ thiên tài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- II. Đ ồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 121, SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:? Đọc tiếp nối bài Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi và TLCH về 2HS lên bảng thực hiện theo yêu nội dung. cầu. Nhận xét và cho điểm từng HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Q/sát tranh chân dung hoạ sĩ Lêô b. Hướng dẫn luyện đọc: nácđô đa Vinxi và lắng nghe GV đọc mẫu, HDù cách đọc. Gọi 2 HS tiếp nối nhau từng doạn(3 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài. lượt HS đọc). GV chú ý sửa lỗi phát HS l/đọc; luyện phát âm k/hợp hiểu âm ngắt giọng cho từng HS nghĩa từ Gọi HS đọc toàn bài. 1 HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài; Y/cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và HS đọc thầm, TLCH: TLCH: +.... rất thích vẽ +Sở thích của Lêônácđô khi còn +Vì suốt mấy ngày cậu chỉ vẽ trứng, nhỏ ? vẽ hết quả này đến quả khác. +CH1(sgk): +Vì theo thầy, trong hàng nghìn quả trứng,.... Mỗi quả trứng.....mới vẽ +Tại sao Vêrôkiô cho rằng vẽ được. trứng là không dễ? HS nêu ý kiến. + CH2(sgk): * Ý1: Lêônácđô khổ công vẽ +Đoạn 1 cho em biết điều gì? trứng theo lời khuyên chân thành của thầy. Y/cầu HS đọc đoạn 2, trao đổi HS đọc thầm, trao đổi và TLCH. vàTLCH: +....... trở thành danh hoạ kiệt xuất. + CH3(sgk): HS nối tiếp nêu ý kiến + CH4(sgk): * Ý2: Sự thành đạt của Lêônácđô Nội dung của đoạn 2 là gì? đa Vinxi. Nhờ đâu mà Lêônácđô đa Vinxi ........nhờ sự khổ công rèn luyện. thành đạt ? d. Luyện đọc diễn cảm: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài. HS 2 HS đọc nối tiếp. HS tìm giọng đọc cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay. như đã hướng dẫn. GV hd đọc diễn cảm đoạn: Thầy HS luyện đọc theo cặp. liền bảo:.... được như ý HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn Nhận xét và cho điểm từng HS . HS thi đọc toàn bài. Nội dung chính bài này là gì? *ND: Bài văn ca ngợi sự khổ công 3.Củng cố – dặn dò: rèn luyện của Lêônácđô đa Vin N/xét tiết học. Dặn HS về nhà học
- bài. xi, nhờ đó ông đã trở thành danh hoạ nổi tiếng. Tiết 3: Khoa học SƠ ĐỒ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN I. M ục tiêu : Hoàn thành sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. Mô tả vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi, ngưng tụ củ nước trong tự nhiên. Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường nước xung quanh mình. II. Đồ dùng : Hình minh hoạ trang 48, 49 / SGK . Các tấm thẻ ghi: Bay hơi Mưa Ngưng tụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ? Nêu nội dung bài 22? 2HS trả lời. GV nhận xét và cho điểm HS. N/xét 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: *HĐ1:Vòng TH của nước trong tự nhiên. HS hoạt động nhóm 4. GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm Y/c qs H1 trang 48/sgk, th/luận và TLCH: HS vừa trình bày vừa chỉ vào sơ 1) Những hình nào được vẽ trong sơ đồ đồ. ? HS bổ sung, nhận xét. 2) Sơ đồ trên mô tả hiện tượng gì ? HS lên bảng viết tên. 3) Hãy mô tả lại hiện tượng đó ? ? Viết tên thể của nước vào hình vẽ mô tả vòng tuần hoàn của nước ? GV nhận xét, tuyên dương HS viết đúng. * GV kết luận: Thảo luận, vẽ sơ đồ, tô màu. *HĐ2:Vẽ sơ đồ VTH của nước trong tự nhiên. 1 HS cầm tranh, 1 HS trình bày ý GV cho HS hoạt động cặp đôi: q/s tưởng của nhóm mình. hình 2ï trang 49 và thực hiện y/cầu vào VBT. Gọi các đôi lên trình bày. Y/c tranh vẽ tối thiểu phải có đủ 2 mũi HS lên bảng ghép. tên và các hiện tượng: bay hơi, mưa, ngưng tụ. HS nhận xét. N/x,tuyên dương nhóm vẽ đẹp, đúng, HS cả lớp.
- có ý tưởng hay. Gọi HS lên ghép các tấm thẻ có ghi chữ vào sơ đồ VTH của nước trên bảng. GV gọi HS nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: CBBS: mang cây trồng đã chuẩn bị từ tiết trước để học bài 24. Tiết 4: Tập làm văn KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. M ục tiêu : Nhận biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng) trong văn kể chuyện (mục I và BT1, BT2 mục III). Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng(BT3, mục III). II. Đ ồ dùng : Bảng phụ viết kết bài Ông trạng thả diều theo hướng mở rộng và không mở rộng. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: HS đọc mở bài gián tiếp Hai bàn tay. 2 HS thực hiện yêu cầu. Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1,2: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện 2 HS nối tiếp nhau đọc chuyện. Ông trạng thả diều. Cả lớp đọc thầm, HS đọc thầm, dùng bút chì gạch trao đổi và tìm đoạn kết chuyện. chân đoạn kết bài trong truyện. Gọi HS phát biểu. HS đọc kết bài; L nhận xét Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Đọc thầm lại đoạn kết bài. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. 1 HS đọc thành tiếng. Yêu cầu HS làm việc trong nhóm. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp luận. choHS HS phát biểu; N/x Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. GV treo bảng 1 HS đọc thành tiếng, 2 HS ngồi phụ viết sẵn đoạn kết bài để HS so cùng bàn trao đổi, thảo luận. sánh. HS phát biểu; Nhận xét. GV kết luận: c. Ghi nhớ: 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. thầm. d. Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc y/cầu và n/dung. Cả lớp 5 HS tiếp nối nhau đọc từng cách theo dõi, trao đổi và TLCH: Đó là mở bài. những kết bài theo cách nào? Vì sao 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, em biết? TLCH. N/xét chung kết luận về lời giải HS phát biểu. đúng. Bài 2: 1 HS đọc thành tiếng. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. HS thảo luận nhóm đôi, dùng bút Yêu cầu HS tự làm bài. chì đánh dấu kết bài của từng chuyện. Gọi HS phát biểu. HS vừa đọc đoạn kết bài, vừa nói Nhận xét, kết luận lời giải đúng. kết bài theo cách nào. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu. Yêu cầu HS làm bài cá nhân. Viết vào vở bài tập. GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho 1 số HS đọc kết bài của mình. HS 3. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra. Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2012 Tiết 1:Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số . Vận dụng được vào giải các bài toán có phép nhân với số có hai chữ số. II.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Gọi HS chữa BT luyện thêm của tiết 59. 4 HS lên bảng làm bài , HS Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS . dưới lớp theo dõi để nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài b) Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính . 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào Chữa bài ;y/c HS nêu cách tính của mình. BC. Nhận xét , cho điểm HS . HS nhận xét; chữa bài; nêu Bài 2: (Cột 1, 2) cách tính Kẻ bảng số như bài tập lên bảng, y/c HS
- nêu nội dung của từng dòng trong bảng . Yêu cầu HS điền vào các phần ô trống . HS nêu. Bài 3 1HS làm trên bảng; Lớp làm Yêu cầu HS tự làm bài . vàonháp. Bài giải Nhận xét; chữa bài Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là : HS đọc đề bài . 75 x 60 = 4500 ( lần ) 2 HS lên bảng làm, L làm vào Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là nháp. 4500 x 24 = 108 000 ( lần ) Bài giải Đáp số : 108 000 lần 24 giờ có số phút là : GV nhận xét , cho điểm HS. 60 x 24 = 1440 ( phút ) 3.Củng cố, dặn dò: Làm BT4,5 và CBBS Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là: 75 x 1440 = 108 000 ( lần ) Đáp số : 108 000 lần Tiết 2: Luyện từ và câu TÍNH TỪ (TIẾP THEO) I. Mục tiêu: Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND ghi nhớ). Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III). II. Đồ dùng : Bảng phụ viết BT1 luyện tập. Từ điển III. Hoạt động d ạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ? Đặt 2 câu với 2 từ về ý chí và nghị 2 HS lên bảng đặt câu. lực của con người. Nhận xét câu văn bạn viết trên Nhận xét , cho điểm từng HS . bảng. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: Y/cầu HS trao đổi, th/luận và TLCH. 1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. +N/x về các từ chỉ đặc điểm của tờ 4 HS trao đổi, thluận để TLCH. giấy? HS phát biểu, nhận xét. GV k/luận: Lắng nghe. Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. Y/cầu HS trao đổi, thảo luận và 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và TLCH. TLCH. GV k/luận: HS phát biểu, nhận xét.
- c. Ghi nhớ: Gọi HS đọc phần ghi nhớ. 2 HS đọc thành tiếng. Y/c HS lấy ví dụ về các cách thể HS nối tiếp nêu ví dụ: hiện. d. Luyện tập: 1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung Bài 1: BT. Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS lên làm ở bảng phụ; HS dưới Gọi HS chữa bài và nhận xét. lớp ghi vào vở BT. Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Nhận xét, chữa bài của bạn trên Bài 2: bảng. Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ. 1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung Gọi HS dán phiếu lên bảng và cử BT. đại diện đọc các từ vừa tìm được. HS tìm từ, ghi từ tìm được vào Gọi HS nhóm khác bổ sung. phiếu. Bài 3: 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc Gọi HS đọc yêu cầu. các từ vừa tìm được. Yêu cầu HS đọc câu của mình đặt. Bổ sung những từ mà nhóm bạn 3. Củng cố – dặn dò: chưa có. Về nhà viết lại 20 từ tìm được và 1 HS đọc thành tiếng. CBBS. HS lần lượt đọc câu mình đặt; HS khác n/xét Tiết 3: Tập làm văn KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: HS viết đượcbài văn kể chuyện đúng y/c của đề bài, có nvật, sự kiện, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc). Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu). II. Đồ dùng : Bảng lớp viết dàn bài vắn tắt của bài văn kể chuyện. III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Kiểm tra giấy bút của HS 2. Thực hành viết: GVsử dụng 3 đề gợi ý trang 124/SGK để làm đề bài kiểm tra. HS lựa chọn đề khi viết bài. Cho HS viết bài. Thu, chấm một số bài. Nêu nhận xét chung 3. Dặn dò: Tiết 4: Khoa học NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG I. Mục tiêu :
- Nêu được vai trò của nước trong đơi sống và sinh hoạt: + Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hoà tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chât cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại + Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sx nông nghiệp, công nghiệp. Có ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước địa phương. II. Đ ồ dùng : HS chuẩn bị cây trồng từ tiết 22. Các hình minh hoạ SGK trang 50, 51 III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ? Vẽ sơ đồ và tr/bày VTH của nước. 1 HS lên bảng thực hiện yêu GV nhận xét và cho điểm. cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Nhận xét GV giới thiệu bài: HS qsát 2 cây đã được trồng * HĐ1: Tìm hiểu vai trò của nước đối với theo y/cầu từ tiết trước và sự sống của con người, đvật và thực vật. n/xét. Y/c các nhóm qsát hình minh hoạ theo ndung nhóm mình thảo luận và TLCH: +ND1: Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống của con người thiếu nước ? HS thảo luận theo 3 nhóm. +ND2: Điều gì sẽ xảy ra nếu cây cối thiếu nước ? Đại diện các nhóm lên trình +ND3: Nếu không có nước cuộc sống bày trước lớp. động vật sẽ ra sao ? * Kết luận: ( như sgk) HS bổ sung và nhận xét. *HĐ2:Vai trò của nước trong sxuất nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí. HS lắng nghe. Trong cuộc sống hàng ngày con người còn cần nước vào những việc gì ? GVghi ý kiến không trùng lặp lên bảng. Yêu cầu HS sắp xếp các dẫn chứng sử HS nối tiếp nêu ý kiến. dụng nước của con người vào cùng nhóm. 6 HS lên bảng, chia làm 3 Vai trò của nước trong sinh nhóm, Vai trò của nước trong mỗi nhóm Vai trò c ủa nướ 2c trong s HS, 1ả HS n xu ất hoạt sản xuất nông nghiệđpọc cho 1 HS ghi lên b công nghiảệng. p Uống, nấu cơm, nấu canh. Trồng lúa, tưới rau, trồng Quay tơ, chạy máy bơm nước, Tắm, lau nhà, giặt quần áo. cây non, tưới hoa, tưới cây chạy ô tô, ch/biến hoa quả, làm Đi bơi, đi vệ sinh. cảnh, ươm cây giống, gieo đá, ch/biến thịt hộp, cá hộp, làm Tắm cho súc vật, rửa xe, … mạ, … bánh kẹo, sx xi măng, … Gọi 2 HS đọc mục BCB trang 51 / SGK.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 890 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 751 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 989 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 476 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 426 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 464 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 360 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 193 | 18
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 182 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 225 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn