intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 5 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 5 năm 2013 gửi đến quý thầy cô cùng các bạn những bài giáo án: Những hạt thóc giống, nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc, tìm số trung bình cộng, Trung du Bắc Bộ, biết bày tỏ ý kiến,... Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 5 năm 2013

  1.                                                                     TUẦN 5                                                                    Thứ hai  ngày 16 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 :                                CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 2:    Tập đọc                  NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I. Mục tiêu: ­ Biết đọc với giọng kể  chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể  chuyện. ­ Hiểu n/dung câu chuyện:Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, d/cảm, dám nói lên sự  thật. II. Đồ dùng: Tranh minh họa bài TĐ/46 SGK,  Bảng phụ  III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ:  ­ 1 HS đọc bài " Tre Việt Nam" B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài  a) Luyện đọc : 1 HS khá đọc bài Giáo viên chia đoạn : 4 đoạn  ­ 4HS nối tiếp đọc 4đoạn, lần 1:  rút từ khó                         Lần 2: nêu nghĩa từ  mới. ­ Luyện đọc nhóm đôi ­ GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc b) Tìm hiểu bài :  + Câu hỏi 1 SGK ­...chọn   người   trung   thực   để  truyền ngôi. + Câu hỏi 2 SGK +Vua   phát   cho   mỗi   người...sẽ   bị  trừng phạt. ? Theo em, hạt thóc giống đó có nảy mầm  + Hạt ... đó không nảy mầm vì nó  được không ? Vì sao ? đã luộc kĩ rồi. ? Nhà vua có mưu kế gì trong việc này  + Vua muốn tìm xem ai là người  trung thực                          *Y1: Nhà vua chọn người trung thực   để nối ngôi. + Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì ?  + Chôm gieo trồng,  em dốc  công  Kết quả ra sao ? chăm sóc mà thóc vẫn chẳng nảy  mầm. + Câu hỏi 3 SGK +   Chôm   dũng   cảm   dám   nói   sự  thật ... +   Thái   độ   của   mọi   người   ntn   khi   nghe  +   Mọi   người   sững   sờ,   ngạc   Chôm nói ? nhiên   ...Chôm   sẽ   nhận   được   sự 
  2. trừng phạt. ?Vua khen ngợi cậu bé Chôm những gì? + Vua khen Chôm trung thực, dũng  cảm. + Câu hỏi 4 SGK + HS suy nghĩ phát biểu                            Y2:   Cậu   bé   Chôm   là   người   trung   thực dám nói lên sự thật. c) Đọc diễn cảm : ­4HS đọc lớp tìm ra giọng đọc th/hợp. ­ 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn. ­ Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc ­ Theo dõi. ­ GV đọc mẫu. ­ Luyện đọc nhóm đôi ­ Các nhóm thi đọc ­ Gọi 3 HS tham gia đọc theo vai. ­ 3 HS đọc ­ Nêu ý nghĩa:  Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực,   dũng cảm, dám nói lên sự thật và   cậu được hưởng hạnh phúc C. Củng cố dặn dò:  ­ Nh/xét tiết học Bài sau : Gà trống và cáo ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Ti   ết 3:    Toán                                                  LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: ­ Biết số ngày của từng tháng trong một năm của năm nhuận và năm không nhuận ­ Chuyển đổi được đơn vị đo ngày giờ phút giay  ­ Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỷ nào. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học a) Trò chơi : Đếm số  từ  1­12 trên bàn  tay. ­ GV hướng dẫn trò chơi  ­ HS quan sát. ­ HS tiến hành chơi ­ Cho biết những số nào  ở  chỗ  lồi của  ­ Số 1,3,5,7,8,10,12. đốt xương ? Những số  nào  ở  chỗ  lõm  ­ Số 2,4,6,9,11  giữa 2 chỗ lồi đó ? ­GV:Các  số   ở  chỗ   lồi chỉ  tháng có31  ngày. ?Các tháng có 31 ngày là những tháng  ­ 1,3,5,7,8,10 và tháng 12 nào  ­ GV :Tháng 2 chỉ  có 28 hoặc 29 ngày  còn các số   ở  chỗ  lõm còn lại chỉ  các  tháng có 30 ngày. ?Các tháng có 30 ngày là những tháng  ­ Tháng có 30 ngày : 4,6,9 và tháng 11 nào  ­ Cho HS làm bài tập 1 vào vở ­ HS tự làm, 1 HS làm miệng ­ HS nhận xét, chữa bài
  3. b) GV nêu phần 1b/SGK26. ­ 1 HS đọc to ­ HS thảo luận nhóm đôi và báo cáo kq  ­ HS nhận xét, chữa bài   Bài   2  :   Viết   số   thích   hợp   vào   chỗ  ­ HS làm bảng con chấm ­   Ờ   mỗi   dạng  bài   GV   hỏi   chốt   kiến  1 ­ 3 ngày = 72 giờ     ­   = 8 giờ thức.  3 ­ 3 giờ 10 phút = 190 phút ­ Tương tự các bài khác   Bài 3: a) 1 HS đọc đề, 1 HS làm bảng ­ HS làm  N. Sau đó gọi HS làm miệng ­ HS nhận xét, chữa bài b) 1 HS đọc đề. GV hướng dẫn HS xác  ­ Nguyễn Trãi sinh năm :  định năm sinh của Nguyễn Trãi.               1980 – 600 = 1380 ­ Vậy năm 1380 thuộc thế kỉ nào ? ­ HS nêu : Năm 1380 thuộc thế kỉ XIV ­ GV nhận xét, chữa bài. Bài 4  ­ 1 HS đọc đề­ HS làm bảng;   Cả  lớp   làm vở 1 1  phút = 15 giây          phút = 12 giây 4 5 Ta có : 12 giây 
  4. trên lược đồ nơi đóng đô của nước Âu Lạc ? C. BÀI MỚI:   1.Giới thiệu bài    * Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm 4. ­GT bảng SS t/hình nước ta trước và sau khi   ­ HS thảo luận nhóm,  điền nội  bị các triều đại ph/kiến phương Bắc đô hộ. dung vào bảng. Thời gian/ Trước năm 179 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938 Các mặt Chủ quyền Là một nước độc lập Trở  thành quận,huyện của PKph/  Kinh tế Độc lập và tự chủ Bắc Văn hóa Có p/tục tập quán riêng Bị phụ thuộc Phải theo phong tục người Hán    ­ GV cho HS báo cáo kết quả hoạt động. ­HS báo cáo k/quả (L n/xét,bổ  sung)   ­ GV tóm tắt ý chính như bảng thống kê. ...bọn quan lại đô hộ…phải săn voi,        ?Dưới   ách thống  trị  của   các  triều   đại  tê   giác...cho   chúng.Sống..người  PK   ph/Bắc,   c/sống   của   dân   ta   cực   nhục  Hán. ntn ? ­ 1 HS đọc SGK. Lớp đọc thầm * Hoạt động 2 : Hoạt động cá nhân ­ HS điền cá nhân ­GV phát phiếu học tập : Điền vào bảng  ­ 1 số  HS báo cáo k/quả.  L nhận   thống kê th/gian và tên các cuộc k/nghĩa. xét. Thời gian         Các cuộc khởi nghĩa Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Năm 542 Khởi nghĩa Lí Bí Năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Năm 766 Khởi nghĩa Phùng Hưng Năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ Năm 931 Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ Năm 938 Chiến thắng Bạch Đằng    ?Nêu ý nghĩa của trận“Chiến thắng Bạch Đằng       ... kết thúc hơn 1000 năm đô  hộ    ­ Cho HS đọc lại ghi nhớ                             ­ HS đọc ghi nhớ    * Củng cố; Dặn dò: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                              Thứ  ba  ngày 17 tháng 9 năm 2013  Tiết 1:  Toán:                        TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG  I. Mục tiêu:      ­ Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số       ­ Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số II. Đồ dùng: ­ Sử dụng hình vẽ trong SGK
  5. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ ? 1 thế kỉ = ? năm     700 năm = ? thế  ­ HS nêu kỉ B. BÀI MỚI1. Giới thiệu bài : 2. Bài mới *  HĐ1  :   GT   số   TBC,   cách   tìm   số  1 HS đọc đề bài toán 1 TBC: ­ GV: Nếu số  lít dầu rót đều vào 2  ­ Số dầu ở 2 can phải bằng nhau can thì số dầu ở 2 can sẽ ntn ? Tổng số lít dầu rót vào 2 can là :6 + 4  =10(l) Số lít dầu rót đều vào mỗi can là:10 : 2=  5(l)                                      ĐS : 5 lít ­ GV nhận xét, chữa bài ? Nêu cách giải khác   6 + 4) : 2 = 5 (lít) + Ta gọi số 5 là số TBC của 2 số 6 và  4 ­ GV: Ta nói trung bình mỗi can có 5  ­ Cho vài HS đọc nhận xét SGK lít. ­Muốn tìm số  TBC của 2 số  ta làm  ­ Quy tắc SGK ntn ? ­ Gọi HS đọc bài toán 2.  ­ HS đọc đề. ­ Gọi 1 HS khá  hoặc  giỏi lên bảng  Tổng số hs của 3 lớp là:25 + 27 + 32  giải. =84(hs) Trung bình mỗi lớp có :84 : 3 = 28 (học  sinh)                    ĐS : 28 học sinh ? Em nào có thể làm cách khác ? ­ TB mỗi lớp có :(25 + 27 + 32) : 3 = 28   (hs) ­ GV: Số 28 là số TBC của 3 số 25,27  ­ HS nhắc lại :  và 32. GV ghi bảng (25 + 27 + 32) : 3   = 28 ?Muốn tìm số  TBC của nhiều số  ta  ­ Quy tắc SGK làm ntn ? ­ HS nhắc lại * HĐ2 : Thực hành:  Bài 1 ­ 1 HS đọc đề bài toán ­ HS tự làm bài ­ HS nhận xét chữa bài chéo ­ GV nhận xét, chữa bài a.(42 + 52) : 2 = 47; b.(36 + 42 + 57) : 3 = 
  6. 45 c) (34 + 43 + 52 +39) : 4 = 42  Bài 2 ­ HS đọc đề bài ­ Hướng dẫn HS phân tích đề ­ 1 HS làm bảng, lớp làm vở ­ HS nhận xét, chữa bài Cả 4 em cân nặng:36 + 38 + 40+34  =148(kg) TB mỗi em cân nặng là :148 : 4 = 37 (kg) ĐS : 37 kg Cách 2 : Trung bình mỗi em nặng là : (36 + 38 + 40 + 34) : 4 = 37 (kg)  Bài 3 : Trò chơi ­ Số trung bình cộng của các số tự nhiên   từ   1   đến   9   là   :   (1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 5 ­ GV nhận xét, chữa bài C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :  Tiết 2:  Chính tả                          NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I. Mục tiêu: ­ Nghe, viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày bài văn có lời nhân vật. ­ Làm đúng BT2 a/b. II. Đồ dùng: ­ BT 2a hoặc 2b viết sẵn 2 lần trên bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA  ­1HS   lên   bảng   đọc   cho   3   HS   viết   :   bâng  ­ HS lên bảng thực hiện yêu cầu khuâng, bận bịu, nhân dân, vâng lời,  B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : ­ Lắng nghe. 2. Hướng dẫn nghe, viết chính tả  a) Trao đổi về nội dung đoạn văn ­ Gọi 1 HS đọc đoạn văn ­ 1 HS đọc thành tiếng ?Nhà vua chọn người ntn để nối ngôi ? ?Vì sao người trung thực là người đáng quí ? ­ HS phát biểu b) Hướng dẫn viết từ khó ­Y/cầu HS tìm  từ khó, dễ lẫn khi viết  +  luộc kĩ, thóc giống, dõng dạc,   truyền ngôi c) Viết chính tả ­ GV đọc cho HS viết theo đúng y/cầu. ­ Thu chấm, nhận xét bài của HS. 3. Hướng dẫn làm bài tập
  7. * Bài 2    a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ Tổ chức cho HS thi làm bài theo nhóm ­ HS tiếp sức nhau điền chữ  còn  thiếu. ­ Cử 1 đại diện đọc lại đoạn văn ­ Nxét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. b) Tiến hành tương tự như phần a. * Bài 3 : (Dành cho Hs K­G) C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ  :  ­ Nhận xét tiết  học ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3 : Mĩ thuật:                  Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Địa lý                        TRUNG DU BẮC BỘ  I. Mục tiêu: ­ Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: Vùng đồi  với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp. ­ Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du bắc Bộ. ­ Nêu được t/d của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình  trạng đất đang  bị xấu đi. ­ Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng: ­ Bđ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam. Tranh, ảnh về các loại cây trồng  nhiều ở TDBB. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : B. BÀI MỚI :* Giới thiệu vào bài. ­ Lắng nghe. *HĐ1:Vùng đồi với đỉnh tròn , sườn thoải ­ GV y/c các nhóm thảo luận,  ­ Tiến hành thảo luận nhúm.  1. Vùng trung du là vùng núi hay vùng đồi hay  … vừa của đồng bằng vừa của  đồng bằng? miền núi. 2. Các đồi ở đây như thế nào? … các đồi với đỉnh tròn, sườn  3. Mô tả sơ lược vùng trung du. thoải, xếp cạnh nhau như bát  ­ Gv treo bản đồ hành chính VN.  úp. ­ HS chỉ trên bản đồ hành chính  VN các tỉnh Thái Nguyên, Phú  ­ GV chốt  Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang­  những tỉnh có vùng đồi trung du.
  8. * Hoạt động 2 : Chè và cây ăn quả ở trung du. ­ GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các CH  sau : ­ HS  TLCH 1.TDBB thích hợp cho việc trồng gì? ­ Cây ăn quả và cây công  2.. H1,2 cho biết những cây trồng gì ở TDBB? nghiệp. 3.Xác định vị trí TN,Bgiang trên bản đồ. ­ Chè và vải. 4. Em biết gì về chè TN? ­ HS chỉ ­ GV kết luận : ­ Chè rất thơm ngon… *Hoạt động 3:Hoạt động trồng rừng và cây  ­ 1­2 em nhắc lại công nghiệp. H: Vì sao ở TDBB lại có những nơi đất trống  đồi trọc? ­ Vì rừng bị khai thác cạn kiệt… H: Để khắc phục tình trạng này người dân đã  trồng những loại cây gì? ­ Trồng cây keo, sở và cây ăn  H: Em đã làm gì để bảo vệ rừng – bảo vệ môi  quả. trường xung quanh?. Bài học ( SGK) ­ HS phát biểu. ­ Ba HS nhắclại. C. CỦNG CỐ, DẶN Dề : ­ Học bài và CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 5: Kĩ thuật                                     KHÂU THƯỜNG ( T2 ) I. Mục tiêu: ­ Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu. ­ Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa cách  đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. ­ Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay. II. Đồ dùng: ­ Bộ đồ dùng cắt khâu thêu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học   ểm tra đồ dùng học tập    A. Ki B. Bài mới. HĐ1 ­ 25p  HD thực hành ­ Y/c HS nhắc lại kĩ thuật khâu thường  ­ 2 ­ 3 em nêu ­ Nhận xét, nhắc lại quy trình. ­ 1 đến 2 em thực hành khâu 1­2 mũi. ­ Thực hành khâu thường trên vải  HĐ2 ­ 5p. Đánh giá kết quả. ­ Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. ­ Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản  ­ Nêu tiêu chuẩn đánh giá  phẩm của mình, của bạn ­ Thực hành ở nhà và CBBS HĐ3 ­ 2p. Tổng kết dặn dò                 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                              Thứ tư  ngày 18 tháng 9 năm 2013
  9. Tiết 2: Toán:                 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: ­ Tính được trung bình cộng của nhiều số. ­ Bước đầu biết gải bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ ?Nêu q/tắc tìmTBC của nhiều SH B. BÀI MỚI     1.Giới thiệu bài 2 Bài mới * Bài 1 : GV cho HS làm tiếp bài 1b. HS  ­ Số  trung bình cộng của 35, 12, 21 và  làm Nháp 43 :                (35+12+24+21+43) : 5 =  27 ­ GV nhận xét, chữa bài ­ HS nhận xét, chữa bài * Bài 2: ­ 1 HS đọc đề ­ Gọi 1 HS làm bảng;   Cả lớp làm vở N  Trung bình mỗi năm số  dân xã đó tăng  thêm là :     (96+82+71) : 3 = 83 (người) ­ HS nhận xét, chữa bài * Bài 3 :  ­ HS làm vở ­ HS nhận xét, chữa bài Tổng số   đo chiều cao của 5 học sinh  là : 138+132+130+136+134 = 670 (em) Trung   bình   số   đo   chiều   cao   của   mỗi  học sinh là :        670 : 5 = 134 (em) ĐS : 134 em * Bài 4 :  1 HS làm bảng ­ GV lưu ý HS đơn vị   ở  kết quả  cuối  ­ Lớp làm vở, chữa bài cùng Số   tạ   th/phẩm   5ôtô   đầu  chuyển:36x5=180 (tạ) Sốtạ   th/phẩm   4ôtô   sau  chuyển:45x4=180 (tạ) Số   tạth/phẩm   9   ôtô  chuyển:180+180=360 (tạ)                                            ĐS : 4 tấn C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­N/xét. Về nhà làm bài 5/28 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Luyện từ và câu         MRVT: TRUNG THỰC ­ TỰ TRỌNG  I. Mục tiêu: ­ Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng)  về 
  10. chủ điểm trung thực­ tự trọng(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ  trung  thực và đặt câu với một từ tìm được (BT1,2); nắm được nghĩa của tự trọng (BT3). II. Đồ dùng: ­ Giấy khổ to, bút dạ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : KT BTVN B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : ­ Lắng nghe 2. Hướng dẫn HS làm bài tập  * Bài 1 ­ Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu ­ 1 HS đọc thành tiếng ­   Phát   giấy,   bút   dạ   cho   từng   nhóm.   Yêu  ­ Hoạt động trong nhóm cầu   HS   trao   đổi,   tìm   từ   đúng,   điền   vào  ­ Dán phiếu, nhận xét, bổ sung phiếu ­ Kết luận về các từ đúng. * Bài 2 ­ Gọi 1 HS đọc yêu cầu ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ Yêu cầu HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 2 câu  ­ HS suy nghĩ làm bài vào VBT sâu  (cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực) đó trình bày trước lớp * Bài 3­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ­ 1 em đọc ­Y/c th/luận cặpđể  tìm đúng nghĩa của  tự  ­ Hoạt động cặp đôi trọng  ­ Gọi HS trình bày, các HS khác bổ sung. ­  Tự   trọng   :  coi   trọng   và   giữ   gìn  phẩm giá của mình. ­ Yêu cầu HS đặt câu với từ tìm được. ­ Đặt câu. * Bài 4 ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ­ 2 HS đọc thành tiếng ­ Y/cầu HS trao đổi trong nhóm 4 để TLCH ­ Thảo luận nhóm 4. ­ HS trả lời. ­ Kết luận C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­ Nhận xét tiết học. Bài sau : Danh từ                  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Âm nhạc :                            Gv chuyên ngành dạy                  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Kể chuyện               KỂ CHUYỆN ĐàNGHE, ĐàĐỌC  I. Mục tiêu: ­ Dựa vào gợi ý SGK biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về  tính trung thực. ­ Hiểu được câu chuyện và nêu được nội dung chính của chuyện ­ Kể bằng lời của mình1cách hấp dẫn, Biết đ/giá lời kể  của bạn theo các tiêu chí   đã nêu. II. Đồ dùng: GV và HS sưu tầm  những truyện về tính trung thực
  11. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA:  ­Kể câu chuyện Một nhà thơ chân chính. ­ 2 HS tiếp nối thực hiện theo yêu  cầ u B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn kể chuyện : a) Tìm hiểu đề bài : ­ GV phân tích đề, gạch chân dưới các từ  ­ 2 HS đọc đề bài được nghe, được đọc, tính trung thực. ­ Gọi HS tiếp nối nhau đọc phần Gợi ý ­ 4 HS tiếp nối nhau đọc. ?Tính trung thực biểu hiện ntn ? Lấy ví dụ  ­ Trả  lời tiếp nối (mỗi HS chỉ nói 1  một   truyện   về   tính   trung   thực   mà   em  ý) biểu hiện của tính trung thực. biết ? ­ Em đọc được câu chuyện ở đâu ? ­ HS nêu ­ Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3 ­ 2 HS đọc lại ­GV ghi nhanh các tiêu chí đ/giá lên bảng. b) Kể chuyện trong nhóm ­ Chia nhóm 4 HS ­ 4 HS ngồi 2 bàn cùng kể  chuyện,   nhận xét, bổ sung cho nhau. ­ GV đi giúp đỡ  từng nhóm, yêu cầu HS  kể lại truyện theo đúng trình tự ở mục 3. ­ Gợi ý cho HS các câu hỏi. c) Thi kể và nói ý nghĩa câu chuyện  ­ Tổ chức cho HS thi kể. ­   HS   thi   kể,   HS   khác   nghe   và   hỏi  bạn, TLCH của bạn. ­ Cho điểm HS ­ Nhận xét bạn kể ­ Tuyên dương h/s ­ Bình chọn bạn có câu chuyện hay  và hấp dẫn nhất. C.  CỦNG CỐ, DẶN DÒ  :  ­ Nh/xét tiết  học.                     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Đạo đức:                         BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN I. Mục tiêu: ­ Biết được  trẻ em cần phải bày tỏ ý kiến về những việc cú liên quan đến trẻ em. ­ Bước đầu biết bày tỏ  ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của   người khác. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ ghi tình huống ­ Thẻ màu III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1 : Nhận xét tình huống ­ GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp ­ HS lắng nghe tình huống
  12. + Nêu tình huống : SGK KL:Bố  bạn Tâm chưa đúng. Bạn Tâm  phải   được   phép   nêu   ý   kiến   liên   quan  đến việc học của mình.  ?   Điều   gì   sẽ   xảy   ra   nếu   như   các   em  + HS suy nghĩ trả lời không được bày tỏ ý kiến ? ? Vậy đối với những việc có liên quan  ­ Chúng em có quyền bày tỏ quan điểm,  đến mình, các em có quyền gì ? ý kiến *K/luận:   Trẻ   em   có   quyền   bày   tỏ   ý  ­ 2­3 HS nhắc lại kiến về  những việc có l/quan đến trẻ  em. * Hoạt động 2 : Em sẽ làm gì ? ­GV  cho HS làm việc theo nhóm ­ HS đọc các câu tình huống ­Y/c   các   nhóm   đọc   4   câu   tình   huống  SGK ­ Y/c các nhóm thảo luận và TLCH ­ HS thảo luận Đại diện các nhóm trình  bày. Nhóm khác nhận xét, bổ sung TH 1 : Em sẽ gặp cô giáo ...sức khỏe và  sở thích TH 2 : Em xin phép cô giáo ... không bị  hiểu lầm TH 3 :  Em hỏi bố  mẹ  xem ... rãnh rỗi  không ?  TH 4 :  Em nói với người tổ  chức ... .   của mình. ?Trong những chuyện có liên quan đến  +  Em  có  quyền  được  nêu ý   kiến  của  các em, các em có quyền gì ? mình, chia sẻ các mong muốn ?   Theo   em,   ngoài   việc   học   tập   còn  + Việc  ở  khu phố, việc  ở  chỗ   ở, tham   những việc gì có liên quan đến trẻ em ? gia các câu lạc bộ, vui chơi,  đọc sách  báo … * Kết luận : SGK * Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ ­GVcho   HS   làm   việc   theo   nhóm   BT2  SGK ­Y/c 1 HS lên bảng lần lượt đọc từng  ­HS giơ bìa màu thể hiện ý kiến  câu : * Củng cố, dặn dò : ­ Nhận xét tiết học                    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                    Thứ năm  ngày 19 tháng 9 năm 20132 Tiết 1: Toán                                BIỂU ĐỒ   I. Mục tiêu:        ­ Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh        ­ Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
  13.  II. Đồ dùng: Biểu đồ các con của 5 gia đình SGK/28  III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ :  ­ 1 HS chữa câu 5b/28 SGK * GV nhận xét, chữa bài B. BÀI MỚI    1. Giới thiệu bài : *HĐ1:Tìm   hiểu   b/đồ   các   con   của   5  ­ Biểu đồ gồm có 2 cột g/đình ? Biểu đồ này gồm có mấy cột ? ­ Biểu đồ gồm có 2 cột ?Cột bên trái cho ta biết những gì ? ...biết tên của từng gia đình. ? Cột bên phải cho ta biết gì ? Y/c hs đọc CH SGK và trả lời câu hỏi * HĐ2 : Luyện tập thực hành * Bài 1 : GV treo biểu đồ bài 1 ­ Y/c HS q/sát biểu đồ, sau đó tự  làm  ...số  con, mỗi con của từng gia đình là  bài. trai hay gái ­ GV nhận xét, chữa bài + Biểu đồ biểu diễn nội dung gì ? + Khối 4 có mấy lớp, đọc tên các lớp   + Khối 4 có 3 lớp : 4A, 4B, 4C đó ? *  Bài 2  (a,b): GV y/c HS đọc đề  bài  ­ 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 1 ý. SGK  ­ Khi HS làm bài, GV gợi ý cho HS  a) 10 x 5 = 50 (tạ)        50 tạ = 5 tấn tính số thóc của từng năm b) 10 x 4 = 40 (tạ)      50 – 40 = 10 (tạ) ­ GV nhận xét, chữa bài ­ HS nhận xét, chữa bài C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­ Ôn bài và CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 1: Tập đọc                  GÀ TRỐNG VÀ CÁO I. Mục tiêu:     ­ Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui dí dỏm.      ­ Hiểu ý nghĩa : Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống,      chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.      ­ Học thuộc lòng đoạn thơ khoảng 10 dòng.  II. Đồ dùng: ­ Tranh minh họa bài thơ SGK             ­ Bảng phụ   III. Hoạt động dạy học:
  14. Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA:  ­2 HS  đọc bài Những hạt thóc giống. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu  bài  a) Luyện đọc : ­ GV đọc mẫu­ HD  ­ HS theo dõi Giáo viên chia đoạn : 3 đoạn  ­HS đọc nối tiếp 3 đoạn, kết hợp đọc  từ khó + nêu nghĩa từ mới. ­ Luyện đọc nhóm đôi b. Tìm hiểu bài  1 HS khá đọc bài ­Y/cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi  + Gà Trống đậu vắt vẻo trên cành cây  cao, Cáo đứng dưới gốc cây + Cáo đon đả mời Gà xuống đất để ......  Gà  hãy xuống  để   Cáo hôn Gà  bày tỏ  tình thân..                                        Ý 1: Âm mưu của Cáo + Câu hỏi 2 SGK ? ­ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm + Câu hỏi 3 SGK ? + Gà biết Cáo là con vật hiểm ác, ...thịt  Gà. ?“Thiệt hơn” nghĩa là gì ? + Vì Cáo rất sợ  chó săn... đen tối của   hắn.                               … là so đo, tính toán xem lợi hay hại...                       * Ý 2:    Sự thông minh của Gà ­ Gọi HS đọc đoạn cuối và trả lời : ­ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm ? Thái độ  của Cáo ntn khi nghe lời Gà  +   Cáo   khiếp   sợ,   hồn   lạc   phách   bay,  nói  quắp đuôi, co cẳng bỏ chạy.   ?Thấy Cáo bỏ  chạy, th/độ  của Gà ra  + Gà khoái chí cười phì ........ sao + Gà không bóc trần âm mưu của Cáo  mà giả bộ tin Cáo, ........... ? Theo em, Gà thông minh ở điểm nào? Cáo lộ rõ bản chất gian xảo                              * Ý 3 : ­ 3 HS đọc bài c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng : ­ HS học thuộc lòng theo cặp đôi ­ Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ.  ­ Thi đọc Cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. +  Bài   thơ   khuyên   chúng   ta   hãy   cảnh   Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng giác, chớ  tin lời kẻ  xấu cho dù đó là   ­ Thi đọc thuộc lòng những lời nói ngọt ngào ­ Nêu ND bài thơ C.  CỦNG CỐ, DẶN DÒ  :  ­ Học thuộc  lòng bài thơ ­ CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Tập làm văn           VIẾT THƯ ( KIỂM TRA VIẾT)
  15. I. Mục tiêu: ­ Viết được một lá thư thăm hỏi , chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức (đủ 3  phần: đầu thư, chính thư, cuối thư) II. Đồ dùng: ­ Phong bì (mua hoặc tự làm) III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA:  ­ Gọi HS nhắc lại n/dung của 1 bức thư. ­ 3 HS nhắc lại B. BÀI MỚI :1. Giới thiệu bài : ­ HS nghe. 2. Tìm hiểu đề bài ­ KT việc chuẩn bị giấy, phong bì của HS. ­   TT   báo   cáo   việc   chuẩn   bị   của  nhóm mình ­ Yêu cầu HS đọc đề SGK/52 ­ 2 HS đọc thành tiếng ­ Nhắc HS : + Có thể chọn 1 trong 4 đề để làm bài + HS chọn đề bài + Lời lẽ  trong thư  cần thân mật, thể  hiện  sự chân thành. + Viết xong cho vào phong bì, ghi đầy đủ  tên   người   viết,   người   nhận,   địa   chỉ   vào  phong bì (thư không dán) ?Em chọn viết cho ai?Viết thư vớimđ gì  ­ 5­7 HS trả lời 3. Viết thư  HS tự làm bài ­ GV chấm một số bài. C.CỦNGCỐ,DẶN DÒ: ­ Nhận xét; CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 3:  Khoa h   ọc          SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN I. Mục tiêu: ­ Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất bộo có nguồn  gốc thực vật ­ Nờu được ích lợi của muối i­ốt (giúp cơ  thể phát triển về thể  lực và trí tuệ); tác  hại của thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết áp cao. II. Đồ dùng: ­ Các hình minh họa trang 20,21 SGK (phóng to) ­ Tranh  ảnh về  quảng cáo thực phẩm có chứa i­ôt và những tác hại do không ăn   muối i­ốt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học ?Tại sao cần ăn phhợp đạm đvật và đạm  HS nêu th/vật  B. BÀI MỚI * Giới thiệu bài ­ Lắng nghe * HĐ1: T/c“Kể  tên những món rán  hay   Hs nối tiếp nhau kể xào” * HĐ2: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo 
  16. động vật và chất béo thực vật ? 1. Những món ăn nào vừa chứa chất béo  + ...thịt rán, tôm rán, cá rán, thịt bò xào  động vật, vừa chứa chất béo thực vật ? … 2. Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động  +Vì trong chất béo đ/vật có chứa axít  vật và chất béo thực vật ? béo no... Vậy ta nên ăn ... tim mạch. ­   GV   yêu   cầu   HS   đọc   mục  “Bạn   cần   ­ HS đọc. biết” * GV kết luận: SGK *HĐ3: Tại sao nên sử dụng muối i­ốt và  không nên ăn mặn ? ­ GV yêu cầu HS giới thiệu những tranh   ­ HS mang những tranh  ảnh mình có  ảnh về ích lợi của việc dùng muối i­ốt ra để trình bày. ? Muối i­ốt có ích lợi gì cho con người ? ­ HS thảo luận cặp đôi ­ Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết” Muối i­ốt dùng để  nấu ăn để  tránh  ­   GV   hỏi   :   Muối   i­ốt   rất   quan   trọng   bệnh bướu cổ. Ăn muối i­ốt để  phát  nhưng nếu ăn mặn thì có tác hại gì ? triển thị lực , trí lực. * GV kết luận :  ­ 2 HS đọc trước lớp, lớp theo dõi. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Ăn mặn sẽ rất khát nước,Ăn mặn sẽ  Bài sau : Ăn nhiều rau và quả chín... bị áp huyết cao ­ Lắng nghe. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                  Thứ sáu  ngày 20 tháng 9 năm 2013  Tiết 1:    Toán                                         BIỂU ĐỒ (T) I. Mục tiêu: ­ Bước đầu biết về biểu đồ hỡnh cột  ­ Biết cách đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. II. Đồ dùng: ­ 2 biểu đồ như SGK/30,31 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : Gọi 3 HS lên bảng ­ 3 HS làm bài B. BÀI MỚI:1. Giới thiệu bài : 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu biểu đồ hình cột ­GVtreo b/đồ như sgk/30; g/thiệu:Đây là b/đồ  hình cột thể hiện số chuột 4 thôn đã diệt. ? Biểu đồ có mấy cột ? ­ Có 4 cột ? Dưới chân của các cột ghi gì ? (GV chỉ) … ghi tên 4 thôn ?Trục bên trái của biểu đồ ghi gì? (GV chỉ)… ghi số con chuột đã diệt ?Số đc ghi trên đầu mỗi cột là gì?(GV chỉ) ...là số  con chuột đc b/diễn  ở  cột  đó. ? Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông  ­ Thôn Đoài diệt được nhiều hơn  bao nhiêu con chuột ? thôn Đông là:2200 – 2000= 200 con
  17. ? Thôn Trung diệt được ít hơn thôn Thượng   ­ Thôn Trung diệt được ít hơn thôn  bao nhiêu con chuột ? Thượng : 2750 – 1600 = 1150 con ? Có mấy thôn diệt được trên 2000 con chuột  ­Có 2 thôn diệt được trên 2000 con  ? Đó là những thôn nào ? chuột   đó   là   thôn   Đoài,   thôn  Thượng * HĐ2 : Luyện tập thực hành *Bài 1: GV treo b/phụ có biểu đồ SGK/31 ­HS t/luận nhóm đôi và trình bày kq a, Lớp 4A, 4B,5A, 5B, 5C b,     Lớp   4A:35   cây;   4B:28   cây;  5A:45 cây; 5B:40 cây; 5C:23 cây. ­   Khối   lớp   5   có   3   lớp   tham   gia   trồng cây, đó là 5A, 5B, 5C *  Bài 2  (a) ­ Điền vào những chỗ  còn thiếu  ­ 1 em đọc trong biểu đồ rồi trả lời câu hỏi ­ GV treo biểu đồ như SGK  ­ HS tự  quan sát biểu đồ  và làm bài. Gọi 3  ­ HS làm bài vào vở HS lên bảng mỗi em làm 1 ý của bài. Bài giải  Số   lớp   1của   năm   học   2003­2004  nhiều hơn của năm học 2002­2003  là : 6 – 3 = 3 (lớp) Số   học   sinh   lớp1của   năm   học  2003­2004 là :      35 x 3 = 105 (học   sinh) Số   học   sinh   lớp   Một   của   năm  2004­2005 là :      32 x 4 = 128 (học   sinh) Số  học sinh lớp Một của năm học  2002­2003   ít   hơn   năm   học   2004­ 2005 là : 128 – 105 = 23 (học sinh) ĐS : 3 lớp; 105 học sinh; 23 h/sinh ­ GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm ­ HS nhận xét, chữa bài C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­ Nhận xét tiết học; Bài sau : Luyện tập ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Luyện từ và câu                        DANH TỪ I. Mục tiêu: ­ Hiểu danh từ là những từ chỉ  s/vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn  vị) ­ Nhận biết  được DT chỉ khái niệm trong các DT cho trước và tập đặt câu (BT3) II. Đồ dùng: ­ Giấy khổ to viết sẵn các nhóm danh từ, bút dạ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : 
  18. ?Tìm từ trái nghĩa với trung thực và đặt câu  ­ 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu với một từ vừa tìm được. ­ GV nhận xét, cho điểm HS. B. BÀI MỚI :1.Giới thiệu bài 2.Tìm hiểu ví dụ * Bài 1: Tìm các từ chỉ sự vật ­ 2 HS đọc yêu cầu và nội dung ­ Yêu cầu HS thảo luận và tìm từ ­ Thảo luận cặp đôi ­ Gọi HS đọc câu trả lời. Mỗi HS tìm từ ở 1  ­ Tiếp nối nhau đọc bài và nhận  dòng thơ. GV gọi HS nh/xét từng dòng thơ. xét ­HS đọc  các từ chỉ sự vật vừa tìm  được Kq: truyện cổ, cuộc sống, tiếng  xưa,  nắng, mưa, con sông, rặng  dừa,cha,  ông, chân trời ... * Bài 2:  Xếp các từ vào nhóm thích hợp ­ Gọi HS đọc yêu cầu ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm HS ­ Hoạt động trong nhóm ­Y/cầu HS thảo luận và h/thành phiếu. ­ Dán phiếu, nhận xét, bổ sung ­ Kết luận về phiếu đúng Kq: Từ chỉ người: Ông cha Từ chỉ sự vật: sông, dừa, chân  trời. Từ chỉ hiện tượng: Mưa, nắng. Từ chỉ k/n: cuộc sống, truyện cổ, tiếng xưa, đời Từ chỉ đơn vị: Cơn, rặng, con. ­ GV tiểu kết  ­ Lắng nghe. 3) Ghi nhớ   SGK ­ 3­4 em đọc ­ Y/c lấy ví dụ về danh từ, GV ghi bảng  ­ HS nêu ví dụ. 4) Luyện tập * Bài 1: Tìm DT chỉ khái niệm  ­ 2 HS đọc y/c ­ Hoạt động theo cặp đôi ­ HS trả lời. HS khác nh/xét, bổ  sung. * Bài 2: Đặt câu với DT chỉ k/n ­ HS đọc yêu cầu ­ Nhận xét câu văn của HS ­ Đặt câu và tiếp nối đọc câu của  mình. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Học bài và CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3 Khoa học                ĂN NHIỀU RAU QUẢ CHÍN .                                     SỬ DỤNG THỰC PHẨM AN TOÀN I. Mục tiêu: ­ Biết được hàng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín., sử  dụng được thực phẩm và   an toàn. II. Đồ dùng: ­ Các hình minh họa trang 22,23 SGK
  19.                       ­ Sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối SGK/17 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ  B. BÀI MỚI * Giới thiệu bài ­ Lắng nghe *HĐ1: Lí do cần ăn nhiều rau và quả  chín.  ­Y/c HS xem lại sơ đồ tháp d/dưỡng  ­ Cả rau và quả chín đều cần được ăn  cân đối và n/xét xem các loại rau và  đủ với số lượng nhiều hơn nhóm thức  quả chín được khuyên dùng với liều  ăn chứa chất đạm, chất béo. lượng ntn trong 1tháng đối  với người  lớn. ? Kể tên một số loại rau, quả các em  ­ Chuối, đu đủ, cam, thơm, nho, nhãn,  vẫn ăn hàng ngày ?  thanh long … ? Nêu ích lợi của việc ăn rau, quả ? ­ Giúp cho việc tiêu hóa tốt, cung cấp  * GV kết luận : nhiều vitamin. * Hđ2 : X/định tiêu chuẩn thực phẩm  sạch và an toàn ­ Y/c thảo luận: ­ Thảo luận nhóm đôi Trình bày k/quả       ? Theo em, thế nào là thực phẩm sạch  ... là thực phẩm giữ được chất dinh  và an toàn ? dưỡng, được nuôi trồng, ... hợp vệ sinh,  ­ GV chốt ý không gây ngộ độc ... cho sức khỏe   người sử dụng. * Hđ 3 : Thảo luận về các biện pháp  giữ vệ sinh an toàn thực phẩm  Làm việc theo nhóm ­ Nhóm 1 : Cách chọn thức ăn tươi,  ­ Còn nguyên vẹn, lành lặn, không dập  sạch  nát, trầy xước....  Có màu sắc tự nhiên  của rau, quả không úa, héo. ­ Nhóm 2 : Cách chọn đồ hộp và  ­ Lưu ý đến thời hạn sử dụng in trên       những thức ăn được đóng gói ? vỏ hộp hoặc bao gói hàng ­ Nhóm 3 : Sử dụng nước sạch để rửa  ­ Dùng nước máy, nước đã được khử  thực phẩm, dụng cụ nấu ăn. Sự cần  trùng để rửa từ 3­4 lần. thiết phải nấu thức ăn chín ? ­ Phải nấu thức ăn thật chín để đảm       bảo AT ­ Cả lớp : Làm thế nào để thực hiện  ­ Chọn thức ăn tươi sạch, có g/trị dinh  vệ sinh an toàn thực phẩm ? dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ. ­ Dùng nước sạch để rửa  ­Th/ăn nấu chín. Nấu xong nên ăn ngay ­Th/ăn chưa dùng hết phải bảo quản  đúng cách. * GV kết luận :  (SGK) ­ HS đọc lại mục “Bạn cần biết” SGK
  20. C. C  ỦNG CỐ, DẶN DÒ  :    ­ Học bài và CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Tập làm văn:     ĐOẠN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN  I. Mục tiêu: ­ Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND ghi nhớ). ­Vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. II. Đồ dùng: ­ Tranh minh họa truyện Hai mẹ con và bà tiên trang 54 SGK  III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA: ? Cốt truyện là gì ? ?Cốt truyện thường gồm những phần nào  ­ 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi ­ Nhận xét câu trả lời của HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : ­ HS nghe. 2. Tìm hiểu ví dụ * Bài 1 ­ 1 HS đọc yêu cầu. ­HS đọc lại truyện Những hạt thóc giống. ­ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm ­Y/cầu HS thảo luận và h/thành phiếu. ­Trao đổi, h/thành phiếu trong nhóm. ­ Kết luận lời giải đúng trên phiếu. ­ Dán phiếu, nhận xét, bổ sung * Bài 2  ­ Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ  mở  ­ ... là chỗ  đầu dòng, viết lùi vào 1  đầu và chỗ kết thúc đoạn văn ? ô. ...là chỗ chấm xuống dòng ­ Em có nhận xét gì về  dấu hiệu này  ở  ­   Ở   đoạn   2   khi   kết   thúc   lời   thoại  đoạn 2 ? cũng   viết   xuống   dòng   nhưng   không  phải là một đoạn văn. ­ Kết luận  ­ Lắng nghe. * Bài 3 ­ 1 HS đọc y/c ­ HS trả lời câu hỏi. HS khác bổ sung. Tiểu kết  ­ Lắng nghe 3. Ghi nhớ ­ 3­5 em đọc 4. Luyện tập ­ Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu ­ 2 HS đọc  ­ Yêu cầu HS làm bài cá nhân ­ Viết bài vào vở nháp ­Gọi HS trình bày. GV nh/xét, cho điểm  ­ Đọc bài làm của mình. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­ Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị  bài  ­ Xem lại bài và CBBS sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2