intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 7 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 7 năm 2013 được biên soạn với các nội dung: Tiết kiệm tiền của, Trung thu độc lập, chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo, Gà trống và Cáo, biểu thức có chữa hai căn,... Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 7 năm 2013

  1. TUẦN 7                                                                                    Thứ hai, ngày 30  tháng 9 năm 2013 Tiết1:                                  CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Đạo đức               TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (T1) I. Mục tiêu: ­ Nêu được VD về tiết kiệm tiền của. ­ Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của. ­ Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách, vở, đồ dùng, điện, nước trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ  III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ 1 : Tìm hiểu thông tin ­ Yêu cầu HS đọc các thông tin SGK ­ HS thảo luận cặp đôi + Xem tranh vẽ trong sách GK. ­ H.: Em nghĩ gì khi đọc các thông tin đó ? ­ HS trả lời câu hỏi +   Có   phải   do   nghèo   nên   phải   tiết   kiệm  + Không phải do nghèo không?  + Họ tiết kiệm để làm gì ? + Tiết kiệm là thói quen của họ + Tiền của do đâu mà có ? +   Tiền   của   là   do  sức   lao   động   của  con người   Tiểu kết  ­ Lắng nghe và nhắc lại. * HĐ2 : Thế nào là tiết kiệm tiền của ? ­ GV t/c cho HS làm việc theo nhóm trước  ­ HS chia nhóm. lớp Bày tỏ ý kiến BT1 ­ Thảo luận, đưa ý kiến ­ GV yêu cầu HS nhận xét các kết quả  của  Câu 3,4,5,6,7,8 : tán thành cả 3 đội đã hoàn thành. Câu 1,2,9,10 : không tán thành ­ Hỏi : Thế nào là tiết kiệm tiền của ? ­   Tiết   kiệm   là   sử   dụng   đúng   mục  đích, hợp lí... * HĐ3 : Em có biết tiết kiệm ? ­ Yêu cầu HS viết ra giấy 2 việc em cho là  ­ HS làm việc cá nhân, viết ra giấy  tiết kiệm tiền của và 2 việc em cho là chưa  các ý kiến. tiết kiệm tiền của. ­ Yêu cầu HS trình bày ý kiến ­ Mỗi HS lần lượt nêu 1 ý kiến. ­ Chốt lại :  C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ  ­ Nhận xét tiết học, CB Bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Toán                                        LUYỆN TẬP
  2. I. Mục tiêu: ­ Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. ­ Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng phép trừ III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA  ­ Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập của  ­ 3 HS lên bảng làm bài tiết 30 ­ Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài :  ­ Lắng nghe. 2. Hướng dẫn luyện tập   Bài 1         Đặt tính và thực hiện phép  ­ 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm b/con. tính ­ GV nêu cách thử lại  ­ GV nhận xét và cho điểm HS ­ HS nhận xét, chữa bài  Bài 2 ­   Yêu   cầu   HS   đặt   tính   và   thực   hiện  ­ 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp. phép tính. ­ GV nêu cách thử lại :  ­ GV nhận xét, chữa bài ­ HS nhận xét, chữa bài  Bài 3            ­ Tìm x. ­  1 HS đọc đề bài ­ Yêu cầu HS tự làm bài. ­ 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp x + 262 = 4848                x – 707 = 3535             x = 4848 – 262               x = 3535 + 707            x = 4242                         x = 4582 3. Củng cố, dặn dò : ­ NX tiết học ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Tập đọc:                 TRUNG THU ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: ­ Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung. ­ Hiểu ND bài : Tình yêu thương các em nhỏ  của anh chiến sĩ, mơ   ước của anh về  tương lai của các em và của đất nước. (TL được các câu hỏi tronbg SGK) II. Đồ dùng: ­ Tranh minh họa bài TĐ,  Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy – học:
  3. Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA    ­ 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu ­ Đọc bài và nêu ND chính của bài chị  em  tôi  B. BÀI MỚI : 1. GT bài : ­ Chỉ  vào tranh minh họa GT chủ  điểm ­­  GTB 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài :  GV đọc mẫu ­ Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  GV chia đoạn của bài  + Đoạn 1 : Đêm nay … của các em              Lần 1: kết hợp nêu từ khó + Đoạn 2 : Anh nhìn trăng … vui tươi               Lần 2: kết hợp nêu nghĩa từ  + Đoạn 3 : Trăng đêm nay … các em mới ­ Luyện đọc nhóm đôi ­ Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời : ­ 1 HS đọc, lớp đọc thầm + CH 1 SGK ? + Trăng ngàn ..   Trăng vằng vặc ...núi  rừng.                       Ý 1 ­ Cảnh đẹp trong đêm trăng trung thu   độc   lập   đầu   tiên.   Mơ   ước   của   anh   chiến sĩ .. ­ Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi : ­ Đọc thầm và tiếp nối nhau trả lời + CH 2 SGK ? +  Anh  tưởng  tượng  ra   tương  lai   ...  :  Dưới ánh trăng ... nông trường to lớn,   vui tươi. + CH 3 SGK ? + Đêm  trung thu  độc   lập  đầu tiên..  .  hiện đại, giàu có hơn nhiều.                       Ý 2 ­  Ước mơ  của anh chiến sĩ về  cuộc   sống tươi đẹp trong tương lai. ­ Y/c HS đọc thầm đoạn 3 và trả  lời câu  hỏi : + H/a trăng mai còn sáng hơn nói lên điều  + Hình  ảnh nói lên tương lai của trẻ  gì ? em và đất nước ta ngày càng tươi đẹp  hơn. + Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ pt ntn   +  HS tiếp nối nhau phát biểu ?                      Ý 3  ­ Niềm tin vào những ngày tươi đẹp sẽ   đến với trẻ em và đất nước.
  4.  Đọc diễn cảm  ­ Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  ­ 3 HS đọc, lớp theo dõi. của bài. ­ Tổ  chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn  văn. ­ Nhận xét, cho điểm HS ­ Tình yêu thương các em nhỏ của anh   Nêu ND bài chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai   của các em trong đêm Trung thu độc   lập đầu tiên của đất nước. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :  ­ NX  tiết học , Chuẩn bị bài sau  Tiết 5 : Lịch sử:      CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH  ĐẠO (NĂM 938) I. Mục tiêu: ­ Kể ngắn gọn trận bạch Đằng năm 938:  + Đôi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng; nguyên nhân trận Bạch Đằng; những nét   chính về trận bạch Đằng; ý nghĩa trận Bạch Đằng. II. Đồ dùng: ­ Hình minh họa trong SGK  III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA : Nêu ND bài học trước ­ GV nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : * Giới thiệu bài :   HĐ 1 : Tìm hiểu về con người Ngô Quyền. ­ GV y/c HS  đọc SGK và tìm hiểu về  Ngô  ­ HS làm việc cá nhân. Quyền  + Ngô Quyền là người ở đâu ? … ở Đường Lâm, Hà Tây + Ông là người ntn ? +  Ngô  Quyền là  người có  tài,  yêu  nước.  HĐ 2 : Trận Bạch Đằng ­ Y/c HS thảo luận nhóm theo định hướng : ­   HS   chia   thành   3   nhóm     và   thảo  luận. + Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu ? Khi nào? + Trận Bạch Đằng diễn ra trên cửa  sông   Bạch   Đằng,   ở   tỉnh   Quảng  Ninh vào cuối năm 938. + Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc ? + Ngô Quyền đã dùng kế chôn cọc ..  Thuyền   giặc   cái   thì   thủng,   cái  vướng cọ  nên không tiến, không lùi 
  5. được. + Kết quả của trận Bạch Đằng ? + Quân Nam Hán chết quá nửa, ...  quân Nam Hán hoàn toàn thất bại. ­   Gọi   đại   diện   các   nhóm   trình   bày   nd   thảo   ­ 3 HS trình bày, HS khác nx và bổ  luận. sung.  HĐ 3 : Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. H. : Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền  ­ Sau chiến thắng Bạch Đằng, năm  đã làm gì? 939, Ngô Quyền xưng vương, chọn  Cổ Loa làm kinh đô. H. Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa ntn ? …đã   chấm   dứt   hoàn   toàn   thời   kì  hơn   một   nghìn   năm...phong   kiến  phương Bắc .......cho dân tộc C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:  ­ Nhận xét tiết học . CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Chính tả:             GÀ TRỐNG VÀ CÁO I. Mục tiêu: ­ Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ lục bát. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA  ­ GV đọc cho 3 HS viết :  phe phẩy,   ­ HS lên bảng thực hiện yêu cầu thỏa   thuê,   tỏ   tường,   dỗ   dành,   nghĩ   ngợi,... ­ Nhận xét về chữ viết của HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài :  ­ Lắng nghe. 2. Hướng dẫn viết chính tả  a) Tìm hiểu nội dung đoạn thơ ­   Yêu  cầu   HS   đọc   thuộc   lòng   đoạn  ­ 3 HS đọc thơ.  Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều  + Đoạn thơ muốn nói với chúng ta hãy cảnh  gì ? giác, đừng vội tin vào những lời ngọt ngào. b) HD viết từ khó ­ Yêu cầu HS tìm các từ  khó, dễ  lẫn  ­   Các   từ   ngữ   :  phách   bay,   quắp   đuôi,   co   khi viết chính tả. cẳng, khoái chí, phường gian dối… d) Viết, chấm, chữa bài
  6. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : Lựa chọn phần a. ­ Thảo luận cặp đôi và làm bài. ­ T/c cho 2 nhóm HS thi điền từ  tiếp  ­ Thi điền từ trên bảng. sức  ­ Gọi HS nhận xét, chữa bài Trí  tuệ,  phẩm  chất,  trong,   chế   ngự,  chinh  phục, vũ trụ, chủ nhân.  Bài 3: HS đọc yêu cầu ­ 1 HS đọc ­ Yêu cầu HS thảo luận cặp  đôi và  ­  HS cùng bàn thảo luận để tìm từ tìm từ ­ Yêu cầu HS đặt câu với từ  vừa tìm  ­ HS đặt câu được. ­ Nhận xét Lời giải :  Ý chí – trí tuệ                    Vươn lên – tưởng tượng. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­ Nhận xét tiết học, CB Bài sau  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Luyện từ và câu :    CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ                                                               VI ỆT NAM I. Mục tiêu: ­ Nắm được qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam; biết vận dụng quy tắc đã  học để viết đúng một số tên riêng VN (BT1, BT2, mục III), tìm và viết đúng một số tên  riêng VN (BT3). II. Đồ dùng: ­ Giấy khổ to và bút dạ III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ :  ­  HS đặt câu với 2 từ : tự tin, tự trọng ­ HS lên bảng và làm miệng  ­ Nhận xét, cho điểm . B. BÀI MỚI : 1) Giới thiệu bài :  2) Tìm hiểu ví dụ  ­ Y/c HS đọc VD và nhận xét  ­   Thảo   luận   cặp   đôi,   nhận   xét  cách viết. + Tên người, tên địa lí được viết hoa những chữ  .+   Tên   người   :   Nguyễn   Huệ,  cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó Hoàng   Văn   Thụ,   Nguyễn   Thị  Minh Khai.   +   Tên  địa   lí  :  Trường   Sơn,   Sóc  Trăng, Vàm Cỏ Tây ?. Tên riêng gồm mấy tiếng ? Mỗi tiếng cần   + Tên riêng thường gồm 1,2 hoặc  được viết ntn ? 3 tiếng trở lên. Được viết hoa chữ  cái đầu của mỗi tiếng.
  7. + Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam ta cần  +   Khi   viết   tên   người,   tên   địa   lí  phải viết ntn ? Việt   Nam   cần   viết   hoa   chữ   cái  đầu của mỗi tiếng tạo thành tên  đó. 3) Ghi nhớ      SGK ­ 4 HS lần lượt đọc to trước lớp 4) Luyện tập  Bài 1 ­ 1 HS đọc yêu cầu ­ Yêu cầu HS tự làm bài ­ 3 HS lên bảng viết, lớp làm vào  vở ­ Gọi HS nhận xét ­ Nhận xét bạn viết trên bảng.  Bài 2 ­ 1 HS đọc Y/c ­ Yêu cầu HS tự làm bài ­ 3 HS lên bảng viết, lớp làm vào  vở ­ Gọi HS nhận xét. ­ Nhận xét bạn viết trên bảng  Bài 3 ­ 1 HS đọc Y/c. ­   Yêu   cầu   HS   tự   tìm   trong   nhóm   và   ghi   vào   ­ Làm việc trong nhóm phiếu thành 2 cột a và b. ­ Treo bản đồ hành chính địa phương. ­ Tìm trên bản đồ ­ Nhận xét, tuyên dương nhóm có hiểu biết về  địa phương mình. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­ Nhận xét tiết học, dặn dò Tiết 3: Toán:                   BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ I. Mục tiêu: ­ Nhận biết được biểu thức đơn giản  chứa hai chữ. ­ Biết tính giá trị một biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. II. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ  ­ Gọi HS lên bảng làm bài tập 2 ­ 2 HS lên bảng làm bài ­ Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài :  ­ Lắng nghe. 2.   Giới   thiệu   biểu   thức   có   chứa   hai  chữ a) Biểu thức có chứa hai chữ ­ Y/c HS đọc ví dụ ­ 1 em đọc.   ?: Muốn biết cả  hai anh em câu được  … ta thực hiện phép tính cộng số con cá 
  8. bao nhiêu con cá ta làm ntn ? của  anh câu với số  con cá của em câu  được. ? : Anh câu được 3 con cá, em câu được 2  … thì hai anh em câu được 3+2 con cá. con cá thì hai anh em câu được mấy con  cá ? ­ Làm tương tự với các trường hợp khác. ­ GV: Anh câu được a con cá và em câu  ­ Hai anh em câu được a+b con cá. được b con cá thì số  cá mà hai anh em  câu được là bao nhiêu  ? ­ GT: a+b được gọi là biểu thức có chứa  2 chữ. b) Giá trị của biểu thức chứa hai chữ ­ ?: Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b bằng bao   ­ Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5. nhiêu ? ­ GV làm tương tự với a = 4 và b = 0 ­ ? : Khi biết giá trị  cụ  thể  của a và b,   ­ Ta thay các số  vào chữ  a và b rồi thực  muốn tính giá trị  của biểu thức a + b ta   hiện tính giá trị của biểu thức. làm ntn ?                       Quy tắc:  ( SGK ) ­ Nhiều hs nêu 3. Luyện tập thực hành   Bài 1       ­ Tính giá trị biểu thức ­   GV   yêu  cầu   HS   đọc   biểu   thức   trong  a) Nếu c = 10 và d = 25 thì GT của BT  bài, làm bài. c+d là : c + d = 10 + 25 = 35 b) Nếu c = 15cm và d = 45cm thì GT của   BT c+d là : c + d = 15cm + 45cm = 60cm ­ GVnx, cho điểm. ­ HS nhận xét, chữa bài  Bài 2: (a,b) ­ Yêu cầu HS đọc đề bài ­ 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở a) Nếu a = 32 và b = 20 thì giá trị  của  biểu thức a­b là :   a – b = 32 – 20 = 12 b) Nếu a = 45 và b = 36 thì giá trị  của   biểu thức a­b là :   a – b = 45 – 36 = 9  Bài 3: ( hai cột) ­ Treo bảng số như phần BT của sgk ­ HS đọc đề bài ­ Yêu cầu HS làm bài. ­ 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào  vở.
  9. ­ Nhận xét và cho điểm HS ­ HS nhận xét, chữa bài. 3.  Củng cố, dặn dò  :   ­ Nhận xét tiết  học, dặn dò ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Kĩ thuật:     KHÂU 2 MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG ( T2 ) I. Mục tiêu: ­ HS biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường. ­ Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều  nhau. Đường khâu có thể bị dúm. II. Đồ dùng: ­ Bộ đồ dùng cắt khâu thêu. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA:  đồ dùng học tập  B. BÀI MỚI. HĐ1 ­ 25p  HD thực hành ­ Y/c HS nhắc lại kĩ thuật khâu .  ­ 2 ­ 3 em nêu ­ Nhận xét, nhắc lại quy trình. ­ 1 đến 2 em thực hành khâu 1­2 mũi. ­ Thực hành khâu thường trên vải  HĐ2 ­ 5p. Đánh giá kết quả. ­ Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. ­ Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản  ­ Nêu tiêu chuẩn đánh giá  phẩm của mình, của bạn HĐ3 ­ 2p. Tổng kết dặn dò ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Khoa học:                        PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ I. Mục tiêu: ­ Nêu cách phòng bệnh béo phì. ­ Ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm nhai kĩ. ­ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT II. Đồ dùng: ­ Hình trang 28,29 SGK III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ  ­ Em hãy nêu cách đề  phòng các bệnh do  ăn thiếu chất dinh dưỡng ? * Nhận xét, ghi điểm B. BÀI MỚI  HĐ 1  : Tìm hiểu về bệnh béo phì. Làm việc theo nhóm ­ GV chia nhóm và phiếu học tập ­ HS làm việc với phiếu học tập Làm việc cả lớp ­   Đại   diện   nhóm   trình   bày   kết   quả, 
  10. GV kết luân : nhóm khác bổ sung. HĐ 2 : Ng/nh và cách phòng bệnh béo phì. ?. Nguyên nhân gây nên béo phì là gì ? ­ Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên  mỡ  trong cơ  thể  bị  tích tụ  ngày càng  nhiều gây béo phì.  Người béo phì có nguy cơ  mắc các bệnh  …   bệnh   về   tim   mạch,   tiểu   đường,  gì?  huyết áp cao.. ?. Làm thế nào để phòng tránh béo phì ? ­ Ăn uống hợp lí, nên luyện thói quen  ăn uống  ­ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện  tập TDTT ?.   Cần  phải  làm  gì  khi  em  bé   hoặc   bản  ­ Giảm ăn vặt, giảm lượng cơm và tăng  thân bạn bị  béo phì hay có nguy cơ  bị  béo  thức   ăn   ít   năng   lượng.Ăn   đủ  phì ? đạm,vitamin và chất khoáng....  GV kết luận  C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : ­ Nhận xét tiết học, CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                      Th ứ t ư, ngày 2 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Thể dục:                        Gv chuyên ngành soạn  dạy                     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Toán :            TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG  I. Mục tiêu: ­ Biết tính chất giao hoán của phép cộng. ­ Bước đầu biết sử dụng t/c giao hoán của phép cộng trong thực hành tính. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ  III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ  ­ Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 của tiết 32. ­  HS lên bảng làm bài ­ Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài  ­ Lắng nghe. 2. Giới thiệu t/c giao hoán của phép cộng ­ Y/c HS thực hiện tính GT các BT a+b và b+a  ­ 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS  để điền vào bảng. thực hiện tính một cột. ­ Hãy so sánh giá trị của biểu thức a+b với giá  ­ Giá trị  của biểu thức a+b và b+a  trị của biểu thức b+a khi a=20, b=30. đều bằng 50. ­ Hãy so sánh giá trị của biểu thức a+b với giá  ­ Giá trị  của biểu thức a+b và b+a  trị của biểu thức b+a khi a=350, b=250? đều bằng 600.
  11. ­ Vậy giá trị  của biểu thức a+b luôn như  thế  ­ Giá trị biểu thức a+b luôn bằng giá  nào so với giá trị của biểu thức b+a ? trị của biểu thức b+a ­ Ta có thể viết a+b = b+a ­ HS đọc : a+b = b+a ­ Em có nhận xét gì về  các số  hạng trong hai   ­ Mỗi tổng đều có 2 số hạng là a và  tổng a+b và b+a ? b   nhưng   vị   trí   các   số   hạng   khác  nhau. ­ Yêu cầu HS đọc lại kết luận trong SGK. ­ HS đọc thành tiếng. 3. Luyện tập thực hành   Bài 1 ­ Yêu cầu HS đọc đề bài. Sau đó nối tiếp nhau  ­ Mỗi HS nêu kết quả một phép tính nêu kết quả. ­  Hỏi  : Vì  sao  em  khẳng  định  379 +  468  =  ­ Vì khi đổi chỗ  các số  hạng trong  874 ? một   tổng   thì   tổng   đó   ko   thay   đổi,  468+379=379+ 468. ­ HS giải thích tương tự  Bài 2:   Viết số  hoặc chữ  thích hợp vào chỗ  chấm ­ Viết : 48 + 12 = 12 + … Em viết gì vào chỗ  ­ Viết số 48 để có 48 + 12 = 12 + 48  chấm, vì sao ? Vì khi đổi chỗ  các SH của tổng thì  tổng ko thay đổi. ­ Yêu cầu HS tiếp tục làm bài. ­ 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào  vở. ­ Nhận xét và cho điểm HS Bài 3: ( Dành cho hs K_G) ­ Củng cố T/c giao hoán của phép cộng  3. Củng cố, dặn dò : ­ Nhận xét tiết học ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Kể chuyện :                  LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG  I. Mục tiêu: ­ Nghe kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ SGK; kể nối tiếp được   toàn bộ câu chuyện Lời ước dưới trăng do GV kể ­ Hiểu nội dung và ý nghĩa truyện : Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, hạnh   phúc cho mọi người. II. Đồ dùng: ­ Tranh minh họa từng đoạn truyện SGK III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA:  ­ HS lên bảng kể câu chuyện về lòng tự trọng. ­   1   HS   lên   bảng   thực   hiện   yêu  cầu. ­ Nhận xét, cho điểm HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài
  12. 2. Giáo viên kể chuyện  ­ GV kể mẫu toàn truyện 1 lần 3. Hướng dẫn kể chuyện a) Kể trong nhóm ­ GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm kể về 1 bức tranh,  ­ Kể trong nhóm. b) Kể trước lớp ­ Tổ chức cho HS thi kể trước lớp ­ 4 HS tiếp nối nhau kể  theo nd   từng tranh ­ Gọi HS nhận xét bạn kể. ­ Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí  đã nêu ­ Nhận xét và cho điểm HS c) Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ­ 2 em đọc ­ Phát giấy + bút dạ. Yêu cầu HS thảo luận   ­ Hoạt động trong nhóm nhóm để trả lời câu hỏi ­ 1 nhóm trình bày, các nhóm khác  NX C.   CỦNG   CỐ,   DẶN   DÒ   :   Nhận   xét   tiết  học.CBBS.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Âm nhạc:                  Gv chuyên ngành soạn  dạy   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Địa Lý:                 MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu: ­ Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống (Gia rai, ê đê, ba na, Kinh...) nhưng   lại là nơi thưa dân nhất nước ta. ­ Sử  dụng được tranh  ảnh để  mô tả  trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên: nam  thường đóng khố, nữ thường quấn váy. II. Đồ dùng: ­ Tranh, ảnh về nhà ở, buôn làng, các hoạt động, trang phục, lễ hội của  các dân tộc ở Tây Nguyên. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA ­ Nêu ND bài học trước ­ HS cả lớp nhận xét, bổ sung. B. BÀI MỚI : Giới thiệu vào bài  ­ Lắng nghe.  HĐ1: TN – Nơi có nhiều dân tộc chung sống. ­ Theo em, dân cư  tập trung  ở  Tây Nguyên có  ­   Do   khí   hậu   và   địa   hình...khắc  đông không và đó thường là người thuộc dân  nghiệt nên dân cư tập trung ở Tây  tộc nào?  Nguyên không đông và thường là  các   dân   tộc   :   Ê­đê,   Gia­rai, 
  13. Xơđăng,  ­   H   :   Khi   nhắc   đến   Tây   Nguyên,   người   ta   ­ Thường gọi là vùng kinh tế  mới  thường gọi đó là vùng gì ? Tại sao lại gọi như  vì đây là vùng mới phát triển, đang  vậy ? cần nhiều người đến khai quang,  mở rộng, phát triển thêm.  GV kết luận. ­ Lắng nghe, HS nhắc lại ý chính. HĐ 2 : Nhà rông ở Tây Nguyên. ­ Y/c HS thảo luận cặp đôi, quan sát tranh ảnh,  ­ Thảo luận cặp đôi.  dựa vào vốn hiểu biết trả lời câu hỏi. ­ Y/c quan sát hình 4, mô tả  những đặc điểm  ­ 3 HS khá giỏi  mô tả nhà rông nổi bật của nhà rông. lớp nhận xét, bổ sung. HĐ 3 : Trang phục, lễ hội. ­ Yêu cầu thảo luận nhóm về  nội dung trang   ­ Thảo luận nhóm. Đại diện các  phục và lễ hội của người dân Tây Nguyên. nhóm trình bày + Nhóm 1,3 : Trang  phục + Nhóm 2,4 : Lễ hội ­ Nhận xét câu trả lời của HS. ­ HS cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ  sung. ­ GV hệ thống hóa kiến thức về Tây Nguyên. C.  CỦNG CỐ, DẶN DÒ  :   Nhận xét tiết học.  CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                   Thứ năm, ngày 3 tháng 10 năm  2013 Tiết 1: Toán:                     BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ I. Mục tiêu :  ­ Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ. ­ Biết tính giá trị một biểu thức đơn giản chứa ba chữ. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ  III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIẾM TRA  ­ Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 ­  HS lên bảng làm bài ­ Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài  ­ Lắng nghe. 2. GT  biểu thức có chứa ba chữ a) Biểu thức có chứa ba chữ ­ 1 em đọc đề toán  H:Muốn biết cả 3 bạn câu đc bao nhiêu  ­ Thực hiện phép tính cộng số  cá của ba  con cá ta làm ntn bạn  ­ Nếu An câu được 2 con cá,... thì cả  ba  ­ Cả ba bạn câu được 2+3+4 con cá.
  14. bạn câu được bao nhiêu con cá ? ­ Làm tương tự với các trường hợp khác. ­   HS   nêu   tổng   số   cá   của   cả   ba   người  trong   mỗi   trường   hợp   để   hình   thành  bảng SGK. ­ Nếu An câu được a con cá, ...thì cả  ba  ­ Cả ba người câu được a + b + c con cá. người câu được bao nhiêu con cá? ­ GV:a + b + c được gọi là biểu thức có  chứa ba chữ. b) Giá trị của biểu thức chứa ba chữ ­ Nếu a = 2, b = 3 và c = 4 thì a+b+c = ?                               ­ GV Khi đó ta nói 9 là một giá trị  của  biểu thức a+b+c ­ Làm tương tự  với các trường hợp còn  lại.                Quy tắc: ( SGK) 3. Luyện tập thực hành  Bài 1 :  Tính giá trị của biểu thức ­ Yêu cầu HS đọc biểu thức, sau đó làm  a):a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22 bài. b) a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36 ­ Nhận xét và cho điểm HS ­ HS nhận xét, chữa bài.  Bài 2 ­ Yêu cầu HS đọc đề, sau đó tự làm bài. ­ 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở a x b x c là :    a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90 a x b x c là :     a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0 ­ Nhận xét và cho điểm HS 3. Củng cố, dặn dò: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Tập đọc:                           Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI I. Mục tiêu: ­ Đọc rành mạch một đoạn kịch; bước đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên. ­ Hiểu ND bài : Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc, có   những phát minh độc đáo của trẻ em. (TL được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng: ­ Tranh minh họa bài TĐ, Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIẾM TRA ­ 1 HS lên bảng đọc bài : Trung thu độc lập ­ GV nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : 2.   Hướng   dẫn   luyện   đọc   và   tìm  hiểu bài : 
  15. a) Luyện đọc :  MÀN 1 : Trong công xưởng xanh ­ GV chia đoạn đọc  ­ HS đọc theo trình tự kết hợp đọc từ khó và  nêu nghĩa từ mới HS tiếp nối nhau đọc toàn bài b) Tìm hiểu màn 1 ?   Tin­tin   và   Mi­tin   đến   đâu   và   gặp  + Tin­tin và Mi­tin đến Vương quốc Tương  những ai ? Lai và trò chuyện với những bạn nhỏ sắp ra   đời. ?. Vì sao nơi đó có tên là Vương quốc   + Vì những bạn nhỏ  sống  ở  đây hiện nay  Tương Lai ? chưa ra đời, Vì bạn nào cũng mơ   ước ... kì  lạ cho cuộc sống. + CH 2 SGK ? +Vật   làm   cho   con   người   hạnh   phúc,   Ba  mươi vị thuốc ..., Một loại ánh sáng ..., Một  máy biết  bay ..., Một  cái máy biết dò tìm  những kho báu.  + Các phát minh  ấy thể  hiện những  + Thể  hiện  ước mơ  được sống hạnh phúc,  ước mơ gì của con người ? sống   lâu,   sống   trong   môi   trường   tràn   đầy  ánh sáng ...                              Ý 1 ­ Phát minh của các bạn thể  hiện  ước mơ   của con người. c) Đọc diễn cảm ­ Tổ chức cho HS thi đọc phân vai  ­ Nhận xét, cho điểm HS a) Luyện đọc  MÀN 2 : Trong khu vườn kì diệu. ­ GV đọc mẫu   hd hs thực hiện như  màn 1  b) Tìm hiểu màn 2 + CH 3 SGK ? Chùm nho quả  to ... một chùm quả  lê. Quả  táo  đỏ   to ...  quả   dưa   đỏ.   Những  quả   dưa  to ....quả bí đỏ. + CH 4 SGK + HS trả lời theo ý mình                             Ý 2  ­ Những trái cây kì lạ ở Vương quốc Tương   Lai. c) Thi đọc diễn cảm ­   GV   tổ   chức   cho   HS   thi   đọc   diễn  ­  Ước  mơ  của các bạn nhỏ  về  một cuộc   cảm như màn 1. sống đầy đủ  và hạnh phúc,  ở  đó trẻ  em là  
  16.                          ND bài : những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp   sức mình phục vụ cuộc sống. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ  :Ôn bài và  CBBS.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Tập làm văn:    LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN  I. Mục tiêu: ­ Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bước đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn của  câu chuyện vào nghề gồm nhiều đoạn (đã cho sẵn cốt truyện). II. Đồ dùng: ­ Phiếu ghi sẵn nội dung từng đoạn, có phần … để HS viết, mỗi phiếu  ghi một đoạn. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA  ­ Gọi 1 HS kể toàn truyện. ­ HS lên bảng thực hiện yêu cầu ­ Nhận xét và cho điểm HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài :  2. Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1 ­ Gọi HS đọc cốt truyện ­ 3 HS đọc. ­ Yêu cầu HS đọc thầm và nêu sự việc  ­ Đọc thầm, thảo luận cắp đôi và trả  lời  chính của từng đoạn. câu hỏi  + Đoạn 1 : Va­li­a ước ...  đánh đàn + Đoạn 2 : Va­li­a xin học ...chuồng ngựa. + Đoạn 3 : Va­li­a đã giữ ...ngựa diễn +   Đoạn   4   :  Va­li­a   đã   trở   thành   ...mong   ước.  Bài 2 ­ Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn chưa  ­ 4 em tiếp nối nhau đọc hoàn chỉnh của truyện. ­ Phát phiếu + bút dạ  cho từng nhóm.  ­ Hoạt động trong nhóm. Yêu cầu HS trao đổi, hoàn chỉnh đoạn  văn. ­   Các   nhóm  dán   phiếu  lên   bảng.   Các  ­ Dán phiếu, nhận xét nhóm khác nhận xét, bổ sung. ­ Sửa lỗi dùng từ, lỗi về  câu cho từng  ­ Theo dõi, sửa bài. nhóm. ­ Các nhóm đọc các đoạn văn đã hoàn  ­ HS tiếp nối nhau đọc. chỉnh. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
  17. ­ Nhận xét tiết học Bài   sau   :   Luyện   tập   phát   triển   câu  chuyện. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Mĩ thuật:             Gv chuyên ngành soạn  dạy                      ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Thể dục:             Gv chuyên ngành soạn  dạy   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ sáu, ngày 4 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Toán:                TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG                             I. Mục tiêu: ­ Biết tính chất kết hợp của phép cộng. ­ Bước đầu sử dụng được t/c giao hoán và t/c kết hợp của phép cộng trong thực hành  tính. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ  III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA :  ­ Gọi  HS lên bảng làm bài tập 3 ­  HS lên bảng làm bài ­ Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài  ­ Lắng nghe. 2.   Giới   thiệu   tính   chất   kết   hợp   của   phép  cộng. ­ Y/c HS thực hiện tính giá trị của các biểu thức   ­ 3 HS lên bảng, mỗi em tính một  (a+b) + c và a + (b+c) trong từng trường hợp để  trường hợp. điền vào bảng. ­ H. so sánh giá trị  của biểu thức (a+b) + c với   ­   Giá   trị   của   hai   biểu   thức   đều  giá trị của biểu thức a + (b+c) khi a=5, b=4, c=6  bằng 15. ­ Tương tự các trường hợp khác ­ Viết : (a+b) + c = a + (b+c) ­ Đọc : (a+b) + c = a + (b+c) GV Kết luận  3. Luyện tập thực hành   Bài 1 a: (dòng 2, 3); b: (dòng 1, 3) Tính   giá   trị   biểu   thức   bằng   cách   thuận   tiện   nhất. ­ Yêu cầu HS làm bài ­ 1 HS lên bảng làm, lớp làm b/c. ­ Nhận xét và cho điểm HS ­ HS nhận xét, chữa bài. * Bài 2
  18. ­ Yêu cầu HS đọc đề.  ­ 1 em đọc ­ Yêu cầu HS làm bài ­ 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào  vở ­ Nhận xét và cho điểm HS ­ HS nhận xét, chữa bài * Bài 3: ( Dành cho Hs K­G) a) a + 0 = 0 + a = a b) 5 + a = a + 5 c) (a+28) + 2 = a + (28+2) = a + 30 3. Củng cố, dặn dò : ­ Nhận xét tiết học CB Bài sau ­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Luyện từ và câu:        LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA                                                                     LÍ VIỆT NAM I. Mục tiêu: ­ Vận dụng được những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí VN để viết  đúng tên riêng VN trong BT1; viết đúng một vài tên riêng theo  BT2. II. Đồ dùng: ­ Phiếu in sẵn bài ca dao, mỗi phiếu 4 dòng, có để dòng … phía dưới III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA : Nêu ND bài học trước ­ Nhận xét, cho điểm HS. B. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP  Bài 1 ­ Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu BT ­ 2 em đọc. ­   Chia   nhóm   .Phát   phiếu.   HS   thảo   luận,  ­ Hoạt động trong nhóm. gạch chân dưới những tên riêng viết sai và  ­ 3 nhóm dán phiếu lên bảng sửa lại. ­ Gọi HS nhận xét, chữa bài ­ Nhân xét, chữa bài  Bài 2 ­ Gọi HS đọc yêu cầu ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ Treo bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng ­ Quan sát ­  Phát  phiếu +  bút  dạ,   bản  đồ   cho từng  ­ Nhận  đồ  dùng học tập và làm việc  nhóm. trong nhóm. ­   Yêu   cầu   HS   thảo   luận,   làm   việc   theo  nhóm.
  19. ­ Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng. Nhận  ­   Dán   phiếu,   nhận   xét   phiếu   của   các  xét, bổ sung để tìm ra nhóm đi được nhiều   nhóm nơi nhất. ­ Viết tên các địa danh vào vở. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Ôn bài và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Tập làm văn:        LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN  I. Mục tiêu: ­ Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết  sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian. II. Đồ dùng: ­ Bảng phụ.  III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA ­ Gọi HS lên bảng đọc 1 đoạn văn đã viết  ­  HS lên bảng thực hiện yêu cầu hoàn chỉnh của truyện "Vào nghề". ­ Nhận xét và cho điểm HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài :  ­ Lắng nghe. 2. Hướng dẫn làm bài tập ­ Gọi HS đọc đề bài. ­ 3 em. ­ Yêu cầu HS đọc gợi ý  ­ 3 em đọc. 1)   Em   mơ   thấy   mình   gặp   bà   tiên   trong  ­ Mẹ  đi công tác xa. Bố   ốm nặng phải  hoàn cảnh nào ? Vì sao bà tiên lại cho em  nằm viện. Ngoài giờ  học, . ... em là đứa  ba điều ước ? con hiếu thảo và cho em 3 điều ước … 2) Em thực hiện điều ước ntn ? ­ Đầu tiên, ... khỏi bệnh . Điều hai em ...   khỏi bệnh tật. Điều  ước thứ  ba em ...sư  giỏi… 3) Em nghĩ gì khi thức giấc ? ­ Em tỉnh giấc và thật tiếc đó là giấc mơ.  ...cố   gắng   để   thực   hiện   được   những  điều ước đó.... ­ Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó 2 HS ngồi   ­ HS viết ý chính ra vở  nháp và kể  lại   cùng bàn kể cho nhau nghe. cho bạn nghe. . ­ Tổ chức cho HS thi kể ­ HS thi kể trước lớp ­ Gọi HS nhận xét bạn kể.. ­ Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu ­ Nhận xét, cho điểm HS. ­ 4 HS tiếp nối nhau đọc. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Ôn bài và CBBS  : ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  20. Tiết 4: Khoa học:    PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HOÁ I. Mục tiêu: ­ Nêu nguyên nhân và cách đề  phòng một số  bệnh lây qua đường tiêu hóa. Kể  tên một số  bệnh lây qua đường tiêu hóa và nhận thức được mối nguy hiểm của các   bệnh này. ­ Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh. II. Đồ dùng:  ­ Hình trang 30,31 SGK III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA : Nêu ND bài học trước  Nhận xét, ghi điểm B. BÀI MỚI    HĐ1: Tìm hiểu 1 số  bệnh lây qua đường   TH H.   Trong   lớp   có   bạn   nào   đã   từng   bị   đau  ­ Lo lắng, khó chịu, mệt, đau … bụng hoặc tiêu chảy ? Khi đó sẽ  cảm thấy   thế nào ? ­H.Kể  tên các bệnh lây truyền qua đường  ­ Tả, lị … tiêu hóa khác mà em biết ? ­ GV giảng thêm về triệu chứng của một số  bệnh tiêu chảy, tả, lị. ­   Các   bệnh   lây   qua   đường   tiêu   hóa   nguy  ­ Gây chết người .... Dễ  lây lan gây  hiểm ntn ? dịch bệnh làm thiệt hại người và của.  GV kết luận  HĐ2  :  Thảo luận về  nguyên nhân và cách  phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa. B 1 : Làm việc theo nhóm. ­ Quan sát hình 30,31 SGK ­ N1: Chỉ và nói về nội dung của từng hình. ­ Nhóm 1  H1 : uống nước lã, H2 : ăn  uống chưa vệ  sinh, H3 : uống nước   sôi nguội, H4 : rửa tay sạch trước khi  ăn ­ N 2: Việc làm nào của cá bạn trong hình  H1 : Uống nước lã thì ..qua đường tiêu  có thể  dẫn đến bị  lây bệnh qua đường tiêu  hóa. hóa ?Tại sao? H2   :   Ăn   uống   nơi   dơ   bẩn..   bệnh  đường tiêu hóa. ­ N 3 : Việc làm nào của các bạn trong hình   H3 : Uống nước đã được đun sôi.. bị  có   thể   đề   phòng   được   các   bệnh   lây   qua  diệt. đường tiêu hóa ? H4 : Rửa tay sạch sẽ sẽ ...vi trùng gây  bệnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2