Giáo án lớp 4 - Tuần 20 năm 2013
lượt xem 2
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 20 năm 2013 giới thiệu đến thầy cô và các bạn nội dung các bài soạn: Phân số, chiến thắng Chi Lăng, phân số và phép chia số tự nhiên, cha đẻ của chiếc lốp xe đạp, đồng bằng Nam Bộ, phân số và phép chia số tự nhiên, Trống đồng Đông Sơn,... Mời các bạn tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 20 năm 2013
- TUẦN 20 Thứ hai, ngày 14 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần Tiết 2:Tập đọc: BỐN ANH TÀI (tiếp) IMục tiêu: Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (TL được các câu hỏi trong SGK). II Đồ dùng : Tranh SGK – GTB IIIHoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: 2 đến 3 HS đọc đọc thuộc lòng bài thơ BBài mới: Chuyện cổ tích về loài người.. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài aLuyện đọc: 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi . GV chia 2đoạn: Đoạn 1: 6 dòng đầu. HS đọc nối tiếp từng đoạn Đoạn 2: Còn lại. Lần 1: rút từ khó Lần 2: giải nghĩa từ GV đọc mẫu toàn bài. Luyện đọc theo nhóm đôi. b Tìm hiểu nội dung: HS lắng nghe +Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây Anh em Cẩu Khây gặp một bà cụ già gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào? sống sót. Bà cụ nấu ...và cho họ ngủ Ý1 nhờ. Câu hỏi 2 SGK? +Anh em Cẩu Khây được bà cụ giúp đỡ. Cẩu Khây hé cửa yêu tinh thò đầu vào + Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? lè cái lưỡi... quy hàng. + Thuật lại cuộc chiến đấu chống yêu Yêu tinh có phép thuật phun nước tinh của 4 anh em. Anh em Cầu Khây có sức khoẻ và tài năng phi thường: đánh nó bị thương, phá Ý2 phép thần thông của nó. c Đọc diễn cảm: + Anh em Cẩu Khây chiến thắng được Gọi HS đọc nối tiếp diễn cảm toàn bài yêu tinh HD đọc đoạn “Cẩu Khây hé cửa...sầm lại” 2HS đọc cả lớp theo dõi. HS luyện đọc * Nội dung Tổ chức cho HS thi đọc. * Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần
- CCủng cố dặn dò: Ôn bài,chuẩn bị bài đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu sau. dân bản của bốn anh em Cẩu Khây Tiết 3:Toán: PHÂN SỐ I Mục tiêu: Bước đầu nhận biết về phân số, biết phân số có tử số và mẫu số, biết đọc, viết phân số. Bài 1, 2. IIĐồ dùng: Các mô hình hay hình vẽ trong SGK IIIHoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: HS chữa BT3 . B Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phân số : Gv cho HS qs hình tròn đã được chia thành 6 Biểu diễn số phần đã được tô phần bằng nhau, 5 phần đã được tô màu. 5 màu: Hd HS cách đọc, viết và nhận biết tử số và 6 mẫu số. HS đọc: 5 phần 6. Viết: Viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang Tương tự: HS đọc, nhận biết tử số, mẫu số. và thẳng cột với số 5. 1 5 4 4 Phần trên gạch ngang gọi là tử , , , số, phần dưới gạch ngang gọi là 2 8 9 10 3. Luyện tập: mẫu số. Bài 1: Viết rồi đọc các phân số chỉ số phần đã được tô màu. Gọi HS nêu nhận xét chung. Bài 2: Gọi HS đọc bài. 2 5 3 HS thảo luận nhóm đôi: ; ; HS thực hiện viết số thích hợp vào ô trống. 5 8 4 Chữa bài bảng lớp Nhận xét. 7 ; 10 CCủng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học, ra BTVN. Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên nghành dạy Tiết 5:Lịch sử: CHIẾN THẮNG CHI LĂNG I. Mục tiêu:.
- Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn (Tập trung vào trận Chi lăng). Nêu các mẩu chuyện về lê Lợi (kể chuyện Lê Lợi trả gươm cho rùa thần). II. Đồ dùng: Lược đồ trận Chi Lăng – HĐ1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A, Kiểm tra: 2 HS Nêu ND bài trước B, Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới trận Chi Lăng. GV treo lược đồ trận Chi lăng HS quan sát. + Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước ...ở Tỉnh Lạng Sơn của nước ta, có hình ta?. Thung lũng có hình ntn? Hai bên bầu dục và hẹp. Phía Tây là dãy núi đá thung lũng là gì? hiểm trở, phía đông là dãy núi đất trùng + Lòng thung lũng có gì đặc biệt? trùng, điệp điệp. ...có sông, có 5 ngọn núi nhỏlà núi Quỷ + Với địa thế trên Chi Lăng có gì lợi Môn Quan, núi Ma Sẵn, núi Phượng cho ta và có hại gì cho quân địch? Hoàng, núi Mã Yên, núi Cai Kinh. Hoạt động 2: Diễn biến Trận Chi ... tiện cho ta là mai phục đánh giặc, còn Lăng giặc đã lọt vào Chi lăng thì khó mà ra được. GV ghi sẵn câu hỏi ở bẳng phụ treo HS đọc và thảo luận nhóm đôi. Lê Lợi bố trí quân ta mai phục chờ địch ở hai bên sường núi và lòng khe. Khi quân địch đến kị binh của ta ra nghênh chiến...thua lũ lượt chạy. Khi kị binh của giặc đang bì bõm lội qua đầm lầy thì một loạt pháo...chết tại trận. Quân bộ của địch gặp mai phục quân Gọi vài HS thuật lại trận Chi Lăng ta...bỏ chạy thoát thân. Hoạt động 3: Nguyên nhân thắng lợi 23 HS thuật lại và ý nghĩa của chiến thắng Chi lăng. Quân ta đại thắng, quân địch thua trận số + Hãy nêu kết quả của trận Chi lăng? sống sót chạy về nước. + Vì sao quân ta dành được thắng lợi? Quân ta rất anh dũng, mưu trí đánh giặc. Địa thế Chi lăng có lợi cho ta. + ý nghĩa của trận Chi Lăng? Trận Chi Lăng chiến thắng vẻ vang...mở 3. Củng cố, dặn dò Ôn lại bài và đầu thời Hậu Lê. CBBS. Thứ ba, ngày 15 tháng 1 năm 2013
- Tiết 1:Toán: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I Mục tiêu: Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Bài tập 1, 2(2 ý đầu), 3. IIĐồ dùng:Các mô hình hay hình vẽ trong SGK IIIHoạt động day – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: 1 5 4 HS thực hiện. Gọi HS đọc, viết các phân số: , , 2 8 9 B Bài mới: 1Giới thiệu bài . 2GV nêu từng vấn đề rồi HD HS tự giải quyết vấn đề: Gv cho HS thực hiện chia 8 quả cam cho 4 em, mỗi em được 2 quả và nhận biết: Kết quả của 8 : 4 = 2 (quả cam), (8,4,2 là phép chia là số TN. các STN) GV chia 3 cái bánh cho 4 em mỗi em nhận thực hiện và nhận biết 3 không chia hết cho 4 nên ta 3 3 : 4 = … ( cái bánh), (mỗi bạn viết dưới dạng phân số.được cái bánh. được …cái bánh) 4 4 5 HS thực hiện: 4 : 5 = ; 5 : 5 = 5 5 3Luyện tập: Thương của phép chia một số TN cho số TN khác 0 viết Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài . thành phân số mà tử số là số bị Yêu cầu HS nêu cách làm, tự làm rồi nêu kết chia, mẫu số là số chia. quả.. Gọi HS nêu nhận xét chung. HS thực hiện theo yêu cầu Bài 2(2 ý đầu): Gọi HS đọc bài. của đầu bài. HS thực hiện viết số thích hợp vào ô trống. 8 5 6 Chữa bài bảng lớp Nhận xét. 8 : 4 = ; 5 : 8 = ; 6 : 19 = 4 8 19 Bài 3: 1 Gọi HS đọc bài. ; 1 : 3 = 3 9 HS thực hiện theo yêu cầu của GV cho HS thực hiện: 9 = . 1 đầu bài. C. Củng cố dặn dò: HS làm bài trong vở và chữa Dặn dò ra BTvề nhà. bài trên bảng. 36 88 36 : 9 = = 4; 88 : 11 = 9 11
- = 8; 2 HS đọc yêu cầu. HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. 6 27 0 6 = . 27 = . 0 = . 1 1 1 Tiết 2: Mĩ thuật : Gv chuyên nghành dạy Tiết 3:Chính tả: ( Nghe viết) CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP IMục tiêu : Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT CT phương ngữ 2 a/b hoặc 3 a/b hoặc BT do GV soạn. IIĐ ồ dùng : 2 tờ phiếu khổ to. IIIHoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: HS viết bảng: sản sinh, sắp xếp, sáng GV nhận xét . sớm, xuân sang. BBài mới: Lớp nhận xét, bổ sung. 1. Giới thiệu bài: 2Hướng dẫn HS viết chính tả: a, HS đọc bài chính tả + Đoạn văn tả cái gì? .... chiếc lốp xe đạp. b, Luyện viết viết từ khó. HS viết bảng: Đânlớp, nước Anh, nẹp Lưu ý cách trình bày , ngồi viết đúng tư sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, thế, cách để vở, cầm bút. săm.... c, Viết chính tả: GV đọc cho HS viết. HS nghe và tiếp thu. GV đọc soát lỗi. HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ GV thu bài chấm . HS dùng bút chì chấm lỗi GV nhận xét chung bài viết. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 Cho HS làm bài trong phiếu học tập. Sau HS làm Phiếu học tập a,Chuyền trong vòm lá b, Cày sau cuốc đó dán bài lên bảng. bẫm Chim có gì vui Mua dây buộc HDHS nhận xét, sửa sai: mình Bài 3. Mà nghe ríu rít Thuốc hay tay
- Y/c HS làm VBT Thu chấm, chữa bài đảm GV nhận xét chung. Kết luận. Như trẻ reo cười Chuột gặm 4. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết chân mèo. học Về nhà làm BT 2b,3b. KQ: a, đãng trí, chẳng thấy, xuất trình b, thuốc nổ, cuộc đi bộ, buộc ngài Tiết 4:Địa lí ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I Mục tiêu : Nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng nam bộ. Đồng bằng NB là đồng bằng lớn nhất nước ta do phù sa của hệ thống sông Mê Côngvà sông Đồng Nai bồi đắp. ĐBNB có hệ thống sông ngòi chằng chịt, ngoài đất phù sa màu mỡ còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cải tạo. Chỉ được vị trí sông Tiền, sông hậu, , quan sát, tìm và chỉ tên 1 số sông lớn của ĐBNB, sông Tiền, sông hậu. II Đồ dùng : Bản đồ VN; lược đồ ĐBNB Tranh ảnh trong SGK. III Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ vị trí HN. 1 HS lên bảng chỉ trên bản đồ. GV chuyển ýgiới thiệu đồng bằng Nam bộ. Hoạt động 1.Tìm hiểu về đồng bằng lớn nhất nước ta HS quan sát . GV treo bản đồ VN. ĐBNB nằm ở phía Nam đất nước. ĐBNB H. Đồng bằng Nam bộ nằm phía nào do hệ thống sông Mê Công và sông Đồng của đất nước? Do phù sa của sông nào Nai bồi đắp nên. bồi đắp nên? ĐBNB rông gấp 3 lần ĐBBB, có nhiều vùng trũng dễ ngập nước, có nhiều đất Đồng bằng Nam bộ có những đặc phù sa, có nhiều đất phù sa mặn cần phải điểm gì tiêu biểu ( Địa hình, khí hậu, cải tạo, khí hậu có 2 mùa rõ rệt. đất đai ) ntn?. HS chỉ bản đồ. Y/c HS chỉ vị trí ĐBNB, đồng Tháp, Kiên Giang,... GV chốt ý : Hoạt động 2. Thảo luận mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Sông Mê Công là một trong những con Y/C Dựa vào SGK Nêu đặc điểm của sông lớn, trên thế giới, bắt nguồn từ Trung sông Mê Công? Giải thích tại sao có tên Quốc chảy qua nhiều nước rồi đổ ra biển là Cửu Long? Đông. Đoạn hạ lưu sông chảy trên đất Việt nam, dài trên 200 km, chia thành 2
- nhánh. Do 2 nhánh sông đổ ra biển bằng 9 cửa nên nó có tên là Cửu Long. 1 số em lên chỉ. Y/c HS chỉ vị trí các con sông lớn kênh Nhờ có biển hồ ở Cam pu chia chứa rạch của ĐBNB trên bản đồ. nước vào mùa lũ nên nước sông mê Công Tại sao ở ĐBNB người dân không lên xuống điều hoà, nước lũ dâng từ từ, ít đắp đê ven sông? gây thiết hại về nhà cửa nên người dân không đắp đê ngăn lũ. Mùa lũ người dân được lợi về đánh bắt Sông ĐBNB có tác dụng gì? cá, nước lũ ngập đồng ruộng có tác dung thau chua rửa mặn, cho đất và làm cho đất thêm màu mỡ do được phủ thêm phù sa. Một số em nêu. * Tóm tắt nội dung (SGK) Hoạt động 3. Tổng kết dặn dò: Chuẩn bị bài sau Tiết 5: Kỷ thuật : VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA I. Mục tiêu: Hs biết được đặc điểm, tác dụng của các vật liệu dụng cụ thường dùng để gieo trồng, cham sóc rau, hoa. Biết sử dụng một số dụng trồng rau, hoa đơn giản. Có ý thức giữ gìn bảo quản an toàn trong lao động. II. Đồ dùng: Một hạt giống, phân hóa học. III. Haọt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học + HĐ1; (10 p) HD tìm hiểu vật liệu, dụng cụ gieo trồng. HS đọc mục 1 (SGK) HS kể tên các loại rau, hoa. Kể tên 1 số hạt giống rau, hoa em biết? HS nhận xét. Nêu tên 1 số vật liệu trồng rau hoa em cuốc, cào,... biết? KL: (nội dung 1 Sgk) + HĐ 2: (20 p) HD tìm hiểu tác dụng gieo trồng, chăm sỏ cau hoa. HS nêu các dụng cụ và dụng cụ để HS đọc mục 2(SGK) trồng rau, hoa Nêu đặc điểm hình dạng, cấu tạo cách HS nhắc lại. sử dụng 1 số dụng cụ trồng rau, hoa? Ghi nhớ (SGK) Nhận xét, dặn dò. Thứ tư, ngày 13 tháng 1 năm 2010
- Tiết 1:Toán: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP) I Mục tiêu: Biết được thương của phép chia một số TN chia cho một số TN khác 0 có thể viết thành một phân số. Bước đầu biết so sánh phân số với 1. Bài tập: 1, 3 IIĐồ dùng : Các mô hình hay hình vẽ trong SGK IIIHoạt động day – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra HS Viết thương phép chia thành phân B Bài mới:1Giới thiệu bài . số: 5: 6; 7: 9; 2: 9 2. Gv nêu VD1. GV chia 5 quả cam cho 4 em mỗi em ăn 1 quả cam tức là ăn bốn phần quả 5 4 1 nhận được quả cam. cam hay ăn quả cam và ăn thêm 4 4 4 quả nữa.Tức là ăn thêm 1 phần. Vậy 5 Vân ăn tất cả là 5 phần hay quả 4 Y/c HS so sánh phân số ...với 1 cam. 5 5 HS nhận biết: >1 vậy phân số có 4 4 tử số > mẫu số. Nên phân số đó lớn hơn 1. 3Luyện tập: HS nhận biết các phân số: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .Y/c 9 8 9 : 7 = ; 8 : 5 = ; 19 : 11 = HS nêu cách làm, tự làm rồi nêu kết quả: 7 5 19 Gọi HS nêu nhận xét chung. Bài 3 11 GV cho HS thực hiện và chữa bài trên . bảng. 2 HS đọc yêu cầu. Lớp nhận xét. HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. 3 6 9 CCủng cố Dặn dò: a Phân số bé hơn 1: , , 4 11 14 Dặn dò về nhà làm bài tập toán. 24 b Phân số nào bằng 1: 24 7 19 c Phân số nào lớn hơn 1: , 5 17 Tiết 2:Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ? IMục tiêu:
- Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận chủ ngữ, VN trong câu kể tìm được (BT2). Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? (BT3) *Hs KG viết ít nhất được 5 câu trong đó có 2,3 câu kể đã học(BT3). IIĐồ dùng: Bảng phụ có viết sẵn câu văn trong BT 1, 2. IIIHoạt động day –học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: Gọi HS làm BT 1 tiết học trước. 1HS trả lời lớp theo dõi. GV nhận xét và ghi điểm. BBài mới: 1 Giới thiệu bài. 2Luyện tập: Bài 1,2. 2 HS đọc yêu cầu. Gọi HS đọc đoạn văn phần luyện tập. Thảo luận nhóm đôi và nêu ý kiến . Cho HS tìm và viết các câu kể Ai làm gì Câu kể ai làm gì?: Câu 3,4,5,7. trong đoạn văn. + Tàu chúng tôi//buông neo trên vùng Y/c HS xác định bộ phận chủ ngữ, bộ biển Trường Sa. phận vị ngữ trong các câu đó và phân biệt + Một số chiến sĩ //thả câu. bằng dấu gạch chéo. + Một số khác //quây quần trên bông sau, ca hát, thổi sáo. Chốt lại cách đặt câu hỏi tìm các bộ phận + Cá heo //gọi nhau quây đến quanh tàu chủ ngữ và bộ phận vị ngữ. cho vui. Bài 3 Cho HS đọc bài và nắm yêu cầu của bài. HS làm bài tập. Trình bày trước lớp. Cho HS viết đoạn văn khoảng 5 câu kể HS khá giỏi viết ít nhất được 5 câu công việc trực nhật lớp của tổ em trong trong đó có 2,3 câu kể đã học đó có sử dụng câu kể Ai làm gì. C. Củng cố Dặn dò: GV chốt lại ND của bài học. Tiết 3: Âm nhạc : Gv chuyên nghành dạy Tiết 4:Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có tài. Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
- II. Đồ dùng : Sưu tầm một số truyện thần thoại, truyền thuyết, thiếu nhi. B phụ ghi dàn ý kể chuyện III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A, Kiểm tra: 1 HS kể chuyện “Bác đánh cá và gã B, Bài mới: hung thần” 1.Giới thiệu bài: 2. Hd HS kể chuyện. Cho HS nêu đề bài và các gợi ý 1,2 SGK 3 HS đọc nối tiếp Lưu ý: Nên tìm truyện có những nhân HS nối tiếp tên truyện của mình vậtcó tài về trí tuệ hoặc sức khoẻ. Thực hành kể chuyện và trao đổi ý HS luyện kể trong nhóm nghĩa câu chuyện. Thi kể trước lớp 3 HS kể chuyện (nhận xét) GV nx bình chọn bạn có câu chuyện kể hay nhất, hấp dẫn nhất. C. Củng cố, dặn dò: Kể lại chuyện cho người thân nghe. Tiết 5:Đạo đức: KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (TIẾP) I Mục tiêu: Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả LĐ của họ. * Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng biết ơn người LĐ. IIĐồ dùng: Thẻ màu. IIIHoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: 2 HS Trả lời câu hỏi: Vì sao GV đánh giá. chúng ta phải kính trọng và biết BBài mới: ơn người lao động?. 1Giới thiệu bài. 2Luyện tập: Hoạt động 1: Đóng vai BT4. GV giao nhiệm vụ cho HS. Các nhóm đôi thảo luận. Gọi HS trình bày. HS thảo luận trước khi đóng vai. Nhận xét về cách xử lí tình huống của các bạn HS thực hiện đóng vai, HS khác như vậy được chưa. nhận xét. GV kết luận cho mỗi tình huống.
- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi. Hs thực hiện và trình bày sản phẩm BT 5,6. Thảo luận nhóm đôi Kết luận ND của bài tập. Đại diện các nhóm trình bày. Kết luận chung. Lớp nhận xét, bổ sung. C Củng cố Dặn dò:Thực hành theo phần ghi nhớ. 2 HS đọc ghi nhớ SGK. HS nhắc lại nội dung bài. Thứ năm, ngày 14 tháng 1 năm 2010 Tiết 1:Toán: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Biết đọc, viết phân số. Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. Bài tập: 1, 2, 3. IIĐ ồ dùng : Các mô hình hay hình vẽ trong SGK IIIHoạt động day – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra 1 5 4 HS thực hiện. Gọi HS đọc, viết các phân số: , , 2 8 9 B Bài mới: 1Giới thiệu bài 2Luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài . HS thực hiện theo yêu cầu của Y/c HS nêu cách làm, tự làm, nêu kết quả.. đầu bài. 8 5 6 Gọi HS nêu nhận xét chung. 8 : 4 = ; 5 : 8= ; 6 : 19 = ; 1 Bài 2: 4 8 19 1 Gọi HS đọc bài. : 3 = 3 HS thực hiện viết số thích hợp vào ô trống. Chữa bài bảng lớp Nhận xét HS thực hiện theo yêu cầu của Bài 3: đầu bài. 1 6 Viết vào bảng con: ; ; 4 10 CCủng cố Dặn dò: 18 Củng cố cho HS toàn bài. 85 Dặn dò về nhà làm bài tập toán. 2 HS đọc yêu cầu. HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
- 8 14 32 0 ; ; ; . 1 1 1 1 Tiết 2: T ập đọc : TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN IMục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. Nội dung: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo là niềm tự hào của người Việt Nam. (TL được các câu hỏi trong SGK). II Đồ dùng :Tranh SGK GTB. IIIHoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra 2 HS đọc bài: Bốn anh tài. BBài mới: . 1 Giới thiệu bài: (tranh minh hoạ) 2Luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc. Gọi HS đọc to toàn bài. 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi. HD HS chia 2đoạn. HS đọc luyện đọc. Lần 1: rút từ khó + Đ1: Từ đầu đến...hươu nai có gạc. Lần 2: giải nghĩa từ + Đ2: Còn lại. HD: toàn bài đọc giọng tự hào, ca ngợi. HS đọc theo cặp GV đọc mẫu HS lắng nghe b. Tìm hiểu nội dung: + Trống đồng Đông Sơn đa dạng ntn? Trống đồng Đông Sơn đa dạng cả về hình dáng, ... trang trí, sắp xếp hoa văn. + Hoa văn trên mặt trống được tả ntn? Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cánh, ..., hươu nai có gạc... ý 1 + Những nét đa dạng về hoa văn trên trống đồng Đông Sơn + Những HĐ nào của con người được Lao động, đánh cá, săn bắn, đánh miêu tả trên trống đồng? trống,... cảm tạ thần linh, ghép đôi nam + Vì sao có thể nói h/a con người chiếm nữ... vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng? H/a con người là nổi rõ trên mặt hoa + Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính văn. Hình ảnh khác chỉ thể hiện ...ấm đáng của con người Việt Nam? no. Trống đồng đa dạng và phong phú , là cổ vật quý giá phản ánh trình độ văn minh của người Việt cổ xưa, là một ý 2 bằng chứng nói lên rằng dân tộc Việt
- c. Đọc diễn cảm: Nam ta là một dân tộc có nền văn hoá Gọi 2HS đọc nối tiếp toàn bài . lâu đời bền vững. Cho HS chọn đoạn để đọc diễn cảm. + Miêu tả trống đồng là niềm tự hào Nội dung chính đáng của người dân VN C Củng cố Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài. Luyện đọc theo cặp HS thi đọctheo nhóm. * Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo là niềm tự hào của người Việt Nam. Tiét 3:Tập làm văn: MIÊU TẢ ĐỒ VẬT(KIỂM TRA VIẾT) IMục tiêu: Biết viết hoàn chỉnh một bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề, có đủ 3 phầBie (mở bài, thân bài, kết bài) diễn đạt thành câu rõ ý. IIĐồ dùng: Tranh minh hoạ SGK. IIIHoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra HS nhắc lại 2 cách MB, KB đã học. HS nghe và sửa. Nhận xét. Lớp nhận xét, bổ sung. BBài mới: 1Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Gọi HS đọc yêu cầu của đề: Em hãy tả 2HS đọc bài. một đồ vật mà em yêu thích ở trường. HS xác định y/c của đề: Thể loại văn miêu tả; chọn đồ vật ở trường. HS trả lời câu hỏi. Gọi HS nêu dàn ý một bài văn miêu tả đồ Trình bày trước lớp nhận xét , bổ vật. sung: GV gắn phiếu học tập lên bảng cho HS +Mở bài: Giới thiệu đồ vật định tả. củng cố lại. +Thân bài: HS đọc thầm bài và nêu nx của mình. Tả bao quát toàn bộ đồ vật: hình GV chốt lại và nhắc nhở các em cách dáng, kích thước, màu sắc, chất liệu, viết bài: cấu tạo... + Bài văn phải có 3 phần: MB, TB, KB Tả những bộ phận có đặc điểm nổi + Diễn đạt câu chặt chẽ, lời văn sinh bật. động, tự nhiên. + Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với đồ vật C. Củng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học. đã tả. HS thực hiện viết bài.
- Tiết 4:Khoa học: KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM IMục tiêu: Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn,… IIĐồ dùng: Hình vẽ 78 79 SGK HĐ1. Tranh, ảnh về các bầu không khí. IIIHoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: Nêu đ.đ của gió bão, gió nhẹ và gió dữ. 1HS trả lời Lớp nhận xét. BBài mới: 1 Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Không khí bị ô nhiễm và không khí sạch. Y/c HS qs tranh trang 7879 và nhận xét: HS thảo luận theo nhóm đôi. + Hình nào thể hiện không khí bị ô H1,3,4: không khí bị ô nhiễm nhiễm, vùng nào thể hiện không khí trong H2: Không khí sạch, cây cối xanh tươi, lành? Tại sao em biết điều đó? không gian thoáng đãng. + Thế nào là không khí sạch? Thế nào là + KK sạch là KK trong suốt, không màu, không khí bị ô nhiễm? không mùi, không vị, chỉ chứa khói bụi, khí độc vi khuẩn với tỉ lệ thấp không làm hại đến sức khoẻ con người. + Không khí bẩn hay ô nhiễm là không khí chứa một trong các loại khói, khí Kết luận: độc, các loại bụi, vi khuẩn quá tỉ lệ cho phép, có hại cho sức khoẻ con người và Hoạt động 2 : Nguyên nhân gây nhiễm các sinh vật khác. bẩn bầu không khí. Nêu các ng/nh gây nhiễm bẩn không khí Các nhóm thảo luận nhóm đôi. trong thực tế? + Do bụi: Bụi tự nhiên, Bụi núi lửa sinh ra, bụi do HĐ của con người như bụi nhà máy, bụi phóng xạ, xe cộ, bụi than, C Củng cố Dặn dò: xi măng... GV củng cố lại nội dung của bài. + Do khí độc: Sự lên men thối của Về nhà học thuộc bài xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ, khói tàu, khói thuốc lá, chất độc hoá học. Thứ sáu, ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:Toán: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I Mục tiêu :
- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. Bài 1. IIĐồ dùng: Các mô hình hay hình vẽ trong SGK IIIHoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: HS Viết thương phép chia thành B Bài mới: phân số: 5: 6; 7: 9; 2: 9 1Giới thiệu bài 2Bài giảng: 3 6 Gv HD HS nhận biết Và tự nêu tính 4 8 chất cơ bản. HD HS quan sát 2 băng giấy và tự rút ra + Hai băng giấy như nhau. kết luận. + Băng 1 chia làm 4 phần bằng nhau, 3 và đã tô màu 3 phần, tức là tô màu 4 băng. + Băng 2 chia làm 8 phần bằng nhau, 6 và đã tô màu 6 phần, tức là tô màu 8 băng. 3 6 + băng giấy bằng băng giấy. HS 4 8 36 nhận biết . 48 3x2 6 3x2 6 HS nhận biết GV cho HS nhận biết 4 x2 8 4 x2 8 3Luyện tập: HS thực hiện theo yêu cầu của đầu Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài . bài. Y/c HS nêu cách làm, tự làm rồi nêu kq 2 2 x3 6 2 6 Gọi HS nêu nhận xét chung. = = ta có: = 5 5 x3 15 5 15 HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng . 18 : 3 = 6. CCủng cố Dặn dò: ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) = 72 : 12 = 6. Củng cố cho HS toàn bài. Dặn dò về nhà làm bài tập toán. Tiết 2 : Luyên từ và câu: MRVT : SỨC KHỎE IMục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, Bt4). IIIHoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: Gọi HS đặt câu và xác định chủ ngữ trong HS trả lời lớp nhận xét. câu kể Ai làm gì? BBài mới: 1Giới thiệu bài: 2Tìm hiểu VD: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và ND của bài.Cho HS thảo luận nhóm đôi 2 HS đọc. HS trình bày kết quả thảo luận. a, luyện tập, tập TD, đi bộ, chạy chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng nghỉ mát, du lịch, giải trí. b, vạm vỡ, lực lượng, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, Bài 2: dẻo dai, nhanh nhẹn,... Tìm các từ ngữ chỉ tên các môn thể thao. VD: bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, Lớp nhận xét, bổ sung. cầu vợt, cầu, chạy nhảy cao, nhảy xa. Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài. HS đọc các câu tục ngữ. Hỏi: Em hiểu các câu tục ngữ trên có nghĩa a: Khoẻ như trâu (voi, hùm.) là gì?. b: Nhanh như cắt (gió, chớp, điện, GV kết luận: Câu a, câu b. sóc) Bài 4: HS trao đổi nhóm đôi các câu hỏi: 2 HS đọc yêu cầu. Các nhóm thảo luận và trình bày. Tiên những câu chuyện trong truyện cổ tích, số nhàn nhã thư thái, trên trời tượng trưng cho sự sung sướng (sướng như tiên). CCủng cố dặn dò: ăn được ngủ được nghĩa là có sức Nhận xét giờ học. Về nhà làm BT 2,3 khoẻ tốt. Có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng kém gì tiên. Tiết 3: Tập làm văn: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG IMục tiêu: Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1). Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới nơi HS đang sống(BT2).
- Có ý thức đối với công việc XD quê hương. IIIHoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2 HD luyện tập: Bài 1. 2HS đọc yêu cầu và các gợi ý. HS làm việc cá nhân. + Bài văn giới thiệu những đổi mới ở + Bài văn giới thiệu những đổi mới của xã địa phương nào? Vĩnh Sơn, một xã miền núi thuộc huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định, là một xã vốn có khó khăn nhất huyện , đói nghèo đeo + Kể lại những nét đổi mới nói trên. đẳng quanh năm. Gọi HS nêu dàn ý cuả một bài giới + Người dân Vĩnh Sơn trước đây chỉ quen thiệu: phát rẫy làm nương... + MB: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống ( tên, địa điểm chung) + TB:Gt những đổi mới của địa phương. + KB: Nêu kết quả đổi mới của địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi HS viết bài theo yêu cầu. mới đó. HS trình bày bài của mình. Bài 2. Lớp nhận xét, bổ sung. Phân tích HD HS hiểu yêu cầu của đề. HS thực hiện viết bài. 3 Củng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà viết bài. Tiết 4:Khoa học : BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH IMục tiêu: Nêu được một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch: thu gom, xử lí phân, rác hợp lí, giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây,… IIĐồ dùng : Hình vẽ 80 81 SGK.Tranh, ảnh về các HĐ bảo vệ môi trường không khí. III Họat động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra: HS trả lời Thế nào là không khí BBài mới: trong sạch, không khí bị ô nhiễm? 1 Giới thiệu bài:
- 2 Tìm hiểu bài Hoạt động 1: Những biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch. GV cho Hs qs tranh và trả lời các câu hỏi HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch: Hình 1,2,3,5,6,7. Yêu cầu HS đọc kết luận SGK. Những viêc không nên làm: Hình 4. Hoạt động 2 : Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu Lớp nhận xét, bổ sung. không khí trong sạch. GV gt các tranh về tham gia bảo vệ bầu không khí trong sạch. C Củng cố Dặn dò: GV củng cố lại nội dung của bài. Về nhà học thuộc bài. Hoạt động tập thể: SINH HỌAT LỚP * Nội dung sinh hoạt 1. Lớp trưởng(điều khiển): Mời các tổ trưởng lần lượt báo cáo các mặt thi đua trong tuần qua về : Học tập, kỷ luật, chuyên cần, phong trào. * Lớp trưởng nhận xét chung các mặt. Sau đó mời cô chủ nhiệm có ý kiến với lớp. * Bình chọn tổ :Tổ xuất sắc. Tổ chưa đạt. 2.Giáo viên nhận xét chung: Học tập; hoạt động đội; các hoạt động khác. 3. Phổ biến công tác tuần 21 Thực hiện tốt kế hoạch nhà trường và liên đội đề ra. Thi đua học tốt Xây dựng lớp học thân thiện, học sinh tích cực.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 890 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 751 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 989 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 476 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 426 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 464 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 360 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 194 | 19
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 182 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 226 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn