intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 20 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 20 năm 2013 giới thiệu đến thầy cô và các bạn nội dung các bài soạn: Phân số, chiến thắng Chi Lăng, phân số và phép chia số tự nhiên, cha đẻ của chiếc lốp xe đạp, đồng bằng Nam Bộ, phân số và phép chia số tự nhiên, Trống đồng Đông Sơn,... Mời các bạn tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 20 năm 2013

  1.   TUẦN 20  Thứ hai,  ngày 14 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:                                                Chào cờ đầu tuần ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                                   BỐN ANH TÀI  (tiếp) I­Mục tiêu:  ­ Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội  dung câu chuyện. ­ Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh,  cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (TL được các câu hỏi trong SGK). II­ Đồ dùng : Tranh SGK – GTB III­Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra:  ­2 đến 3 HS đọc đọc thuộc lòng bài thơ  B­Bài mới:  Chuyện cổ tích về loài người.. 1. Giới thiệu bài:  2. Luyện đọc và tìm hiểu bài  a­Luyện đọc:  ­ 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi . GV chia 2đoạn: Đoạn 1: 6 dòng đầu. ­ HS đọc nối tiếp từng đoạn                            Đoạn 2: Còn lại.                   Lần 1: rút từ khó                   Lần 2: giải nghĩa từ ­ GV đọc mẫu toàn bài. ­ Luyện đọc theo nhóm đôi. b­ Tìm hiểu nội dung:  ­ HS lắng nghe +Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây  ­ Anh em Cẩu Khây gặp một bà cụ già  gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào? sống sót. Bà cụ nấu ...và cho họ ngủ  Ý1 nhờ. ­ Câu hỏi 2 SGK? +Anh em Cẩu Khây được bà cụ giúp đỡ. ­ Cẩu Khây hé cửa yêu tinh thò đầu vào  + Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? lè cái lưỡi... quy hàng. + Thuật lại cuộc chiến đấu chống yêu  ­ Yêu tinh có phép thuật phun nước tinh của 4 anh em.  ­ Anh em Cầu Khây có sức khoẻ và tài  năng phi thường: đánh nó bị thương, phá  Ý2 phép thần thông của nó.  c­ Đọc diễn cảm:  + Anh em Cẩu Khây chiến thắng được  Gọi HS đọc nối tiếp diễn cảm  toàn bài yêu tinh HD đọc đoạn “Cẩu Khây hé cửa...sầm  lại” ­ 2HS đọc ­ cả lớp theo dõi.  ­ HS luyện đọc  * Nội dung  ­ Tổ chức cho HS thi đọc. * Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần   
  2.   C­Củng cố­ dặn dò: Ôn bài,chuẩn bị bài   đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu  sau. dân bản của bốn anh em Cẩu Khây ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Toán:                                          PHÂN SỐ I­ Mục tiêu: ­ Bước đầu nhận biết về phân số, biết phân số có tử số và mẫu số, biết đọc, viết phân  số. Bài 1, 2. II­Đồ dùng: ­Các mô hình hay hình vẽ trong SGK III­Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra: ­ HS chữa BT3 . B­ Bài mới:    1. Giới thiệu bài  2. Giới thiệu phân số : ­ Gv cho HS qs hình tròn đã được chia thành 6  ­ Biểu diễn số phần đã được tô  phần bằng nhau, 5 phần đã được tô màu. 5 màu:  ­ Hd HS cách đọc, viết và nhận biết tử số và  6 mẫu số. ­ HS đọc: 5 phần 6. ­ Viết:   Viết số 5, viết gạch  ngang, viết số 6 dưới gạch ngang  ­ Tương tự: HS đọc, nhận biết tử số, mẫu số.  và thẳng cột với số 5. 1 5 4 4 ­ Phần trên gạch ngang gọi là tử    ,  ,  ,  số, phần dưới gạch ngang gọi là  2 8 9 10 3. Luyện tập: mẫu số.  Bài 1: Viết rồi đọc các phân số chỉ số phần đã      được tô màu. ­ Gọi HS nêu nhận xét chung. Bài 2: Gọi HS đọc bài. 2 5 3 ­ HS thảo luận nhóm đôi:  ; ;  ­ HS thực hiện viết số thích hợp vào ô trống. 5 8 4 ­ Chữa bài bảng lớp ­  Nhận xét. 7 ;  10 C­Củng cố­ Dặn dò: ­ Nhận xét tiết học, ra BTVN. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:                                Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử:                              CHIẾN THẮNG CHI LĂNG I. Mục tiêu:.  
  3.   ­ Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn (Tập trung vào trận Chi  lăng). ­ Nêu các mẩu chuyện về lê Lợi (kể chuyện Lê Lợi trả gươm cho rùa thần). II. Đồ dùng:   ­ Lược đồ trận Chi Lăng – HĐ1 III. Hoạt động dạy ­ học Hoạt động dạy Hoạt động học A, Kiểm tra: 2 HS Nêu ND bài trước  B, Bài mới:   Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Ải Chi Lăng và bối cảnh   dẫn tới trận Chi Lăng. ­ GV treo lược đồ trận Chi lăng ­ HS quan sát. + Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước  ­ ...ở Tỉnh Lạng Sơn của nước ta, có hình  ta?. Thung lũng có hình ntn? Hai bên  bầu dục và hẹp. Phía Tây là dãy núi đá  thung lũng là gì? hiểm trở, phía đông là dãy núi đất trùng  + Lòng thung lũng có gì đặc biệt? trùng, điệp điệp. ­ ...có sông, có 5 ngọn núi nhỏlà núi Quỷ  + Với địa thế trên Chi Lăng có gì lợi  Môn Quan, núi Ma Sẵn, núi Phượng  cho ta và có hại gì cho quân địch? Hoàng, núi Mã Yên, núi Cai Kinh. Hoạt động 2:  Diễn biến Trận Chi  ­ ... tiện cho ta là mai phục đánh giặc, còn  Lăng giặc đã lọt vào Chi lăng thì khó mà ra được. GV ghi sẵn câu hỏi ở bẳng phụ treo ­  HS đọc và thảo luận nhóm đôi. ­ Lê Lợi bố trí quân ta mai phục chờ địch ở  hai bên sường núi và lòng khe. ­ Khi quân địch đến kị binh của ta ra  nghênh chiến...thua lũ lượt chạy. ­ Khi kị binh của giặc đang bì bõm lội qua  đầm lầy thì một loạt pháo...chết tại trận. ­ Quân bộ của địch gặp mai phục quân  ­ Gọi vài HS thuật lại trận Chi Lăng ta...bỏ chạy thoát thân. Hoạt động 3:  Nguyên nhân thắng lợi  ­ 2­3 HS thuật lại và ý nghĩa của chiến thắng Chi lăng. ­ Quân ta đại thắng, quân địch thua trận số  + Hãy nêu kết quả của trận Chi lăng? sống sót chạy về nước. + Vì sao quân ta dành được thắng lợi? ­ Quân ta rất anh dũng, mưu trí đánh giặc.  Địa thế Chi lăng có lợi cho ta. + ý nghĩa của trận Chi Lăng? ­ Trận Chi Lăng chiến thắng vẻ vang...mở  3. Củng cố, dặn dò  Ôn lại bài và  đầu thời Hậu Lê. CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                  Thứ ba, ngày 15 tháng 1 năm  2013  
  4.   Tiết 1:Toán:                                       PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I­ Mục tiêu: ­ Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)  có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.­ Bài tập 1, 2(2 ý  đầu), 3. II­Đồ dùng:­Các mô hình hay hình vẽ trong SGK III­Hoạt động day – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra: 1 5 4 ­ HS thực hiện. ­ Gọi HS đọc, viết các phân số:  ,  ,  2 8 9 B­ Bài mới: 1­Giới thiệu bài . 2­GV nêu từng vấn đề rồi HD HS tự giải quyết  vấn đề: ­ Gv cho HS thực hiện chia 8 quả cam cho 4 em,  mỗi em được 2 quả và nhận biết: Kết quả của   8 : 4 = 2 (quả cam), (8,4,2 là  phép chia là số TN.  các STN) ­ GV chia 3 cái bánh cho 4 em mỗi em nhận thực  hiện và nhận biết 3 không chia hết cho 4 nên ta  3 3 : 4 = …  ( cái bánh), (mỗi bạn  viết dưới dạng phân số.được    cái bánh. được …cái bánh)  4 4 5 HS thực hiện: 4 : 5 =  ; 5 : 5 =  5 5 3­Luyện tập: ­ Thương của phép chia một số  TN cho số TN khác 0 viết  Bài 1: ­ Gọi HS đọc yêu cầu của bài . thành phân số mà tử số là số bị  ­ Yêu cầu HS nêu cách làm, tự làm rồi nêu kết  chia, mẫu số là số chia. quả.. ­ Gọi HS nêu nhận xét chung. ­ HS thực hiện theo yêu cầu  Bài 2(2 ý đầu): Gọi HS đọc bài. của đầu bài. ­ HS thực hiện viết số thích hợp vào ô trống. 8 5 6 ­ Chữa bài bảng lớp ­  Nhận xét. 8 : 4 =  ; 5 : 8 =  ; 6 : 19 =  4 8 19 Bài 3: 1 ­ Gọi HS đọc bài. ; 1 : 3 =  3 9 HS thực hiện theo yêu cầu của  ­ GV cho HS thực hiện: 9 =  . 1 đầu bài. C. Củng cố dặn dò: ­ HS làm bài trong vở và chữa  ­ Dặn dò ra BTvề nhà. bài trên bảng. 36 88 36 : 9 =   = 4;     88 : 11 =    9 11  
  5.   = 8;  ­ 2 HS đọc yêu cầu. ­ HS làm bài trong vở và chữa  bài trên bảng. 6 27 0 6 = .        27 = .          0 = . 1 1 1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật :                          Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả: ( Nghe ­ viết)      CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I­Mục tiêu : ­ Nghe ­ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. ­ Làm đúng BT CT phương ngữ 2 a/b hoặc 3 a/b hoặc BT do GV soạn. II­Đ   ồ dùng   :  2 tờ phiếu khổ to. III­Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra: ­ HS viết bảng: sản sinh, sắp xếp, sáng   ­ GV nhận xét . sớm, xuân sang. B­Bài mới:   ­ Lớp nhận xét, bổ sung. 1. Giới thiệu bài:  2­Hướng dẫn HS viết chính tả: a,  HS đọc bài chính tả + Đoạn văn tả cái gì? ­ .... chiếc lốp xe đạp. b, Luyện viết viết từ khó.  HS viết bảng: Đân­lớp, nước Anh, nẹp  Lưu ý cách trình bày , ngồi viết đúng tư  sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp,  thế, cách để vở, cầm bút. săm.... c, Viết chính tả: GV đọc cho HS viết.   ­ HS nghe và tiếp thu.  ­ GV đọc soát lỗi. ­ HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ   ­  GV thu bài chấm .  ­ HS dùng bút chì chấm lỗi GV nhận xét chung bài viết. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2. ­ 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 ­ Cho HS làm bài trong phiếu học tập. Sau  ­ HS làm Phiếu học tập  a,Chuyền trong vòm lá   b, Cày sau cuốc  đó dán bài lên bảng. bẫm Chim có gì vui                 Mua dây buộc  ­ HDHS nhận xét, sửa sai: mình Bài 3. Mà nghe ríu rít                Thuốc hay tay   
  6.   Y/c HS làm VBT­ Thu chấm, chữa bài đảm ­ GV nhận xét chung. Kết luận. Như trẻ reo cười             Chuột gặm  4. Củng cố­ dặn dò: GV nhận xét tiết  chân mèo. học ­ Về nhà làm BT 2b,3b. KQ:  a, đãng trí, chẳng thấy, xuất trình         b, thuốc nổ, cuộc đi bộ, buộc ngài  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lí                                ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I­ Mục tiêu : ­ Nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng nam  bộ. Đồng bằng NB là đồng bằng lớn nhất nước ta do phù sa của hệ  thống sông Mê  Côngvà sông Đồng Nai bồi đắp. ­ ĐBNB có hệ  thống sông ngòi chằng chịt, ngoài đất phù sa màu mỡ  còn nhiều đất  phèn, đất mặn cần phải cải tạo. Chỉ được vị  trí sông Tiền, sông hậu, , quan sát, tìm và   chỉ tên 1 số sông lớn của ĐBNB, sông Tiền, sông hậu. II­ Đồ dùng :  Bản đồ VN; lược đồ ĐBNB ­ Tranh ảnh trong SGK. III­ Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ ­ Giới thiệu bài mới ­ Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ vị trí HN. ­ 1 HS lên bảng chỉ trên bản đồ. ­   GV   chuyển   ýgiới   thiệu   đồng   bằng  Nam bộ. Hoạt động 1.Tìm hiểu về đồng bằng  lớn nhất nước ta ­ HS quan sát . ­ GV treo bản đồ VN. ­ ĐBNB nằm ở phía Nam đất nước. ĐBNB  ­ H. Đồng bằng Nam bộ nằm phía nào  do hệ  thống sông Mê Công và sông Đồng  của đất nước? Do phù sa của sông nào  Nai bồi đắp nên. bồi đắp nên? ­ ĐBNB rông gấp 3 lần ĐBBB, có nhiều  vùng   trũng   dễ   ngập   nước,   có   nhiều   đất  ­Đồng   bằng   Nam   bộ   có   những   đặc  phù sa, có nhiều đất phù sa mặn cần phải  điểm gì tiêu biểu ( Địa hình, khí hậu,  cải tạo, khí hậu có 2 mùa rõ rệt. đất đai ) ntn?. ­ HS chỉ bản đồ. ­ Y/c HS chỉ  vị  trí ĐBNB, đồng Tháp,  Kiên Giang,... ­ GV chốt ý :  Hoạt động 2. Thảo luận mạng lưới  sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. ­ Sông Mê Công là một trong những con  ­Y/C Dựa vào SGK Nêu đặc điểm của  sông lớn, trên thế giới, bắt nguồn từ Trung  sông Mê Công? Giải thích tại sao có tên  Quốc chảy qua nhiều nước rồi đổ ra biển  là Cửu Long? Đông. Đoạn hạ lưu sông chảy trên đất  Việt nam, dài trên 200 km, chia thành 2   
  7.   nhánh. Do 2 nhánh sông đổ ra biển bằng 9  cửa nên nó có tên là Cửu Long. ­ 1 số em lên chỉ. ­ Y/c HS chỉ vị trí các con sông lớn kênh   ­ Nhờ có biển hồ ở Cam pu chia chứa  rạch của ĐBNB trên bản đồ. nước vào mùa lũ nên nước sông mê Công  ­   Tại   sao   ở   ĐBNB   người   dân   không  lên xuống điều hoà, nước lũ dâng từ từ, ít  đắp đê ven sông? gây thiết hại về nhà cửa nên người dân  không đắp đê ngăn lũ. ­ Mùa lũ người dân được lợi về đánh bắt  ­Sông ĐBNB có tác dụng gì? cá, nước lũ ngập đồng ruộng có tác dung  thau chua rửa mặn, cho đất và làm cho đất  thêm màu mỡ do được phủ thêm phù sa. ­ Một số em nêu. * Tóm tắt nội dung (SGK) Hoạt động 3. Tổng kết dặn dò: Chuẩn  bị bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 5:    Kỷ thuật :       VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA I. Mục tiêu:  ­ Hs biết được đặc điểm, tác dụng của các vật liệu dụng cụ thường dùng để gieo  trồng, cham sóc rau, hoa.  Biết sử dụng một số dụng trồng rau, hoa đơn giản. ­ Có ý thức giữ gìn bảo quản an toàn trong lao động. II. Đồ dùng:  Một hạt giống, phân hóa học. III. Haọt động dạy học:  Hoạt động dạy Hoạt động học + HĐ1; (10 p) HD tìm hiểu vật liệu,  dụng cụ gieo trồng. ­ HS đọc mục 1 (SGK)  ­ HS kể tên các loại rau, hoa. ­ Kể tên 1 số hạt giống rau, hoa em biết?  ­ HS nhận xét. ­ Nêu tên 1 số vật liệu trồng rau hoa em  ­ cuốc, cào,... biết?  ­ KL: (nội dung 1 Sgk)  + HĐ 2: (20 p) HD tìm hiểu tác dụng  gieo trồng, chăm sỏ cau hoa. ­ HS nêu các dụng cụ và dụng cụ để   ­ HS đọc mục 2(SGK)  trồng rau, hoa ­ Nêu đặc điểm hình dạng, cấu tạo cách  ­ HS nhắc lại. sử dụng 1 số dụng cụ trồng rau, hoa?  ­ Ghi nhớ (SGK)  ­ Nhận xét, dặn dò.                                                          ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Thứ tư, ngày 13 tháng 1 năm 2010  
  8.   Tiết 1:Toán:                     PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP) I­ Mục tiêu: ­ Biết được thương của phép chia một số TN chia cho một số TN khác 0 có thể viết  thành một phân số. ­ Bước đầu biết so sánh phân số với 1.­ Bài tập: 1, 3 II­Đồ dùng : ­Các mô hình hay hình vẽ trong SGK III­Hoạt động day – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra  ­ HS Viết thương phép chia thành phân  B­ Bài mới:1­Giới thiệu bài . số: 5: 6; 7: 9; 2: 9 2. Gv nêu VD1. ­ GV chia 5 quả cam  cho 4 em mỗi em  ­ ăn 1 quả cam tức là ăn bốn phần quả  5 4 1 nhận được    quả cam. cam hay ăn   quả cam và ăn thêm    4 4 4 quả nữa.Tức là ăn thêm 1 phần. Vậy  5 Vân ăn  tất cả là 5 phần hay   quả  4 Y/c HS so sánh phân số ...với 1 cam. 5 5 ­ HS nhận biết:  >1 vậy phân số  có  4 4 tử số > mẫu số. Nên phân số đó lớn  hơn 1. 3­Luyện tập:  ­ HS nhận biết các phân số:  Bài 1: ­ Gọi HS đọc yêu cầu của bài .Y/c  9 8 9 : 7 =  ;      8 : 5  =  ;       19 : 11 =  HS nêu cách làm, tự làm rồi nêu kết quả: 7 5 19 ­ Gọi HS nêu nhận xét chung. Bài 3 11                  ­ GV cho HS thực hiện và chữa bài trên  . bảng. ­ 2 HS đọc yêu cầu. ­ Lớp nhận xét. ­ HS làm bài trong vở và chữa bài trên  bảng. 3 6 9 C­Củng cố­ Dặn dò: a­ Phân số bé hơn 1:  ,  ,  4 11 14 ­ Dặn dò về nhà làm bài tập toán. 24 b­ Phân số nào bằng 1:  24 7 19 c­ Phân số nào lớn hơn 1:  ,  5 17 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu:                   LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ? I­Mục tiêu:  
  9.   ­ Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được  câu kể  đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận chủ ngữ, VN trong câu kể tìm  được (BT2). ­ Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? (BT3) *Hs K­G viết ít nhất được 5 câu trong đó có 2,3 câu kể đã học(BT3). II­Đồ dùng: ­Bảng phụ có viết sẵn câu văn trong BT 1, 2. III­Hoạt động day –học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra: ­Gọi HS làm BT 1 tiết học trước. ­1HS trả lời ­ lớp theo dõi. ­ GV nhận xét và ghi điểm. B­Bài mới:   1­ Giới thiệu bài. 2­Luyện tập: Bài 1,2. ­ 2 HS đọc yêu cầu. ­ Gọi HS đọc đoạn văn phần luyện tập.     ­Thảo luận nhóm đôi và nêu ý kiến . ­Cho HS tìm và viết các câu kể Ai làm gì  Câu kể ai làm gì?: Câu 3,4,5,7. trong đoạn văn. + Tàu chúng tôi//buông neo trên vùng  ­ Y/c HS xác định bộ phận chủ ngữ, bộ  biển Trường Sa. phận vị ngữ trong các câu đó và phân biệt  + Một số chiến sĩ //thả câu. bằng dấu gạch chéo.  + Một số khác //quây quần trên bông sau,  ca hát, thổi sáo. Chốt lại cách đặt câu hỏi tìm các bộ phận  + Cá heo //gọi nhau quây đến quanh tàu  chủ ngữ và bộ phận vị ngữ. cho vui. Bài 3  Cho HS đọc bài và nắm yêu cầu của bài. ­ HS làm bài tập. Trình bày trước lớp. ­ Cho HS viết đoạn văn khoảng 5 câu kể  ­ HS khá giỏi viết ít nhất được 5 câu  công việc trực nhật lớp của tổ em trong  trong đó có 2,3 câu kể đã học đó có sử dụng câu kể Ai làm gì. C. Củng cố­ Dặn dò:   ­ GV chốt lại ND của bài học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Âm nhạc :                           Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Kể chuyện:             KỂ CHUYỆN ĐàNGHE, ĐàĐỌC I. Mục tiêu:  ­ Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã  nghe, đã đọc nói về một người có tài. ­ Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.  
  10.   II. Đồ dùng :­ Sưu tầm một số truyện thần thoại, truyền thuyết, thiếu nhi. B phụ ghi  dàn ý kể chuyện III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A, Kiểm tra:  1 HS kể chuyện “Bác đánh cá và gã  B, Bài mới: hung thần” 1.Giới thiệu bài: 2. Hd HS kể chuyện. ­ Cho HS nêu đề bài và các gợi ý 1,2 SGK ­ 3 HS đọc nối tiếp Lưu ý: Nên tìm truyện có những nhân  ­ HS nối tiếp tên truyện của mình vậtcó tài về trí tuệ hoặc sức khoẻ. ­ Thực hành kể chuyện và trao đổi ý  ­ HS luyện kể trong nhóm nghĩa câu chuyện. ­ Thi kể trước lớp 3 HS kể chuyện (nhận xét) GV nx bình chọn bạn có câu chuyện kể  hay nhất, hấp dẫn nhất. C. Củng cố, dặn dò: Kể lại chuyện cho  người thân nghe. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức:            KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG  (TIẾP)  I­ Mục tiêu: ­ Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động.  ­ Bước đầu biết cư  xử  lễ  phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ  gìn   thành quả LĐ của họ. * Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng biết ơn người LĐ. II­Đồ dùng: Thẻ màu. III­Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra: ­ 2 HS Trả lời câu hỏi: Vì sao  ­ GV đánh giá. chúng ta phải kính trọng và biết  B­Bài mới: ơn người lao động?. 1­Giới thiệu bài. 2­Luyện tập: Hoạt động 1: Đóng vai BT4. ­ GV giao nhiệm vụ cho HS. ­ Các nhóm đôi thảo luận. ­ Gọi HS trình bày. ­ HS thảo luận trước khi đóng vai. ­ Nhận xét về cách xử lí tình huống của các bạn  ­ HS thực hiện đóng vai, HS khác  như vậy được chưa. nhận xét. ­ GV kết luận cho mỗi tình huống.  
  11.   Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi. ­ Hs thực hiện và trình bày sản phẩm BT 5,6. ­ Thảo luận nhóm đôi Kết luận ND của bài tập. ­ Đại diện các nhóm trình bày. Kết luận chung. Lớp nhận xét, bổ sung. C­ Củng cố­ Dặn dò:Thực hành theo phần ghi  nhớ. ­ 2 HS đọc ghi nhớ SGK.  ­ HS nhắc lại nội dung bài. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                      Thứ năm, ngày 14 tháng 1 năm 2010 Tiết 1:Toán:                                      LUYỆN TẬP I­ Mục tiêu: ­ Biết đọc, viết phân số. Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. Bài  tập: 1, 2, 3. II­Đ   ồ dùng :   ­ Các mô hình hay hình vẽ trong SGK III­Hoạt động day – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra  1 5 4 ­ HS thực hiện. ­ Gọi HS đọc, viết các phân số:  ,  ,  2 8 9 B­ Bài mới: 1­Giới thiệu bài  2­Luyện tập Bài 1:   Gọi HS đọc yêu cầu của bài . ­ HS thực hiện theo yêu cầu của  ­ Y/c HS nêu cách làm, tự làm, nêu kết quả.. đầu bài. 8 5 6 ­ Gọi HS nêu nhận xét chung. 8 : 4 =  ; 5 : 8=  ;   6 : 19 =  ; 1  Bài 2: 4 8 19 1 ­  Gọi HS đọc bài. : 3 =  3 ­ HS thực hiện viết số thích hợp vào ô trống. ­ Chữa bài bảng lớp ­  Nhận xét ­ HS thực hiện theo yêu cầu của  Bài 3: đầu bài. 1 6 ­ Viết vào bảng con:  ;      ;  4 10 C­Củng cố­ Dặn dò: 18 ­ Củng cố cho HS toàn bài.  85 ­ Dặn dò về nhà làm bài tập toán. ­ 2 HS đọc yêu cầu. ­ HS làm bài trong vở và chữa bài  trên bảng.  
  12.   8 14 32 0  ;    ;    ;  . 1 1 1 1  Tiết 2:  T   ập đọc :                 TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I­Mục tiêu: ­ Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. ­ Nội dung: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo là niềm tự  hào của người Việt Nam. (TL được các câu hỏi trong SGK). II­ Đồ dùng :Tranh SGK­ GTB. III­Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra  ­2 HS đọc bài: Bốn anh tài. B­Bài mới:   . 1­ Giới thiệu bài: (tranh minh hoạ) 2­Luyện đọc và tìm hiểu bài  a. Luyện đọc. ­ Gọi  HS đọc to toàn bài. ­ 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi. ­ HD HS chia 2đoạn.  ­ HS đọc luyện đọc. Lần 1: rút từ khó + Đ1: Từ đầu đến...hươu nai có gạc.                                  Lần 2: giải nghĩa từ + Đ2: Còn lại. ­ HD: toàn bài  đọc giọng tự hào, ca ngợi. ­ HS đọc theo cặp ­ GV đọc mẫu ­ HS lắng nghe b. Tìm hiểu nội dung:  + Trống đồng Đông Sơn đa dạng ntn? ­Trống đồng Đông Sơn đa dạng cả về  hình dáng, ... trang trí, sắp xếp hoa văn. + Hoa văn trên mặt trống được tả ntn? ­ Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều  cánh, ..., hươu nai có gạc...                                         ý 1 + Những nét đa dạng về hoa văn trên  trống đồng Đông Sơn + Những HĐ nào của con người được   ­Lao động, đánh cá, săn bắn, đánh  miêu tả trên trống đồng? trống,... cảm tạ thần linh, ghép đôi nam  + Vì sao có thể nói h/a con người chiếm  nữ... vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng? ­ H/a con người là nổi rõ trên mặt hoa  + Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính  văn. Hình ảnh khác chỉ thể hiện ...ấm  đáng của con người Việt Nam? no.   ­ Trống đồng đa dạng và phong phú , là  cổ vật quý giá phản ánh trình độ văn  minh của người Việt cổ xưa, là một  ý 2 bằng chứng nói lên rằng dân tộc Việt   
  13.   c. Đọc diễn cảm:  Nam ta là một dân tộc có nền văn hoá  ­ Gọi 2HS đọc nối tiếp toàn bài . lâu đời bền vững.  ­ Cho HS chọn đoạn để đọc diễn cảm. + Miêu tả trống đồng là niềm tự hào  Nội dung chính đáng của người dân VN C­ Củng cố­ Dặn dò:  ­  Về nhà đọc kĩ bài. ­ Luyện đọc theo cặp ­ HS thi đọctheo nhóm. * Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất  phong phú, độc đáo là niềm tự hào của  người Việt Nam. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiét 3:Tập làm văn:                  MIÊU TẢ ĐỒ VẬT(KIỂM TRA VIẾT) I­Mục tiêu:  ­Biết viết hoàn chỉnh một bài văn  tả đồ vật đúng yêu cầu của đề, có đủ 3  phầBie (mở bài, thân bài, kết bài)  diễn đạt thành câu rõ ý. II­Đồ dùng: ­Tranh minh hoạ SGK.   III­Hoạt động dạy ­ học :     Hoạt động dạy Hoạt động học  A­Kiểm tra  ­ HS nhắc lại 2 cách MB, KB đã học.  ­  HS nghe và sửa. ­ Nhận xét. ­ Lớp nhận xét, bổ sung.    B­Bài mới: 1­Giới thiệu bài:  2. Luyện tập: Gọi HS đọc yêu cầu của đề: Em hãy tả  ­ 2HS đọc bài. một đồ vật mà em yêu thích ở trường. ­ HS xác định y/c của đề: Thể loại văn  miêu tả; chọn đồ vật ở trường. ­ HS trả lời câu hỏi. ­ Gọi HS nêu dàn ý một bài văn miêu tả đồ  ­ Trình bày trước lớp­ nhận xét , bổ  vật. sung:  ­ GV gắn phiếu học tập lên bảng cho HS  +Mở bài: Giới thiệu đồ vật định tả. củng cố lại. +Thân bài:  ­ HS đọc thầm bài và nêu nx của mình. ­ Tả bao quát toàn bộ đồ vật: hình  ­ GV chốt lại và nhắc nhở các em cách  dáng, kích thước, màu sắc, chất liệu,  viết bài:  cấu tạo... + Bài văn phải có 3 phần: MB, TB, KB ­ Tả những bộ phận có đặc điểm nổi  + Diễn đạt câu chặt chẽ, lời văn sinh  bật. động, tự nhiên.  + Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với đồ vật  C. Củng cố­ Dặn dò:­ Nhận xét tiết học.  đã tả. ­ HS thực hiện viết bài.  
  14.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học:                             KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM I­Mục tiêu: ­ Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: khói, khí độc, các loại bụi,  vi khuẩn,… II­Đồ dùng: Hình vẽ 78­ 79 SGK­ HĐ1. Tranh, ảnh về các bầu không khí. III­Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra:  ­ Nêu đ.đ của gió bão, gió nhẹ và gió dữ. ­ 1HS trả lời ­ Lớp nhận xét. B­Bài mới: 1­ Giới thiệu bài: Hoạt động 1:  Không khí bị  ô nhiễm và   không khí sạch. ­ Y/c HS qs tranh trang 78­79 và nhận xét:  ­ HS thảo luận theo nhóm đôi. +   Hình   nào   thể   hiện   không   khí   bị   ô  ­ H1,3,4: không khí bị ô nhiễm  nhiễm, vùng nào thể hiện không khí trong  ­ H2: Không khí sạch, cây cối xanh tươi,  lành? Tại sao em biết điều đó? không gian thoáng đãng. + Thế  nào là không khí sạch? Thế  nào là  + KK sạch là KK trong suốt, không màu,  không khí bị ô nhiễm? không mùi, không vị, chỉ  chứa khói bụi,  khí độc  vi khuẩn với tỉ  lệ  thấp không  làm hại đến sức khoẻ con người. + Không khí bẩn hay ô nhiễm là không  khí   chứa   một   trong   các   loại   khói,   khí  ­ Kết luận:  độc, các loại bụi, vi khuẩn quá tỉ lệ  cho  phép, có hại cho sức khoẻ con người và  Hoạt động 2 : Nguyên nhân gây nhiễm  các sinh vật khác. bẩn bầu không khí. ­ Nêu các ng/nh gây nhiễm bẩn không khí  ­ Các nhóm thảo luận nhóm đôi.  trong thực tế? + Do bụi: Bụi tự nhiên, Bụi núi lửa sinh  ra, bụi do HĐ của con người như bụi  nhà máy, bụi phóng xạ, xe cộ, bụi than,  C­ Củng cố­ Dặn dò: xi măng... ­ GV củng cố lại nội dung của bài. + Do khí độc: Sự lên men thối của  ­ Về nhà học thuộc bài xác sinh vật, rác thải, sự cháy của  than đá, dầu mỏ, khói tàu, khói thuốc  lá, chất độc hoá học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                 Thứ sáu,  ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:Toán:                                                 PHÂN SỐ BẰNG NHAU I­ Mục tiêu :  
  15.   ­ Bước đầu  nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.  Bài 1. II­Đồ dùng: Các mô hình hay hình vẽ trong SGK III­Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học  A­Kiểm tra: ­ HS Viết thương phép chia thành  B­ Bài mới: phân số: 5: 6; 7: 9; 2: 9 1­Giới thiệu bài  2­Bài giảng:   3 6 ­ Gv HD HS nhận biết   Và tự nêu tính  4 8 chất cơ bản. ­ HD HS quan sát 2 băng giấy và tự rút ra  + Hai băng giấy như nhau. kết luận.  + Băng 1 chia làm 4 phần bằng nhau,  3 và đã tô màu 3 phần, tức là tô màu   4 băng. + Băng 2 chia làm 8 phần bằng nhau,  6 và đã tô màu 6 phần, tức là tô màu   8 băng.  3 6 + băng giấy bằng   băng giấy.  HS  4 8 36 nhận biết   . 48 3x2 6 3x2 6 HS nhận biết  ­ GV cho HS nhận biết  4 x2 8 4 x2 8 3­Luyện tập: HS thực hiện theo yêu cầu của đầu  Bài 1: ­ Gọi HS đọc yêu cầu của bài . bài. ­ Y/c HS nêu cách làm, tự làm rồi nêu kq 2 2 x3 6 2 6 ­ Gọi HS nêu nhận xét chung. =  =    ta có:   =  5 5 x3 15 5 15 ­ HS làm bài trong vở và chữa bài trên  bảng . 18 : 3 = 6. C­Củng cố­ Dặn dò: ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) = 72 : 12 = 6. ­ Củng cố cho HS toàn bài.  ­ Dặn dò về nhà làm bài tập toán. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2 : Luyên từ và câu:                     MRVT : SỨC KHỎE I­Mục tiêu:  
  16.   ­ Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn  thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ  (BT3, Bt4). III­Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra: ­Gọi HS đặt câu và xác định chủ ngữ trong  ­ HS trả lời ­ lớp nhận xét. câu kể Ai làm gì?   B­Bài mới: 1­Giới thiệu bài:  2­Tìm hiểu VD: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và ND của  bài.Cho HS thảo luận nhóm đôi ­ 2 HS đọc. HS trình bày kết quả thảo luận. a, luyện tập, tập TD, đi bộ, chạy chơi  thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi,  an dưỡng nghỉ mát, du lịch, giải trí. b, vạm vỡ, lực lượng, cân đối, rắn  rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng,  Bài 2: dẻo dai, nhanh nhẹn,... ­ Tìm các từ ngữ chỉ tên các môn thể thao. ­ VD: bóng đá, bóng chuyền, cầu lông,  ­ Lớp nhận xét, bổ sung. cầu vợt, cầu, chạy nhảy cao, nhảy xa. Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài. HS đọc các câu tục ngữ. Hỏi: Em hiểu các câu tục ngữ trên có nghĩa  a: Khoẻ như  trâu (voi, hùm.) là gì?. b: Nhanh như cắt (gió, chớp, điện,  ­ GV kết luận: Câu a, câu b. sóc) Bài 4: HS trao đổi nhóm đôi các câu hỏi: ­ 2 HS đọc yêu cầu. ­ Các nhóm thảo luận và trình bày. ­ Tiên những câu chuyện trong truyện  cổ tích, số nhàn nhã thư thái, trên trời  tượng trưng cho sự sung sướng  (sướng như tiên). C­Củng cố­ dặn dò: ­ ăn được ngủ được nghĩa là có sức  ­ Nhận xét giờ học. Về nhà làm BT 2,3  khoẻ tốt. Có sức khoẻ tốt sung sướng  chẳng kém gì tiên.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Tập làm văn:                LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG  I­Mục tiêu: ­ Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1). ­ Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới nơi HS đang  sống(BT2).  
  17.   ­ Có ý thức đối với công việc XD quê hương. III­Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2­ HD luyện tập: Bài 1. ­ 2HS đọc yêu cầu và các gợi ý. ­ HS làm việc cá nhân. + Bài văn giới thiệu những đổi mới ở  + Bài văn giới thiệu những đổi mới của xã  địa phương nào? Vĩnh Sơn, một xã miền núi thuộc huyện  Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định, là một xã vốn  có khó khăn nhất huyện , đói nghèo đeo  + Kể lại những nét đổi mới nói trên. đẳng quanh năm. Gọi HS nêu dàn ý cuả một bài giới  + Người dân Vĩnh Sơn trước đây chỉ quen  thiệu: phát rẫy làm nương...  + MB: Giới thiệu chung về địa  phương em sinh sống ( tên, địa điểm  chung) + TB:Gt những đổi mới của địa  phương. + KB: Nêu kết quả đổi mới của địa  phương, cảm nghĩ của em về sự đổi  ­ HS viết bài theo yêu cầu. mới đó. ­ HS trình bày bài của mình. Bài  2. ­ Lớp nhận xét, bổ sung. Phân tích HD HS hiểu yêu cầu của đề. HS thực hiện viết bài. 3­ Củng cố­ Dặn dò: ­ Nhận xét tiết học. Về nhà viết bài. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 4:Khoa học :                   BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH I­Mục tiêu: ­ Nêu được một số biện pháp bảo vệ  không khí trong sạch: thu gom, xử lí phân,  rác hợp lí, giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây,… II­Đồ dùng : Hình vẽ 80­ 81 SGK.Tranh, ảnh về các HĐ bảo vệ môi trường không khí. III­   Họat động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học A­Kiểm tra: ­   HS   trả   lời   Thế   nào   là   không   khí  B­Bài mới: trong sạch, không khí bị ô nhiễm? 1­ Giới thiệu bài:  
  18.   2­ Tìm hiểu bài Hoạt động 1: Những biện pháp bảo vệ bầu   không khí trong sạch. ­ GV cho Hs qs tranh và trả lời các câu hỏi HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Những việc nên làm để  bảo vệ  bầu  không   khí   trong   sạch:   Hình  1,2,3,5,6,7. ­ Yêu cầu HS đọc kết luận SGK. Những viêc không nên làm: Hình 4. Hoạt động 2 : Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu   Lớp nhận xét, bổ sung. không khí trong sạch. ­ GV gt các tranh về tham gia bảo vệ bầu  không khí trong sạch. C­ Củng cố­ Dặn dò: ­ GV củng cố lại nội dung của bài. ­ Về nhà học thuộc bài. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể:                    SINH HỌAT LỚP *­ Nội dung sinh hoạt 1. Lớp trưởng(điều khiển): Mời các tổ  trưởng lần lượt báo cáo các mặt thi đua trong  tuần qua về : Học tập, kỷ luật, chuyên cần, phong trào. * Lớp trưởng nhận xét chung các mặt. Sau đó mời cô chủ nhiệm có ý kiến với lớp. * Bình chọn tổ :Tổ xuất sắc. Tổ chưa đạt.  2.Giáo viên nhận xét chung: ­Học tập; hoạt động đội; các hoạt động khác. 3. Phổ biến công tác tuần 21 ­ Thực hiện tốt kế hoạch nhà trường và liên đội đề ra. ­ Thi đua học tốt ­ Xây dựng lớp học thân thiện, học sinh tích cực.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2