Giáo án lớp 4 - Tuần 8 năm 2013
lượt xem 20
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 8 năm 2013 gửi đến quý thầy cô những bài giáo án trong tuần như: Tiết kiệm tiền của, Nếu chúng mình có phép lạ, tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó, khâu đột thừa, luyện tập chung, ăn uống khi bị bệnh, sinh hoạt lớp,... Mời thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 8 năm 2013
- TUẦN 8 Thứ hai, ngày 8 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Tiết 2: Đạo đức TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (T2) I. Mục tiêu : Mọi người ai ai cũng phải tiết kiệm tiền của vì tiền của do sức lao động vất vả của con người mới có được. Tiết kiệm tiền của cũng chính là tiết kiệm sức lao động của con người. Tiết kiệm tiền của là sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng đúng mục đích tiền của. Có ý thức tiết kiệm tiền của và nhắc nhở người khác cùng thực hiện. II. Đồ dùng: Phiếu học tập( BT4) III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ B. BÀI MỚI HĐ1 GIA ĐÌNH EM CÓ TIẾT KIỆM TIỀN CỦA KHÔNG HS làm việc với phiếu quan sát. Y/c HS đưa ra các phiếu quan sát đã + HS xem lại các mục đã liệt kê và tình làm. theo cách GV hướng dẫn để xem gia + HD HS đếm xem số việc gia đình đình mình đã tiết kiệm hay chưa. mình đã tiết kiệm là bao nhiêu. 1 2 HS nêu, kể tên. + Yêu cầu 1 số HS nêu lên 1 số việc gia HS lắng nghe. đình mình đã tiết kiệm và một số việc em thấy gia đình mình chưa tiết kiệm. GV kết luận: Đánh dấu (x) vào trước việc em đã HĐ2 EM ĐÃ TIẾT KIỆM CHƯA? làm GV tổ chức cho HS làm bài tập số 4 + HS trả lời: câu a, b, g, h, k. PHT + HS trả lời: c, . d, đ, e, i. + H: Việc nào thể hiện sự tiết kiệm? + H. Việc làm nào thể hiện sự không tiết kiệm? HS chia nhóm: Chọn 1 tình huống và HĐ3 EM XỬ LÍ THẾ NÀO? bàn bạc cách xử lí và luyện tập đóng + Yêu cầu HS chia nhóm, thảo luận xử vai thể hiện. lí tình huống: + Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, hợp lí, ... + H: Cần phải tiết kiệm như thế nào? + Giúp ta tiết kiệm công sức, để tiền + H: tiết kiệm có lợi gì? của dùng vào việc khác có ích hơn. HĐ4 DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI + Yêu cầu HS trao đổi dự định sẽ tiết HS làm việc cặp đôi. kiệm sách vở, đồ dùng học tập, gia đình + Lần lượt Hs này nói cho HS kia như thế nào? nghe. C Tổng kết dặn dò Chuẩn bị bài sau
- Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số t/c để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. II. Đồ dùng: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 HS lên bảng làm bài Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài : Lắng nghe. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1:(b) Đặt tính rồi tính tổng. L ( BC) 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2. (dòng 1,2) Tính bằng cách thuận 2 HS làm bài Bp, lớp làm bài vào vở. tiện. a) 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178 b) 789 + 285 + 15 = 789 + (285+15) GV nhận xét và cho điểm HS. = 789 + 300 = 1089 Bài 3: (dành cho hs KG) Gọi HS nêu y/c bài tập 1 HS lên bảng làm bài, L làm vào vở. GV nhận xét và cho điểm HS. a, x = 810 b) x = 426 Bài 4(a) Gọi HS đọc đề bài. 1 HS lên bảng làm, L làm vào vở Bài giải Số dân tăng thêm sau2 năm: 79+71=150(người) Số dân của xã sau 2 năm là : 5256 + 150 = 5406 (người) Nhận xét và cho điểm HS. ĐS : 150 ng ười; 5406 người 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học Tiết 4: Tập đọc NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ I. Mục tiêu : Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên. Hiểu ND bài: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp. (trả lời được các câu hỏi 1,2,4, thuộc 1,2 khổ thơ trong bài). II. Đồ dùng: Tranh minh họa III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học
- A. BÀI CŨ : Ở vương quốc Tương Lai 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Gọi 2 HS đọc lại màn 1,2 . GV nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: QS tranh minh hoạ, nêu nội dung tranh 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài : Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ. Y/c HS đọc tiếp nối nhau từng khổ thơ HS tiếp nối đọc từng khổ thơ kết (2 lần) hợp nêu từ khó và nêu nghĩa từ mới . LĐ nhóm đôi GV đọc bài thơ. + Câu hỏi 1 SGK ? + Câu thơ : Nếu chúng mình có phép lạ + Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ mong mỏi một thế giới hòa bình.... + Câu hỏi 2 SGK ? + Mỗi khổ thơ nói lên 1điều ước của các bạn nhỏ. + Các bạn nhỏ mong ước điều gì qua K 1 : Ước cây mau lớn để cho quả từng khổ thơ ? ngọt. K 2 : Ước trở thành người lớn để làm việc. K 3 : Ước mơ không còn mùa đông giá rét. K 4 : Ước không còn chiến tranh. + Câu hỏi 3 SGK ? + Nói lên ước muốn của các bạn thiếu nhi : Ước không ... giá lạnh, không còn thiên tai gây bão lũ, hay ... nào đe dọa con người. + Mong ước không có chiến tranh, con người luôn sống trong hòa bình, + Câu hỏi 4 SGK? + HS phát biểu. 3. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng Y/c HS đọc tiếp nối. HS đọc từng khổ thơ. Y/c HS luyện đọc theo cặp. HS ngồi cùng bàn luyện đọc Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng toàn HS thi đọc thuộc lòng. bài. ND + Ước mơ của các bạn nhỏ muốn có những phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học CB Bài sau Tiết 5 : Lịch sử : ÔN TẬP I. Mục tiêu : Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5. + Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
- + Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại nền độc lập Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về: + Đời sống lạc Việt dưới thời Văn Lang. + Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc k/n Hai Bà Trưng. + Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng bạch Đằng. II. Đồ dùng: Trục thời gian III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ Gọi HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài. HS thực hiện yêu cầu GV nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : Giới thiệu bài HĐ1: 2 gi đoạn lịch sử đầu tiên trong lịch sử HS đọc yêu cầu 1 trong SGK. dân tộc. Y/cHS làm bài. GV vẽ băng thời gian lên HS vẽ và điền tên 2 gđoạn lsử bảng. đã học vào H: Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sử Gđ1: Buổi đầu dựng nước và giữ nào của lịch sử dân tộc, nêu thời gian của nước, từ khoảng 700 năm TCN từng giai đoạn ? đến năm 179 TCN. Gđ2:Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập, từ năm 179 TCN đến năm 938. HĐ2 : Các sự kiện lịch sử tiêu biểu. Gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 SGK HS đọc trước lớp. Yêu cầu HS làm việc theo cặp. HS thảo luận, kẻ trục thời gian và ghi các sự kiện tiêu biểu theo mốc thời gian . GV kết luận 1 nhóm báo cáo, lớp theo dõi và nhận xét. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ Nhận xét tiết học, CB Bài sau Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Chính tả: TRUNG THU ĐỘC LẬP I. Mục tiêu : Nghe viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ. Làm đúng BT2a/b hoặc 3 a,b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng: Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA: GV đọc cho HS viết : khai trương, 1HS lên bảng thực hiện yêu cầu vườn cây, sương gió, vươn vai, thịnh vượng, rướn cổ
- Nhận xét về chữ viết của HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : Lắng nghe. 2. Hướng dẫn viết chính tả a) Trao đổi ND đoạn văn Gọi HS đọc đoạn văn cần viết. 2 HS đọc. + C/ sống mà anh ch sĩ mơ tới tươi đẹp ntn ? b) Hướng dẫn viết từ khó Yêu cầu HS tìm, viết các từ khó quyền mơ tưởng, mươi mười lăm, thác nước, c) Nghe viết chính tả d) Chấm bài, nhận xét 3. HD làm bài tập Bài 2 1 em đọc yêu cầu Chia nhóm phát phiếu và bút dạ. Yêu Kiếm giắt, kiếm rơi, đánh dấu, kiếm cầu HS trao đổi, tìm từ. rơi, đánh dấu. + Yên tĩnh, bỗng nhiên, ngạc nhiên, biểu diễn, buột miệng, tiếng đàn. Bài 3 a) Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và tìm 2 HS đọc yêu cầu Làm việc theo từ cặp. Gọi HS nhận xét, bổ sung. Rẻ, danh nhân, giường. Điện thoại, nghiền, khiêng. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Tiết 2: Luyện từ và câu : CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI I. Mục tiêu : Nắm đựơc quy tắc viết tên người, tên địa lí nước ngoài (ND ghi nhớ). Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài phổ biến quen thuộc trong các Bt1,2 mục III. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : Gọi 1 HS đọc cho 3 HS viết các câu sau : 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, Đồng Đăng có phố Kì Lừa lớp viết vào vở. Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh NX về cách viết hoa tên riêng và cho điểm B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu ví dụ Bài 1 GV đọc mẫu tên người và tên địa lí.
- H/ dẫn HS đọc đúng tên người và tên địa HS đọc trong nhóm đôi, lí Bài 2 HS đọc yêu cầu trong SGK. Y/c HS trao đổi cặp đôi và trả lời câu Trao đổi và trả lời câu hỏi. hỏi. Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu 2 HS đọc. Yêu cầu HS TL cặp đôi, trả lời câu hỏi : Một số tên người, tên địa lí nước Cách viết một số tên người, tên địa lí nước ngoài viết giống như tên người, tên ngoài đã cho có gì đặc biệt ? địa lí Việt Nam tất cả các tiếng đều được viết hoa. 3. Ghi nhớ 4. Luyện tập Bài 1 HS đọc yêu cầu HĐ trong nhóm. Các nhóm khác nx, bổ sung. Kết luận lời giải đúng. Ácboa, Lui Paxtơ, Ácboa, Quy dăngxtơ. Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu HS đọc. Y/c 2HS làm bp, lớp viết vào vở. HS thực hiện viết vở; 2 hs viết BP Nhận xét, bổ sung, chữa bài. Bài 3 Yêu cầu HS đọc đề bài quan sát tranh để Tìm tên nước phù hợp với tên thủ đoán thử cách chơi của trò chơi du lịch. đô của nước đó hoặc tên thủ đô phù hợp với tên nước. Thi điền tên nước hoặc tên thủ đô tiếp sức. C. CỦNG CỐ, DẶ N DÒ: Nhận xét tiết học. CB Bài sau Tiết 3: Toán : TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ I. Mục tiêu : Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập3 HS lên bảng làm bài Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI1. Giới thiệu bài : Lắng nghe. 2. HD tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- a) Giới thiệu bài toán. 2 em đọc ví dụ trong SGK H. Bài toán cho biết gì ? Biết tổng của 2số là 70, hiệu 2 số là 10. H.Bài toán hỏi gì ? Bài toán yêu cầu tìm hai số. b) H dẫn vẽ sơ đồ. c) H dẫn giải BT (cách 1) H.Em nào tìm được số bé ? Lấy tổng bớt đi 10 thì được 2 lần số bé, rồi lấy kết quả chia cho 2. H. Tìm số bé ? Số bé là 60 : 2 = 30 H.Tìm số lớn ? Số lớn là 30 + 10 = 40 (hoặc 70 – 30 = 40). H. Yêu cầu HS đọc lại lời giải đúng. Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 d) Hdẫn giải BT (cách 2) Y/c HS qsát sơ đồ, suy nghĩ cách tìm HS phát biểu. 2 lần số lớn. H. Hãy tìm số lớn. Số lớn là 80 : 2 = 40 H. Hãy tìm số bé. Số bé là 40 – 10 = 30 (hoặc 70 – 40 = 30) Yêu cầu HS đọc lại lời giải đúng. Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 3. Luyện tập thực hành Bài 1 1 em đọc đề bài toán 2 HS làm bài Bp, lớp làm vào vở. Nhận xét và cho điểm HS. Kết quả : Bố 48 tuổi, con 10 tuổi Bài 2 1 em đọc yêu cầu bài.. 1 HS làm bài Bp, lớp làm vào vở. Nhận xét, cho điểm HS. Kq : Nam 10 học sinh, nữ 12 học sinh. 4. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học, CB Bài sau Tiết 4: Kĩ thuật: KHÂU ĐỘT THƯA ( T1 ) I. Mục tiêu : Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa. Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. II. Đồ dùng: Mẫu khâu đột thưa, Bộ dụng cụ cắt khâu thêu. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA Đồ dùng HT3p B. BÀI MỚI HĐ15p HD quan sát, nhận xét mẫu Giới thiệu mẫu khâu đột thưa Nhận xét các mũi khâu. Giới thiệu 1 số sản phẩm Đường khâu ở mặt trái, mặt phải.
- Kết luận Nêu ứng dụng mũi khâu đột thưa HĐ2 25p HD thao tác kĩ thuật trong thực tế. Treo hình 1 , 2 , 3. H. Nêu cách vạch dấu, cách khâu đột thưa. Quan sát, nêu các bước khâu. Gọi 1 2 em thực hiện các thao tác Một số HS nêu, 1 HS thực hiện các Ghi nhớ: SGK thao tác Cho HS tập thực hiện các thao tác HĐ3 2p Tổng kết, dặn dò. Chuẩn bị bài sau Tiết 5 : Khoa học BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH I. Mục tiêu : Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau bụng, nôn, Biết nói với cha mẹ, người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu, không bình thường. Phân biệt được lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh. II. Đồ dùng: Hình minh hoạ SGK III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học I.Kiểm tra: + 1 HS lên bảng trả lời H. Em hãy kể tên các bệnh lây qua đường tiêu hóa và nguyên nhân gây ra các bệnh đó? + Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm. Thảo luận nhóm. II. Bài mới: HĐ 1: KỂ CHUYỆN THEO TRANH + Yêu cầu HS QS hình trang 32 SGK, TL + Đại diện 3 nhóm trình bày theo nội dung sau: + Các nhóm khác nhận xét bổ sung. Xếp các hình có liên quan thành 3 câu chuyện. Kể lại câu chuỵên đó với ND mô tả những dấu hiệu cho em biết khi Hùng Ví dụ : Em từng bị bệnh tiêu chảy. khỏe và Hùng bị bệnh. Khi đó em thấy đau bụng dữ dội, HĐ 2. NHỮNG DẤU HIỆU VÀ VIỆC buồn nôn ... không muốn ăn bất cứ CẦN LÀM KHI BỊ BỆNH thứ gì. H. Em đã từng bị mắc bệnh gì? Em phải báo ngay với bố mẹ hoặc H. Khi bị bệnh đó em cảm thấy trong cô giáo, người lớn. người như thế nào? H. Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu bị bệnh em phải làm gì? Tại sao? + Các nhóm tập đóng vai trong nhóm, các thành viên góp ý kiến cho
- Kết luận nhau sau đó trình bày trước lớp HĐ 3 TRÒ CHƠI: “MẸ ƠI, CON BỊ ỐM!” +Y/c Các nhóm đóng vai các tình huống SGK. GV nhận xét giờ học Th ứ t ư, ngày10 tháng10 năm 2012 Tiết 1: Thể dục: Gv chuyên ngành soạn dạy Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 4 1 HS lên bảng làm . Nhận xét và cho điểm . B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài : Lắng nghe. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: (a,b) Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự 2 HS làm Bp, lớp làm vào vở làm bài. Nhận xét và cho điểm HS. Y/c HS nêu lại cách tìm số lớn, 2 HS nêu. số bé Bài 2 Gọi HS đọc đề bài toán, sau đó 1 HS làm bài Bp, lớp làm vào vở tự làm bài. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 (Dành cho hs KG) Bài giải
- Số sách đọc thêm có :(6517):2= 24 (quyển) Số sách giáo khoa có :24 + 17 = 41 (quyển) ĐS : 41 quyển, 24 quyển Bài 4 Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó HS làm bài và kiểm tra bài bạn bên cạnh. đổi chéo vở kiểm tra bài của Kết quả : 540 sản phẩm, 660 sản phẩm. nhau. 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học, CB Bài sau. Tiết 3: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu : Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện(mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viễn vông, phi lí. Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của chuyện. II. Đồ dùng: : Sưu tầm truyện. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA: Gọi HS nối nhau kể từng đoạn theo tranh HS lên bảng thực hiện yêu cầu. truyện Lời ước dưới trăng Nhận xét, cho điểm HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : Lắng nghe. 2. Hướng dẫn kể chuyện a) Tìm hiểu đề bài HS đọc đề bài. Y/c HS giới thiệu truyện, tên truyện đã sưu HS giới thiệu truyện của mình. tầm 3 em đọc phần Gợi ý.. + Những câu chuyện kể về ước mơ có + Những câu chuyện kể về ước những loại nào mơ có 2 loại là ước mơ đẹp và ước mơ viễn vông, + Câu chuyện em định kể là gì ? Em muốn + HS phát biểu. kể về ước mơ ntn ? b) Kể chuyện trong nhóm Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi nội dung truyện, nhận xét, bổ sung c) Kể trước lớp Tổ chức cho HS kể chuyện trước lớp. HS tham gia kể. Nhận xét, cho điểm từng HS C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học. CB Bài sau .
- Tiết 4: Âm nhạc: Gv chuyên ngành soạn dạy ết 5 : Ti Đ ịa lí HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu : Nêu được một số hoạt động sx chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên. Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi được nuôi, trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên. Qs hình, nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuật. II. Đồ dùng: Bản đồ TN Việt Nam III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : Nêu ND bài trước GV nhận xét. B. BÀI MỚI : Giới thiệu bài Lắng nghe. HĐ1: Trồng cây công nghiệp trên đất badan. Yêu cầu HS qsát H 1, chỉ trên lược đồ và kể ... cao su, cà phê, hồ tiêu, chè … tên các cây trồng chủ yếu của TN và giải phù hợp ...đất đỏ badan, tơi xốp, thích phì nhiêu. H. Cây CN nào được trồng nhiều nhất ở Tây ... được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên ? Ở tỉnh nào có cà phê thơm ngon nổi Nguyên là cây cà phê tiếng. Y/c HS chỉ vị trí BMT trên bản đồ. 494.200ha. ... cà phê Buôn Ma Thuột. H. Cây công nghiệp có giá trị kinh tế gì ? Cây CN có giá trị kinh tế rất cao, thông qua việc xuất khẩu ... nước ngoài. GV kết luận 12 HS nhắc lại. HĐ2 : Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ. H. Chỉ trên lược đồ,nêu tên các vật nuôi ở .... bò, trâu, voi. TN? H. Vật nuôi nào có số lượng nhiều hơn ? Tại Vật nuôi ... nhiều hơn là bò. sao ở Tây Nguyên chăn nuôi gia súc lớn lại Tây Nguyên có ... xanh tốt, thuận phát triển ? lợi ...nuôi gia súc H.Ngoài bò, trâu Tây Nguyên còn có vật nuôi ... Tây Nguyên còn có nuôi voi, nào đặc trưng ? Để làm gì ? dùng để chuyên chở và phục vụ du lịch C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học CB Bài sau Thứ năm, ngày 11 tháng10 năm 2012 Tiết 1: Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu :
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số. Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài tập về nhà. B. Bài mới: Luyện tập chung Tổ chức cho HS làm rồi chữa bài. Bài 1 (a) Tính rồi thử lại. Gọi 2 HS lên bảng làm; Lớp làm vào KQ: 35269 + 27485 = 62754 vở. 80326 – 45719 = 34607 Bài 2 (dòng 1)Tính giá trị biểu thức. KQ: 570 – 225 – 167 + 67 = 245 Y/ C lớp làm vào vở; 2 HS – BLớp 468 : 6 + 61 x 2 =200 Bài 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất. KQ: Y/ c 2 HS làm vào Bp; L V a, 100 + 199 = 200 Bài 4 Y/ c HS đọc bài toán. 500 + 400 = 900 Giải vào vở. b, 60 + 400 = 500 Chấm chữa bài. 600 + 400 = 1000 *. Củng cố dặn dò: Về xem lại các BT trên. KQ: Thùng bé: 240 lít; Thùng lớn : 360 lít; Tiết 2: Tập đọc ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH I. Mục tiêu : Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài (giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp nội dung hồi tưởng). Hiểu ND bài: Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái, khiến cậu xúc động và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng. (TL được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng: Tranh minh họa. Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA: Đọc bài Nếu chúng 1 HS lên bảng thực hiện . mình có... * GV nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài QS tranh minh hoạ, nêu nội dung tranh 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài Giáo viên đọc mẫu, chia đoạn Luyện đọc nối tiếp kết hợp đọc từ khó Luyện đọc nối tiếp kết hợp giải
- nghĩa từ khó Luyện đọc nhóm đôi 1 HS đọc toàn bài + CH 1 SGK? +....Cổ giày ôm sát chân, thân giày làm bằng vải cứng, ... dây trắng nhỏ vắt qua. + Ước mơ của chị phụ trách Đội có trở + ... không trở thành hiện thực vì chị thành hiện thực không ? Vì sao em biết? chỉ được tưởng tượng Ý 1 Vẻ đẹp của đôi giày ba ta màu xanh. Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu 1 HS đọc, lớp đọc thầm. hỏi. + CH 2 SGK ? + Chị được giao nhiệm vụ phải vận động Lái, một cậu bé lang thang đi học. + Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái +...thưởng cho Lái đôi giày ba ta màu trong ngày đầu tới lớp ? xanh trong buổi đầu cậu đến lớp. + CH3 SGK ? Tay Lái run run, môi mấp máy,...nhảy tưng tưng. Ý 2 Niềm vui, sự xúc động của Lái khi được tặng giày. Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.( Đ 2 Bp) Nêu nội dung bài + Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái, khiến cậu xúc động và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học CB Bài sau Tiết 3 : Tập làm văn: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN I. Mục tiêu : Viết được câu mở đầu cho đoạn văn 1,3,4 (ở tiết TLV tuần 7). BT1: nhận biết được cách sắp xếp theo trình tự t/g của các đoạn văn và t/d của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn BT2. Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sắp xếp theo trình tự t/g. II. Đồ dùng: Tranh minh họa cốt truyện Vào nghề SGK. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA: Gọi HS kể lại câu chuyện từ đề bài HS lên bảng kể chuyện. trước : NX về ND truyện, cách kể và cho điểm HS. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn làm bài tập
- Treo tranh và hỏi : Bức tranh minh Bức tranh minh họa cho truyện Vào họa cho truyện gì ? Hãy kể lại tóm tắt nghề. Câu chuyện kể về ước mơ đẹp câu chuyện đó ? của cô bé Valia. Bài 1 1 em đọc yêu cầu.. HD HS thảo luận cặp đôi Hoạt động cặp đôi. Nx, phát biểu theo cách mở đoạn của mình. Kết luận về những câu mở đoạn hay. HS tiếp nối nhau đọc toàn bộ các đoạn văn.. Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu. HS đọc thảo luận và trả lời câu hỏi Các đoạn văn được sắp xếp theo trình + Theo trình tự thời gian tự nào ? H. Các câu mở đoạn đóng vai trò gì +... Giúp nối đoạn văn trước với đoạn trong việc thể hiện trình tự ấy ? văn sau bằng các cụm từ chỉ thời gian. Bài 3 1 em đọc y/c. H. Em chọn câu chuyện nào đã học để HS chọn câu chuyện và kể. kể? Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. HS kể các em khác lắng nghe, nx, bổ sung C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :Nx tiết học. CB Bài sau. Tiết 4: Mĩ thuật: Gv chuyên ngành soạn dạy Tiết 5: Thể dục: Gv chuyên ngành soạn dạy Thứ sáu, ngày 12 tháng10 năm 2012 Tiết 1: Toán GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT I. Mục tiêu : Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt bằng trực giác hoặc sử dụng êke. II. Đồ dùng: Thước, êke. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 HS lên bảng làm bài Nhận xét và cho điểm HS B. BÀI MỚI1. Giới thiệu bài Lắng nghe. 2. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt. a) Giới thiệu góc nhọn. Vẽ lên bảng góc nhọn AOB như SGK. HS quan sát. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc này. GócAOB có đỉnh O,hai cạnh OA và OB.
- GV : Góc này là góc nhọn. HS nêu : Góc nhọn AOB. Hãy dùng êke để kiểm tra và so sánh góc Góc nhọn bé hơn góc vuông. này lớn hơn hay bé hơn góc vuông? . Yêu cầu HS vẽ 1 góc nhọn. 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào giấy nháp. b) Giới thiệu góc tù. Vẽ lên bảng góc tù MON như SGK HS quan sát hình. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc này. Góc MON có đỉnh O, hai cạnh OM và ON GV : Góc này là góc tù. HS nêu : Góc tù MON Tương tự c) Giới thiệu góc bẹt.( Tương tự) 3. Luyện tập thực hành Bài 1 Y/c HS q sát các góc trong sgk, đọc tên các Các góc nhọn: MAN, UDV, Các góc, nêu rõ góc đó là góc nhọn, vuông, tù hay góc vuông : ICK bẹt. Các góc tù : PBQ, GOH, Các góc bẹt là : XEY HS nhận xét, chữa bài. Bài 2 (chọn 1 trong 3 ý) GV hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra HS dùng êke kiểm tra góc và báo các góc của từng hình tam giác. cáo kết quả. Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn, ... DEG có 1 góc vuông, ......... MNP có 1 góc tù. GV nhận xét. HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học CB Bài sau Tiết 2: Luyện từ và câu : DẤU NGOẶC KÉP I. Mục tiêu : Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép (ND ghi nhớ). Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trtong khi viết (mục III). II. Đồ dùng: Bảng lớp . III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : 2 HS viết tên người, tên địa lí nước ngoài HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Nhận xét B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu ví dụ Bài 1 2 HS đọc yêu cầu
- + Những TN và câu nào được đặt trong dấu “người lính ... mặt trận”, ngoặc kép “đầy tớ ... nhân dân”. Câu : “Tôi chỉ có ... học hành”. + Những từ ngữ và câu đó là lời của ai ? ......đó là lời của Bác Hồ. + Dấu ngoặc kép trong đoạn văn trên có t/d gì ? +... để dẫn lời nói trực tiếp của Bác Hồ. KL Lắng nghe. Bài 2 1 HS đọc yêu cầu. Khi nào dấu ngoặc kép được dùng độc lập ? + Dấu ngoặc kép ... là một Khi nào dấu ngoặc kép được dùng phối hợp với cụm từ. Dấu ngoặc kép được dấu hai chấm ? ... dấu hai chấm khi lời dẫn trực tiếp KL Lắng nghe. Bài 3 1 HS đọc yêu cầu. H : Từ “lầu” chỉ cái gì ? ..ngôi nhà tầng cao, to, sang trọng, đẹp đẽ. + Tắc kè hoa có xây được “lầu” theo nghĩa trên + Tắc kè xây tổ trên cây, tổ không ? tắc kè bé, không phải cái “lầu” theo nghĩa trên. + Dấu ngoặc kép trong trường hợp này được + Đánh dấu từ “lầu” dùng dùng làm gì ? không đúng nghĩa với cái tổ của con tắc kè. 3. Ghi nhớ: (SGK) Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. 3 em đọc. 4. Luyện tập Bài 1 1 HS đọc yêu cầu 1 HS đọc bài làm của mình. Gọi HS nhận xét, chữa bài. Nhận xét, chữa bài. Bài 2 1 HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi. Gọi HS trả lời, nhận xét, bổ sung. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học CB Bài sau. Tiết 3: Tập làm văn LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN I. Mục tiêu : Nắm được trình tự t/g để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch “ở Vương quốc tương lai” bài TĐ tuần 7 BT1. Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của Gv BT2,3. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA:
- Gọi HS lên bảng kể một câu chuyện mà HS kể chuyện. em thích Nhận xét và cho điểm B. BÀI MỚI :1. GTB 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 1 em đọc yêu cầu. H : Câu chuyện trong công xưởng xanh ... là lời thoại trực tiếp của các nhân là lời thoại trực tiếp hay lời kể ? vật với nhau. Treo BP viết sẵn cách chuyển lời thoại HS tiếp nối nhau đọc. thành lời kể. Treo tranh truyện Ở vương quốc Tương Quan sát tranh, 2 HS ngồi cùng bàn Lai. Y/c HS kể chuyện trong nhóm theo kể chuyện. trình tự thời gian. Tổ chức cho HS thi kể từng màn. 5 em thi kể. Nhận xét, cho điểm . Bài 2 1 em đọc yêu cầu Y/c HS kể chuyện trong nhóm. 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, Tổ chức cho HS thi kể. 35 HS tham gia thi kể. Nhận xét, cho điểm . Bài 3 1 em đọc yêu cầu Treo BP yêu cầu HS đọc, Đọc, trao đôi và trả lời câu hỏi. + Về trình tự sắp xếp ? + Có thể kể đoạn Trong công xưởng xanh trước đoạn Trong khu vườn kì diệu và ngược lại. + Về từ ngữ nối hai đoạn ? + Từ ngữ nối được thay đổi bằng các từ ngữ chỉ địa điểm. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học. CB Bài sau Tiết 4: Khoa học: ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH I. Mục tiêu : Nhận biết được người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ. Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh. Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ôrêzôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy. II. Đồ dùng: Hình trang 34,35 SGK III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ Nêu ND bài học trước Nhận xét, ghi điểm B. BÀI MỚI * Giới thiệu bài Lắng nghe. HĐ 1 : Chế độ ăn uống khi bị bệnh. Y/c HS quan sát hình 34,35 TLuận câu Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm
- hỏi sau. trả lời 1) Khi bị các bệnh thông thường ta cần ... ăn các t/ăn có chứa nhiều chất như cho người bệnh ăn các loại thức ăn nào? thịt, cá, ... uống nhiều ch lỏng có chứa các loại rau xanh... 2) Đối với người bị ốm nặng nên cho ăn … nên cho ăn thức ăn loãng. Vì món đặc hay loãng ? Tại sao ? những loại t/ăn này dễ nuốt trôi. 3) Đối với người ốm không muốn ăn hoặc … nên dỗ dành, ......... và cho ăn ăn quá ít nên cho ăn thế nào ? nhiều bữa trong một ngày. 4)Với người bệnh cần ăn kiêng thì nên … nên cho ăn theo hướng dẫn của cho ăn thế nào bác sĩ. 5) Làm thế nào để chống mất nước cho … vẫn phải cho ăn bình thường, đủ bệnh nhân bị tiêu chảy, đặc biệt là trẻ chất, cho uống dung dịch ôrêdôn, em ? nước cháo muối. Gọi HS đọc mục Bạn cần biết. 2 em đọc to trước lớp. HĐ 2: T.hành chăm sóc người bị tiêu chảy. Yêu cầu HS quan sát hình minh họa Tiến hành hoạt động thực hành 35/SGK . trong nhóm. nấu nước cháo muối và pha dung dịch ôrêdôn. Gọi 1 vài nhóm lên trình bày sản phẩm 3 nhóm lên trình bày. Các N khác bổ sung. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Nhận xét tiết học, CB Bài sau Tiết 5 :Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP I. Nhận xét hoạt động tuần qua. Các tổ dưới sự điều khiển của tổ trưởng nx, đánh giá tình hình của cá nhân, của tổ. GV tổng hợp, nhận xét chung. II. Kế hoạch tuần tới Dạy và học chương trình tuần 9. Thực hiện tốt các hoạt động đội. Thi kể chuyện về Bác Hồ.
- HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ỤC TIÊU : Giúp HS: I M Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc. Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ê ke, thước III .CÁC HĐ DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS A.. KIỂM TRA 1 HS lên bảng làm bài tập 4, GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc. GV vẽ hình chữ nhật ABCD và hỏi: Đọc tên hình trên bảng, và cho biết đó là hình gì? Hình ABCD là hình chữ nhật. GV kéo dài cạnh DC thành đường thẳng DM, kéo Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật dài cạnh BC thành đường thẳng BN. Khi đó ta được ABCD đều là góc vuông. hai đường thẳng DM và BN vuông góc với nhai tại điểm C. HS theo dõi thao tác của GV: GV: hãy cho biết BCD, góc DNC, góc NCM, góc BCM là góc gì ? Các góc này có chung đỉnh nào ? GVkết luận A B GV hướng dẫn HS vẽ hai đường thẳng vuông góc 3. Luyện tập, thực hành Bài 1, 2: D C GV yêu cầu HS đọc đề bài. M GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD, sau đó yêu cầi HS suy nghĩ và ghi tên các cặp cạnh vuông góc 1 HS đọc trước lớp. N với nhau có trong hình chữ nhật ABCD vào VBT. 1 đến 2 HS kể tên các cặp cạnh mình GV nhận xét và kết luận về đáp án đúng. tìm được:AB và AD, AD và DC, DC và Bài 3:(a) CB, CD và BC, BC và AB. GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài. Bài 4: (Dành cho hs KG) Hình ABCDE có ... AE và ED, ED và GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. DC. Hình MNPQR ... là: MN và NP, NP và PQ. 1 HS lên bảng,cả lớp làm VBT. a) AB v góc với AD, AD v góc với DC. 3. Củng cố, dặn dò b) Các cặp cạnh căt nhau mà không GV tổng kết giờ học, chuẩn bị bài sau. vuông góc với nhau là: AB và BC, BC và CD. HS nhận xét bài bạn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 892 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 752 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 990 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 477 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 427 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 467 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 362 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 195 | 19
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 183 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 226 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn