Giáo án lớp 4 - Tuần 28 năm 2013
lượt xem 4
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 28 năm 2013 cung cấp đến các bạn những nội dung bài soạn: Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long, giới thiệu tỉ số, người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải Miền Trung, tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, tôn trong luật giao thông, ôn tập vật chất và năng lượng,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 28 năm 2013
- TUẦN 28 Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần Tiết 2:Tập đọc: ÔN TẬP (Tiết 1) I. Mục tiêu: Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tâp đọc đã đọc (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phút); bước đầu biết dọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. II. Đồ dùng: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học. Một số tờ phiếu kẽ sẵn bảng ở bài tập 2 để HS điền vào chỗ trống. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 3 HS đọc tiếp nối bài " Con - 3 HS đọc thuộc bài – trả lời. sẻ" kết hợp hỏi nội dung của bài tập - Nhận xét. đọc này. GV nhận xét,ghi điểm. Lắng nghe. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Khoảng 1/6 số HS trong lớp . ểm tra tập đọc và học thuộc lòng : HS bốc thăm, được xem lại bài 1,2 a) Ki GV tổ chức cho HS bốc thăm chọn phút. bài. HS đọc trong sgk, ( HTL) 1 đoạn hay Gọi HS đọc, đặt câu hỏi về đoạn vừa cả bài theo chỉ định trong phiếu. đọc. GV nhận xét, ghi điểm. HS đọc thầm, trao đổi nhóm đôi. Đại nhóm lên báo cáo kết quả. ướng dẫn HS làm bài tập 2 b) H : Bài: Bốn anh tài. Tác giả: Truyện cổ Lập bảng tổng kết các bài là TK trong dân tộc tày. Nội dung chính: Ca ngợi chủ điểm " Người ta là hoa đất".có Sk , tài năng và nhiệt thàn làm việc những bài tập đọc nào? nghĩa,...Nhận xét: Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc, ... Bài: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa. Tác giả: Từ điển nhân vật LS VN.Nội dung chính: Ca ngợi anh hùng LĐ Trần Đại Nghĩa đã có nhưnngx cônngs hiến XS cho sự nghiệp quốc 3. Củng cố dặn dò: CB bài tiết sau. phòng,...Nhận xét: Trần Đại Nghĩa. Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành và hình thoi.BT 1;2;3 II. Đồ dùng: Bảng phụ
- III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:Gọi HS chữa bài tập NV HS chữa bài. GV nhận xét, ghi điểm. Lớp nhận xét kết qủa. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: ướng dẫn luyện tập . a) H Theo dõi. Bài 1: GV treo hình chữ nhật và hình HS tự làm bài. thoi vẽ như trong sgk KQ: a, b, c: là đúng. Củng cố đặc điểm của hình chữ d: là sai. nhật . Bài 2: L (VN); CN (B) KQ: b, c d: là đúng Củng cố tính chất, đặc điểm của a: là sai. hình thoi. Kết quả: Diện tích hình vuông lớn nhất. Bài 3: L (VN) ; CN (B). Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: Bài 4( HSKG):L (V) ; CN (B). 56 : 2 = 28 (m) * GV củng cố cách tính chu vi và diện Chiều rộng hình chữ nhật là: tích hình chữ nhật. 28 18 = 10 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 10 = 180 (m2) ĐS: 180 m2 Lắng nghe, thực hiện. C: Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên nghành dạy Tiết 5:Lịch sử: NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG I. Mục tiêu: Sơ lược diễn biến cuộc tiến công ra Bắc tiêu diệt chính quyền họ Trịnh của nghĩa quân Tây Sơn. Y nghĩa của việc nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long là mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước sau hơn 200 năm chia cắt. II. Đồ dùng: Bản đồ Việt Nam. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: Yêu cầu trả lời câu hỏi cuối bài 23. 2 em trả lời, Nhận xét, ghi điểm. Lớp nhận xét. B. Bài mới: Giới thiệu bài. HS theo dõi. HĐ1: Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc tiêu diệt Thảo luận nhóm, báo cáo kết Chúa Trịnh: quả. Nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Bắc khi nào? Ai là người chỉ huy? Mục đích của cuộc + Năm 1771, do Nguyễn Huệ tiến quân là gì? tổng chỉ huy để tiêu diệt chúa
- Chúa Trịnh và bầy tôi khi được tin nghiã quân Trịnh, thống nhất giang sơn. Tây Sơn tiến quân ra Bắc đã có thái độ như thế Kinh thành Thăng Long náo nào? loạn, chúa Trịnh Khải đứng Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn ngồi không yên và gấp rút diễn ra thế nào? chuẩn bị quân cùng mưu kế để Kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân ra giữ kinh thành. Thăng Long của Nguyễn Huệ? Dựa vào SGK để thuật lại. T. nhận xét và tiểu kết ý. HĐ2: Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ: Làm chủ Thăng Long, lật đổ HS kể những mẩu chuyện, tài liệu đã sưu chính quyền họ Trịnh. Mở đầu tầm được về anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ. việc thống nhất đất nước sau Tổng kết cuộc thi, bình chọn những em kể hơn 200 năm chia cắt. tốt và tuyên dương. Mỗi tổ cử một đại diện tham C. Củng cố. Dặn dò: Nhận xét tiết học. gia cuộc thi. Nếu không sưu Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. tầm được những mẩu chuyện khác, HS có thể tả lại cuộc giao chiến giữa nghĩa quân Tây Sơn và bè lũ nhà Trịnh. Đọc nội dung cần ghi nhớ (SGK). Th ứ ba, ngày 26 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán: GIỚI THIỆU TỈ SỐ I. Mục tiêu: Biết lập tỉ số của 2 số và biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của 2 số. *BT1,3 II. Đồ dùng: : Bảng phụ III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: HS chữ bài tập VN. Hai hS làm bảng lớp. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1.Giới thiệu tỉ số: GV nêu VD trong SGK. Hướng dẫn HS theo dõi, mở sgk. HS vẽ sơ đồ. Ta nói: Tỉ số của số xe tải và số xe 5 5 Giới thiệu tỉ :5:7 hay ; Đoc :7 chia khách là 5: 7 hay 7 7 năm hay 7 phần năm. 5 Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số 7 + Tỉ số này cho ta biết gì? xe khách. * Chú ý: Khi viết tỉ số của số a và Tỉ số giữa số xe khách và số xe tải là: số b thì phải viết theo đúng thứ tự 7 7: 5 hay a 5 a: b hay 7 b Tỉ số này cho biết số xe khách bằng + ) Kết luận: Tỉ số của số a và b là a: 5 số xe tải.
- a b) VD 2: b hay ( b khác 0) b Số thứ Số thứ Tỉ số của ST 1 nhất hai và ST 2 5 7 5:7 hay 5/7 3 6 3:6 hay 3/6 a b(khác 0) a:b hay a/b HS nêu yêu cầu bài 1. HĐ2.Thực hành: a 2 a 7 a) ; b) . Bài 1 : Viết tỉ số của a và b biết : b 3 b 4 L (VN) ; CN (B). a 6 a 4 ; b 2 b 10. Bài 2(HSKG): HS tự làm bài. HS đọc yêu cầu của đề. a)Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. xanh(2/8). b)Viết tỉ số của số bút xanh và số bút HS nêu yêu cầu và làm nhóm đôi. đỏ(8/2) Đại diện 1 nhóm chữa bài trên bảng. Tỉ số bạn trai và số bạn cả tổ Cả lớp nhận xét. (5/11). Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề tổ(6/11). GV chốt . HS nhận xét Bài 4(HSKG): Bài giải Số trâu ở trên bãi cỏ là : 3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét tiết 20:4=5 ( con) học. Đáp số : 5 con trâu HS nhắc lại ghi nhớ. Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyên nghành dạy Tiết 3:Chính tả: ÔN TẬP (tiết 2) I. Mục tiêu: Nghe viết đúng chính tả (tốc dộ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trìng bày đúng bài văn miêu tả. Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) để kể, tả hay giới thiệu II. Đồ dùng: Bảng phụ. VBT. III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : HS chữa bài tập VN Hai HS lên bảng làm L : nhận 2. Bài mới : Giới thiệu bài. xét. HĐ1 . Hướng dẫn chính tả: HS mở sgk. GV đọc đoạn văn :Hoa giấy. hs theo dõi tìm tiếng khó viết. HS đọc tìm tiếng khó(rực rỡ, Nội dung đoạn văn nói lên điều gì? trắng muốt..) GV đọc bài cho hs viết.
- Đọc lại cho hs soát bài. Ttả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa HĐ2. Củng cố về câu kể. giấy. Bài 2 : YC hs đọc bài tập. L(N) ; CN(B) HS viết bài YC hs đặt các câu văn tương ứng với kiểu HS soát bài. câu kể các em đã học. GV nhận xét kết luận. Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập. 3. Củng cố dặn dò : Về chuẩn bị bài ở nhà. + Câu kể ai làm gì:Các bạn nữ nhảy dây. + Câu kể ai thế nào:Thu Hương luôn dịu dàng vui vẻ. + Câu kể ai là gì: Em tên là Bích Lan. Lớp nhận xét. Nêu các dạng câu kể. HS chuẩn bị bài ở nhà. Tiết 4:Địa lí: NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. Mục tiêu: Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung. Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản,… II. Đồ dùng: Bản đồ dân cư Việt Nam . III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Nêu nội dung chính của bài trước. 1HS lên bảng trả lời . Cả lớp 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: nhận xét , * HĐ1 : Dân cư tập trung khá đông đúc: GV thông báo số dân cư của các tỉnh miền Trung. HS lắng nghe . GV chỉ trên bản đồ mức độ tập trung dân c HS qsát , so sánh , nxét được ở ư bằng các kí hiệu hình tròn thưa hay dày . miền Trung vùng ven biển có nhiều người sinh sống hơn ở Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 , trả lời câu vùng núi Trường Sơn . hỏi SGK . HS nhận xét : Phụ nữ Kinh mặc *HĐ2 : Hoạt động sản xuất của người dân . áo dài, cổ cao; phụ nữ Chăm mặc GV y/cầu HS đọc ghi chú các hình, từ hình áo , váy dài, có đai thắt ngang và 3 đến hình 8 , cho biết tên các hoạt động sản khăn ngàng đầu. xuất . HS thảo luận nhóm đôi , đại GV Khái quát : Các hoạt động sản xuất của diện nhóm trả lời . người dân đa số thuộc ngành nông nghiệp . Cả lớp nhận xét , bổ sung . GV Yêu cầu HS trình bày từng ngành sản xuất và điều kiện để sản xuất từng ngành .
- Kết luận : Mặc dù thiên nhiên thường gây Các nhóm thảo luận. Trình bày bão lụt và khô hạn, người dân miền Trung kquả. vẫn luôn khai thác các điều kiện để sản xuất Cả lớp nhận xét ra nhiều sản phẩm phục vụ nhân dân trong vùng và các vùng khác . =>Nội dung chính của bài: HS lắng nghe . 3. Củng cố dặn dò: Ôn bài và CBBS. 2 HS nêu. Tiết 5:Kỷ thuật: LẮP CÁI ĐU ( Tiết 2) I. Mục tiêu: HS biết chọn đủ và đúng các chi tiết lắp ghép cái đu. Lắp được từng bbộ phận và biết lắp cací đu đúng kỷ thuật, đúng quy trình. Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. II. Đồ dùng: Bộ lắp ghép mô hình kỷ thuật. Mẫu cái đu. III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: Lấy đồ dùng chuẩn bị tiết học. B.Bài mới: Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ1:(7'). Hs thực hành lắp cái đu. y/c hs chọn chi tiết. Hs chọn đúng, đủ các chi tiết Gv kiểm tra. Y/c hs lắp từng bộ phận. Hs nhắc lại ghi nhớ. Lắp ráp cái đu. Hs tiến hành lắp từng bộ phận. + Y/c hs quan sát kĩ hình 1 trong sgk và nội Hs lắp ráp bộ phận hoàn chỉnh cái dung quy trình để thực hành lắp cái đu. đu. HĐ2:(23'). Đánh giá kết quả học tập Gv tổ chức cho hs trưng bày kết quả sản phẩm thực hành. Hs trưng bày sản phẩm theo 4 nhóm. Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm. Hs dựa vào tiêu chuẩn, tự đánh giá Gv nhận xét, đánh giá kết quả học tập của sản phẩm của mình, của bạn. hs . Nhắc hs tháo các chi tiết cho vào hộp. C: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau. Hs tháo và xếp gọn chi tiết vào hộp. Theo dõi. Thực hiện. Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu: Hình thành được cách giải cơ bản về bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Vận dụng, làm được1 số bài tập đơn giản về tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó. *BT1. II. Đồ dùng: Bảng phụ, VBT:
- III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5') Gọi hs chữa bài tậ về nhà. Hs chữa bài. Gv nhận xét. Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. B.Bài mới: Giới thiệu bài; HĐ1:(17'). Hình thành cách giải. Hs lắng nghe. Bài toán 1: HS nêu yêu cầu bài toán 1. GV hướng dẫn học sinh lập sơ đồ bài Hs nêu yêu cầu bài toán. toán và tìm cách giải. HS lập sơ đồ bài toán và tiến hành + Nếu coi số bé là 3 phần đoạn thẳng bằng giải. nhau thì số lớn là 5 phần đoạn thẳng như + Tổng số phần bằng nhau: 5 + 3 = 8 thế. (phần) + Khi trình bày bài giải chúng ta có thể làm + Tìm giá trị của một phần: 96 : 8 = 12 gộp bước 2 và bước 3 là: + Số bé là: 12 x 3 = 36 96 : 8 x 3 = 36 + Số lớn là: 12 x 5 = 60 ( hoặc 96 36) GV gọi một số HS nêu lại cách làm. Bài toán2: Một số học sinh nêu lại cách làm. GV hướng dẫn như bài toán 1. L(VN) ; CN (B). Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 ( Phần) Số vở của Minh là: GV gọi một số học sinh nêu lại cách làm. 25 : 5 x 2 = 10 (quyển) Số vở của Khôi là: HĐ2:(17 p').Thực hành 25 10 = 15 (quyển) Bài 1: Củng cố cách giải bài toán tìm hai Đ áp số :10 số khi biết tổng và tỉ số của hai số. quyển,15quyển. Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 (phần) Bài 2( HSKG): L (VN) ; CN (B). Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 (Củng cố tìm hai số khi biết tổng và tỉ) Số lớn là: 333 74 = 259 Số phần bằng nhau: 3 + 2 = 5 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: L(V) ; CN (B) 125 : 5 x 3 = 75 (tấn) Bài 3( HSKG) Số thọc ở kho thứ hai là: 125 75 = 50 (tấn) Số phần bằng nhau: 4 + 5 = 9 (phần) C: Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Số bé là: 99 : 9 x 4 = 44 Số bé là: 99 44 = 55 Theo dõi Thực hiện. Tiết 2: Luyện từ và câu: ÔN TẬP (TIẾT 3) I. Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL( YC như tiết 1)
- Hệ thống được những điều cân gfhi nhớ về nội dung chính của các bài tập đọc là văn xuôi thuộc chủ điểm "Vẻ đẹp muôn màu". Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng bài thơ cô Tấm của mẹ. II. Đồ dùng: Phiếu ghi tên các bài tập đọc HTL III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giơí thiệu bài:: HS lắng nghe. HĐ1. Kiểm tra tập đọc và HTL Mở sgk. YC hs lên bốc thăm và đọc bài. HS lần lượt lên bốc thăm và đọc bài GV nhận xét ghi điểm. HĐ2 .Củng cố nội dung về chủ đểm : Vẻ đẹp muôn màu. YC hs đọc BT 2 1hs đọc y/c BT2 YC hs phát biểu miệng ND chính (bài sầu riêng : GIá trị và đẹp đặc sắc của của từng bài sầu riêng loài cây ăn quả đặc sắc của Miền GV dán phiếu đã ghi sẵn nội dung Nam nước ta.Bài : Chợ tết :Nêu bức tranh YC 1hs đọc toàn bảng. chợ tết miền trung... HĐ3 Nghe viết bài : Cô Tấm cảu HS đọc thầm tìm tiếng khó: đỡ đần, mẹ. ngỡ,xuống trần... GV đọc bài thơ hs theo dõi tìm Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô tấm những từ dễ viết sai trong bài . xuống trần giúp đỡ cha mẹ. Bài thơ nói lên điều gì? HS viết bài Đọc bài cho hs viết. aotS soát bài. Đọc lại cho hs soát bài. HS đổi chéo vở chữa lỗi cho nhau. Chấm Bài (5 7 bài) Nghe và chuẩn bị bài sau. 2. Củng cố dặn dò : Về ôn bài Tiết3:Âm nhạc: Gv chuyên nghành dạy Tiết 4: Kể chuyện: ÔN TẬP (TIẾT 4) I. Mục tiêu: hệ thống hoá các từ ngữ, thành ngữ ,tục ngữ đã học trong ba chủ điểm trước . Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ . II. Đồ dùng: Một số tờ phiếu. VBT. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 2.Bài mới : Giới thiệu . HS theo dõi. * HĐ1 : ệ thống hoá các từ ngữ đã H Mở sgk. học 2hs nối tiếp đọc y/c Bài tập 1,2 : HS đọc y/c bài. Đại diện nêu kết quả. HS thảo luạn nhóm. + Chủ điểm: Người ta là hoa đất. GV nhận xét Chữa bài. +Từ ngữ: tài giỏi ,tài ba tài năng.....
- Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:vạm vỡ, rắn chắc... Những HĐ có lợi cho sức khoẻ:tập luyện ,tập thể dục.... +Thành ngữ :người ta là hoa đất. Nước lã mà vã nên hồ.... Hai chủ đề còn lại thực hiện tương tự *HĐ2 Rèn kĩ năng lựa chon kết hợp từ a) Một người tài đức vẹn toàn. Bài t ập 3 G : ọi 1hs nêu y/c Nét chạm trổ tài hoa. L (V) ; CN (B). Phát hiện bồi dưỡng nhũng tài năng trẻ GV nhận xét và chữa bài. b) Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt Một ngày đẹp trời c) Dũng cảm nhận khuyết điểm... 2 Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học. Lớp nhận xét Tiết 5:Đạo đức: TÔN TRONG LUẬT GIAO THÔNG I. Mục tiêu: Hiểu được: Cần tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ về cuộc sống an toàn của mình và mọi người. Có thái độ tôn trọng luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng luật giao thông. Biết tham gia giao thông an toàn. II. Đồ dùng: GK đạo đức. Một số biển báo giao thông. Đồ dùng hoá trang . III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5') + Vì sao phải tích cực tham Hs nêu. gia các hoạt động nhân đạo? Nhận xét. B.Bài mớ: Giới thiệu bài: Lắng nghe. HĐ1:(10'). Vì sao cần tôn trọng luật giao HS dựa vào SGK thảo luận theo nhóm, thông. trả lời. Vì: tai nạn GT để lại hậu quả tổn thất ? Nêu các nguyên nhân gây tai nạn? về người của,... HS thảo luận nhóm (Đôi): Do nhiều nguuyên nhân gây ra tai nạn: GVkết luận: (SGK): thiên tai(đôngnj đát..) con người (phóng HĐ2:(11') Xử lí tình huống. nhanh, vượt ẩu...) Y/c 4 nhóm trao đổi xử lí tình huống HS nhắc lại. trong SGK.(BT1) Các nhóm báo cáo kết quả, thảo luận Nêu việc làm trong tranh. nhóm đôi. HĐ3:(8'). Liên hệ bản thân. Việc nên làm thực hiện tốt luật GT: Y/c hs liên hệ bản thân( kể cho nhau Tranh 1,5,6. nghe về việc thực hiện luật GT theo Việc cản trở GT: Tranh 2,3,4. nhóm đôi). HS kể theo nhóm đôi. GV chốt lại ý đúng. HS kể trước lớp, HS nhận xét mỗi bạn. HS mhắc lại. Lắng nghe.
- Thực hiện. C: Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau. Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ” . *BT1,2. II.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1Bài cũ Chữa bài 2 VBT Một HS lên bảng làm bài 2 lớp Giáo viên nhận xét cho điểm . nhận xét . 2. Bài mới : Giáo viên gií thiệu bài. HĐ1:(22'). Rèn luyện kĩ năng tìm 2 số khi HS theo dõi. biết tổng và tỉ số của 2 số đó . 1hs đọc y/c bài tập Bài 1 . Lớp làm vào vở. Yêu cầu HS làm theo các bước . 1hs lên bảng chữa bài Lớp nhận - Vẽ sơ đồ . xét - Tìm tổng số phần bằng nhau . Đáp số :Số bé : 54; Số lớn : 144. - Tìm số bé .Tìm số lớn . 1hs lên bảng chữa bài Lớp nhận Bài 2 : Tổ chức tương tự bài 1 . xét Bài 3 ( HSKG) : Giáo viên hướng dẫn làm 1hs đọc y/c bài tập theo các bước : Lớp làm vào vở. - Tìm tổng số HS . 2hs lên bảng chữa bài - Tìm số cây mỗi HS tìm được . Lớp nhận xét Đáp số : 80 ; 200 - Tìm số cây mỗi lớp . Đáp số : 170 ; 160 HĐ2:. Củng cố và tính chiều dài HCN GV hướng dẫn . Giải : - Tính nửa chu vi HCN . Nửa chu vi : 350 : 2 = 175 (m) - Vẽ sơ đồ . . - Tìm chiều rộng , dài . Tổng số phần bằng nhau : 3 + 4 = 7 - Gọi HS lên bảng làm . (phần ) HS nhận xét , sửa sai Chiều rộng hình CN là: 175 :7 x 3 3. Củng cố dặn dò : =75 (m) Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn chuẩn Chiều dài hình CN là : 175 –75 = bị bài luyện tập sau . 100( m) . Đáp số : 75 m ; 100 m HS học ở nhà
- Tiết 2: Tập đọc: ÔN TẬP ( TIẾT 5) I. Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL. Hệ thống hoá một số điều cơ bản cần nhớ về nội dung chính, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. II. Đồ dùng: Bảng phụ – VBT. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu bài. HS lắng nghe. 2. Kiểm tra TĐ và HTL: (17p) HS lên bốc thăm và đọc bài được Kiểm tra HS còn lại chưa được kiểm ghi tên trong phiếu (được chuẩn bị tra. bài 2 phút). 3. Bài tập 3: Tóm tắt vào bảng nội dung + Tên bài: Khuất phục tên cướp biển. các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Nội dung chính: Ca ngợi hành động Những người quả cảm. (15’) dũng cảm của bác sĩ Li trong cuộc L; (V) ; CN (V) đối đầu với tên cướp biển. Nhân vật: GV chấm chữa bài. Bác sĩ LiTên cướp biển. Nhân vật: Ga vrốt ngoài,... Bài : Ga vrốt. Nội dung chính: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga vrốt. Bài: Dù sao trái đất vẫn quay. ND chính: Ca ngợi hai nhà khoa học Cô péc ních và Ga li lê dũng cảm,... 3. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Nhân vật: Cô péc ních Ga li lê. Bài: Con sẻ.Nội dung chính: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu con của sẻ mẹ. Nhân vật: Sẻ mẹ, sẻ con “tôi” Con chó săn. Tiết 3: Tập làm văn: ÔN TẬP (TIẾT 6) I. Mục tiêu: Tiếp tập ôn tập về 3 kiểu câu kể ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ? ) . Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể . II. Đồ dùng: Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể . III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. HĐ1 :(15'). Củng cố về 3 kiểu câu kể Một HS đọc yêu cầu của đề bài . Bài tập 1 : Đại diện các nhóm lên trình bầy . Gọi HS đọc yêu cầu đề bài . Câu kể Ai làm gì ? CN trả lời câu hỏi Giáo viên phân nhóm và giao nhiệm Ai ( con gì ? ) VN trả lời câu hỏi : Làm vụ cho HS . gì ? VN là ĐT hay cụm ĐT.
- Giáo viên yêu cầu HS các nhóm dán Ví dụ: Các cụ già nhặt cỏ đốt lá. phiếu . Câu kể Ai thế nào ? CN trả lời câu hỏi Ai ( cái gì , con gì ? ) ? Yêu cầu HS nhận xét . VN trả lời câu hỏi : Thế nào ? Giáo viên tổng kết . VN là TT , ĐT hay cụm TT , ĐT Bài tập 2 Ví dụ: Bên đường cây cối xanh um . Câu kể Ai Ai là gì ? CN trả lời câu hỏi Ai ( cái gì , con gì ? ) ? VN trả lời câu hỏi : Là gì ? VN là DT hay cụm DT Ví dụ: Tiến Anh là HS lớp 4D . Gọi HS đọc yêu cầu của bài . KQ: Câu1: Ai là gì? Yêu cầu HS làm vào vở bài tập . Câu 2: Ai làm gì? Kể các HĐ của HĐ2.(15'). nhân vật Bài 3: Viết đoạn văn. Câu3: Ai thế nào ?Kể về đặc GV nêu Y/c của bài. điểm , trạng thái của buổi chiều ở làng Gọi HS đọc đoạn văncủa mình. ven sông. GV nhận xét cho điểm. HS theo dõi lắng nghe. 3.Củng cố, dặn dò : Gọi 57 HS đọc bài Nhận xét. Chuẩn bị bài sau Tiết 4:Khoa học: ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về vật chất và năng lượng, các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. Củng cố kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đễn nội dung vật chất và năng lượng. Biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Đồ dùng: Một số dụng cụ thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. Tranh, ảnhvề việc sử dụng nước trong sinh hoạt hàng ngày. III. Hoạt động dạy – hoc : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5')Nêu vai trò của nhiệt với đời Hs trả lời, lớp theo dõi nhận xét. sống của con người. B.Bài mới: Giới thiệu bài. Hs theo dõi. HĐ1:(18'). Củng cố kiến thức vật chất và Hoạt động nhóm đôi. năng lượng. HS tìm hiểu yêu cầu các câu hỏi. HS làm việc cá nhân trả lời các câu HSchữa bài, lớp theo dõi nhận xét. hỏi1,2 trang 110, và 3,4,5,6 trang 111. C5: ánh sáng đã chiếu sáng quyển sách. Gv tiểu kết hoạt động 1. ánh sáng phản chiếu từ quyển sách đi tới đôi mắt và mắt nhìn thấy được quyển sách. C6: KK nóng hơn ở quanh ta sẽ truyền nhiệt cho các cốc nước lạnh làm chúng
- nóng lên. Vì khăn bông cách nhiệt nên sẽ HĐ2:(12').Trò chơi "Đố bạn chứng minh giữ cho cốc được khăn bọc còn lạnh hơn được...". so với cốc kia. GV chia lớp thành 4 nhóm. Từng nhóm HS theo dõi luật chơi và chơi. đưa ra câu đố. Mỗi câu có thể đưa ra Ví dụ: Hãy chứng minh rằng: nhiều dẫn chứng. Các nhóm kia lần lượt + Nước không có hình dạng nhất định. trả lời. + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng vật tới mắt. cuộc. + Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn GV tiểu kết HĐ2. ra.... C: Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Lắng nghe Thực hiện. Thứ sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ”. *BT1,3. II. Đồ dùng: Bảng phụ VBT. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1Bài cũ Chữa bài 3 VBT Một HS lên bảng làm bài 2 lớp Giáo viên nhận xét cho điểm . nhận xét 2. Bài mới : * Giới thiệu bài. HĐ1.(10'). Củng cố kiến thức. YC hs nêu các bước làm bài . HS theo dõi. GV gọi học sinh nêu lại các bước giải. HĐ2.(22'). Luyện tập HS nêu các bước : Bài 1: L (VN) ; CN (B). Giải được bài toán ta làm theo những bước Giải : nào ? Tổng số phần bằng nhau : 3 +1 = Gọi 1 HS lên bảng làm bài 4( phần) GV nhận xét Đoạn thứ nhất dài : 28 : 4 x 3 = 21 Bài 2( HSKG) : Tổ chức tương tự bài 1 . ( m ) Đoạn thứ hai dài : 28 21 = 7 ( m ) L (V) ; CN (B). Đáp số : 21 ; 7 m . HS dưới lớp làm vào vở , nhận xét. Bài 3 : Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé . Tổng số phần bằng nhau : 1 + 2 = Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ? 3(phần ) Các bước còn lại như bài 1 và 2 Số bạn trai : 12 : 3 = 4 bạn . Số bạn gái : 12 4 = 8 bạn . GV nhận xét Bài 4 :Mỗi HS tự đặt một đề toán rồi giải. Số lớn gấp 5 lần số bé . Giáo viên nhận xét chọn đề . Tổng số phần bằng nhau : 5 + 1 =
- 3 Củng có dặn dò: 6(phần) GV hệ thống lại nội dung bài học. Số bé: 72 : 6 = 12 Số lớn: : 72 – 12 = 60 Đáp số : Số lớn: 60; Số bé: 12. HS tự đặt một đề toán rồi giải . HS đọc đề toán của mình và giải. HS dưới lớp nhận xét sửa sai ( nếu có ) HS làm bài tập ở nhà. Tiết 2:Luyện từ và câu: ÔN TẬP (TIẾT 7) I. Mục tiêu: Củng cố,ôn tập kiến thức tổng hợp của HS về cảm thụ văn và LTVC II. Đồ dùng: Bảng phụ – VBT. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu bài: HS theo dõi, mở sgk. HĐ1: (13').Củng cố kiến thức về cảm thụ văn Y/c HS đọc bài “Chiếc lá “ trong SGK rồi chọn ý trả lời đúng ghi vào vở bài tập HS làm bài vào vở. Y/c HS nêu cách chọn của mình Nêu cách làm. ? Câu chuyện trên có những nhân vật nào nói chuyện với nhau? Đánh dấu vào ý c. ? Vì sao bông hoa biết ơn chiếc lá Vì lá đem lại sự sống cho cây. ? câu chuyện muốn nói với em điều gì Hãy biết quý trọng những người ? Trong câu “ Chim sâu hỏi chiếc lá “ bình thường. ?Có thể thay từ “nhỏ nhoi “ trong câu bằng Nhỏ bé từ nào HĐ2: (18').Củng cố kiến thức về LTVC ? Trong câu chuyện trên có những loại câu Có câu hỏi ,câu kể, câu cầu nào đã học khiến Trong câu chuyện trên có những kiểu câu nào đã học? Có cả 3 kiểu câu: ai làm gì , ai ? CN trong câu “ Cuộc đời tôi rất bình thế nào ,ai là gì ? thường “ là gì ? Cuộc đời tôi 2.Tổng kết, dặn dò:Nhận xét chung tiết học HS ôn tập ở nhà. Tiết 3: Tập làm văn: ÔN TẬP (TIẾT 8) 1. Chính tả: ( Nhớ viết) ba khổ thơ đầu bài: “Đoàn thuyền đánh cá” 2. Tập làm văn: Đề ra: Tả một cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả mà em thích. + Chú ý: Mở bài theo cách gián tiếp.
- 3. Hướng dẫn HS làm bài – Giáo viên theo dõi HS làm bài. 4. Thu, chấm bài – Nhận xét. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Tiết 4:Khoa học: ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (tiếp theo) I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về vật chất và năng lượng, các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. Củng cố kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đễn nội dung vật chất và năng lượng. Biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Đồ dùng: Một số dụng cị thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. Tranh, ảnhvề việc sử dụng nước trong sinh hoạt hàng ngày. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5')Nêu vai trò của nhiệt với Hs trả lời, lớp theo dõi nhận xét. đời sống của con người. Gv nhận xét, ghi điểm. Hs nêu. B.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết Hs theo dõi. học. HĐ2:(12').Trò chơi "Đố bạn chứng minh được...". GV chia lớp thành 4 nhóm. Từng HS theo dõi luật chơi và chơi. nhóm đưa ra câu đố. Mỗi câu có thể đưa Ví dụ: Hãy chứng minh rằng: ra nhiều dẫn chứng. Các nhóm kia lần + Nước không có hình dạng xác định. lượt trả lời, nhóm nào có tiến hiệu trả + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng lời nhanh sẽ được quyền trả lời; nhóm từ vật tới mắt. nào trả lời được nhiều thì nhóm đó + Không khí có thể bị nén lại hoặc thắng. giãn ra.... Gv nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc. Gv tiểu kết HĐ2. HĐ2.(17'). Triển lãm: HS các nhóm tham gia trưng bày sản GV tổ chức cho các nhóm trưng bày phẩm của nhóm. HS cả lớp tham tranh, ảnh (treo trên tường hoặc bàn quan. giấy) về sử dụng nước, âm thanh, ánh Tổ trưởng các tổ thuyết trình sản sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt phẩm của tổ. hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá. giải trí sao cho đẹp, khoa học. GV cho các nhóm thuyết trình về các sản phẩm của mình. Lắng nghe. GV hương dẫn học sinh đánh giá các Thực hiện. tổ tham gia triển lãm. C: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về học và chú ý đảm bảo an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt. Chuẩn bị bài sau. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. GV đánh giá hoạt động tuần 28: HS thực hiện tốt mọi nội quy, quy chế của nhà trường đề ra. Thực hiện đoàn kết, vui vẻ, thân ái với các bạn trong lớp, trong trường. Cùng nhau tham gia chơi các trò chơi: kéo co, chơi ô ăn quan, nhảy dây. Hoàn thành chương trình tuần 28. KTĐK nghiêm túc. Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Tham gia sôi nổi các hoạt động của Liên đội tổ chức. Chăm sóc tốt bồn hoa của khối lớp. II. Kế hoạch tuần 29: Tiếp tục duy trì tốt các hoạt động của lớp. Hoàn thành chương trình tuần 29. Thực hiện tốt theo kế hoạch của nhà trường và liên đội đề ra.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 892 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 752 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 990 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 477 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 427 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 467 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 362 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 195 | 19
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 183 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 226 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn