intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 28 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 28 năm 2013 cung cấp đến các bạn những nội dung bài soạn: Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long, giới thiệu tỉ số, người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải Miền Trung, tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, tôn trong luật giao thông, ôn tập vật chất và năng lượng,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 28 năm 2013

  1. TUẦN 28  Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:                                          Chào cờ đầu tuần ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                           ÔN TẬP (Tiết 1) I. Mục tiêu:  ­ Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tâp đọc đã đọc (tốc độ đọc khoảng 85  tiếng/ phút); bước đầu biết dọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung  đoạn đọc. ­ Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số  hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong  văn bản tự sự. II. Đồ dùng: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học. ­ Một số tờ phiếu kẽ sẵn bảng ở bài tập 2 để HS điền vào chỗ trống. III. Hoạt động dạy ­  học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 3 HS đọc tiếp nối bài " Con  - 3 HS đọc thuộc bài – trả lời. sẻ" kết hợp hỏi nội dung của bài tập  - Nhận xét. đọc này. ­ GV nhận xét,ghi điểm. ­ Lắng nghe. 2. Bài mới:  Giới thiệu bài:  ­ Khoảng 1/6 số HS trong lớp .   ểm tra tập đọc và học thuộc lòng :  ­ HS bốc thăm, được xem lại bài 1,2  a) Ki ­ GV tổ chức cho HS bốc thăm chọn  phút. bài. ­ HS đọc trong sgk, ( HTL) 1 đoạn hay  ­ Gọi HS đọc, đặt câu hỏi về đoạn vừa  cả bài theo chỉ định trong phiếu. đọc. GV nhận xét, ghi điểm. ­ HS đọc thầm, trao đổi nhóm đôi. Đại  nhóm lên báo cáo kết quả.     ướng dẫn HS làm bài tập  2 b) H    : ­ Bài: Bốn anh tài. Tác giả: Truyện cổ   Lập bảng tổng kết các bài là TK  trong  dân tộc tày. Nội dung chính: Ca ngợi  chủ điểm " Người ta là hoa đất".có  Sk , tài năng và nhiệt thàn làm việc  những bài tập đọc nào? nghĩa,...Nhận xét:  Cẩu Khây, Nắm Tay  Đóng Cọc, ... ­ Bài: Anh hùng lao động Trần Đại  Nghĩa. Tác giả: Từ điển nhân vật LS  VN.Nội dung chính: Ca ngợi anh hùng  LĐ Trần Đại Nghĩa đã có nhưnngx  cônngs hiến XS cho sự nghiệp quốc  3. Củng cố dặn dò: CB bài tiết sau. phòng,...Nhận xét: Trần Đại Nghĩa. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Toán:                        LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:  ­ Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. ­ Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành và hình thoi.BT  1;2;3 II. Đồ dùng:  Bảng phụ
  2.  III. Hoạt động dạy – học    : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:Gọi HS chữa bài tập NV ­ HS chữa bài. ­ GV nhận xét, ghi điểm. ­ Lớp nhận xét kết qủa. 2.Bài mới: Giới thiệu bài:     ướng dẫn luyện tập . a) H ­ Theo dõi. Bài 1: ­ GV treo hình chữ nhật và hình  ­ HS tự làm bài.  thoi vẽ như trong sgk  ­ KQ: a, b, c: là đúng. ­ Củng cố  đặc điểm của hình chữ            d: là sai. nhật . Bài 2:   L (VN);    CN (B) ­ KQ: b, c d: là đúng ­ Củng cố tính chất, đặc điểm của             a: là sai. hình thoi. ­Kết quả: Diện tích hình vuông lớn nhất. Bài 3: L (VN) ; CN (B).                  Bài giải:             Nửa chu vi hình chữ nhật là: Bài 4( HSKG):L (V) ; CN (B).                     56 : 2 = 28 (m) * GV củng cố cách tính chu vi và diện               Chiều rộng hình chữ nhật là: tích hình chữ nhật.                       28 ­ 18 = 10 (m)               Diện tích hình chữ nhật là:                        18 x 10 = 180 (m2)                                     ĐS: 180 m2  ­ Lắng nghe, thực hiện. C: Củng cố­ dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:                   Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử:       NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG I. Mục tiêu:  ­ Sơ lược diễn biến cuộc tiến công ra Bắc tiêu diệt chính quyền họ Trịnh của nghĩa  quân Tây Sơn. ­ Y nghĩa của việc nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long là mở đầu cho việc  thống nhất lại đất nước sau hơn 200 năm chia cắt. II. Đồ dùng: Bản đồ Việt Nam. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: ­ Yêu cầu trả lời câu hỏi cuối bài 23. ­ 2 em trả lời,  ­ Nhận xét, ghi điểm. ­ Lớp nhận xét. B. Bài mới: Giới thiệu bài. ­ HS theo dõi. HĐ1: Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc tiêu diệt  ­ Thảo luận  nhóm, báo cáo kết  Chúa Trịnh: quả.  ­ Nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Bắc khi  nào? Ai là người chỉ huy? Mục đích của cuộc  + Năm 1771, do Nguyễn Huệ  tiến quân là gì? tổng chỉ huy để tiêu diệt chúa 
  3. ­ Chúa Trịnh và bầy tôi khi được tin nghiã quân  Trịnh, thống nhất giang sơn. Tây Sơn tiến quân ra Bắc đã có thái độ như thế  ­ Kinh thành Thăng Long náo  nào? loạn, chúa Trịnh Khải đứng  ­ Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn  ngồi không yên và gấp rút  diễn ra thế nào? chuẩn bị quân cùng mưu kế để  ­ Kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân ra  giữ kinh thành. Thăng Long của Nguyễn Huệ? ­ Dựa vào SGK để thuật lại. T. nhận xét và tiểu kết ý. HĐ2: Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ: ­ Làm chủ Thăng Long, lật đổ  ­  HS kể những mẩu chuyện, tài liệu đã sưu  chính quyền họ Trịnh. Mở đầu  tầm được về anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ. việc thống nhất đất nước sau  ­ Tổng kết cuộc thi, bình chọn những em kể  hơn 200 năm chia cắt. tốt và tuyên dương. ­ Mỗi tổ  cử  một đại diện tham  C. Củng cố. Dặn dò: Nhận xét tiết học. gia   cuộc   thi.   Nếu   không   sưu  ­ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. tầm   được   những   mẩu   chuyện  khác, HS có thể tả lại cuộc giao  chiến giữa nghĩa quân Tây Sơn  và bè lũ nhà Trịnh. ­ Đọc nội dung cần ghi nhớ  (SGK). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                    Th ứ ba, ngày 26 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán:                          GIỚI THIỆU TỈ SỐ I. Mục tiêu:  ­ Biết lập tỉ số của 2 số và biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của 2 số.   *BT1,3           II. Đồ dùng: :  Bảng phụ           III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: HS chữ bài tập VN. ­ Hai hS làm bảng lớp. 2.  Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1.Giới thiệu tỉ số: ­ GV nêu VD trong SGK. Hướng dẫn  ­ HS theo dõi, mở sgk. HS vẽ sơ đồ. ­ Ta nói: Tỉ số của số xe tải và số xe  5 5 ­ Giới thiệu tỉ :5:7 hay  ; Đoc :7 chia  khách là 5: 7 hay  7 7 năm hay 7 phần năm. 5 ­ Tỉ số này cho biết số xe tải bằng  số  7  + Tỉ số này cho ta biết gì? xe khách. * Chú ý: Khi viết tỉ số của số a và  ­ Tỉ số giữa số xe khách  và số xe tải  là: số b thì phải viết theo đúng thứ tự  7  7: 5 hay  a 5 a: b hay  7 b ­ Tỉ số này cho biết số xe khách  bằng   + ) Kết luận: Tỉ số của số a và b là a:  5 số xe tải.
  4. a b) VD 2: b hay  ( b khác 0) b Số thứ Số thứ Tỉ số của ST 1 nhất hai và ST 2 5 7 5:7 hay 5/7 3 6 3:6 hay 3/6 a b(khác 0) a:b hay a/b ­ HS nêu yêu cầu bài 1. HĐ2.Thực hành: a 2 a 7 a)  ; b) .  Bài 1 :  Viết tỉ số của a và b biết : b 3 b 4   L (VN) ; CN (B).  a 6 a 4      ; b 2 b 10. Bài 2(HSKG): ­ HS tự làm bài. ­ HS đọc yêu cầu của đề. a)Viết tỉ  số  của số  bút đỏ  và số  bút  ­ Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. xanh(2/8). b)Viết tỉ số của số bút xanh và số bút  ­  HS nêu yêu cầu và làm nhóm đôi. đỏ(8/2) Đại diện 1 nhóm chữa bài trên bảng. ­     Tỉ   số   bạn   trai   và   số   bạn   cả   tổ  Cả lớp nhận xét. (5/11). ­ Tỉ  số  của số bạn gái và số  bạn của cả  Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề tổ(6/11). ­ GV chốt . ­ HS nhận xét Bài 4(HSKG):                             Bài giải                  Số trâu ở trên bãi cỏ là :  3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét tiết                           20:4=5 ( con) học.                                 Đáp số : 5 con trâu ­ HS nhắc lại ghi nhớ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật:                  Gv chuyên  nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả:                    ÔN TẬP (tiết 2) I. Mục tiêu:  ­ Nghe viết đúng chính tả (tốc dộ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi  trong bài; trìng bày đúng bài văn miêu tả. ­  Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) để kể, tả  hay giới thiệu II. Đồ dùng: Bảng phụ. VBT.  III.Hoạt động dạy – học    : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : HS chữa bài tập VN ­ Hai HS lên bảng làm­  L : nhận  2. Bài mới :  Giới thiệu bài. xét. HĐ1 . Hướng dẫn chính tả: ­ HS mở sgk. ­ GV đọc đoạn văn :Hoa giấy. hs theo dõi  tìm tiếng khó viết. ­ HS đọc  tìm tiếng khó(rực rỡ,  ­ Nội dung đoạn văn nói lên điều gì? trắng muốt..) ­ GV đọc bài cho hs viết.
  5. ­ Đọc lại cho hs soát bài. ­ Ttả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa  HĐ2. Củng cố về câu kể.  giấy. ­Bài 2 : YC hs đọc bài tập. L(N) ; CN(B) ­ HS viết bài  ­ YC hs đặt các câu văn tương ứng với kiểu  ­ HS soát bài. câu kể  các em đã học. ­ GV nhận xét kết luận. ­ Các nhóm thảo luận hoàn thành  bài tập. 3. Củng cố dặn dò :  Về chuẩn bị bài ở nhà. + Câu kể ai làm gì:Các bạn nữ  nhảy dây. + Câu kể ai thế nào:Thu Hương  luôn dịu dàng vui vẻ. + Câu kể ai là gì: Em tên là Bích  Lan. ­ Lớp nhận xét. Nêu các dạng câu  kể. ­ HS chuẩn bị bài ở nhà. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lí:     NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở  ĐỒNG BẰNG                                                          DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG  I. Mục tiêu:  ­ Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu  của đồng bằng duyên hải miền Trung. ­ Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh  bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản,… II. Đồ dùng: Bản đồ dân cư Việt Nam . III.Hoạt động dạy ­  học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Nêu nội dung chính của bài trước. ­ 1HS lên bảng trả lời . Cả lớp  2. Bài mới: * Giới thiệu bài: nhận xét ,  * HĐ1 :  Dân cư tập trung khá đông đúc: ­ GV thông báo số dân cư của các tỉnh miền  Trung.  ­ HS lắng nghe . ­ GV chỉ trên bản đồ mức độ tập trung dân c­ ­ HS qsát , so sánh , nxét được ở  ư bằng các kí hiệu hình tròn thưa hay dày . miền Trung vùng ven biển có  nhiều người sinh sống hơn ở  ­ Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 , trả lời câu  vùng núi Trường Sơn . hỏi SGK . ­ HS nhận xét : Phụ nữ Kinh mặc  *HĐ2 :  Hoạt động sản xuất của người dân . áo dài, cổ cao; phụ nữ Chăm mặc  ­ GV y/cầu HS đọc ghi chú các hình, từ hình  áo , váy dài, có đai thắt ngang và  3 đến hình 8 , cho biết tên các hoạt động sản  khăn ngàng đầu. xuất . ­ HS thảo luận nhóm đôi , đại  ­ GV Khái quát : Các hoạt động sản xuất của  diện nhóm trả lời . người dân đa số thuộc ngành nông nghiệp . ­ Cả lớp nhận xét , bổ sung . ­ GV Yêu cầu HS trình bày từng ngành sản  xuất và điều kiện để sản xuất từng ngành .
  6. Kết luận : Mặc dù thiên nhiên thường gây  ­ Các nhóm thảo luận. Trình bày  bão lụt và khô hạn, người dân miền Trung  kquả. vẫn luôn khai thác các điều kiện để sản xuất  ­ Cả lớp nhận xét  ra nhiều sản phẩm phục vụ nhân dân trong  vùng và các vùng khác . =>Nội dung chính của bài: ­ HS lắng nghe . 3. Củng cố ­ dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­ 2 HS nêu. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kỷ thuật:                       LẮP  CÁI  ĐU ( Tiết 2) I. Mục tiêu:  HS biết chọn đủ và đúng các chi tiết lắp ghép cái đu. ­ Lắp được từng bbộ phận và biết lắp cací đu đúng kỷ thuật, đúng quy trình. ­ Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. II. Đồ dùng: Bộ lắp ghép mô hình kỷ thuật.­ Mẫu cái đu. III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: ­ Lấy đồ dùng chuẩn bị tiết học. B.Bài mới: Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ1:(7'). Hs thực hành lắp cái đu. ­ y/c hs chọn chi tiết. ­ Hs chọn đúng, đủ các  chi tiết ­ Gv kiểm tra. ­ Y/c hs lắp từng bộ phận. ­ Hs nhắc lại ghi nhớ. ­ Lắp ráp cái đu. ­ Hs tiến hành lắp từng bộ phận. + Y/c hs quan sát kĩ hình 1 trong sgk và nội  ­ Hs lắp ráp bộ phận hoàn chỉnh cái  dung quy trình để thực hành lắp cái đu.  đu. HĐ2:(23'). Đánh giá kết quả học tập ­ Gv tổ chức cho hs trưng bày kết quả sản  phẩm thực hành. ­ Hs trưng bày sản phẩm theo 4 nhóm. ­ Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm. ­  Hs dựa vào tiêu chuẩn, tự đánh giá  ­ Gv nhận xét, đánh giá kết quả học tập của  sản phẩm của mình, của bạn. hs . ­ Nhắc hs tháo các chi tiết cho vào hộp. C: Củng cố dặn ­  dò: Nhận xét tiết học. ­ Dặn hs chuẩn bị bài sau. ­ Hs tháo và xếp gọn chi tiết vào hộp. ­ Theo dõi.­ Thực hiện. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                            Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán:        TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu:  ­ Hình thành được cách giải cơ bản về bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai  số đó. ­ Vận dụng, làm được1 số bài tập đơn giản về tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2   số đó. *BT1. II. Đồ dùng: Bảng phụ, VBT:
  7. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5') Gọi hs chữa bài tậ về nhà. ­ Hs chữa bài. ­ Gv nhận xét. ­ Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. B.Bài mới: Giới thiệu bài; HĐ1:(17'). Hình thành cách giải. ­    Hs lắng nghe. Bài toán 1: HS nêu yêu cầu bài toán 1. ­ GV hướng dẫn học sinh lập sơ đồ bài  ­  Hs nêu yêu cầu bài toán. toán và tìm cách giải. ­ HS lập sơ đồ bài toán và tiến hành  + Nếu coi số bé là 3 phần đoạn thẳng bằng giải. nhau thì số lớn là 5 phần đoạn thẳng như  + Tổng số phần bằng nhau: 5 + 3 = 8   thế. (phần) + Khi trình bày bài giải chúng ta có thể làm + Tìm giá trị của một phần: 96 : 8 = 12 gộp bước 2 và bước 3 là:  + Số bé là: 12 x 3 = 36              96 : 8 x 3 = 36 + Số lớn là: 12 x 5 = 60 ( hoặc 96 ­ 36) ­ GV gọi một số HS nêu lại cách làm. Bài toán2: ­ Một số học sinh nêu lại cách làm. ­ GV hướng dẫn như bài toán 1. ­ L(VN) ; CN (B).         Tổng số phần bằng nhau:                2 + 3 = 5 ( Phần)         Số vở của Minh là: ­ GV gọi một số học sinh nêu lại cách làm.                 25 : 5 x 2 = 10 (quyển)           Số vở của Khôi là: HĐ2:(17 p').Thực hành                  25 ­ 10 = 15 (quyển) Bài 1: Củng cố cách giải bài toán tìm hai                           Đ    áp số    :10  số khi biết tổng và tỉ số của hai số. quyển,15quyển.             Tổng số phần bằng nhau là:                      2 + 7 = 9 (phần) Bài 2( HSKG): L (VN) ; CN (B).            Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 (Củng cố tìm hai số khi biết tổng và tỉ)            Số lớn là: 333 ­ 74 = 259           Số phần bằng nhau: 3 + 2 = 5  (phần)           Số thóc ở kho thứ nhất là:  L(V) ; CN (B)                 125 : 5 x 3 = 75 (tấn) Bài 3( HSKG)           Số thọc ở kho thứ hai là:                 125 ­ 75 = 50 (tấn)       Số phần bằng nhau: 4 + 5 = 9 (phần) C: Củng cố dặn dò:  Chuẩn bị bài sau.           Số bé là:   99 : 9 x 4 = 44           Số bé là:   99 ­ 44 = 55 ­    Theo dõi­ Thực hiện. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Luyện từ và câu:    ÔN TẬP (TIẾT 3) I. Mục tiêu:  ­ Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL( YC như tiết 1)
  8. ­ Hệ thống được những điều cân gfhi nhớ về nội dung chính của các bài tập đọc là  văn xuôi thuộc chủ điểm "Vẻ đẹp muôn màu". ­ Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng bài thơ cô Tấm của mẹ. II. Đồ dùng:  Phiếu ghi tên các bài tập đọc HTL III.Hoạt động dạy – học :  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giơí thiệu bài::  ­ HS lắng nghe.   HĐ1.  Kiểm tra tập đọc và HTL ­ Mở sgk. ­ YC hs lên bốc thăm và đọc bài. ­ HS lần lượt lên bốc thăm và đọc bài  GV nhận xét ghi điểm. HĐ2 .Củng cố nội dung về  chủ  đểm : Vẻ đẹp muôn màu. ­ YC hs đọc BT 2 ­ 1hs đọc y/c BT2 ­ YC hs phát biểu miệng ND chính  (bài sầu riêng : GIá trị và đẹp đặc sắc của  của từng bài  sầu riêng loài cây ăn quả đặc sắc của Miền   ­ GV dán phiếu đã ghi sẵn nội dung Nam nước ta.Bài : Chợ tết :Nêu bức tranh  ­ YC 1hs đọc toàn bảng. chợ tết miền trung... HĐ3 Nghe viết bài : Cô Tấm cảu  ­ HS đọc thầm tìm tiếng khó: đỡ đần,  mẹ. ngỡ,xuống trần... ­ GV đọc bài thơ hs theo dõi tìm  ­ Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô tấm  những từ dễ viết sai trong bài . xuống trần giúp đỡ cha mẹ. ­ Bài thơ nói lên điều gì? ­ HS viết bài ­ Đọc bài cho hs viết. aotS soát bài. ­ Đọc lại cho hs soát bài. ­ HS đổi chéo vở chữa lỗi cho nhau. ­ Chấm Bài (5 ­7 bài) ­ Nghe và chuẩn bị bài sau. 2. Củng cố dặn dò :  Về ôn bài  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết3:Âm nhạc:                     Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Kể chuyện:                             ÔN TẬP (TIẾT 4) I. Mục tiêu:  ­ hệ thống hoá các từ ngữ, thành ngữ ,tục ngữ đã học trong ba chủ điểm trước . ­ Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm  từ . II. Đồ dùng:  ­ Một số tờ phiếu. VBT.  III.Hoạt động dạy ­  học :  Hoạt động dạy Hoạt động học 2.Bài mới :  Giới thiệu . ­ HS theo dõi. * HĐ1   :  ệ thống hoá các từ ngữ  đã        H ­ Mở sgk. học  ­ 2hs nối tiếp đọc y/c  Bài tập 1,2   : HS  đọc y/c bài. ­ Đại diện nêu kết quả. ­ HS thảo luạn nhóm. + Chủ điểm:  Người ta là hoa đất.  ­ GV nhận xét­ Chữa bài.  +Từ ngữ: tài giỏi ,tài ba tài năng.....
  9. Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ  mạnh:vạm vỡ, rắn chắc... Những HĐ có lợi cho sức khoẻ:tập  luyện ,tập thể dục.... +Thành ngữ :người ta là hoa đất.  Nước lã mà vã nên hồ.... ­ Hai chủ đề còn lại thực hiện tương tự *HĐ2  Rèn kĩ năng lựa chon kết hợp từ a) Một người tài đức vẹn toàn.  Bài t   ập 3      G :  ọi 1hs nêu y/c    Nét chạm trổ tài hoa. ­ L (V) ; CN (B). Phát hiện bồi dưỡng nhũng tài năng trẻ  ­ GV nhận xét và chữa bài. b) Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt Một ngày đẹp trời c) Dũng cảm nhận khuyết điểm... 2 Củng cố ­ dặn dò : Nhận xét tiết học. ­ Lớp nhận xét ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức:              TÔN TRONG LUẬT GIAO THÔNG I. Mục tiêu:  ­ Hiểu được: Cần tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ về cuộc sống an  toàn của mình và mọi người. ­ Có thái độ tôn trọng luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng  luật giao thông. Biết tham gia giao thông an toàn. II. Đồ dùng: GK đạo đức. Một số biển báo giao thông. Đồ dùng hoá trang  . III.Hoạt động dạy ­  học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5') + Vì sao phải tích cực tham  ­ Hs nêu. gia các hoạt động nhân đạo? ­ Nhận xét.  B.Bài mớ: Giới thiệu bài: ­    Lắng nghe. HĐ1:(10'). Vì sao cần tôn trọng luật giao  ­  HS dựa vào SGK thảo luận theo nhóm,  thông. trả lời. ­ Vì: tai nạn GT để lại hậu quả tổn thất  ? Nêu các nguyên nhân gây tai nạn?  về người của,... ­ HS thảo luận nhóm (Đôi): ­ Do nhiều nguuyên nhân gây ra tai nạn:   ­ GVkết luận: (SGK):   thiên tai(đôngnj đát..) con người (phóng  HĐ2:(11') Xử lí tình huống. nhanh, vượt ẩu...) ­ Y/c 4 nhóm trao đổi xử lí tình huống  ­  HS nhắc lại. trong SGK.(BT1) ­ Các nhóm báo cáo kết quả, thảo luận  ­ Nêu việc làm trong tranh. nhóm đôi.  HĐ3:(8'). Liên hệ bản thân. ­ Việc nên làm thực hiện tốt luật GT:  ­ Y/c hs liên hệ bản thân( kể cho nhau  Tranh 1,5,6. nghe về việc thực hiện luật GT theo  ­ Việc cản trở GT: Tranh 2,3,4. nhóm đôi). ­ HS kể theo nhóm đôi. ­ GV chốt lại ý đúng. ­ HS kể trước lớp,  ­ HS nhận xét mỗi bạn. ­ HS mhắc lại. ­ Lắng nghe.
  10. ­Thực hiện. C: Củng cố­ dặn dò: ­  Chuẩn bị bài tuần sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán:                         LUYỆN TẬP  I. Mục tiêu:  Rèn luyện kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ” .  *BT1,2. II.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1Bài cũ  Chữa bài 2 VBT ­ Một HS lên bảng làm bài 2 ­lớp   ­Giáo viên nhận xét cho điểm . nhận xét . 2. Bài mới : Giáo viên gií thiệu bài. HĐ1:(22'). Rèn luyện kĩ năng tìm 2 số  khi  ­ HS theo dõi. biết tổng và tỉ số của 2 số đó . ­ 1hs đọc y/c bài tập Bài 1 .  ­ Lớp làm vào vở. Yêu cầu HS làm theo các bước . ­ 1hs lên bảng chữa bài­  Lớp nhận   - Vẽ sơ đồ . xét - Tìm tổng số phần bằng nhau . Đáp số :Số bé : 54; Số lớn : 144. - Tìm số bé .Tìm số lớn . ­ 1hs lên bảng chữa bài­  Lớp nhận   Bài 2 : Tổ chức tương tự  bài 1 . xét  Bài 3 ( HSKG)      : Giáo viên hướng dẫn làm  ­ 1hs đọc y/c bài tập theo các  bước : ­ Lớp làm vào vở. - Tìm tổng số HS . ­ 2hs lên bảng chữa bài­  - Tìm số cây mỗi HS tìm được . ­  Lớp nhận xét Đáp số : 80 ; 200 - Tìm số cây mỗi lớp .                   Đáp số : 170 ; 160 HĐ2:. Củng cố và tính chiều dài HCN  ­         GV hướng dẫn .                        Giải : - Tính nửa chu vi HCN .            Nửa chu vi : 350 : 2 = 175 (m)   - Vẽ sơ đồ . . - Tìm chiều rộng , dài . Tổng số phần bằng nhau : 3 + 4 = 7   - Gọi HS lên bảng làm . (phần ) ­ HS nhận xét , sửa sai Chiều rộng hình CN là: 175 :7 x 3   3. Củng cố ­ dặn dò : =75 (m)  ­ Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn chuẩn  Chiều dài  hình CN  là   : 175  –75 =   bị bài luyện tập sau . 100( m) .                             Đáp số : 75 m ; 100  m ­ HS học ở nhà ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  11. Tiết 2: Tập đọc:                    ÔN TẬP ( TIẾT 5) I. Mục tiêu:  ­ Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL. ­ Hệ thống hoá một số  điều cơ  bản cần nhớ về nội dung chính, nhân vật của các  bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. II. Đồ dùng: Bảng phụ – VBT. III.Hoạt động  dạy – học:  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu bài. ­ HS lắng nghe. 2. Kiểm tra TĐ và HTL: (17p)  ­ HS lên bốc thăm và đọc bài được  ­ Kiểm tra HS còn lại chưa được kiểm  ghi   tên   trong   phiếu   (được   chuẩn   bị  tra. bài  2 phút). 3. Bài tập 3:  Tóm tắt vào bảng nội dung  + Tên bài: Khuất phục tên cướp biển.  các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm  Nội dung chính: Ca ngợi hành động  Những người quả cảm.  (15’) dũng cảm của bác sĩ Li trong cuộc  ­ L; (V) ; CN (V) đối đầu với tên cướp biển. Nhân vật:  ­ GV chấm­ chữa bài. ­ Bác sĩ Li­Tên cướp biển. Nhân vật:  Ga­ vrốt ngoài,... ­ Bài : Ga­ vrốt. Nội dung chính: Ca  ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga­  vrốt. ­ Bài: Dù sao trái đất vẫn quay. ND  chính: Ca ngợi hai nhà khoa học Cô­  péc­ ních và Ga­ li­ lê dũng cảm,...  3. Củng cố­ dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Nhân vật: ­ Cô­ péc­ ních ­ Ga­ li­ lê. ­ Bài: Con sẻ.Nội dung chính: Ca  ngợi hành động dũng cảm, xả thân  cứu con của sẻ mẹ. Nhân vật: Sẻ  mẹ, sẻ con­ “tôi”­ Con chó săn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Tập làm văn:                   ÔN TẬP (TIẾT 6) I. Mục tiêu:  ­Tiếp tập ôn tập về 3 kiểu câu kể ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ? ) . ­ Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể . II. Đồ dùng: Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể . III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. HĐ1 :(15'). Củng cố về 3 kiểu câu kể  ­ Một HS đọc yêu cầu của đề bài .  Bài tập 1 :  ­ Đại diện các nhóm lên trình bầy . Gọi HS đọc yêu cầu đề bài . Câu kể  Ai làm gì ? ­ CN trả lời câu hỏi  ­ Giáo viên phân nhóm và giao nhiệm  Ai ( con gì ? ) ­ VN trả lời câu hỏi : Làm  vụ cho HS . gì ? VN là ĐT  hay cụm ĐT.
  12. Giáo   viên   yêu   cầu   HS   các   nhóm   dán   Ví dụ: Các cụ già nhặt cỏ đốt lá. phiếu . Câu kể Ai thế nào ? ­ CN trả lời câu hỏi   Ai ( cái gì , con gì ? ) ? ­ Yêu cầu HS nhận xét . ­ VN trả lời câu hỏi : Thế nào ? ­ Giáo viên tổng kết . ­ VN là TT , ĐT  hay cụm TT , ĐT Bài tập 2 Ví dụ: Bên đường cây cối xanh um . Câu kể Ai Ai là gì ? ­ CN trả lời câu hỏi  Ai ( cái gì , con gì ? ) ? ­ VN trả lời câu hỏi : Là gì ? ­ VN là DT  hay cụm DT Ví dụ:    Tiến Anh là HS lớp 4D . Gọi HS đọc yêu cầu của bài . KQ: Câu1: Ai là gì?  Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .         Câu 2: Ai làm gì? Kể  các HĐ của   HĐ2.(15'). nhân vật Bài 3:  Viết đoạn văn.             Câu3:   Ai   thế   nào   ?­Kể   về   đặc   GV nêu Y/c của bài.  điểm , trạng thái của buổi chiều  ở làng  ­Gọi HS đọc đoạn văncủa mình.  ven sông.  GV nhận xét cho điểm.  ­ HS theo dõi ­lắng nghe. 3.Củng cố, dặn dò : ­ Gọi 5­7 HS đọc bài ­ Nhận xét. ­ Chuẩn bị bài sau    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học:         ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I. Mục tiêu:  ­ Củng cố kiến thức về vật chất và năng lượng, các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. ­ Củng cố kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đễn nội dung  vật chất và năng lượng. ­ Biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Đồ dùng: ­ Một số dụng cụ thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng,  nhiệt. ­ Tranh, ảnhvề việc sử dụng nước trong sinh hoạt hàng ngày. III. Hoạt động dạy – hoc : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5')Nêu vai trò của nhiệt với đời  ­ Hs trả lời, lớp theo dõi nhận xét. sống của con người. B.Bài mới: Giới thiệu bài. ­    Hs theo dõi. HĐ1:(18'). Củng cố kiến thức vật chất và  ­   Hoạt động nhóm đôi. năng lượng. ­ HS tìm hiểu yêu cầu các câu hỏi. ­ HS làm việc cá nhân trả lời các câu  ­ HSchữa bài, lớp theo dõi nhận xét. hỏi1,2 trang 110, và 3,4,5,6 trang 111. C5: ánh sáng đã chiếu sáng quyển sách.  ­ Gv tiểu kết hoạt động 1. ánh sáng phản chiếu từ quyển sách đi tới  đôi mắt và mắt nhìn thấy được quyển  sách. C6: KK nóng hơn ở quanh ta sẽ truyền  nhiệt cho các cốc nước lạnh làm chúng 
  13. nóng lên. Vì khăn bông cách nhiệt nên sẽ  HĐ2:(12').Trò chơi "Đố bạn chứng minh  giữ cho cốc được khăn bọc còn lạnh hơn  được...". so với cốc kia. ­ GV chia lớp thành 4 nhóm. Từng nhóm  ­ HS theo dõi luật chơi và chơi. đưa ra câu đố. Mỗi câu có thể đưa ra  Ví dụ: Hãy chứng minh rằng: nhiều dẫn chứng. Các nhóm kia lần lượt  + Nước không có hình dạng nhất  định. trả lời. + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ  ­ GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng  vật tới mắt. cuộc. + Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn  ­ GV tiểu kết HĐ2. ra.... C: Củng cố ­ dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ­ Lắng nghe­ Thực hiện.                      ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                          Thứ sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán                              LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:  Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của  hai số đó ”. *BT1,3. II. Đồ dùng: Bảng phụ­ VBT. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1Bài cũ  Chữa bài 3 VBT ­ Một HS lên bảng làm bài 2 ­lớp   ­Giáo viên nhận xét cho điểm . nhận xét  2. Bài mới : * Giới thiệu bài.  HĐ1.(10'). Củng cố kiến thức. ­YC hs nêu các bước làm bài . ­ HS theo dõi. ­ GV gọi học sinh nêu lại các bước giải. HĐ2.(22'). Luyện tập ­ HS nêu các bước : Bài 1: L (VN) ; CN (B).                  Giải được bài toán ta làm theo những bước                        Giải : nào ? Tổng số  phần bằng nhau : 3 +1 =   ­ Gọi 1 HS lên bảng làm bài  4( phần) ­ GV nhận xét Đoạn thứ nhất dài : 28 : 4 x 3 = 21  Bài 2( HSKG) : Tổ chức tương tự  bài 1 . ( m ) Đoạn thứ hai dài : 28 ­ 21 = 7 ( m )   L (V) ; CN (B).                        Đáp số : 21 ; 7 m . ­ HS dưới lớp làm vào vở  , nhận  xét. Bài 3 : Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé .   Tổng số phần bằng nhau : 1 + 2 =   Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ? 3(phần ) Các bước còn lại như bài 1 và 2 Số bạn trai : 12 : 3 = 4 bạn . Số bạn gái : 12 ­ 4 = 8 bạn . ­ GV nhận xét Bài 4 :Mỗi HS tự đặt một đề toán rồi giải. Số lớn gấp 5 lần số bé . ­ Giáo viên nhận xét chọn đề . Tổng số phần bằng nhau : 5 + 1 =  
  14. 3 Củng có dặn dò: 6(phần)  ­ GV hệ thống lại nội dung bài học.   Số bé:     72 : 6 = 12 Số lớn:  : 72 – 12 = 60           Đáp số : Số lớn: 60; Số bé:  12. ­ HS tự đặt một đề toán rồi giải . ­ HS đọc đề toán của mình và giải. ­   HS   dưới   lớp   nhận   xét   sửa   sai  ( nếu có )  ­ HS làm bài tập ở nhà. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu:                  ÔN TẬP (TIẾT 7) I. Mục tiêu:  ­ Củng cố,ôn tập kiến thức tổng hợp của HS  về cảm thụ văn và LTVC II. Đồ dùng: Bảng phụ – VBT. III.Hoạt động dạy ­  học:  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới:  Giới thiệu bài: ­ HS theo dõi, mở sgk.  HĐ1: (13').Củng cố  kiến thức về  cảm thụ  văn  ­ Y/c HS đọc bài “Chiếc lá “ trong SGK rồi  chọn ý trả lời đúng ghi vào vở bài tập  ­ HS làm bài vào vở.  ­ Y/c HS nêu cách chọn của mình  ­ Nêu cách làm.  ? Câu chuyện trên có những nhân vật nào  nói chuyện với nhau?  ­ Đánh dấu vào ý c. ? Vì sao bông hoa biết ơn chiếc lá  ­ Vì lá đem lại  sự sống cho cây.  ? câu chuyện muốn nói với em điều gì  ­ Hãy biết quý trọng những người   ? Trong câu “ Chim sâu hỏi chiếc lá “ bình thường.  ?Có thể thay từ “nhỏ nhoi “  trong câu bằng   ­ Nhỏ bé  từ nào    HĐ2:  (18').Củng cố kiến thức về LTVC ? Trong câu chuyện trên có những   loại câu   ­   Có   câu   hỏi   ,câu   kể,   câu   cầu  nào đã học  khiến  Trong câu chuyện trên có những   kiểu câu  nào đã học? ­ Có cả  3 kiểu câu: ai làm gì , ai   ?   CN   trong   câu   “   Cuộc   đời   tôi   rất   bình  thế nào ,ai là gì ? thường “ là gì ? ­ Cuộc đời tôi 2.Tổng kết, dặn dò:Nhận xét chung tiết học  ­ HS ôn tập ở nhà. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Tập làm văn:                ÔN TẬP (TIẾT 8) 1. Chính tả: ( Nhớ ­  viết)  ba khổ thơ đầu bài: “Đoàn thuyền đánh cá” 2. Tập làm văn:   Đề ra: Tả một cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả mà em thích. + Chú ý: Mở bài theo cách gián tiếp.
  15. 3. Hướng dẫn HS làm bài – Giáo viên theo dõi HS làm bài. 4. Thu, chấm bài – Nhận xét. ­ Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học:    ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (tiếp theo) I. Mục tiêu:  Củng cố kiến thức về vật chất và năng lượng, các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. ­ Củng cố kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đễn nội  dung vật chất và năng lượng. ­ Biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật. ­ II. Đồ dùng:  ­ Một số dụng cị thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. ­ Tranh, ảnhvề việc sử dụng nước trong sinh hoạt hàng ngày. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5')Nêu vai trò của nhiệt với  ­ Hs trả lời, lớp theo dõi nhận xét. đời sống của con người. ­ Gv nhận xét, ghi điểm. ­ Hs nêu. B.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết  ­    Hs theo dõi. học. HĐ2:(12').Trò chơi "Đố bạn chứng  minh được...". ­ GV chia lớp thành 4 nhóm. Từng  ­ HS theo dõi luật chơi và chơi. nhóm đưa ra câu đố. Mỗi câu có thể đưa  Ví dụ: Hãy chứng minh rằng: ra nhiều dẫn chứng. Các nhóm kia lần  + Nước không có hình dạng xác định. lượt trả lời, nhóm nào có tiến hiệu trả  + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng  lời nhanh sẽ được quyền trả lời; nhóm  từ vật tới mắt. nào trả lời được nhiều thì nhóm đó  + Không khí có thể bị nén lại hoặc  thắng. giãn ra.... ­ Gv nhận xét tuyên dương nhóm thắng  cuộc. ­ Gv tiểu kết HĐ2. HĐ2.(17'). Triển lãm: ­ HS các nhóm tham gia trưng bày sản  ­ GV tổ chức cho các nhóm trưng bày  phẩm của nhóm. HS cả lớp tham  tranh, ảnh (treo trên tường hoặc bàn  quan. giấy) về sử dụng nước, âm thanh, ánh  ­ Tổ trưởng các tổ thuyết trình sản  sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt  phẩm của tổ. hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi  ­  Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá. giải trí sao cho đẹp, khoa học. ­ GV cho các nhóm thuyết trình về các  sản phẩm của mình. ­    Lắng nghe. ­ GV hương dẫn học sinh đánh giá các  ­ Thực hiện. tổ tham gia triển lãm. C: Củng cố dặn ­  dò: Nhận xét tiết  học.
  16. ­ Dặn hs về học và chú ý đảm bảo an  toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt.  Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể:                           Sinh hoạt lớp I. GV đánh giá hoạt động tuần 28: ­ HS thực hiện tốt mọi nội quy, quy chế của nhà trường đề ra. ­ Thực hiện đoàn kết, vui vẻ, thân ái với các bạn trong lớp, trong trường. ­ Cùng nhau tham gia chơi các trò chơi: kéo co, chơi ô ăn quan, nhảy dây.  ­ Hoàn thành chương trình tuần 28. KTĐK nghiêm túc. ­ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. ­ Tham gia sôi nổi các hoạt động của Liên đội  tổ chức. ­ Chăm sóc tốt bồn hoa của khối lớp.  II. Kế hoạch tuần 29:  ­ Tiếp tục duy trì tốt các hoạt động của lớp. ­ Hoàn thành chương trình tuần 29.                 ­ Thực hiện tốt theo kế hoạch của nhà trường và liên đội đề ra.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2