intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 24 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

101
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 24 năm 2013 cung cấp đến thầy cô cùng các bạn những bài soạn: Vẽ về cuộc sống an toàn, phép trừ phân số, họa sĩ Tô Ngọc Vân, thành phố Hồ Chí Minh, kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia, Đoàn thuyền đánh cá, luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối,... Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 24 năm 2013

  1. TUẦN 24   Thứ hai  ngày  25 tháng 2 năm 2013 Tiết 1:                                         Chao cờ đầu tuần ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiêt2:Tập đọc                                VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN I­ Mục tiêu  ­ Biết đọc đúng bản tin với giọng hơi nhanh, phù hợp nội dung thông báo tin vui. ­ Hiểu ND: Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng  bằng những bức tranh thể hiện  nhận thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là an toàn  giao thông(trả lời được các CH trong SGK) II­ Đ   ồ dùng:      ­ Tranh minh họa bài học trong SGK ­ Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Haọt động học 1. Kiểm tra  ­   3­5   HS   đọc   thuộc   lòng   từng   khổ   thơ  ­ Gọi HS nhận xét bài đọc và câu trả lời trong bài thơ  Khúc hát ru những em bé  ­ Nhận xét cho điểm. lớn trên lưng mẹ  và trả  lời câu hỏi về  2. Bài mới nội dung bài. 2.1. Giới thiệu bài. a) Luyện đọc ­ Yêu cầu 5 HS đọc tiếp nối từng đoạn. ­ 1 HS khá đọc ­ HS đọc luyện đọc nối tiếp theo đoạn  Lần 1: rút từ khó:  UNICEF, 50.00,... ­ GV đọc mẫu.  Lần 2: giải nghĩa từ b) Tìm hiểu bài. ­ Luyện đọc theo cặp + Câu hỏi 1 SGK ? + Chủ  đề  của cuộc thi vẽ  là Em muốn  + Tên của chủ điểm gợi cho em điều gì ? sống ... +   Cuộc   thi   vẽ   tranh   về   chủ   điểm   Em  + ... nói đến uớc mơ, khát vọng của thiếu   muốn sống an toàn nhằm mục đích gì ? ... + Câu hỏi 2 SGK ? + Cuộc  thi vẽ  tranh  Em muốn  sống  an  ­ Ý chính đoạn 1 toàn   nhằm   nâng   cao   ý   thức   phòng  chống ... + Câu hỏi 3 SGK ? + Chỉ trong vòng 4 tháng đã có 50000 bức  tranh của thiếu nhi từ khắp mọi miền ... + Câu hỏi 4 SGK ? ­Ý nghĩa và sự  hưởng  ứng của thiếu nhi   cả nước với cuộc thi. + Em hiểu " thể hiện bằng ngôn ngữ hội  + Chỉ  cần điểm tên 1 số  tác phẩm cũng  họa " nghĩa là gì ? thấy kiến thức của thiếu niên về an toàn,  ­ Ý chính đoạn 2 đặc biệt.. + Câu hỏi 5 SGK ? +   60   bức   tranh   được   chọn   treo   ở   triển  c) Hướng dẫn đọc diễn cảm. lãm, trong đó có 46 bức tranh đoạt giải. ... ­ Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài. Cả lớp theo  +  ...   thể   hiện  điều  mình  muốn   nói  qua  dõi để phát hiện ra cách đọc hay. những nét vẽ, màu sắc, hình khối trong 
  2. + GV đọc mẫu đoạn văn. tranh. + Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.   ­  Nhận thức  của các em nhỏ  về  cuộc   + Bài đọc có nội dung chính gì ? sống an ... 3. Củng cố, dặn dò.­ Nhận xét tiết học. +   ...tóm   tắt   cho   người   đọc   nắm   được  ­ Dặn HS CB bài Đoàn thuyền đánh cá những thông tin và số liệu nhanh. ­ 1 HS đọc toàn bài. + HS tìm ra cách đọc và luyện đọc. ­ HS luyện đọc theo cặp ­ Đại diện N thi đọc diễn cảm +   Bài   đọc   nói   về   sự   hưởng   ứng   của   thiếu nhi cả  nước với cuộc thi vẽ  tranh   theo chủ đề Em muốn sống an toàn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Toán                                             LUYỆN TẬP I­ Mục tiêu:   ­ Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một  phân số với số tự nhiên.BT1;3 II­ Hoạt động dạy – học  Họat động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. ­ GV gọi 2 HS lên bảng ­ GV chữa bài,   ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới.    2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hd luyện tập. Bài 1. ­ HS làm bài. ­ GV viết bài mẫu lên bảng 4 3 4 15 4 19        3 ­ GV giảng: Ta nhận thấy mẫu số  của   5 1 5 5 5 5 PS thứ  hai trong phép cộng là 5, nhẩm 3  ­ HS nghe giảng. = 15: 5, vậy 3 = 15 : 5 nên có thể  viết  gọn bài toán như sau:     ­ 1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi. 4 15 4 19 3 5 5 5 5 ­ GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn  lại. ­ Nhận xét bài làm của HS. Bài 3. ­ GV gọi 1 HS đọc đề  bài, sau đó y/c HS  ­ HS làm bài vào vở BT. làm bài.                             Bài giải                               Tóm tắt. Nửa chu vi của hình chữ nhật là:       Chiều dài : 2/3 m. Chiều rộng 3/10 m 2 3 29 (m)       Nửa chu vi : ..... m ? 3 10 30 3. Củng cố, dặn dò.
  3. ­ GV tổng kết tiết học, dặn dò BT VN 29 ĐS:  m 30 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thẻ dục:                    Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử                                             ÔN TẬP. I­ Mục tiêu: ­ Biết thống kê những sự hiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu độc  lập đến thời Hậu lê (Thế kỉ XV) (tên sự kiện, thời gian xảy ra sự kiện). Ví dụ: Nam 968, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước; năm 981,  cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất,... ­ Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu  Lê (thế kỉ XV). II­ Đ  ồ dùng:    ­ Các tranh ảnh từ bài 7 ­19 III­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra  ­ HS trả lời 3 câu hỏi cuối bài 19. 2. Bài mới. Hoạt động 1. Các giai đoạn lịch sử vàsự  kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 938 đến thế  kỉ XV ­ HS nhận phiếu, làm bài. ­ Phát phiếu học tập. ­ 3 HS báo cáo kết quả làm bài. ­ Gọi HS báo cáo kết quả làm bài. Hoạt động 2. Thi kể về các sự kiện, nhân  vật lịch sử đã học. ­ Giới thiệu chủ  đề  cuộc thi, sau đó cho  HS xung phong thi kể về các sự  kiện lịch  ­ HS kể trước lớp. sử, các nhân vật lịch sử mà mình đã chọn. ­ GV tổng kết, khen những HS kể tốt. 3. Củng cố, dặn dò: ­ Tổng kết tiết học,  dặn dò HS ôn bài, chuẩn bị cho kiểm tra. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                       Thứ ba,  ngày 26  tháng 2 năm 2013 Tiết 1:Toán                                      PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I­ Mục tiêu: ­ Biết trừ hai phân số cùng mẫu. BT1;2a,b II­ Đồ dùng ­ HS chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật kích thước 4cmx 12cm. Kéo.                     ­ GV chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật kích thước 1dm x 6 dm III­ Haọt động dạy ­ học  Haọt động dạy  Hoạt động học 1. Kiểm tra. ­ 2 HS lên bảng làm BT 4. ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
  4. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài  2.2.   Hướng   dẫn   hoạt   động   với   đồ   dùng   ­ HS nghe và nêu vấn đề. trực quan. ­ HS hoạt động theo hướng dẫn. ­ GV nêu: Từ  5/6 băng giấy màu, lấy 3/6  + HS cắt đo 5/6 băng giấy. để   cắt  chữ.  Hỏi  còn lại  bao nhiêu  phần   Lấy đi 3/6 băng giấy. của băng giấy ? + 5/6 băng giấy, cắt đi 3/6 băng giấy thì  ­ GV hướng dẫn HS hoạt động với băng  còn 2/6 băng giấy. giấy. 5 3 ­ Chúng ta làm phép tính trừ :  6 6 2.3.   Hướng   dẫn   thực   hiện   phép   trừ   hai   5 3 2 ­ HS nêu :  phân số cùng mẫu số. 6 6 6 Để  biết còn lại bao nhiêu phần của băng  Lấy   5  ­   3   =   2  được   tử   số   của   hiệu,  giấy chúng ta phải làm phép tính gì ? mẫu số giữ nguyên. ­ Theo em làm thế nào để có kết quả đó? ­ Quy tắc: SGK. ­ 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm  2.4 Luyện tập­thực hành. bài vào vở bài tập. Bài 1. 1 1 6 Kq:  ;     ;    . ­ GV yêu cầu HS tự làm bài. 2 4 5 ­ 2 HS lên bảng làm bài. lớp làm vào vở  ­ GV nhận xét và cho điểm. Bài 2a,b(HSKG2c,d). ­ 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vở  ­ GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài. BT. -2 3 2 1 2 1 1 a) 3 9 3 3 3 3 7 15 7 3 7 3 4 b) 5 25 5 5 5 5 ­ GV nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học, dặn dò BTVN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật:                          Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả                                        HỌA SĨ TÔ NGỌC VÂN I­ Muc tiêu : ­ Nghe­ viết đúng bài CT; trình bày đúng bài chính tả văn xuôi. ­ Làm đúngBT CT phương ngữ (2)a/b. II­Đồ dùng  ­ BT 2a hoặc 2b viết sẵn 2 lần vào bảng phụ
  5. ­ Viết sẵn các từ ngữ kiểm tra bài cũ vào một tờ giấy III­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. ­ 3 HS lên bảng viết các từ  sau: sung  ­ Nhận xét về chữ viết của HS. sướng, không hiểu sao, lao xao, bức  2. Bài mới. tranh, quả chanh,... 2.1. Giới thiệu bài.   2.2. Hướng dẫn viết chính tả ­ Lắng nghe. a) Tìm hiểu nội dung bài viết. ­ Gọi 1 HS đọc bài văn Họa sĩ Tô Ngọc Vân  ­ 2 HS đọc. . + Bức tranh : A'nh mặt trời, Thiếu nữ  ­ Họa sĩ Tô Ngọc Vân nổi danh với những  bên hoa huệ, Thiếu nữ bên hoa sen, ... bức tranh nào ? + Ca ngợi Tô Ngọc Vân là một nghệ  + Đoạn văn nói về điều gì ? sĩ tài hoa. b) Hướng dẫn viết từ khó. ­  Y/c   HS  tìm  các   từ   khó,   dễ   lẫn  khi  viết  chính tả. ­ Nghe GV đọc và viết vào vở. ­ Nhắc hS cần viết hoa các tên riêng. ­ 1 HS đọc trước lớp. c) Viết chính tả. ­ 2 HS làm bài trên bảng. d) Soát lỗi, chấm bài. KQ:   kể   chuyện,   câu   chuyện;   từ  2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. truyện được dùng trong các cụm từ  :  Bài 2. đọc truyện, quyển truyện, truyện kể,   ­ Gọi HS đọc bài tập. nhân   vật   trong   truyện,   ...   Chuyện   là  ­ Yêu cầu trao đổi, làm bài. một chuỗi các sự việc diễn ra có đầu,  ­ Gọi HS nhận xét, chữa bài của bạn trên  có   cuối,   có   thật   hoặc   do   con   người  bảng. tưởng tượng ra. ­ Giải thích :  Bài 3(HSKG).  ­ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. ­ Tổ  chức cho HS hoạt động dưới dạng trò  chơi. 3. Củng cố, dặn dò:  Nhận xét tiết học ­ Dặn HS về nhà học thuộc các câu đố, các  từ ở Bài 3 và chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Địa lý                            THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH I/ Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TPHCM:  +Vị trí: nằm ở đồng bằng nam bộ, ven sông Sài Gòn. + Thành phố lớn nhất cả nước.
  6. +Trung tâm KT, VH, K.học lớn: các SP côngnghiệp của TP đa dạng; HĐ thương mại  rất phát triển. ­ Chỉ được TPHCM trên bản đồ( lược đồ). II/ Đ   ồ dùng    : ­ Các bản đồ: Hành chính, giao thôngVN, BĐ TPHCM. tranh, ảnh về TPHCM III/ Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.  Bài củ ­ HS trả lời. b. Giới thiệu bài: ­ HS lắng nghe Hoạt   động   1:     Thành   phố   lớn   nhất   cả  ­ HS chỉ  vị  trí và mô tả  về  vị  trí của  nước Thành phố Hồ Chí Minh. Học sinh dựa vào BĐ, SGK thảo luận về: ­ TPHCM nằm trên sông Sài Gòn. Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông  ­ Đã 300 năm nào? ­ Năm 1976 ­   Thành   phố   Hồ   Chí   Minh   đã   bao   nhiêu  tuổi? ­ Sông Sài Gòn, ­ Thành phố  Hồ  Chí Minh được mang tên  ­ Bà Rịa Vũng Tàu,Đồnng Nai. Bác từ khi nào? ­ Biển đông. ­ HS trả lời. ­ TPHCM có  dòng sông nào chảy qua?  ­ HS thảo luận, đại diện nhóm báo cáo  ­ TPHCM có tỉnh nào tiếp giáp?  KQ. ­ Phía đông tiếp giáp với gì?  ­   kể   tên   các   ngành   công   nghiệp   của  ­ Cho HS quan sát bảng số liệu và NX. Hoạt động 2: Trung tâm kinh tế, văn hoá,  Thành   phố   Hồ   Chí   Minh;   nêu   dẫn  khoa học lớn. chứng thể  hiện thành phố  là trung tâm  ­ HS quan sát H4,5 SGK kinh tế, văn hoá, khoa học lớn; Kể  tên  ­ GV chia lớp 3 nhóm. một số  trường Đại học, khu vui chơi   IV/ Củng cố dặn dò: giải trí lớn ở Thành phố Hồ Chí Minh. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kĩ thuật.                                       CHĂM SÓC RAU, HOA  I­Mục tiêu: ­ HS biết được mục đích, tác dụng, cách tiến hành 1 số cônng việc chăm sóc cây, rau,  hoa. ­ Làm được một số công việc cham sóc rau, hoa. ­ Biết cách tiến hành một số công việc chăm sóc rau, hoa. II­ Đồ dùng: GV: vườn đã trồng rau và hoa­ Dụng cụ lao động. III­Hoạt động dạy – học:    Haọt động dạy Haọt động học
  7. A­Kiểm tra ­ GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. ­ HS để  toàn bộ  đồ  dùng học tập lên  ­ GV đánh giá, nhận xét. bàn cho GV kiểm tra. B­Bài mới:    1­Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 2­ Giảng bài: Hoạt   động1:   HD   HS   tìm   hiểu   mục   đích,   cách tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc   cây. a­Tưới cây:  ­ Cung cấp nước cho cây nảy mầm ,  + GV cho HS nhớ lại bài học trước và nêu  hoà tan các chất dinh dưỡng trong đất  mục đích của việc tưới cây. cho   cây   hút   và   giúp   cây   sinh   trưởng  phát triển thuận lợi. ­ HS nêu cách tưới rau và hoa mà em  đã thực hiện ở nhà. ­ HS trả lời b­ Tỉa cây:  ­ Tỉa cây nhằm mục đích gì? Thế  nào là tỉa  ­ Là loại bỏ bớt một số cây trên luống  cây?  để đảm bảo khoảng cách cho những  c­ Làm cỏ: cây còn lại sinh trưởng phát triển.  + Mục đích: Nhổ cỏ dại để  cây nhận được  ­  HS nêu Tác hại của cỏ dại đối với  nhiều nước, chất dinh dưỡng và ánh sáng và  cây rau và hoa. phát triển. ­ HS nhắc lại nội dung của bài. + Tiến hành: Dùng dầm xới đất sau đó mới  nhặt toàn bộ cả rễ lẫn thân cỏ. ­ Nhẹ nhàng để tránh bộc gốc cây. Hoạt động 2 ­ Củng cố ­ dặn dò: ­ Chuẩn bị dụng cụ giờ sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                     Thứ tư,  ngày  27  tháng 2 năm 2013 Tiết 1:Toán                            PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TT) I­ Mục tiêu: ­ Biết trừ hai phân số khác mẫu số. BT1;3 II­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. ­ GV gọi 2 HS lên bảng ­ GV chữa bài,  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới     2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hd thực hiện phép trừ  hai phân số   khác mẫu số. ­ HS nghe và tóm tắt đề bài.   ­ GV nêu bài toán SGK. Hd giải 4 2 ­ HS trao đổi cách trừ.   ­  ­  Yêu cầu HS phát biểu ý kiến. 5 3 ­   Cần   quy   đồng   mẫu   số   hai   phân   số. 
  8. Xong thực hiện phép trừ. 4 4 x3 12 2 2 x5 10   ;     5 5 x3 15 3 3x5 15 12 10 Rồi trừ hai phân số :   và  15 15                      Quy tắc: SGK ­ 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực  2.3. Luyện tập­thực hành hiện 2 phần, HS cả  lớp làm bài vào vở  Bài 1. BT.  ­ Yêu cầu HS tự làm bài. 7 22 10  Kq:  ;             ;           . ­ GV nhận xét cho điểm. 12 48 21 ­ 1 HS đọc đề bài. Bài 3 1 HS tóm tắt bài toán sau đó cả  lớp làm  ­ Gọi 1 HS đọc đề bài bài.                     Tóm tắt :                                Bài giải Hoa và cây xanh : 6/7 diện tích Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần  Hoa                      : 2/5 diện tích là : Cây xanh              : ... ? diện tích 6 2 16 ( diện tích ) ­ GV chữa bài và cho điểm HS 7 5 35 3. Củng cố, dặn dò.                         Đáp số: 16/35 diệnt ích ­ Tổng kết tiết dạy, dặn dò BTVN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu                    CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I­ Mục tiêu: ­ Hiểu tác dụng và cấu tạo của câu kể Ai là gì ?(ND ghi nhớ). ­ Nhận biết được câu kể  Ai là gì? Tong đoạn văn(BT1, mục III); biết đặt câu kể  heo  mẫu đã học để giới thiệu về người bạn, người thân trong gia đình(BT1, mục III)/ II­ Đ  ồ dùng :   ­ Giấy khổ to ghi BT1.­ HS chuẩn bị ảnh của gia đình mình. III­ Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra  2. Bài mới.   2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Tìm hiểu ví dụ ­ 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. ­ Yêu cầu 4 HS  tiếp nối nhau đọc từng phần  của phần Nhận xét. ­ Lắng nghe. Bài1,2 ­ HS đọc 3 câu được gạch chân trong đoạn  ­  HS tiếp nối nhau đọc trước lớp. văn. ­ Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tiếp nối   ­  HS đọc thành tiếng trước lớp. nhau trả lời câu hỏi. ­  HS thảo luận nhóm đôi và tìm câu  + Câu nào dùng để  giới thiệu, câu nào nêu  trả lời. nhận định về bạn Diệu Chi ? + Câu để  gt:  Đây là Diệu Chi, bạn  
  9. ­ GV nhận xét câu trả lời của HS. mới của lớp ta. BạnDiệu Chi là học   Bài 3. sinh cũ của trường Tiểu học Thành   ­ Gọi HS đọc yêu cầu. Công. ­ Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, làm bài. + Câu nhận định về  bạn Diệu Chi:   ­ Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bạn ấy là một họa sĩ nhỏ ấy. ­ 1 HS đọc yêu cầu. ­   Các   câu   giới   thiệu   và   nhận   định   về   bạn  Diệu Chi là kiểu câu kể Ai là gì ? Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của  Trường Tiểu học Thành Công. + Bộ phận CN và VN trong câu kể  Ai là gì ?    Bạn ấy là một họa sĩ nhỏ ấy trả lời cho những câu hỏi nào? + Bộ  phận CN trả  lời cho câu hỏi  Bài 4. Ai? Bộ phận VN trả lời cho câu hỏi  ­ Các em hãy phân tích 3 kiểu câu đã học Ai   Là gì ? làm gì ? Ai thế nào? Ai là gì ? để thấy chúng  giống và khác nhau ở điểm nào ? ­ Suy nghĩ, trao đổi, trả lời câu hỏi. 2.3 Ghi nhớ. ­ Yêu cầu HS đặt câu kể Ai là gì ? nói rõ CN   và VN của câu để minh họa cho ghi nhớ. ­ 2 HS đọc to. 2.3. Luyện tập. ­ Bố em // là bác sĩ. Bài 1.Tìm câu kể Ai là gì trong đoạn văn... ­ Chích bông // là con chim rất đáng  ­ Gọi HS đọc yêu cầu. yêu. Bài 2. ­ Hoa đào, hoa mai // là bạn của mùa  ­ Gọi HS đọc yêu cầu. xuân. 3. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ Dặn HS chuẩn bị bài sau. ­ HS tự làm bài, nêu kq trước lớp.  ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ HS tự làm bài vào vở.  Tiết 3    : Âm nhạc   :                   Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 4    :Kể chuyện          KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I­ Mục tiêu: ­ Chọn được câu chuyện nói về  một hoạt động đã tham gia( hoặc chứng kiến) góp   phần giữ gìn xóm làng( đường phố, trường học) xanh, sạch đẹp. ­ Biết sắp xếp các sự  việc cho hợp lýđể  kể  lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về  ý   nghĩa câu chuyện. II­ Đồ dùng .­ Tranh về các phong trào giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp. III­ Hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra.  ­ 2 HS lên bảng  2. Bài mới.   2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn kể chuyện.
  10. a) Tìm hiểu đề bài. ­ HS thực hiện yêu cầu ­ Gọi HS đọc đề bài trang 58, SGK. ­ Lắng nghe. ­ GVphân tích đề bài. ­ 2 HS đọc. ­ Gọi HS đọc phần gợi ý 1 trong SGK. ­ Câu hỏi em đã làm gì ? tức là việc làm chính của  ­ Lắng nghe. bản thân em, em trực tiếp tham gia để  góp phần   làm xanh, sạch, đẹp xóm làng. b) Kể trong nhóm. 3   đến   5   HS   tiếp   nối   nhau   giới  ­ HS thực hành kể trong nhóm. thiệu câu chuyện kể về công việc  ­ Gợi ý cho HS nghe bạn kể hỏi các câu hỏi : mình đã làm. c) Kể trước lớp ­ Tổ chức cho HS thi kể trước lớp. ­ 5 đến 7 HS thi kể  và trao đổi  ­ GV tổ chức cho HS nhận xét, bình chọn bạn có  với các bạn về  ý nghĩa của việc  câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa nhất. làm được kể đến trong truyện 3. Củng cố, dặn dò.  Nhận xét, tiết học. ­ Dặn HS về nhà luôn có ý thức giữ  gìn cho môi   trường xung quanh mình luôn sạch, đẹp và chuẩn  bị bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức                         GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG I­ Mục tiêu: ­ Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng. ­ Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng. ­ Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các  cộng trình ở địa phương. II­ Đ   ồ dùng      Nội dung trò chơi " Ô chữ kì diệu "  ­ Nội dung 1 số câu chuyện về tấm gương giữ gìn các công trình công cộng. III­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1  :  Trình bày bài tập. - HS trình bày.    ­ Yêu cầu HS báo cáo kết quả điều tra tại  - Ví dụ : địa   phương   về   hiện   trạng,   về   vệ   sinh   T Công  Tình  Biện pháp giữ gìn của các công trình công cộng. T trình  trạng  công  hiện  cộng tại 1 Nhà  Tốt,  Bảo quản tốt nguyện vật liệu,  trẻ  đang  che chắn không để  Tuổi  xây  bụi ra xung quanh Hoa dựng ­ Nhận xét BT về nhà của HS.
  11. Hoạt động 2.  Trò chơi : " Ô chữ kì diệu  2 Công  Nhiều  Cần có đội công  " viên  rác,  an đi tuần để  ngăn chặn hiện  ­ GV đưa ra 3 ô chữ  cùng các lời gợi ý  Hồ  nhất  tượng tiêm chích kèm theo. Thành  là kim  ­ Có biển cấm xả  ­ Phổ biến luật chơi. T/c cho HS chơi. Công tiêm rác, bổ sung thêm  Hoạt động 3.  Kể chuyện các tấm  thùng đựng rác gương. ­ Tiến hành chơi. ­   Yêu   cầu   HS   kể   về   tấm   gương,   mẩu  chuyện nói về  việc giữ  gìn, bảo vệ  các  công trình công cộng. ­ Nhận xét về bài kể của HS. ­ HS kể. Hướng dẫn thực hành.   HS về  nhà hãy sưu tầm những mẩu tin  trên báo, đài, ti vi về  các thiên tai xảy ra   trong những tháng vừa qua và ghi lại. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                  Th ứ năm,  ngày 28 tháng 2 năm 2013 Tiết 1:Toán                                   LUYỆN TẬP I­ Mục tiêu : ­ Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một  phân số cho một số tự nhiên. BT1;2a,b,c;3 II­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra  ­ 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài  ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. tập 4. 2. Bài mới.   2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn luyện tập thêm Bài 1. ­ Lắng nghe. ­ Yêu cầu HS làm bài tập vào vở  tập, sau  3 7 ­ HS cả lớp cùng làm bài. Nêu kq:  ;  đó đọc bài làm trước lớp. 3 5 Bài 2a,b,c. 18 ;  . ­ GV yêu cầu HS tự làm bài. 8 ­ GV nhận xét, cho điểm. ­ 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm  Bài 3. bài vào vở . ­ GV hướng dẫn. 13 1 11 1 Kq:  ;  ;   ;    . 3. Củng cố, dặn dò. 28 16 15 36 ­ Tổng kết tiết học. Dặn HS làm BTVN 5 ­ HS thảo luận nhóm đôi rồi nêu kq:  ;  2
  12. 1 1 ;    . 3 12 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc                               ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ I­ Mục tiêu: ­ Bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, tự hào. ­ Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động( trả lời được   các Ch trong SGK; thuộc 1,2 khổ thơ yêu thích). II­ Đồ dùng ­ Tranh minh họa bài tập đọc ­ Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. 1 HS đọc cả  bài và trả  lời câu hỏi về  ­ Nhận xét, cho điểm nội dung bài học Vẽ  về  cuộc sống an  2. Bài mới.    2.1. Giới thiệu bài. toàn. 2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a) Luyện đọc ­ Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau  đọc  từng  ­ HS lên bảng thực hiện yêu cầu. khổ thơ của bài. GV chú ý sửa lỗi phát âm,  ­ 1 HS khá đọc ngắt giọng. ­ HS đọc luyện đọc nối tiếp :                     Lần 1: rút từ khó. ­ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.                     Lần 2:  giải nghĩa từ ­ GV đọc mẫu toàn bài. ­ Luyện đọc theo cặp b) Tìm hiểu bài. + Miêu tả  cảnh đoàn thuyền đánh cá ra  + Bài thơ miêu tả cảnh gì? khơi và trở về với cá nặng đầy khoang. + Câu hỏi 1 SGK? + Ra khơi vào lúc hoàng hôn. Câu thơ:   Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng   đã cài then đêm sập cửa  cho biết điều  đó. + Câu hỏi 2 SGK? + Trở  về  lúc bình minh. Câu thơ  :  sao  mờ  kéo lưới kịp trời sáng. Mặt trời đội   + Câu hỏi 3 SGK? biển nhô màu mới. + Đó là :Mặt trời xuống biển như  hòn  lửa ­ Ý chính đoạn 1   Sóng đã cài then đêm sập cửa + Câu hỏi 4 SGK?     Mặt trời đội biển nhô màu mới             Mắt cá huy hoàng muôn dặm  phơi ­ Ý chính đoạn 2 ­ Vẻ đẹp huy hoàng của biển c) Học thuộc lòng. ­ HS đọc những câu thơ nêu những hình  ­   Treo   BP   có   đoạn   thơ     hd   LĐ.GV   đọc  ảnh lao động của người đánh cá. mẫu  ­   Vẻ   đẹp   của   những   con   người   lao  
  13. ­ Tổ  chức cho HS thi  đọc diễn cảm bài  động trên biển. thơ. ­ 5 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ. ­ Nhận xét, cho điểm. ­ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.  * Nội dung ­ 3 HS thi đọc. 3.  Củng cố, dặn dò. Liên hệ  hs với môi  trường *Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của   ­ Nhận xét tiết học . biển và vẻ  đẹp của những con người   ­  Dặn  HS CB  bài  Khuất  phục   tên  cướp   lao động trên biển. biển ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 3    :Tập làm văn                       LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I­ Mục tiêu ­ Vận dụng những hiểu biết vềđoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được  một số đoạn văn( còn thiếu ý) cho hoàn chỉnh( BT2). II­ Đ   ồ dùng :   Giấy khổ to và bút dạ III­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Haọt động học 1. Kiểm tra. ­ 3 HS đọc đoạn văn viết về  lợi ích của  ­ Nhận xét, cho điểm cây. 2. Bài mới     2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. ­ Lắng nghe. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài  tập. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­ Yêu cầu HS suy nghĩ, trả  lời câu hỏi.  ­ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. Từng   nội   dung   trong   dàn   ý   trên   thuộc  ­ Giới thiệu cây chuối: phần Mở bài. phần nào trong cấu tạo của bài văn tả  + Tả  bao quát, tả  từng bộ  phận của cây  cây cối? chuối: phần thân bài. ­ Gọi HS trình bày ý kiến. +   Nêu   ích   lợi   của   cây   chuối   tiêu­Phần  ­ Nhận xét, kết luận lời giải đúng. kết bài. ­ 1 HS đọc trước lớp. Bài 2. ­ HS viết đoạn văn vào vở, 1 HS viết vào  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài  BP. tập. ­ Yêu cầu HS tự viết đoạn văn. ­ HS dán phiếu lên bảng và đọc đoạn văn  ­   Hướng   dẫn:   Bốn   đoạn   văn   của   bạn  của mình. Hồng   Nhung   được   viết   theo   các   phần  trong dàn ý ở BT1. Các em giúp bạn hoàn  ­ 2 đến 3 HS đọc từng đoạn bài làm của  chỉnh từng đoạn bằng cách viết tiếp vào  mình. chỗ có dấu ba chấm ­ GV chú ý sửa lỗi ngữ pháp, dùng từ cho 
  14. từng HS. ­ Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. ­ Dặn HS về  nhà hoàn thành các đoạn  văn để  thành một bài văn hoàn chỉnh và  CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học                      ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG I­ Mục tiêu : ­ Nêu được thực vật cần ánh sáng để duy trì sự sống. II­ Đồ dùng ­ Hình minh họa trang 94, 95 SGK III­ Hoạt động dạy – học  Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động khởi động ­ Kiểm tra bài cũ. ­ 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: ­ Nhận xét, cho điểm. + Bóng tối xuất hiện ở đâu, khi nào ? 2. Bài mới:  Hoạt động 1. Vai trò của ánh sáng  đối với sự sống của thực vật ­ 2 HS ngồi cùng bàn thạo thành nhóm quan  ­   Tổ   chức   cho   HS   hoạt   động   trong  sát, trao đổi, trả lời câu hỏi. nhóm. + Các cây đậu khi mọc đều hướng về  phía  + Em có nhận xét gì về cách mọc của  có ánh sáng. Thân cây nghiêng hẳn về  phía  cây đậu? có ánh sáng. +   Cây  có  đủ   ánh   sáng  sẽ   phát   triển  + Sẽ  phát triển bình thường, lá xanh thẳm,  ntn? tươi. + Cây sống nơi thiéu ánh sáng sẽ  ra  + Cây sống  ở  nơi thiếu ánh sáng bị  héo lá,  sao? úa vàng. ­ Nhận xét kết quả thảo luận. ­ GV kết luận. ­ Lắng nghe. Hoạt động 2. Nhu cầu về ánh sáng  ­ HS hoạt động. của thực vật + Vì nhu cầu ánh sáng của mỗi loài cây là    GV giới thiệu hoạt động:  khác   nhau.   Có   những   loài  cây  có   nhu  cầu  ­ Tổ chức cho HS hoạt động tìm hiểu. ánh sáng mạnh, nhiều nên chúng chỉ  sống  ­ Viết câu hỏi lên bảng. được   ở   nơi   rừng   thưa,   cánh   đồng,   thảo  nguyên, ... Nếu sống ở nơi ít ánh sáng chúng  sẽ  không phát triển hoặc chết. Ngược lại,  có những loài cây cần ít ánh sáng, ánh sáng  yếu nên chúng sống được trong rừng rậm  hay hang động.   Nhận   xét   câu   trả   lời.   GV   nêu   kết  + Các cây cần nhiều ánh sáng: cây ăn quả,  luận. cây lúa, cây ngô, cây đậu, ..
  15. Hoạt động 3. Liên hệ thực tế. + Khi trồng cây ăn quả cần được chiếu sáng  ­   Em   hãy   tìm   những   biện   pháp   kĩ  nhiều, người ta chú ý đến khoảng cách giữa  thuật ứng dụng nhu cầu ánh sáng khác  các cây vừa đủ cho cây nhận ánh sáng. nhau của thực vật mà cho thu hoạch  +  Ư'ng dụng nhu cầu  ánh sáng khác nhau  cao ? của cây cao sư và cây cà phê, ta có thể trồng  ­ Gọi HS trình bày ý kiến. cây cà phê dưới rừng cao su mà vẫn cho thu   Hoạt động kết thúc. hoạch cao. ­ A'nh sáng có vai trò như thế nào đối  với đời sống thực vật? ­ Nhận xét tiết học. ­ Dặn dò HS học bài cũ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                         Th ứ sáu,  ngày 1 tháng 3 năm  2013 Tiết 1:Toán                                 LUYỆN TẬP CHUNG I­ Mục tiêu : ­ Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân  số, cộng (trừ) một phân số với( cho) một số tự nhiên. ­ Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. BT1b,c;2b,c;3 II­ Họat động dạy – học  Hoạt  động dạy Họat động học 1. Kiểm tra  ­ 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài  ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. tập 4. 2. Bài mới.      2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn luyện tập . Bài 1b,c.Tính(HSKG1a) ­ Lắng nghe. ­ Yêu cầu HS làm nháp. 23 69 ­ Cả lớp cùng làm bài. Nêu kq:  ;    ;  Bài 2b,c(HSKG2a). 12 40 ­ GV yêu cầu HS tự làm bài. 13 . ­ GV nhận xét, cho điểm. 28 Bài 3. Tìm x: ­ GV hướng dẫn. ­ 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào  vở . 37 9 5 3 Kq:  ;    ;    ;    . 25 6 3 2 ­ HS thảo luận nhóm đôi rồi nêu kq:  7 17 45 x =  ;          x =  ;           x =  . 3. Củng cố, dặn dò. 10 4 6 ­ Tổng kết tiết học. Dặn HS làm BTVN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu              VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I­ Mục tiêu:
  16. ­ Nắm được kiến thức cơ bản để  phục vụ  cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể  Ai  là gì? (ND ghi nhớ). ­ Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể  Ai là gì? bằng cách ghép 2 bộ  phận câu   ( BT1, BT2, mục III). II­ Đồ dùng ­ Ảnh các con : sư tử, gà trống, đại bàng, chim công ( nếu có )  III­ Hoạt động dạy – học Hoạt  động dạy Họat động học 1. Kiểm tra. ­ 2 HS lên bảng mỗi HS đặt 2 câu kể Ai  ­ Nhận xét, cho điểm. là gì ? Tìm CN, VN của câu. 2. Bài mới.          2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Tìm hiểu ví dụ. ­ Lắng nghe. Bài 1,2,3 ­ 1 HS đọc trước lớp. Cả lớp đọc thầm  ­ Gọi HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi: ­   2   HS   ngồi   cùng   bàn   trao   đổi,   thảo  + Đoạn văn trên có mấy câu ? luận. + Câu nào có dạng Ai là gì ? + Có 4 câu. + Tại sao câu: Em là con nhà ai mà đến  + Câu Em là cháu bác Tư. giúp chị  chạy muối thế  này ? không phải  + Vì đây là câu hỏi, mục đích là để  hỏi  là câu kể Ai là gì ? chứ không phải để  giới thiệu hay nhận  + Để  xác định được VN trong câu ta phải  định. làm gì  + Ta phải tìm xem bộ  phận nào trả  lời  ­   Gọi   1   HS   lên   bảng   xác   định   CN­VN  cho câu hỏi là gì ? trong câu  + là cháu bác Tư. + Trong câu Em là cháu bác Tư, bộ  phận  nào trả lời cho câu hỏi là gì ? + Gọi là VN. + Bộ phận đó gọi là gì ? + Danh từ hoặc cụm danh từ có thể làm  +  Những  từ   ngữ   nào có  thể  làm  vị  ngữ  vị ngữ trong câu kể Ai là gì ? trong câu kể Ai là gì ? + Chủ  ngữ  được kết nối với VN bằng   + Vị ngữ được nối với chủ ngữ bằng từ gì  từ là. ? ­ Lắng nghe. 2.3. Ghi nhớ. ­ 2 HS đọc trước lớp. 2.4 Luyện tập. Bài 1. ­ 1 HS đọc. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. Kq: ­ Người là Cha, là Bác, là Anh. ­ Gọi HS nêu kq, chữa bài. ­ Quê hương là chùm khế ngọt. ­ Nhận xét, chốt lại lời giải đúng và cần  ­ Quê hương là đường đi học. phải   biết   bảo   vệ   môi   trường   nơi   quê  hương của mình ­ 1 HS đọc. Bài 2. ­ Lắng nghe. ­ Gọi HS đọc yêu cầu. ­ HS thực hiện yêu cầu. ­ T/c cho HS chơi trò chơi ghép tên con vật   vào đúng đặc điểm của nó tạo thành câu  thích hợp.
  17. ­ Nhận xét, chữa bài. ­ 1 HS đọc. Bài 3. ­ HS suy nghĩ và làm bài vào vở. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. ­ Gọi HS tiếp nối nhau đọc câu của mình  trước lớp. GV chú ý sửa lỗi cho từng HS. 3. Củng cố, dặn dò:  Nhận xét tiết học. ­ Dặn HS về  nhà học thuộc lòng ghi nhớ  và viết 1 đoạn văn về  một người mà em  yêu quý trong đó có sử  dụng câu kể  Ai là  gì ? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiêt 3:Khoa học                 ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG ( TT ) I­ Mục tiêu: Nêu được vai trò của ánh sáng: ­ Đối với đời sống con người: có ý thức ăn, sưởi ấm, sức khoẻ. ­ Đối với động vật: di chuyển, kiếm ăn, tránh kẻ thù.  II­ Đồ dùng ­ Các hình minh họa trang 96,97 SGK.­ Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy – học Hoạt  động dạy Họat động học 1­ Kiểm tra. ­ Nêu nội dung bài học trước. + Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới. Hoạt động 1.Vai trò của ánh sáng đối với đời   sống con người ­ Tổ chức cho HS hoạt động ­ HS thảo luận nhóm. + A'nh sáng có vai trò như  thế nào đối với sự  + A'nh sáng giúp ta: nhìn thấy mọi  sống của con người ? vật, phân biệt được màu sắc, phân  biệt được kẻ thù, phân biệt các loại  thức ăn, nước uống, nhìn thấy các  + Tìm những ví dụ  chứng tỏ  ánh sáng có vai  hình ảnh của cuộc sống. trò   rất   quan   trọng   đối   với   sự   sống   con  +   A'nh   sáng   còn   giúp   con   người  người ? khỏe mạnh, có thức ăn, sưởi ấm cơ  ­ Nhận xét trả lời của HS. thể, .. +   Cuộc   sống   của   con   người   sẽ   ra   sao   nếu  không có ánh sáng MT? + Nếu không có ánh sáng MT thì TĐ  + A'nh sáng có vai trò như  thế nào đối với sự  sẽ   tối   đen.   Con   người   không   nhìn  sống của con người ? thấy mọi vật, động ­ thực vật không  sinh trưởng, con người có thể  sẽ  bị  diệt vong. + A'nh sáng tác động lên mỗi chúng  ta trong suốt cả cuộc đời. Nó giúp ta  Hoạt động 2.Vai trò của ánh sáng đối với đời   có thức ăn, sưởi  ấm và cho ta sức 
  18. sống động vật khỏe. Nhờ nó mà ta cảm nhận thiên  ­ Tổ chức HS thảo luận. nhiên. ­ Treo bảng phụ  có ghi sẵn các câu hỏi thảo  ­ HS thảo luận theo nhóm. luận. +   Tên   một   số   loài   vật:   chim,   hổ,  báo,   huơu,   nai,   mèo,   gà,   thỏ,   rắn,  trâu, bò, ... Hoạt động kết thúc:  Nhận xét tiết học. + Động vật kiếm ăn vào ban ngày:  ­Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. gà,   vịt,   trâu,   bò,   huơu,   nai,   voi,   tê  giác, thỏ, khỉ, ... + Động vật kiếm ăn vào ban đêm:  sư tử, chó sói, mèo, chuột, cú mèo, .. + Các loài vật khác nhau có nhu cầu  về ánh sáng khác nhau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 4    :Tập làm văn                           TÓM TẮT TIN TỨC ( Không dạy theo CV 5842) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể:                  SINH HOẠT LỚP  I. Đánh giá hoạt động tuần 24 1. Lớp trưởng đánh giá công tác tuần 24 ­ Lớp trưởng điều hành : yêu cầu tổ trưởng lên nhận xét từng cá nhân trong tổ. ­ Về nền nếp, học tập và các hoạt động khác. ­ Bình chọn cá nhân xuất sắc đề nghị tuyên dương, nhắc nhở các cá nhân còn chậm  tiến. 2. GV nhận xét và cho các tổ bình chọn tổ xuất sắc, nhắc nhở các tổ chậm tiến ­ Giáo dục các em có ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.  II.  kế hoạch tuần 25    ­ Tiếp tục ổn định nề nếp.  ­ Thực hiện tốt phong trào: XD trường học thân thiện, học sinh tích cực.     ­ Thi đua học tốt, dành nhiều điểm giỏi trong học tập.  ­ Thực hiện tốt phong trào của Đội, trường đề ra.  ­  Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ.  ­  Tiếp tục xây dựng phong trào vở sạch chữ đẹp.    III. D   ặn dò .  ­ Về nhà học bài và làm bài tập trong dịp nghỉ tết.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2