Giáo án lớp 4 - Tuần 18 năm 2012
lượt xem 3
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 18 năm 2012 giới thiệu đến thầy cô cùng các bạn nội dung các bài: Ôn tập, dấu hiệu chia hết cho 9, cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn, thực hành kỹ năng cuối kỳ I, không khí cần cho sự cháy,... Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 18 năm 2012
- TUẦN 18 Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần Tiết 2: Tập đọc: ÔN TẬP (Tiết 1) I Mục tiêu: Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở kỳ I. Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều. II Đồ dùng:Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu cầu. Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như BT2 III Hoạt động dạy –học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Trong tuần này các em sẽ ôn tập và kiểm tra lấy điểm HK1. Lắng nghe. 2. Kiểm tra tập đọc. Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. Lần lượt từng HS gắp thăm bài, HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS kiểm tra xong, thì tiếp nối Gọi HS đọc và TL câu hỏi về ND 1 HS lên gắp thăm. bài đọc. Đọc và trả lời câu hỏi. Gọi HS nx bạn vừa đọc và trả lời 1 HS đọc thành tiếng. câu hỏi. + BT đọc: Ông trạng thả diều/ Cho điểm trực tiếp HS. "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi/ 3. Lập bảng tổng kết. Vẽ trứng/ Người tìm đường lên các Các BT đọc là truyện kể hai chủ vì sao/ Văn hay chữ tốt/ Chú Đất điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo nung/ Trong quán ăn "Ba các bốn.../ diều. Rất nhiều mặt trăng/ + Những BT đọc nào là truyện kể trong 2 chủ điểm trên ? Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm. Nhóm làm xong dán phiếu lên bảng, đọc phiếu các nhóm khác, nhận xét, bổ sung. Chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học các bài tập và
- học thuộc lòng, chuẩn bị tiết sau. Tiết 3:Toán: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I Mục tiêu: Biết dấu hiệu chia hết cho 9. Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. II Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Haọt động học 1. Kiểm tra bài cũ. HS lên bảng thực hiện kiểm tra bài ạyhọc bài mới . Giới thiệu cũ. 2. D bài. 2.1. Hd HS phát hiện ra dấu hiệu Lắng nghe. chia hết cho9 và không chia hết cho 9 GV hướng sự chú ý của HS vào cột 2 HS lên bảng thực hiện ghi các số bên trái để tìm ra đặc điểm của các chia hết cho 9 và các số không chia số chia hết cho 9. Theo bài trước, HS hết cho 9 chú ý đến chữ số tận cùng. 1 HS tự nêu. GV cho HS tự nêu, có thể HS nêu ý kiến nhận xét là : " Các số có chữ số tận cùng là 9; 8; 7; ... thì chia hết cho 9". GVlấy các VD 19; 28;17 không chia Các số có tổng các chữ số chia hết hết cho 9 cho 9 thì chia hết cho 9. GV gợi ý tính nhẩm tổng các chữ Các số có tổng các chữ số không số của các số ở cột bên trái. chia hết cho 9 thì không chia hết cho GV cho HS tìm các số lớn hơn có 3 9 ". chữ số, thấy có tổng các chữ số chia Muốn biết một số có chia hết cho hết cho 9 và đi đến dấu hiệu chia 2 hay cho 5, ta căn cứ vào chữ số tận hết cho 9. cùng bên phải; muốn biết số có chia GVcác số không chia hết cho 9 có hết cho 9, ta căn cứ vào tổng các chữ đặc điểm gì? số của số đó. Cuối cùng GV cho HS nêu căn cứ Số 99 có tổng các chữ số là 18 chia để nhận biết các số chia hết cho 2; hết cho 9, ta chọn số 99. Số 108 có cho 5; căn cứ để nhận biết các số tổng các chữ số là 9 chia hết cho 9, chia hết cho 9. ta chọn số 108 ... 2.3. Thực hành Hs làm vở, 2 hs lên B làm Bài 1. Bài 2 Điền số 5 vào ô trống ta được tổng GV yêu cầu HS nêu cách làm và HS các chữ số là 9 chia hết cho 9. Số đó tự làm bài. là 315
- Bài 3. Bài 4. (dành cho hs KG) Củng cố, dặn dò: HS về nhà ôn bài cũ. Làm các bài tập rèn luyện thêm. Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên nghành dạy Tiết 5 : Lịch sử: Kiểm tra Đề bài: Câu 1: Hãy nối tên các nước ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. A B a) Văn Lang 1. Đinh Bộ Lĩnh b) Âu Lạc 2. Vua Hùng c) Đại Cồ Việt 3. An Dương Vương d) Đại Việt 4. Hồ Quý Ly e) Đại Ngu 5. Lý Thánh Tông Câu 2: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất: Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa hai bà trưng là: A – Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng. B – Do Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết. C – Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp của người Hán. Câu 3: Chọn và điên vào từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm của đoạn văn cho trhích hợp: a) Dân cư khổng lồ. b) Đổi tên Đại La. c) Ở trung tâm đất nước. d) Cuộc sống ấm no. e) Được dời. f) Từ miền núi chật hẹp. Vua thấy đây là vùng đất …………………… (1) Đất rộng lại băng phẳng ………………………(2) Vì ngập lụt muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được ……….......... (3) thì phải dời đô ……………….(4) Hoa Lư về vùng đất đông bằng rộng lớn màu mỡ này. Mùa thu năm ấy, kinh đô ……………. (5) ra thành Đại La. Lý Thái Tổ phán truyền ……………………….. (6) thành Thăng Long. Thứ ba, ngày 1 tháng 1 năm 2013 Tiết 1;Toán: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3.
- I Mục tiêu : Biết dấu hiệu chia hết cho 3. Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. II. Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt đông học 1. Kiểm tra bài cũ. HS thực hiện kiểm tra bài cũ. 2. Dạyhọc bài mới. Giới thiệu bài. Lắng nghe. 2.1. HD HS tìm ra dấu hiệu chia HS lên bảng ghi. hết cho 3. Y/c HS chọn các số chia hết cho 3 HS thực hiện theo hướng dẫn. và các số không chia hết cho 3 tương tự bài học trước. Số 27 có tổng các chữ số là 9, mà 9 GV hướng dẫn HS chú ý đến các chia hết cho 3. Số 15 có tổng các chữ số ở cột bên trái trước để nêu đặc số là 6, mà 6 chia hết cho 3. điểm của các số này. Vì vừa học Các số có tổng các chữ số chia hết xong dấu hiệu chia hết cho 9 nên cho 3 thì chia hết cho 3. hS nghĩ ngay đến việc xét tổng các chữ số. GV ghi bảng cách xét tổng các chữ số của 1 vài số. HS nêu đề bài. Nêu nhận xét. Số 231 có tổng các chữ số là 6, mà 6 GV cho HS nêu dấu hiệu của các chia hết cho 3 nên 231 chia hết cho 3. số chia hết cho 3 như phần b) của Số 109 có tổng các chữ số là 10, 10 bài học. không chia hết cho 3, nên ta không 2.3. Thực hành. chọn số 109. Bài 1. GV cho HS nêu lại đề bài. HS tự làm bài. HS làm bài, GV đi kiểm tra và giúp những HS gặp khó khăn. Bài 2. GV cho HS tự làm bài, sau đó chữa bài. GV cho HS tự làm. HS kiểm tra chéo, vài HS nêu kết quả; cả lớp nhận xét. Củng cố, dặn dò. HS ôn bài ở nhà. Tiết 2: Mĩ thuật: GV chuyên nghành dạy
- Tiết 3:Chính tả: ÔN TẬP (Tiết 2) I. Mục tiêu: Mức độ y/c về kỹ năng cần đạt như ở tiết 1. Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (Bt3). II. Đồ dùng Bảng phụ chi BT3 III. Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: B. Bài mới: * Giới thiệu bài 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng GV làm thăm cho HS bốc thăm và đọc bài Từng HS lần lượt lên bôc GV NX ghi điểm thăm và đọc bài (HS khác NX) 2. Bài tập 2 Đặt câu: Y/c HS thảo luận theo nhóm đôi trình bày. a. Nguyễn Hiền rất có chí. b. Lêô nác đô đa vin xi kiên nhẫn , khổ công luyện vẽ mới thành tài. c. Xi ôncốp xki là người tài Bài 3 HS đọc Y/c và làm vào vở . giỏi kiên trì hiếm có. Thu chấm, chữa bài d. Cao Bá Quát rất kì công luyện viết chữ. a, Có chí thì nên Có công mài sắt, có ngày nên kim. 3. Cũng cố dặn dò: Ôn lại bài và chuẩn bị b, Chớ thấy sóng cả mà rã tay tiết sau chèo Thất bại là mẹ thành công c. Ai ơi đã quyết thì hành Đã đan thì lận tròn vành mới thôi Tiết 4: Địa lí: Kiểm tra Đề bài : Khoanh vàp chữ cái trước câu trả lời đúng ( đối với các câu từ 1 đên 4 0 Câu 1: Dân tộc ít người sông ở Hoàng Liên Sơn là: A – Dao, Mông, Thái. B – Thái, Tày, Nùng.
- C – Bana, Êđê, Giarai. D – Chăm, Xơđăng , Cơho. Câu 2: Trung du Bắc Bộ là vùng : A – Đồi có các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp B – Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp C – Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải D – Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải Câu 3: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: A – Người Thái B – Người Tày C – Người Mông D – Người Kinh Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành phố du lịch và nghỉ mát ? A – Không khí trong lành, mát mẻ B – Nhiều phong cảnh đẹp C – Nhiều nhà máy, khu công nghiệp D – Nhiều khách sạn sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau Câu 5: Quan sát Bảng số liêu về độ cao của các cao nguyên sau: Cao nguyên Độ cao trung bình Kon Tum 500m Đắc Lắk 400m Lâm viên 1500m Di Linh 1000m Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp lên cao : Tiết 5: Kỹ thuật: CẮT KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T4) I. Mục tiêu: Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu, cắt khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học. (không bắt hs nam thêu) II. Đồ dùng: Tranh quy trình các bài trong chương 1 III. Hoạt động dạy – học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: KT đồ dùng HS HS để dụng cụ lên bàn 2. Bài mới: * Giới thiệu bài HS thực hiện (GV theo dõi uốn nắn) Hoạt động1 : KT dụng cụ môn học HS tiếp tục hoàn thành sp của HS tự đánh giá lẫn nhau
- mình. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm Y/c HS trưng bày sản phẩm GV nhắc lại cách đánh giá GV đánh giá chung, nhắc nhở những em chưa hoàn thành cần cố gắng hoàn thành thêm ở nhà 3. Dặn dò: Ôn lại bài chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 2 tháng 1 năm 2012 Tiết 1:Toán: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. II Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. GV Y/c HS nêu các VD về các số 4 HS trả lời chia hết cho 2, 3, 5, 9 ực hành . 2. Th Bài 1. Y/c HS làm vào vở. HS lần lượt làm a)Các số chia hết cho 3: 4563; 2229; từng phần a),b),c). 3576; 66816. b) Các số chia hết cho 9 là : 4563; 66816. Bài 2. c) Các số chia hết cho 3 nhưng HS tự làm bài. không chia hết cho 9 là : 2229; 3576. Bài 3. KQ: a) 945. HS tự làm bài rồi cho kiểm tra chéo. b) 225; 255; 285. c) 762; 768. 3. Củng cố, dặn dò: KQ: a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ. HS ôn bài. Ra bài về nhà Tiết 2:Luyện từ và câu: ÔN TẬP ( Tiết 3 ) I Mục tiêu: Mức độ y/c về kỹ năng cần đạt như ở tiết 1.
- Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền (BT2). II Đ ồ dùng: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. III Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu bài. Nêu mục tiêu tiết học và ghi lên bảng. 2. Kiểm tra đọc. Tiến hành tương tự tiết trước. *. Ôn luyện về kĩ năng đặt câu. 1 HS đọc thành tiếng. Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. Tiếp nối nhau đọc câu văn đã đặt. Gọi HS trình bày, GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS. NX khen những HS đặt câu đúng, hay. *. Sử dụng thành ngữ, tục ngữ. 1 HS đọc thành tiếng. Gọi HS đọc yêu cầu BT3. a) Nếu bạn em có quyết tâm học Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp tập, rèn luyện cao ? Có chí thì đôi và viết các thành ngữ, tục ngữ nên. vào vở. Có công mài sắt , có ngày Gọi HS trình bày và nhận xét. nên kim. Nhận xét chung, kết luận lời giải Người có chí thì nên. đúng. Nhà có nền thì vững. b) Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn? Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. Thất bại là mẹ thành công. Thua keo này , bày keo khác. c) Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo người khác ? Ai ơi đã quyết 3. Củng cố, dặn dò. thì hành. Nhận xét tiết học. Đã đan thì lận tròn vành mới Dặn HS ghi nhớ các thành ngữ vừa thôi! tìm được và chuẩn bị bài sau Hãy lo bền chí câu cua. Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai! Đứng núi này trông núi nọ.
- Tiết 3: Âm nhac: Gv chuyên nghành dạy Tiết 4:Kể chuyện: ÔN TẬP (Tiết 4) I Mục tiêu: Mức độ y/c về kỹ năng cần đạt như ở tiết 1. Nghe viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 80 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan) II Đồ dung:Phiếu thăm ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. III Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: * Giới thiệu bài 2. Kiểm tra TĐ và HTL Y/c HS tiếp tục bốc thăm đọc (NX Lần lượt từng HS lên bốc thăm ghi điểm) đọc. 3. Bài tập: GV đọc bài thơ: Đôi que đan HS đọc thầm Luyện viết từ khó dễ viết sai HS viết vào nháp + Nội dung bài thơ nói lên điều gì? Hai chị em bạn nhỏ tập đan, từ GV đọc bài HS nghe viết hai bàn tay của chị em những mũ, Đọc khảo bài khăn, áo của mẹ, của bà, của Thu chấm chữa lỗi. bé...dần hiện ra. 4. Cũng cố dặn dò: Về nhà ôn lại bài HS viết vào vở. và chuẩn bị bài sau. Tiết 5:Đạo đức: THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ I I. Mục tiêu: Cũng cố lại ND KT các baì đã học từ tuần 1 đến tuần 17. Thông qua 5 ND như: Biết trung thực và vượt khó trong học tập; tiết kiệm tiền của và thời giờ; hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; biết ơn thầy cô giáo; yêu lao động và quý trọng lao động. II. Đồ dùng:Tranh các bài đạo đức, bảng phụ III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hoạt động1: Ôn tập Bài 1. Thảo luận nhóm ghi kết quả Các nhóm thảo luận (GV theo vào phiếu N1. Nêu một vài biểu hiện dõi giúp một số nhóm chưa rõ)
- về trung thực và vượt khó trong học tập? N2. Nêu một vài VD về thực hành tiết kiệm và tiết kiệm thời giờ? N3. Kể những việc em đã làm để chăm sóc ông bà, cha mẹ? N4. Vì sao em phải kính trọng và biết ơn thầy cô giáo? N5. Lấy một VD về yêu LĐ và quý trọng người LĐ? Các nhóm lắng nghe, nhận xét Hoạt động2: Các nhóm trình bày Y/c đại diện nhóm lên trình bày GV tổng kết tuyên dương 2. Củng cố dặn dò: Ôn bài và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I Muc tiêu : Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 trong một số tình huống đơn giản. II Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 4 HS lên bảng trả lời 2;3;5;9. Mỗi dấu hiệu cho 1 ví dụ. 2. Thực hành. a) Các số chia hết cho 2 là: 4568; Bài 1. 2050; 35766. HS làm vào vở. b) Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766 c) Các số chia hết cho 5 là : 7435; Bài 2. 2050. HS làm vào vở câu a) d) Các số chia hết cho 9 là : 35766. Câu b) GV gợi ý: Trước hết chọn số chia hết cho 2. Trong các số chia a) 64620; 5270 hết cho 2 này lại chọn tiếp các số b) 57234; 64620 chia hết cho 3. Câu c) : GV nêu cách làm và HS tự c) 64620 làm . Bài 3. a) 528; 558; 588 b) 603; 693
- Cho HS tự làm vào vở và tự kiểm c) 240 d) 354 tra chéo. đó xem kết quả là số chia hết cho Củng cố dặn dò: HS chuẩn bị kiểm tra HK1. Tiết 2:Tập đọc: ÔN TẬP (Tiết5) I Mục tiêu: Mức độ y/c về kỹ năng cần đạt như ở tiết 1. Nhận biết được DT, ĐT, TT trong đoạn văn; biết đặt câu hỏi xác định câu đã học: Làm gì?, Thế nào?, Ai? (BT2. II Đồ dùng Phiếu thăm ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng, bảng phụ. III Hoạt động dạy – học Hoạt động day Hoạt động học 1. Ôn tập: Kiểm tra TĐ và HTL HS lên bốc thăm và đọc ( NX cho 2. Bài tập 2. điểm) HS nêu Y/c. Tìm DT, ĐT, TT trong đoạn văn a. DT: buổi, chiều, xe, thị trấn, Cho HS thảo luận cặp trình bày nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, hmông, Tudí, Phùlá. ĐT: dừng lại, chơi đùa. TT: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. b. Buổi chiều, xe làm gì? Nhận xét ghi điểm Nắng phố huyện thế nào? 3. Dặn dò: Ôn bài và chuẩn bị bài sau Ai đang chơi đùa trước sân? Tiết 3:Tập làm văn: ÔN TẬP (Tiết 6) I Mục tiêu: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2). II Đ ồ dùng: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng. III Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. 3. Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện. Gọi HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc thành tiếng.
- Gọi 2 HS Ghi nhớ trên bảng phụ. 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp Chọn 1 đồ dùng học tập để QS lập dàn đọc thầm. ý vào vở: Yêu cầu HS làm việc cá nhân. GV gợi ý tả cái bút.MB: Gt cái bút do ai tặng nhân dịp nào? HS thực hiện làm bài TB: Tả bao quát bên ngoài: hình dáng chất liệu, màu sắc, nắp bút, hoa văn trang trí… Tả bên trong: ngòi bút, nét bút. KB: Cách giữ gìn của mình đ/v cái bút. 3 5 HS trình bày. Gọi HS trình bày.GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết lại BT2 và chuẩn bị bài sau. Tiết 4:Khoa học: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY I Mục tiêu: + Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi để duy trì sự cháy được lâu hơn. Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì không khí phải được lưu thông. Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hoả hoạn. II Đồ dùng :Lọ thuỷ tinh, nến. III Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài m ới: Hoạt động 1: (15p) Tìm hiểu vai trò của ô xi đối với sự cháy. Y/c HS đọc thầm ND SGK (Tr 70) GV chia 3 nhóm lớn thực hiện theo Các nhóm thảo luận làm thí đồ dùng đã chuẩn bị. nghiệm ghi kết quả vào phiếu Đại diện nhóm trình bày. ( Nhóm GV KL: Càng có nhiều không khí thì khác nx) có nhiều ô xi để duy trì sự cháy lâu hơn. Hoạt động 2: (15p) Cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống. Y/c HS đọc ND và QS hình ở GSK tr Thực hành làm TN trình bày kết 71 quả KL: Để duy trì sự cháy cần cung cấp k.k.
- Liên hệ hs 2. Củng cố dặn dò: Ôn bài và chuẩn bị bài sau Thứ sáu, ngày 4 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Tiết 2:Luyện từ và câu: ÔN TẬP (Tiết 7) I. Mục tiêu:: Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn TV lớp 4 HKI HS nắm chắc các kiến thức đã học áp dụng vào làm đúng các bài tập. Tích cực chủ động tực giác trong làm bài II. Ho ạt động dạy – học : HĐ1: Sử dụng VBT (HS làm vào VBT); GV theo dõi chung HĐ2: Thu bài chấm, chữa Đáp án I.Câu 1: ý c; 2: ý a; 3: ý c; 4: ý c II. Câu 1: ý b; 2: ý b; 3: ý c; 4: ý b III. Củng cố, dăn dò: Về nhà xem trước bài sau Tiết 3:Khoa học: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG I Mục tiêu: Nêu được con người, động vật và thực vật phải có k.k để thở thì mới sống được. Giáo dục hs biết cách giữ sạch bầu không khí trong lành. II Đồ dùng Các hình ở SGK III Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2. Bài mới: * Giới thiệu bài HĐ1: Vai trò của không khí đối với con người Khi thở ra luồng không khí ấm Y/c HS làm TNHình 1,2 như SGK, nêu chạm vào tay kết quả Khi bịt mũi thấy khó chịu. HĐ2: Vai trò của không khí đối với đời sống thực vật và động vật. Hình a. Có đầy đủ không khí Y/c HS QS tranh trả lời câu hỏi 2,3 Hình b. Thiếu không khí cây và SGK, nêu VD minh hoạ con bị chết. HĐ3: Một số trường hợp phải dùng
- bình ôxi HS QS hình 5,6 thảo luận nhóm đôi + Thành phần nào của không khí quan Đại diện N trình bày trọng nhất đối với sự thở? ... ôxi + Trường hợp nào người ta thở bình ô xi? ... thợ lặn, thợ hầm mỏ, người GV tiểu kết. bệnh cấp cứu... 3. Cũng cố dặn dò:Ôn bài và chuẩn bị HS nhắc lại mục bạn cần biết bài sau SGK Tiết 4:Tập làm văn: KIỂM TRA ( HS làm VTH, Thu bài) Hoạt động tập thể : Sinh hoạt lớp 1: Các tổ trưởng nhận xét tình hình của tổ mình trong tuần vừa qua về các mặt: Nề nếp . Vệ sinh. Kỉ luật. Học tập . Các hoạt động khác 2: Các tổ bình xét thi đua: Cá nhân, tổ. 3: GV nhận xét chung : Về nề nếp .Về kết quả thi định kỳ. 4: Đề ra kế hoạch tuần tới: Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.Tiếp tục thi gia thi giải toán trên mạng. Khắc phục những hạn chế, phát huy hơn nữa những mặt mạnh . Sinh hoạt Đội theo lịch liên đội.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 892 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 752 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 990 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 477 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 427 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 467 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 362 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 195 | 19
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 183 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 226 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn