intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 21 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

90
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 21 năm 2013 giới thiệu đến thầy cô và các bạn nội dung các bài soạn: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa, rút gọn phân số, lịch sự với mọi người, kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia, bè xuôi sông La, quy đồng mẫu số các phân số, nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước,... Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 21 năm 2013

  1.       TUẦN 21                                                                                                                                           Thứ hai, ngày 21 tháng 1 năm 2013 Tiết1 :                                         CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN                                                                     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:         ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. Mục tiêu: ­Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội  dung tự hào, ca ngợi. ­Hiểu ND: Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến  xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước  (trả lời được các câu hỏi trong SGK)  II.Đồ dùng : Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa. Bảng phụ. III.Hoạt động dạy – học:  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài “Trống   ­ 2 HS lên bảng đọc. đồng Đông Sơn”. Kết hợp trả lời câu   ­ Nhận xét , bổ sung. hỏi. ­ GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:  b. HD luyện đọc: ­ 4HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn. ­ GV đọc diễn cảm toàn bài. HD đọc. ­ HS l/đọc + l/phát âm + hiểu nghĩa từ mới. ­ Chia bài làm 4 đoạn. ­ HS luyện đọc theo cặp.  ­ Y/c HS đọc tiếp nối  đoạn. ­ 1 HS đọc cả bài. c. HD tìm hiểu bài: ­ HS đọc đoạn 1 Đ1: từ đầu đến  “chế tạo vũ khí.” ­ HS trao đổi để trả lời câu hỏi: +  Nói  rõ  tiểu  sử  của  Trần  Đại Nghĩa­1HS nêu ti   ểu sử của Trần Đại Nghĩa .  trước khi về nước?   ­Nghe theo tình cảm yêu nước,.....  +CH1 (sgk) +Giới   thiệu   tiểu   sử  của  nhà   khoa  học   Trần Đại Nghĩa. ­ HS đọc thầm và TLCH: Đ2: “Năm 1946” đến “Kĩ thuật Nhà nư­­ Trên cương vị....có sức công phá lớn … ớc”. ­  Ông có công lớn trong việc ... nhà nước. + CH 2(sgk)  +Những đóng góp của  Trần  Đại  Nghĩa   + CH 3(sgk)  trong   sự   nghiệp   xdựng   và   bảo   vệ   Tổ   quốc. ­ HS đọc và TLCH: Đ3: Còn lại. ­   Năm1948,   ôngđược...huân   chương   cao  + CH3 (sgk) quý + CH4 (sgk) ­ HS tự  nêu.  +Tấm lòng và tài năng của   Trần Đại Nghĩa được đánh giá cao. ­   HS   nêu:  Ca   ngợi   anh   hùng   Lao   động   ? Nội dung chính của bài? Trần Đại Nghĩa ......  
  2.   d. HD đọc diễn cảm: ­ 4HS tiếp nối nhau đọc bài. Tìm giọng đọc ­ Hdẫn đọc diễn cảm đoạn 2. ­ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. . Củng cố ­ dặn dò: Học bài và CBBS. ­ Thi đọc diễn cảm. Nhận xét. Tiết 3:Toán                                  RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiêu:  ­  Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số , phân số bằng    ồ dùng :    Bảng phụ. nhau II. Đ III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi HS chữa bài tập về nhà. ­ Chữa bài tập. ­ GV nhận xét, ghi điểm. ­ Lớp nhận xét, thống nhất kết qủa. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ 1: Hướng dẫn HS rút gọn phân  số. ­ Hoạt động nhóm đôi. HS tự tìm cách  a) GV nêu ví dụ như sgk: 10 10 : 5 2 giải quyết và giải thích:   . 10 2 15 15 : 5 3 ­ Ta có:  =  ( T/c cơ bản của phân  15 3 2 ­ Tử số và mẫu số của phân số   đều  số) 3 ­ Cho HS nhận xét( như sgk) 10 bé hơn TS và MS của phân số  . 10 15 ­ Ta nói rằng : P/s   đã được rút gọn  15 ­ HS nhắc lại kết luận sgk. 2 thành phân số  3 6 ­ HS nhận thấy tử số và mẫu số của   b,VD1: Rút gọn phân số  8 6 phân số   đều chia hết cho 2, nên. 6 3 8 ­Ta thấy p/s   rút gọn bằng ph/số  (vì  8 4 6 6:2 3 ­ =  =  3 và 4 không cùng chia hết cho một số  8 8:2 4 3 tự nhiên nào  lớn hơn 1) ta gọi   là  4 18 18 : 2 9 9 9:9 1 ­  =  =  ; = =  vậy  phân số tối giản. 54 54 : 2 27 27 27 : 9 3 18 18 1 ­ VD 2: rút gọn phân số:  = 54 54 3 ­ GV cho HS nêu cách rút gọn ( sgk) ­ HS nhắc lại. HĐ2: Thực hành:  Bài 1: Rút gọn các phân số: ­ HS nêu y/c. ­ GV cho HS nhận xét và nêu lại cách  ­ HS lên bảng làm. Lớp làm vào nháp.  rút gọn 4 4:2 2 a.    ;.... 6 6:2 3    1 4 8 30 1 4 72 Bài 2: Trong các phân số:  ; ; ; ; a) Phân số tối giản là :  ; ;  vì các  3 7 12 36 3 7 73 72 phân số đó có TS và MS không cùng  73 chia hết cho một số tự nhiên nào lớn  ­ GV cho HS nêu và giải thích vì sao? hơn 1.  
  3.   ­1 HS làm bài vào bảng phụ. Lớp làm  Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. vào vở (Dành cho HS khá, giỏi) ­ Chữa bài, lớp theo dõi nhận xét. ­ GV cho HS nhận xét, GV củng cố lại  về phân số rút gọn. 3.Củng cố ­ dặn dò: Làm BT và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:                Gv chuyên nghành dạy Tiết 5:Lịch sử         NHÀ HẬU LÊ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÍ ĐẤT NƯỚC I .Mục tiêu: ­ Biết nhà Hậu Lê đã tổ chức quản lí đất nước tương đối chặt chẽ: soạn Bộ Luật  Hồng Đức (nắm những nội dung cơ bản) vẽ bản đồ đất nước. II.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Nêu kết quả và ý nghĩa   ­ HS nêu. chiến thắng Chi Lăng?  ­ Lớp nhận xét, bổ sung. ­ Gv nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới:  * Giới thiệu bài: HĐ1:Tìm hiểu sơ đồ nhà nước thời Hậu  Lê và quyền lực của nhà vua.  ­ Hoạt động cả lớp. +Nhà Hậu Lê ra đời vào thgian nào? Ai là   +Nhà Hậu Lê ra đời năm 1428, Đại Việt,  người thành lập, đặt tên nước là gì? Đóng  Thăng Long. đô ở đâu? +Để phân biệt được với thời Tiền Lê do  + Vì sao triều đại này gọi là thời Hâu Lê.? Lê Hoàn lập ra từ thế kỉ thứ X. ­ ...ngày càng được củng cố và đạt tới  + Việc quản lí đất nước rới thời Hậu Lê  đỉnh cao vào thời vua Lê Thánh Tông. như thế nào? ­ HS nêu. ­ Giới thiệu sơ đồ bộ máy hành chính nhà  ­ HS thảo luận theo nhóm. Đại diện trình  nước: bày kq. Nxét, bổ sung. HĐ2: Tìm hiểu vài nét bộ luật Hồng Đức. ­..cho vẽ bđồ đnước, gọi là bđồ Hồng  Đức, đây là bộ luật h/chỉnh đầu tiên ở n­ + Để quản lí đất nước vua Lê Thánh Tông ước ta. đã làm gì? ­ ND: bảo vệ quyền lợi của nhà vua, quan  + Nêu những nét chính của bộ luật Hồng  lại, địa chủ, bảo vệ chủ quyền quốc gia, Đức . ­...  khuyến khích phát triển kinh tế...là  + Theo em với những nội dung cơ bản nh­ công cụ giúp vua Lê cai quản đất nước. ư trên, Bộ luật Hồng Đức đã có tác dụng  ­...đề cao ý thức bảo vệ  độc lập dtộc,  như thế nào trong việc cai quản đất nước  toàn vẹn lãnh thổ... phụ nữ. nh thế nào? ­ HS nêu ndung chính của bài. + Luật Hồng Đức có những tiến bộ như  thế nào? ­ GV kết luận: 3. Củng cố ­ dặn dò: Học bài và CBBS.  
  4.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                   Thứ ba, ngày 22 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:Toán                                   LUYỆN  TẬP I. Mục tiêu: ­  Rút gọn được phân số.  Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số . II. Đồ dùng :  Bảng phụ, phấn màu  III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:  Gọi HS chữa bài tập trong   ­ 3 HS chữa bài. VBT.  ­ Lớp nhận xét, thống nhất kết qủa. ­ GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: Giới thiệu bài: HĐI: (15’) Hướng dẫn luyện tập:  ­ Nêu y/c, xác định cách làm.  14 14 : 14 1 25 1 48 8 Bài 1: Rút gọn các phân số. ; ; ;    81 : 27 3            28 28 : 14 2   50 2   30 5 54 : 27 2 ­ GV cho HS trao đổi tìm cách rút gọn­ HS nêu cách rút g   ọn phân số nhanh nhất. phân số nhanh nhất. 2 ­ Nhận xét:  là phân số tối giản. 3 Bài 2: Trong các phân số sau đây,  20 20 : 10 2 8 8:4 2 2 ­ ;  vậy phân số  phân số nào bằng phân số :  ? 30 30 : 10 3 12 12 : 4 3 3 20 8 2 và phân số  đều bằng  . 30 12 3 2 3 5 2 Bài 4a,b:  a)    đọc là hai nhân ba nhân 5 chia  3 5 7 7 ­ GV vừa viết bảng vừa giải thích  cho ba nhân năm nhân bảy. dạng bài tập mới. ­ Tích ở trên và dưới gạch ngang đều có thừa  ­GV hdẫn HS nhận xét đặc điểm của số 3 và thừa số 5. bài tập . ­ HS nêu lại cách tính nhẩm. ­ Cùng chia nhẩm tích ở trên và ở dư­ 8 7 5 5 ới gạch ngang cho 3 và 5. b)   ;  11 8 7 11 3. Củng cố ­ dặn dò: Làm BT và  CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật :                 Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Chính tả: ( Nhớ­ viết):  CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI. I.Mục tiêu:  ­Nhớ ­ viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ; không mắc  quá năm lỗi trong bài. ­Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh).  
  5.   II. Đồ dùng: 3 tờ phiếu khổ to ghi ND bài tập 2a, 3a . III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:   ­Y/c   HS   viết   các   từ:   chuyền   bóng,  ­ 2HS  lên bảng viết. L viết vào nháp. trung phong, cuộc chơi. + HS khác nhận xét . 2.Bài mới: *GTB: Nêu mục tiêu tiết  học.    HĐ1. Hướng dẫn HS nhớ, viết: ­ HS mở SGK theo dõi. ­ GV nêu yêu cầu đề bài chính tả. ­1HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cần viết. + Nội dung của bài viết này là gì ?  + HS đọc thầm đoạn viết để trả lời . + Y/c HS nhẩm thầm lại bài thơ   + HS luyện viết các từ  dễ  viết sai vào  + Y/c HS gấp SGK , tự  nhớ  để  viết  nháp . bài .  ­ HS gấp sách,viết bài cẩn thận. ­  GV chấm và nhận xét.   + Cùng bạn soát lỗi chéo cho nhau . HĐ2: HD làm bài tập chính tả:   Bài2a: Y/C HS nêu đề bài .  ­ HS đọc y/c bài tập .  Dán bảng 3 tờ phiếu ,   + HS làm bài vàoVBT , 3HS làm bảng  + Y/C HS chữa bài ,nhận xét . lớp :   +   Từng   HS   đọc   lại   khổ   thơ   đã   hoàn  Bài3: Tổ  chức  cho HS thi tiếp sức  :   chỉnh : Gạch   bỏ   những   từ   không   thích   hợp,       Mưa giăng , theo  gió, rải tím..  viết lại những tiếng thích hợp . ­ Chia làm 3 nhóm thi tiếp sức : 3.Củng cố ­ dặn dò: Ôn bài và CBBS +Kq:Dáng,   dần,   điểm,   rắn,   thẩm,   dài,  rỡ, mẫu.        ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lí                    NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. Mục tiêu:  ­ Nhớ được tên một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ­me, Chăm,  Hoa. ­ Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nhà ở, trang phục của người dân ở đồng  bằng NBä: +Người dân ở Tây NBä thường làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh rạch, nhà cửa  đơn sơ. +Trang phục phổ biến ở người dân ĐBNBä trước đây là quần áo bà ba và chiếc  khăn rằn. *HS khá, giỏi: Biết được sự thích ứng của con người với điều kiện tự nhiên ở đồng  bằng Nam Bộ: nhiều sông, kênh rạch – nhà ở dọc sông; xuồng ghe là phương tiện  đi lại phổ biến. II. Đồ dùng : BĐ pbd cư VN.Tranh, ảnh về nhà ở, trang phục, lễ hội của người  dân ở ĐBNB.  
  6.   III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi hs lên bảng vừa chỉ vào   ­ 2 hs chỉ và nêu. bản đồ tự nhiên Việt Nam nêu được các   ­ Diện tích nguồn gốc hình thành, đất ,  đặc điểm chính về đồng bằng Nam Bộ. sông ngòi, kênh rạch. ­ Nhận xét, ghi điểm. ­ Lớp nhận xét, bổ sung. 2.Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu tiết học. HĐ1: Tìm hiểu về nhà ở của người dân.  ­ Y/C các nhóm thảo luận theo những câu ­ HS thảo luận nhóm đôi. hỏi. ­ Đại diện báo cáo kết qủa. Lớp nhận xét,   ­ GV theo dõi hướng dẫn bổ sung. bổ sung.  +Người dân ở ĐB Nam Bộ thuộc những  +Kinh, Khơ­ me, Chăm, Hoa. dân tộc nào? +Xây dọc theo các sông ngòi, kênh rạch vì  +Người dân thường làm nhà ở đâu? có hệ thống kên rạch chằng chịt. +Phương tiện đi lại của người dân ở đây  +Xuồng, ghe. là gì? (HS khá, giỏi) ­ GV kết hợp cho hs qsát tranh, ảnh về   ­ HS kết hợp quan sát tranh , ảnh. nhà cửa , diện tích, phương tiện đi lại của  người dân ở đồng bằng Nam Bộ. ­ Họat động nhóm( bàn). ­ Gv nói về ngày nay, nhà cửa. ­ Dựa vào tranh, ảnh , sgk thảo luận. HĐ2:  Tìm hiểu về trang phuc và lễ hội.  +Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn. + Trang phục thường ngày  của người dân ­ HS nêu. ở đồng bằng Nam Bộ trước đây có gì đặc   +Lễ hội Bà chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ  biệt ? cúng trăng... + Trong lễ hội có những hoạt động nào ? + Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng  ­ HS nêu. bằng Nam Bộ. ? ­ GV chốt lại ý chính về trang phục và lễ  hội. => Nội dung chính : ( sgk) 3. Củng cố ­ dặn dò: Học bài và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kĩ thuật        ĐIỀU KIỆN NGOẠI  CẢNH CỦA CÂY RAU, HOA I. Mục tiêu: ­ HS biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với  rau, hoa. ­ Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau,  hoa. II. Đồ dùng : ­ Hạt giống và một số dụng cụ trồng rau, hoa. III. Hoạt động dạy – học:    Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Bài mới: Giới thiệu bài:   *HĐ1: Những điều kiện ngoại cảnh ảnh    h­  
  7.   ưởng đến rau, hoa: ­ GV y/c qsát tranh SGK; nêu nd từng tranh. ­ HS qs tranh SGK và nêu nd  ­ Các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự  từng tranh. phát triển của rau, hoa là gì? ­ Đó là nhiệt độ, không khí, ánh  ­ Các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng trực  sáng, chất dinh dưỡng, đất. tiếp đến đời sống của rau, hoa. ­ HS theo dõi. * HĐ2:  Ảnh hưởng của các đkiện đến sự phát  triển của rau, hoa: ­ Nêu vai trò của các yếu tố ngoại cảnh đối với  sự phát triển của rau, hoa. ­ HS thảo luận theo nhóm. ­ Lấy ví dụ chửng tỏ mỗi loại cây cần các yếu  ­ Đại diện nhóm trình bày kết  tố khác nhau của điều kiện ngoại cảnh. quả thảo luận. ­ Chứng tỏ rằng trong mỗi gđoạn khác nhau của  ­ Lớp theo dõi nhận xét. 1 loại cây thì các yếu tố ngoại cảnh cũng ảnh  hưởng đến đsống cây trồng khác nhau. 3. Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị tiết sau. ­ HS theo dõi, thực hiện yêu  cầu về nhà.                                                             ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                     Thứ tư, ngày 23  tháng 1 năm 2013 Tiết 1:Toán                            QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC  PHÂN SỐ. I .Mục tiêu : ­ Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản  II.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ­ Gọi hs chữa bài tập làm ở   ­ HS chữa bài. nhà.  ­ Lớp nhận xét, thống nhất kết qủa. ­ GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: 1 2 HĐ1: Hd cách QĐMS 2 phân số:   và   3 5 1 2 ­ Hs thảo luận và nêu được: ­ Có 2 phân số:   và  . Làm thế nào tìm  3 5 1 1 5 5 2 2 3 6 =  đựơc 2 phân số có cùng MS, trong đó một  3 3 5 15 5 5 3 15=    ;  =  =  1 2 phân số bằng   và một phân số bằng  3 5 5 6 1 2 ­ Hai phân số   và   đều có mẫu số  là  ­ Từ  hai phân số      và     chuyển thành  15 15 3 5 15, tức là cùng mẫu số. 5 6 hai   phân   số   có   cùng   mẫu   số   và   , 1 5 2 6 15 15 =   và  =  . 3 15 5 15 1 5 2 6 trong   đó   =     và   =   .Gọi   là   qui ­ Một số hs nhắc lại. 3 15 5 15 đồng   mẫu  số,   15  gọi   là   mẫu  số   chung   5 6 của hai phân số   và  . 15 15  
  8.   HĐ2: Cách quy đồng MS các phân số: ­ GV hdẫn để hs nxét MSC của hai phân  5 6 1 số  và  và MS của các phân số   và  ­ HS nêu nxét. 15 15 3 2 ? 5 ­ HS nêu. 1 ­ HD hs nêu cách làm để từ PS  có được  3 5 2 6 PS   và từ PS   có được PS  ? ­HS   nêu   (như   sgk).   HS   nhắc   lại   để   ghi  15 5 15 => Cách QĐMS 2 phân số? nhớ.  HĐ3:Thực hành:  Bài 1: Qui đồng mẫu số các phân số. 5 1 a)      và    6 4 ­   HS   làm   bài,   chữa   bài,   thống   nhất   kết  5 1 ?Khi QĐMS 2 phsố   và   ta có 2 phsố  qủa. 6 4 5 5 4 20 1 1 6 6 nào? ­ Ta có:  =  ;     =     6 6 4 24 4 4 6 24 Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) 3.Củng cố­  dặn dò: Làm bài tập;  20 6 ­ P/s và MSC mới nhận được là 24. CBBS. 24 24 ­  Làm tương tự bài 1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu              CÂU KỂ: AI THẾ  NÀO? I. Mục tiêu:              ­Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? (ND Ghi nhớ). ­Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT1, mục III) ; bước đầu  viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào ? (BT2) *HS khá, giỏi viết được đoạn văn có dùng 2,3 câu kể theo BT2. II. đồ dùng : Bảng phụ; phiếu. III. Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy  Hoạt động học 1. Bài cũ: ­ Chữa bài tập 3 của tiết trước. ­ 3HS nêu miệng. + HS khác nghe và nhận xét . 2. Bài mới: * Giới thiệu bài : HĐ1: Phần nhận xét : Bài1,2: Y/C HS đọc thầm đoạn văn : ­ HS đọc đề bài và làm bài vào vở : + Gạch dưới những từ chỉ đặc điểm ,  ­ HS nêu được :Xanh um, thưa thớt  tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong  dần , hiền lành, trẻ và thật khoẻ  các câu văn ở đoạn văn . mạnh . +1 HS lên đánh dấu vào các từ  trên  Bài3 : Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa  phiếu tìm được :     (Dán phiếu) + HS khác nhận xét .  + Chốt lại lời giải đúng . ­ HS nhìn vào những câu văn viết trên   
  9.   Bài4,5:  Y/c HS : phiếu và đặt được các câu hỏi : + Tìm từ ngữ chỉ các sự vật được miêu  + HS trình bày KQ, nhận xét . tả trong mỗi câu . + Đặt câu hỏi cho các từ vừa tìm được .  ­ HS nêu được :  + GV nhận xét , chấm điểm . + Cây cối, nhà cửa, chúng, anh,              HĐ2: Phần ghi nhớ: + HS đặt câu hỏi cho các từ ngữ đó . ­Y/c HS đọc nội dung phần ghi nhớ . HĐ3: Phần luyện tập: ­ GV hướng dẫn HS làm bài tập. ­ 3HS đọc. Bài1: Trao đổi cùng bạn để tìm các câu  + 1HS phân tích VD về câu kể:Ai thế  kể Ai thế nào ? nào? để minh hoạ cho phần ghi nhớ . + Xác định CN, VN trong từng câu . ­ 1HS đọc nội dung bài tập 1.   (Dán phiếu) + Trao đổi cùng bạn : Gạch một gạch  Bài2: Viết một đoạn văn giới thiệu về  dưới chủ ngữ, gạch hai gạch dưới vị  các bạn trong tổ của mình , có sử dụng  ngữ . câu kể Ai thế nào ? + HS nêu kết quả  + GV nhận xét, cho điểm . ­  HS đọc y/c đề bài : 3.Củng cố – dặn dò:  Ôn bài và CBBS. + HS viết bài ra nháp rồi nối tiếp nhau  kể . ­ Nhận xét       ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Âm nhạc:                      Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Kể chuyện     KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I .Mục tiêu : ­Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia)  nói về một người có khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt. ­Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao đổi với bạn  về ý nghĩa câu chuyện. II. Đ   ồ dùng  :  Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi hs kể lại chuyện đã   ­ 1 hs kể. nghe, đã đọc về một người có tài.  ­ Lớp theo dõi, nhận xét. ­ Gv nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:  * Giới thiệu bài:  HĐ1. Hướng dẫn hs tìm hiểu y/c   ­ Một hs đọc đề bài. của đề bài:  ­ Hs xác định đúng y/c của đề, tránh lạc đề. ­ Gv gạch chân dưới những từ trọng  tâm.   ­ 3 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong sgk,hs suy  Đề bài: Kể lại một chuyện về một  nghĩ, nói nhân vật mà mình chọn kể. người có khả năng hoặc có sức khỏe  ­ Hs đọc, suy nghĩ, lựa chọn kể chuyện theo  đặc biệt mà em biết. một trong hai phương án đã nêu.  
  10.    ­ Y/c 3 hs tiếp nối đọc 3 gợi ý sgk.  ­ Kể 1 câu chuyện cụ thể có đầu có cuối.  ­ Người ấy là ai, ở đâu, có tài gì?  ­ Kể sự việc chứng minh khả năng đặc biệt   ­ Gv treo bảng phụ ghi 2 phương án  của nhân vật (Không kể thành chuyện) kể chuyện theo gợi ý.  ­ Hs lập nhanh dàn ý cho bài kể.  ­ Kể chuyện( chú ý: em phải mở đầu chuyện  ở ngôi thứ nhất( tôi, em). ­ Y/c hs lập nhanh dàn ý cho bài kể. ­ Từng cặp hs  kể cho nhau nghe câu chuyện  của mình. HĐ2. Thực hành kể chuyện:  ­ Hs tiếp nối nhau thi kể chuyện trước lớp. a) Kể chuỵên theo cặp.  ­ Mỗi hs kể xong có thể TLCH của bạn ­ Gv theo dõi hd bổ sung, góp ý.  ­ Lớp lắng nghe, nhận xét, bình chọn bạn có  b) Thi kể chuyện trước lớp. câu chuyện hay nhất. ­ Gv nêu tiêu chuẩn cách đgiá bài kể  chuyện. ­ Gv ghi tên hs và tên chuyện. 3. Củng cố ­ dặn dò: Dặn hs về nhà  kể lại câu chuyện cho người thân  nghe, chuẩn bị bài sau.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Đạo đức                  LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI. I. Mục tiêu:  Học xong bài này HS có khả năng : ­ Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người. ­ Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người. ­ Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh.  II. Đồ dùng : Các tấm thẻ màu : Xanh, đỏ, vàng. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Vì sao mỗi chúng ta cần phải   ­ Trả lời. tôn trọng, biết ơn người lao động.?  ­ Nhận xét bổ sung. ­ GV nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới:* Giới thiệu bài:   HĐ1: Phân tích chuyện “ Chuyện ở tiệm  may” ­ GV kể câu chuyện “Chuyện ở tiệm  ­ Lắng nghe. may” ­ Thảo luận nhóm, đại diện báo cáo kq. ­ Chia 4 nhóm, thảo luận.  ­ Đồng ý và tán thành cách cư xử của hai  + Em có nhận xét gì về cách cư xử của  bạn. Mặc dù lúc đầu Hà cư xử chưa đúng. bạn Trang và bạn Hà trong câu chuyện   ­ ...lần sau Hà nên bình tĩnh để có cách cư  trên? xử đúng mực hơn với cô thợ may. + Nếu là bạn của Hà, em sẽ khuyên bạn   ­ Em sẽ cảm thấy bực mình, không vui. ntn?  ­ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. +Nếu em là cô thợ may, em sẽ cảm nhận  ntn khi bạn Hà không xin lỗi sau khi đã  ­ Thảo luận nhóm đôi. Đại diện báo cáo   
  11.   nói như vậy? Vì sao? kquả. Các nhóm khác nxét, bổ sung. ­ KL: Cần phải lịch sự với người lớn   ­ Các hành vi b, d là đúng. Các hành vi a, c,  tuổi. đ là sai  HĐ2: Bày tỏ ý kiến:  ­ HS nêu ­Y/c HS thảo luận , đưa ra ý kiến nhận  ­ 4 nhóm th/luận, ghi ra giấy khổ to những  xét cho mỗi trường hợp và giải thích lí  biểu hiện của phép lịch sự khi giao tiếp. do.  ­ Đại diện đính lên bảng và đọc. + Hãy nêu những biểu hiện của phép lịch  ­ Lớp nxét, bổ sung. sự. ? ­ HS đọc ghi nhớ  (sgk).  ­ KL: Cần phải giữ phép lịch sự mọi lúc,  mọi nơi. HĐ3: Thi : Ai nhanh hơn. ­ GV chia nhóm, giao nhiệm vụ( Bt 3  sgk). ­ GV kết luận, y/c HS đọc ghi nhớ. 3.Củng cố ­ dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                               Th ứ năm, ngày 24 tháng 1 năm 2013. Tiết 1:Toán                     QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ  ( tiếp theo) I .Mục tiêu: ­  Biết quy đồng mẫu số hai phân số  II.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:  Gọi hs chữa bài tập 1,2.  ­ HS chữa bài . ­ Gv nhận xét, ghi điểm.  ­ Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1:  Hdẫn hs tìm cách qui đồng mẫu số  7 5 hai phân số:  và    . 6 12 ­ Y/c hs nêu mối qhệ giữa hai mẫu số 6 và  ­ Nhận thấy MS 6 và 12 thì 6 x2= 12  12. hay 12 : 2 = 6 tức là 12 chia hết cho 6. ­ HS nêu. + Có thể chọn 12 là MSC được không? 7 7 x 2 14 ­   và giữ nguyên phân số  7 5 6 6 x2 12 + Vậy qui đồng mẫu số hai phân số  và    6 12 5 14 5 12 được hai phân số  và    12 12 + Nêu cách qui đồng mẫu số trong trường  ­ Nêu cách qui đồng theo cách hiểu. hợp chọn mẫu số chung là một trong những  +Xác định mẫu số chung. hai mẫu số của hai phân số đã cho. +Tìm thương của MSC và MS của  psố kia. +Lấy thương tìm được nhân với TS   
  12.   HĐ2:Thực hành: và MS của phân số kia. Giữ nguyên  Bài 1,2 :Quy đồng mẫu số các phân số: P/số có mẫu số là MSC. ­ CN lên bảng làm. Lớp làm vào nháp.   nhận xét, thống nhất kết quả. 3.Củng cố ­ dặn dò:  48 35 9 19 a)   và ; b)  và  ;...... ­ Học thuộc các qui tắc qui đồng mẫu số  84 84 24 24 các phân số, làm bài tập và chuẩn bị bài sau.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc                            BÈ XUÔI SÔNG LA I .Mục tiêu : ­Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm được một đoạn thơ  với giọng nhẹ  nhàng, tình cảm. ­Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của con người   Việt Nam  (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc đoạn thơ trong bài)  II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy  Hoạt động học 1. Bài cũ: ­ Đọc bài: Anh hùng lao động  ­ 2HS đọc và nêu nội dung bài . Trần Đại Nghĩa và nêu ND của bài .  + Lớp nhận xét. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: ­ HS mở SGK, theo dõi bài . HĐ1: HD luyện đọc : ­ GVđọc diễn cảm toàn bài. Nêu cách  + HS luyện đọc nối tiếp khổ thơ:     đọc        ­ Y/C HS luyện đọc bài nối tiếp  ­ HS l/đọc + phát âm đúng +hiểu nghĩa  đoạn.  từ mới và từ khó.   ­ HS  luyện đọc theo cặp. ­ 1HS khá đọc bài .    HĐ2 :  HD tìm hiểu bài : ­ HS đọc khổ thơ 1­ TLCH: ­ Y/c hs đọc thầm khổ thơ 1­ TLCH : + ...dẻ cau, táu mật, muồng đen, trai  ? Những loại gỗ quý nào đang xuôi dòng  đất,.... sông La ? +Các loại gỗ quý đang xuôi dòng sông   La ­ Y/c HS  đọc khổ thơ 2­ TLCH: ­ Đọc thầm, trả lời. ­ CH1 (sgk) + Nước sông La trong veo như ánh  ­ CH2 (sgk) mắt… +Được ví với đàn trâu đằm mình trong  thong thả trôi theo dòng sông … ­ Đọc phần còn lại và TLCH: +Vẻ đẹp bình yên của dòng sông La.  ­ CH 3 (sgk) ­ HS đọc và TLCH: +Vì tgiả mở tưởng đến ngày mai,  ­ CH4(sgk) ......xây dựng lại quê hương đang bị  => ND, ý nghĩa:  ? Bài thơ ca ngợi cái  chtranh tàn phá.  
  13.   gì? +...tài trí, sức mạnh của ND ta trong  HĐ3: Hd đọc diễn cảm, HTL: công cuộc xd đnước, bất chấp bom đạn  ­ Y/c tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ của  kẻ thù  bài và nêu cách đọc của từng  khổ .  ­ HS nêu được nội dung như mục I . ­ Hướng dẫn  HS luyện đọc diễn cảm  khổ2. ­ HS đọc và nêu: Nhấn giọng vào các từ  ­ Y/c HS thi đọc diễn cảm khổ thơ 2.  gợi tả : trong veo,... ­ Y/c HS thi đọc thuộc lòng 2 khổ thơ  ­ HS luyện đọc theo nhóm . đầu. +Thi đọc trước lớp. Lớp bình chọn bạn  + GV nhận xét, cho điểm. đọc tốt nhất. 3.Củng cố, dặn dò: ­ Ôn bài. Chuẩn bị bài sau. ­ 1HS đọc và nhắc lại ND của bài .   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Tập làm văn                        TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I.Mục tiêu : ­ Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và  viết đúng chính tả…) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn  của GV. *HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay. II.Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy  Hoạt động học 1.Giới thiệu bài:  Nêu mục tiêu của bài học. 2. Nội dung bài học: HĐ1. Nxét chung về kqủa bài làm của HS: ­ GV gọi HS nêu lại đề bài và giúp HS xác định  ­ HS xác định lại yêu cầu đề  lại đề bài. bài. ­ GV nxét chung những ưu điểm, nhược điểm  của bài làm của HS. ­ HS theo dõi rút kinh nghiệm. HĐ2. HD chữa bài: ­ GV hdẫn HS chữa lỗi gồm các nội dung sau: +Đọc lời nx của GV và chỉ ra các lỗi trong bài +Viết vàoVBT các lỗi GV đã nhận xét và sửa  ­HS làm vào vở bài tập. lại cho đúng. ­ HS đọc lời nhận xét và chỉ ra  + Đổi bài làm cho bạn bên cạnh để kiểm tra lại  các chỗ sai GV đã nhận xét rồi  các nội dung bạn đã sửa. sửa lại cho đúng. ­ GV kiểm tra lại các lỗi HS đã sửa. ­GV gọi  HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. ­HS đổi VBT cho nhau để bạn  HĐ3. HD học tập những đoạn văn, bài văn  kiểm tra lại. ­ HS nêu lại cách sửa lỗi, lớp  hay: theo dõi nxét ­ GV đọc những đoạn văn, bài văn hay. 3. Củng cố dặn dò: ­ HS theo dõi, trao đổi, nhận xét  về cái hay trong mỗi đoạn văn,   
  14.   bài văn hay đó. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Khoa học                                   ÂM THANH I. Mục tiêu : ­ Nhận biết được âm thanh do vật rung động phát ra âm. II. Đồ dùng : Theo nhóm : ống bơ, thước, vài hòn sỏi, trống nhỏ, giấy vụn,... III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:  Để bảo vệ bầu không khí trong  ­ 2 HS nêu. sạch em đã làm gì? ­ Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. 2.Bài mới: *Giới thiệu bài: HĐ1: Tìm hiểu các âm thanh xung  quanh. ­ HS nêu. ­ GV cho HS nêu các âm thanh mà các em  biết. +Trong số các âm thanh kể trên,những âm  thanh nào do con người gây ra; âm thanh  ­ Hoạt động nhóm: nào thường được nghe vào sáng sớm, ban   +Cho sỏi vào ống để lắc, gõ thước, cọ  ngày, buổi tối. hai viên sỏi vào nhau, do các vật va chạm  HĐ2: Thực hành các cách phát ra âm  vào nhau phát ra âm thanh.  ­ Làm thí nghiệm như hình trong sgk  thanh. trang 83, quan sát, nhận xét. ­ HS tìm cách tạo ra âm thanh với các vật  ­ Khi trống rung mạnh( mẩu giấy rung  cho trên hình 2 trang 82, sgk. mạnh) tạo tiếng kêu to. ­ Khi đặt tay lên trống và gõ, kêu nhỏ. HĐ3: Tìm hiểu khi nào vật phát ra âm  ­ Thực hành. thanh. +Dây thanh quản rung động tạo ra  ­ Y/c HS gõ trống treo hướng dẫn sgk  â/thanh. trang 83. ­ 2 nhóm chơi. ­ Số lượng tiếng động thực hiện 2 bên  ­ Y/c HS để tay vào yết hầu để phát hiện  bằng nhau­ Bên nào đoán đúng nhiều hơn  ra sự rung động của dây thanh quản khi  sẽ thắng. nói. ­ Kluận: Âm thanh do các vật rung động  phát ra. HĐ4 : Trò chơi : ‘Tìm gì , ở phía nào  thế” ­ Mỗi nhóm gây tiếng động một  lần( khoảng nửa phút). Nhóm kia nghe,  đoán xem tiếng động do vật gì, viết vào  giấy. ­ Đối chiếu 2 nhóm, nhận xét.  
  15.   3. Củng cố ­ dặn dò: Dặn HS về nhà  CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                                                            Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán                                                  LUYỆN TẬP I .Mục tiêu: ­  Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số . III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:  HS chữa bài tập. ­ 2HS chữa bài tập. ­ GV nhận xét, ghi điểm. ­ Lớp nhận xét thống nhất kết qủa. 2.Bài mới:  * Giới thiệu bài:  HĐ1:  Hướng dẫn luyện tập: ­ Gọi hs nêu y/c , xác định cách làm từng bài. ­ Nêu y/c , xác định cách làm, tự làm bài  ­ Gv theo dõi, hướng dẫn bổ sung những hs  tập trong sgk. còn lúng túng trong khi làm. ­ Chấm vở một số em đã làm xong, nhận  xét. 1 4  Bài 1:  Quy đồng mẫu số các phân số       ­     và  qui đồng mẫu số thành: 1 4 6 5 a)         và    1 1 5 5 4 4 6 24 6 5 =   và      =  6 6 5 30 5 5 6 30 ­ chú ý : Thừa số 4 được tính nhẩm ( 36 : 9  = 4) hoặc tính ở vở nháp. ­ Chú ý hs viết số tự nhiên dưới dạng  Bài 2:  phân số có mẫu số là 1. 3 a) Viết   và 2 thành  2phân số đều có MS là  3 2 5 5 5 a)  và       b)   và  5 1 1 9 5: 5 b)Viết 5 và   thành 2 phsố đều có MS là 9,  9 là  3. Củng cố ­ dặn dò: Làm BT và CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu :     VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I .Mục tiêu: ­Nắm được kiến thức cơ bản để  phục vụ  cho việc nhận biết vị  ngự  trong câu kể  Ai thế nào ? (ND Ghi nhớ). ­Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào ? theo yêu cầu cho trước, qua  thực hành, luyện tập (mục III). *HS khá, giỏi đặt được ít nhất 3 câu kể Ai thế nào ? tả cây hoa yêu thích (BT2, mục  III). II. Đồ dùng : Bảng phụ. III.Hoạt động dạy – học:  
  16.   Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Câu kể Ai thế nào? gồm 2 bộ  ­ 2 hs Trả lời. phận CN và VN . CN trả lời cho câu hỏi  ­ 1 hs Chữa bài tập 2 tiết trước. gì?, VN trả lời cho câu hỏi gì? ­ Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới:  * Giơí thiệu bài:  HĐ1: Nhận xét:   ­ Gọi 2 hs tiếp nối nhau đọc ndung bài  ­ 2 hs tiếp nối đọc nội dung. Cả lớp đọc  tập 1 thầm, suy nghĩ trả lời. Bài 1,2: Tìm các câu kể Ai thế nào?  ­ ... gồm 5 câu: Câu 1, 2, 4, 6, 7. trong đoạn văn. ­ HS thảo luận nhóm đôi; nêu kết quả. Bài 3: Xác định VN ­ CN: ­ HS trao đổi; Nêu kết quả: Bài 4: VN trong các câu trên biểu thị nội  +Câu 1, 2: Trạng thái của sự vật ­ cụm  dung gì? Chúng do những từ ngữ như  TT, cụm ĐT; Câu 4, 6: Trạng thái của  thế nào tạo thành? người – cụm ĐT, cụm TT; Câu7: Đặc  điểm của người ­ cụm TT. ­ 2 HS nhắc lại đặc điểm vị ngữ trong  *Ghi nhớ: Gọi 1, 2 HS đọc. câu Ai thế nào? HĐ2. HD luyện tập: Bài 1: Gọi hs đọc nội dung. ­ HS đọc nội dung, trao đổi, trả lời câu  a) Tìm các câu kể Ai thế nào? trong  hỏi: đoạn văn. + Tất cả các câu 1, 2, 3, 4, 5. b) Xác đinh vị ngữ của các câu trên. + Vị ngữ . Từ tạo thành Vị ngữ: c) VN của các câu trên do những từ ngữ  Rất khỏe ­  cụm TT; Dài và cứng ­ hai  nào tạo thành.? TT; Bài 2: Đặt 3 câu kể Ai thế nào? mỗi câu  Giống ... cẩu. ­ cụm TT; Rất ít bay ­  tả một cây hoa mà em yêu thích. cụm TT;  Giống ... nhiều.­ 2 cụm TT 3.Củng cố­  dặn dò: ­Học bài,viết lại  + HS đặt câu . Tiếp nối đọc câu vừa  5 câu kể Ai thế nào? vào vở đặt. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Khoa học                     SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH I .Mục tiêu: ­ Nêu ví dụ làm thí nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền xa nguồn. ­ Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể truyền qua chất khí, chất lỏng, chất rắn. *GDBVMT: Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cuộc sống con người và những biện  pháp để giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn. II. Đồ dùng:  ống bơ, vài vụn giấy, hai miếng nilông, dây chun, một sợi dây mềm  và trống, đồng hồ, túi ni lông, chậu nước( theo nhóm) III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Khi nào vật phát ra âm thanh?   ­ 2 HS trả lời. Kể tên 1 số âm thanh thường nghe thấy   ­ Lớp nhận xét bổ sung. hàng ngày? ­ Gv nhận xét , ghi điểm.  
  17.   2.Bài mới: *Giới thiệu bài: HĐ1: Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh. ­ Hoạt động theo nhóm. + Tại sao khi gõ trống tai ta nghe được  ­ HS làm thí nghiệm như hdẫn trong sgk.  tiếng trống. ? Nêu kết quả thí nghiệm. ­ GV y/c hs quan sát hình 1 trang 84 và dự  đoán điều xảy ra khi gõ trống. ­ Thảo luận về nguyên nhân làm cho tấm  ni lông rung và giải thích âm thanh truyền  từ trống tới tai ta như thế nào? ­ HS tiến hành thí nghiệm như H2 sgk. HĐ2: Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh  +Chú ý chọn chậu có thành mỏng, đặt tai  qua chất lỏng, chất rắn. lên gần đồng hồ để rể phát hiện âm  thanh. ­ GV : Như vậy âm thanh còn có thể  ­ Thấy âm thanh có thể truyền qua nước,  truyền qua chất lỏng, chất rắn. qua thành chậu. ­ Y/c hs liên hệ với kinh nghiệm, hiểu biết + HS gõ thước vào hộp bút trên mặt bàn,  đã có để tìm thêm dẫn chứng. áp một tai xuống bàn... ­ GV kết luận HĐ2: HĐ3: Tìm hiểu âm thanh yếu đi hay mạnh  ­ HS lấy ví dụ : lên khi K/c đến nguồn âm xa hơn. +Đánh trống: Đứng gần trống trường thì  nghe rõ hơn ; đứng xa trống trường thì  nghe nhỏ hơn ; còi ôtô.. +Đưa ống gần các mẫu giấy vụn rung  động mạnh, xa ... yếu. HĐ4:Trò chơi Nói chuyện qua điện thoại: ­Thực hành theo nhóm. ­ Phát cho mỗi nhóm một mẫu tin ngắn  + Một em phải truyền tin này cho  bạn  ghi trên tờ giấy. cùng nhóm ở trên kia nghe và ghi lại. ­ ... truyền qua sợi dây. + Âm thanh có thể truyền qua những vật  nào? 3.Củng cố ­ dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 4    :Tập làm văn:           CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I .Mục tiêu:  ­Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả  cây cối   (ND Ghi nhớ). ­Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối (BT1, mục III) ; biết lập   dàn ý tả một cây quen thuộc theo một trong hai cách đã học (BT2). * GDBVMT: HS đọc bài Bãi ngô và nhận xét về trình tự miêu tả. qua đó, cảm nhận  được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên. II. Đồ dùng: ­ Tranh ảnh một số cây ăn quả để hs làm bài tập 2. Bảng phụ. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. HD tìm hiểu cấu tạo bài văn mtả  ­ Lắng nghe.  
  18.   cây cối. HĐ1. Phần nhận xét : ­ 1HS đọc nội dung bài, cả lớp theo dõi  Bài 1 : Y/c hs đọc nội dung của bài. trong sgk. Đọc thầm bài: Bãi Ngô + Xác định các đoạn và nội dung từng  + Đ1: 3 dòng đầu­ Giới thiệu bao quát về  đoạn. bãi ngô, tả cây ngô...... +Đ2 : 4 dòng tiếp: tả  hoa và búp ngô non  đang giai đoạn đơm hoa kết trái. + Đ3: Còn lại:Tả hoa  và lá ngô giai đoạn  bắp ngô đã mập, chắc có thể thu hoạch. ­ HS thảo luận nhóm đôi. Nêu kquả. + Đ1: 3 dòng đầu­ gt; Đ2: 4 dòng tiếp: đi  Bài 2: Gv nêu y/c của bài tập. sâu tả cánh hoa, trái cây; Đ3: Còn lại:  ­ Xác định đoạn và nội dung từng đoạn  Nêu cảm nghĩ của người miêu tả. trong bài: Cây mai từ quý. ­ Bài Bãi ngô tả từng thời kì phát triển  của cây.Bài Cây mai... tả từng bộ phận  ­ So sánh trình tự miêu tả trong bài:  của cây. Cây mai tứ quý có gì khác với bài Bãi  ­ HS trao đổi ; nxét :Bài văn miêu tả cây  Ngô. cối có 3 phần :.... Bài 3: Gv nêu y/c bài, giúp hs trao đổi,  ­ 2 hs nêu ghi nhớ rút ra nhận xét về cấu tạo của một bài  văn tả cây cối. ­ 1 hs đọc nội dung bài tập. Lớp làm bài  và nêu kquả: * Ghi nhớ: SGK. ­ Bài văn tả cây gạo gìa theo từng thời kì  HĐ2. Hướng dẫn luyện tập: phát triển của bông gạo:..... Bài 1: y/c hs đọc nội dung. Cả lớp đọc  ­ Mỗi hs chọn 1 cây ăn quả quen  thầm bài Cây gạo. thuộc, lập dàn ý miêu tả cây đó trong hai  ­ Xác định trình tự miêu tả trong bài. cách đã nêu. Bài 2: Gọi hs đọc y/c bài 2: ­ HS tiếp nối nhau đọc dàn ý của mình. ­ Gv dán tranh, ảnh một số cây ăn qủa. ­ Gv kiểm tra dàn ý của những hs chọn  một dàn ý tốt nhất, xem như là mẫu. 3.Củng cố ­ dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể:                SINH HOẠT LỚP  I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua: ­ Tập thể lớp duy trì khối đoàn kết thân thiện.  Duy trì sĩ số trên lớp đảm bảo  100%. ­ Hoàn thành chương trình tuần 21. II. Kế hoạch tuần 22: ­ Tiếp tục giữ vững phong trào thi đua học tốt. Hoàn thành chương trình tuần 22  đúng quy chế chuyên môn.Thực hiện tốt phong trào giữ gìn trường lớp xanh ­ sạch ­  đẹp.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2