intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 5: Tuần 18

Chia sẻ: Trần Đức Cường | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

64
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp quý thầy cô và các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Giáo án lớp 5: Tuần 18" dưới đây. Nội dung giáo án giới thiệu đến các bạn những nội dung: diện tích hình tam giác, ôn tập cuối học kì 1 (tiết 1),...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 5: Tuần 18

  1.     TUẦN 18.                                                                          Ngày soạn: 30/ 12/ 2016.                                                                   Ngày giảng: Thứ hai, 02/ 01/ 2017. TOÁN: Tiết 86: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC. I. Mục tiêu:   ­ Biết tính diện tích hình tam giác. ­ Bài 1. II/ Đồ dùng dạy học: ­ SGK, bút, vở, bảng, phấn, bảng phụ, … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1­Kiểm tra bài cũ: ­ Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK. ­ HS làm bài  2­Bài mới: * Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của  tiết học. ­ GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng  ­ Cạnh đáy của hình tam giác. nhau. ­ Chiều rộng hình chữ nhật bằng  ­ GV lấy một hình tam giác cắt cắt  chiều cao của hình tam giác. theo đường cao, sau đó ghép thành hình  chữ nhật ­ Gấp hai lần. ­ Chiều dài HCN bằng cạnh nào của  S ABCD = DC x AD  = DC x EH  HTG?     => S EDC =  DC x EH : 2 ­ Chiều rộng HCN có bằng chiều cao  của hình tam giác không? ­ Diện tích HCN gấp mấy lần diện  ­HS nêu công thức tính diện tích tam  tích hình tam giác? giác: ­ Dựa vào công thức tính diện tích                          a x h  HCN, em hãy suy ra cách tính diện tích                 S =                hoặc S = a x h :  hình tam giác? 2 * Quy tắc: Muốn tính S HTG ta làm                             2 thế nào? * Công thức:  ­ Nếu gọi S là diện tích, a là độ dài  đáy, h là chiều cao thì S được tính  NTN? 3­ Luyện tập: * Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác. * Kết quả: ­ Mời 1 HS nêu yêu cầu. a) 8 x 6 : 2 = 24 (cm2) ­ GV hướng dẫn HS cách làm. b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2) ­ Cho HS làm vào nháp. ­ Mời 2 HS lên bảng chữa bài.  ­ Cả lớp và GV nhận xét. * Bài tập ôn tập, phụ đạo:  “Mảnh vải màu xanh dài 34dm, mảnh  ­ HS đọc đề bài.
  2. vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu  xanh 15dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài  bao nhiêu đề­xi­mét?” ­ GVHD phân tích đề: Bài toán cho  ­ HS nêu miệng. biết gì ? Bài toán hỏi gì ? ­ Nêu miệng cách giải. ­ HS làm nháp. 1 HS làm bảng nhóm. ­ Trình bày kết quả. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét, chữa bài. 3­ Củng cố, dặn dò:  ­ Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. ­ GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.  TẬP ĐỌC: Tiết 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 1). I/ Mục tiêu: ­ Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết  đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài  thơ, bài văn ­ Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm giữ lấy màu xanh theo  YCcủa BT2 ­ Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo YC của BT3. * KNS:  ­ Thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).  ­ Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II/ Đồ dùng dạy học: ­ Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến  tuần 17  ­ Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê ở bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1­ Giới thiệu bài: ­ GV giới thiệu nội dung học tập của  ­ HS chú ý lắng nghe. tuần 18:  ­ Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết  1. 2­ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng  (5 HS): ­ Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau  ­ HS bốc bài, chuẩn bị  khi bốc thăm được xem lại bài khoảng  1­2 phút). ­ HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc  lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định  ­ Đọc bài.
  3. trong phiếu. ­ GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa  ­ HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của  đọc, HS trả lời. GV. ­ GV cho điểm. HS nào đọc không đạt  yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện  đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 3­ Lập bảng thống kê các bài thơ đã  học trong các giờ tập đọc từ tuần 11  đến tuần 13: ­ Mời 1 HS đọc yêu cầu. ­ HS thảo luận nhóm theo nội dung  ­ GV phát phiếu thảo luận. phiếu học tập. ­ Cho HS thảo luận nhóm 4. ­ Đại diện nhóm trình bày. ­ Mời đại diện nhóm trình bày. ­ Cả lớp và GV nhận xét. ­ Mời 2 HS đọc lại . ­ Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 11 đến tuần 13: Chủ điểm Tên bài Tác giả Thể loại ­ Chuyện một khu vườn  Vân Long  Văn nhỏ. ­ Tiếng vọng. Nguyễn Quang  Thơ Thiều Giữ lấy  ­ Mùa thảo quả. Ma Văn Kháng Văn màu xanh ­ Hành trình của bầy  Nguyễn Đức Mậu Thơ ong. ­ Người gác rừng tí hon. Nguyễn Thị Cẩm  Văn Châu ­ Trồng rừng ngập mặn. Phan Nguyên Hồng Văn 4­ Bài tập 3:  HS nêu yêu cầu. ­ HS đọc yêu cầu. ­ GV nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ –  ­ HS nghe. con người gác rừng – như kể về một  người bạn cùng lớp chứ không phải như  nhận xét khách quan về một nhân vật  ­ HS làm bài vào giấy nháp sau đó  trong truyện. trình bày. ­ Cho HS làm bài, sau đó trình bày. ­ Nhận xét. ­ Cả lớp và GV nhận xét. 5­ Củng cố, dặn dò:  ­ GV nhận xét giờ học.  ­ Nhắc HS về ôn tập.  THỂ DỤC: Tiết 35: (Đồng chí: Nguyễn Trung Thành ­ GV thể dục dạy). 
  4. ĐỊA LÝ: Tiết 18: ÔN TẬP. I­ Mục tiêu:   ­ Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành KT của nước ta ở  mức độ đơn giản.  ­ Chỉ trên bản đồ một số TP và trung tâm công nghiệp , cảng biển lớn của nước  ta. ­ Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn  giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi,  đất, rừng ­ Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, ĐB, sông lớn, các đảo,quần đảo của  nước ta trên bản đồ. II­ Đồ dùng dạy học: ­ Bản đồ trống Việt Nam ­ Bản đồ phân bố dân cư, kinh tế Việt Nam. III­ Các hoạt động dạy – học: GV HS 1­ Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lần lượt trả lời câu hỏi. Gọi: 3 học sinh lên bảng, yêu cầu trả  * Kể tên các sân bay quốc tế của nước  lời các câu hỏi về nội dung bài tập giờ  ta ? trước. * Những thành phố nào có cảng biển  ­ GV nhận xét cho điểm học sinh. lớn bậc nhất nước ta ? 2­ Hướng dẫn ôn tập. * Nước ta có những ngành công  ­ Học sinh thảo luận. nghiệp và thủ công nghiệp nào ? + Câu hỏi: ­ Học sinh thảo luận theo các nhóm * Chỉ trên bản đồ Việt Nam phần đất  ­ Cử đại diện báo cáo kết quả. liền của nước ta; các quần đảo Hoàng  Sa, Trường Sa; Đảo Cát Bà, Côn Đảo,  ­ Học sinh lần lượt lên chỉ trên bản đồ. Phú Quốc ? ­ Học sinh khác nhậ xét, bổ sung. * Chỉ trên bản đồ: Dãy Hoàng Liên  Sơn, dãy Trường Sơn, Sông Hồng,  ­ Học sinh chỉ trên bản đồ các đồng  Sông Thái Bình;đồng bằng Nam  bằng, sông lớn, dãy núi. Bộ,đồng bằng Bắc Bộ Học sinh dưới lớp nhận xét, bổ sung. * Nêu đặc điểm chính của: Học sinh nêu các đặc điểm chính. Địa hình Khí hậu Sông ngòi Học sinh bổ sung ý kiến. Đất; rừng Nước ta có 54 dân tộc * Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc kinh đông nhất. Sống chủ yếu  Dân tộc nào có số dân đông nhất, sống  ở vùng đồng bằng. chủ yếu ở đâu ? Học sinh nêu ý kiến * Nước ta có những ngành công  Lớp nhận xét. nghiệp và thủ công nghiệp nào ? * Đường sắt có vai trò quan trọng như  thế nào trong việc vận chuyển hàng  Học sinh nêu nhận xét
  5. hóa ? * Kể tên cac sân bay quốc tế của nước  Vài học sinh thực hiện chỉ trên bản đồ ta ? Học sinh nhân xét, bổ sung. * Chỉ trên bản đồ Việt Nam đường sát  Bắc­Nam, quốc lộ 1A. Gv nhận xét, bổ sung. * Bài tập phụ đạo HS yếu:  ­ HS đọc bài: Công xã Trịnh Tường  ­ HS đọc bài theo HD của GV. (SGK tiếng Việt 5, tập 1, tuần 17). ­ Trả lời câu hỏi 1. ­ Trả lời câu hỏi. 3­ Củng cố ­ dặn dò: ­ Sau bài học, em thấy đất nước ta như thế nào ? ­ Về học kĩ bài. Giờ sau kiểm tra học kì 1. ­ Nhắc nhở HS thực hiện an toàn giao thông trên đường đi học và về nhà. Chú ý  đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi tham gia giao thông.  SINH HOẠT DƯỚI CỜ.                                                                           Ngày soạn: 31/ 12/ 2016.                                                                   Ngày giảng: Thứ ba, 03/ 01/ 2017. TOÁN: Tiết 87: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu:   * Biết:  ­ Tính diện tích hình tam giác. ­ Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông  (BT1,BT2,BT3) II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1­Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài  tập 1, 2 SGK. 2­Bài mới: 2.1­Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu  của tiết học. 2.2­Luyện tập: * Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác. a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2) ­ Mời 1 HS nêu yêu cầu. b) 16dm = 1,6m ­ GV hướng dẫn HS cách làm. 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) ­ Cho HS làm vào nháp. ­ Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì 
  6. ­ Mời 2 HS lên bảng chữa bài.  AB là đường cao. ­ Cả lớp và GV nhận xét. ­ Hình tam giác DEG coi DE là đáy thì  * Bài tập 2 (88):   1 HS nêu yêu cầu. DG là đường cao. ­ Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách  Bài giải giải. a) Diện tích hình tam giác vuông ABC  ­ Mời 2 HS nêu kết quả. là: ­ Cả lớp và GV nhận xét.        4 x 3 : 2 = 6 (cm2)                        Đáp số: 6 cm2 b) Diện tích hình tam giác vuông DEG  là:        5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)                        Đáp số: 7,5 cm2 ­ Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông  chia cho 2. *Bài tập 3 (88): Tính S hình tam giác  * Bài giải vuông. a) Đo độ dài các cạnh của hình chữ  ­Mời 1 HS nêu yêu cầu. nhật ABCD: ­GV hướng dẫn HS cách làm.    AB = DC = 4cm;     AD = BC = 3cm +Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đường  Diện tích hình tam giác ABC là: cao.            4 x 3 : 2 = 6 (cm2) +Sử dụng công thức tính S hình tam  b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ  giác. nhật MNPQ và cạnh ME: ­Cho HS làm vào bảng vở.      MN = PQ = 4cm;  MQ = NP = 3cm ­Mời 2 HS lên chữa bài.     ME = 1cm      ;      EN = 3cm ­Cả lớp và GV nhận xét. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: ­Muốn tính diện tích hình tam giác                4 x 3 = 12 (cm2) vuông ta làm thế nào? S tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2) S tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2) S. MQE + S. NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2) S tam giác EQP là: 12 – 6 = 6 (cm2) * Bài tập ôn tập, phụ đạo: Tìm x ­ GVHD phần a. ­ HS chú ý theo dõi, lắng nghe. a) x ­ 24 = 34 b) x + 18 = 60 ­ Làm bảng con phần b.                   c) 25 + x = 84 ­ 1 HS giải trên bảng lớp phần c. ­ GV nhận xét, chữa bài. ­ HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò:  ­ GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập 
  7. CHÍNH TẢ: Tiết 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2). I/ Mục tiêu: ­ Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.. ­Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II/ Đồ dùng dạy học: ­ Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). ­ Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê để HS làm bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1­ Giới thiệu bài: ­Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết  học. 2­ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng  (7 HS): ­Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau  khi bốc thăm được xem lại bài khoảng  ­ HS bốc thăm và chuẩn bị. 1­2 phút). ­HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc  lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định  trong phiếu. ­ HS đọc bài. ­GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa  đọc, HS trả lời. ­GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ  Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không  đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà  luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết  học sau. 3­Lập bảng thống kê các bài thơ đã  học trong các giờ tập đọc từ tuần 14  đến tuần 16: ­Mời 1 HS đọc yêu cầu. ­ HS thảo luận nhóm theo nội dung  ­GV phát phiếu thảo luận. phiếu học tập. ­Cho HS thảo luận nhóm 4. ­ Đại diện nhóm trình bày. ­Mời đại diện nhóm trình bày. ­Cả lớp và GV nhận xét. ­Mời 2 HS đọc lại . * Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến tuần  16: Chủ  Tên bài Tác giả                    Thể loại         điểm
  8. Vì hạnh  ­ Chuỗi ngọc lam. Phun­tơn O­xlơ Văn phúc con  ­ Hạt gạo làng ta. Trần Đăng Khoa Thơ người ­ Buôn Chư Lênh đón cô  Hà Đình Cẩn Văn giáo. Đồng Xuân Lan Thơ ­ Về ngôi nhà đang xây. Trần Phương  Văn ­ Thầy thuốc như mẹ hiền. Hạnh Văn ­ Thầy cúng đi bệnh viện. Nguyễn Lăng 4­Bài tập 3: 1 HS nêu yêu cầu. ­ GV hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu  ­ HS đọc yêu cầu. của bài tập. ­ HS nghe. ­ Cho HS làm bài vào nháp. ­ HS làm bài vào giấy nháp. ­ Mời một số HS trình bày. ­ HS trình bày. ­ Cả lớp và GV nhận xét. Bình chọn  ­ Nhận xét. người phát biểu ý kiến hay nhất, giàu  sức thuyết phục nhất. 5. Củng cố, dặn dò:  ­ GV nhận xét giờ học. Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra  chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.  LUYỆN TỪ & CÂU: Tiết 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3). I/ Mục tiêu: ­ Mức độ yêu cầu về kĩ năng như tiết 1. ­Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người  theo yêu cầu của BT2. ­ Biết trình bầy cảm nhận về cái hay của 1 số câu thơ theo yêu càu BT3. * KNS: ­ Thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).  ­ Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II/ Đồ dùng dạy học: ­ Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: ­ GV nêu mục đích, yêu cầu của  tiết học. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc  lòng (7 HS):
  9. ­ Từng HS lên bốc thăm chọn bài  (sau khi bốc thăm được xem lại  bài khoảng 1­2 phút). ­ HS đọc trong SGK (hoặc đọc  thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài  theo chỉ định trong phiếu. ­ GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài  vừa đọc, HS trả lời. ­ GV cho điểm theo hướng dẫn  của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS  nào đọc không đạt yêu cầu, GV  cho các em về nhà luyện đọc để  kiểm tra lại trong tiết học sau. 3. Bài tập 2: điền những từ ngữ  em biết vào bảng sau: ­ Mời 1 HS đọc yêu cầu. * Lời giải: ­ GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của  Tổng kết vốn từ về môi trường bài tập. Sinh  Thuỷ quyển Khí  ­ Hướng dẫn HS hiểu: quyển (môi trường  quyển + Thế nào là sinh quyển ? (môi  nước) (môi  trường  trường  + Thế nào là thuỷ quyển ? động,  không  + Thế nào là khí quyển ? thực vật) khí) ­ Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi  Các sự  Rừng,  Sông suối, ao,  Bầu  kết quả thảo luận vào bảng nhóm. vật con  hồ, biển, đại  trơi, vũ  ­ GV quan sát hướng dẫn các  trong  người,  dương, khe,  trụ,  nhóm còn lúng túng. môi  thú,  thác,  mây,  trường chim, cây  kênh,mương,  không  ­ Mời đại diện nhóm trình bày. lâu   năm, ngòi, rạch,  khí, âm  ­ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung cây   ăn  lạch,… thanh,  ­ GV nhận xét, chốt lời giải đúng. quả,   cây  ánh  ­ Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc lại . rau,   cỏ, sáng,  … khí hậu, … Những  Trông  Giữ sạch  Lọc  hành  cây gây  nguồn nước,  khói  động  rừng,  xây dựng nhà  công  bảo vệ  phủ xanh  máy nước, lọc  nghiệp,  môi  đồi trọc,  nước thải  xử lí rác  trường chống  công nghiệp, thải,  đốt  …. chống ô  nương,  nhiễm  trồng  bầu  rừng  không  ngập  khí,… mặn,  chống  đánh cá  bằng  mìn, 
  10. điện,  chống  săn bắt  thú rừng, … 5. Củng cố, dặn dò:  ­ GV nhận xét giờ học. Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra  chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.  ĐẠO ĐỨC: Tiết 18: THỰC HANH KI NĂNG CUÔI HOC KI I. ̀ ̃ ́ ̣ ̀ I. Mục tiêu:  ­ Rèn luyện cho HS kĩ năng xử lí tình huống theo những ND đã học trong 8 bài  Đạo  đức lớp 5(HKI). Qua đó có thái độ đúng đắn trong từng tình huống cụ thể. ­ GD hành vi đạo đức cho HS.  II. Đồ dùng dạy học :   ­ Thẻ màu, phiếu ghi tình huống. III. Các hoạt động dạy ­ học: GV HS 1. Ổn định tổ chức:  2. Kiểm tra bài cũ:  ­ Mời HS nhắc lại ghi nhớ bài 8, làm  ­ 1 HS nhắc lại ghi nhớ. BT2. ­ 1 HS làm BT2. ­ GV nhận xét.  3. Dạy bài mới: ­ HS ghi bài vào vở. a. Giới thiệu bài: b. HĐ1: Xử lí tình huống: * Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng  xử lí trong 1 số tình huống cụ thể. * Cách tiến hành: ­  HS  bốc thăm, xử lí tình huống. ­  GV mời HS lên bảng bốc thăm, suy   ­ HS theo dõi, bổ sung tranh luận. nghĩ và trả lời, giải thích rõ vì sao... +   Trong   giờ   học,   bạn   cùng   bàn   làm  việc riêng. Em sẽ…? +   Ngày   mai   (22/12),   em   được   phân  công làm nhóm trưởng tổ chức cho các  bạn đến thăm hỏi, tặng quà 1 số  GĐ  thương binh, liệt sĩ. Nhưng chiều nay  em bị sốt cao, em sẽ làm thế nào? + Đang học lớp 5, 1 tai nạn bất ngờ đã  ­ HS chu y l ́ ́ ắng nghe. cướp   đi   của   An   đôi   chân   khiến   em  không   thể   đi   lại   như   các   bạn   khác  được. Trong hoàn cảnh đó An có thể 
  11. sẽ  ntn? Nếu em là bạn của An, em sẽ  làm gì? Tại sao? * Nhận xét, khen ngợi HS có cách xử lí  hay. c. HĐ 2: Làm việc theo nhóm * Bài tập 1: Hãy ghi những việc làm  ­ HS thảo luận theo nhóm theo hd của  của HS lớp 5 nên làm và những việc  GV­ 1 số HS giải thích vì sao.. không nên làm theo hai cột dưới đây: Nên làm Không nên làm ...... ............ ­ HS thảo luận theo nhóm theo hd của  ­ GV phát phiếu học tập, cho HS thảo  GV luận nhóm 4. ­ Mời đại diện một số nhóm trình bày. ­ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. ­ 1 số HS giải thích vì sao.. ­ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. ­ HS trình bày. 2.3­Hoạt động 2: Làm việc cá nhân ­ HS khác nhận xét, bổ sung * Bài tập 2: Hãy ghi lại một việc làm  có trách nhiệm của em? ­ HS làm bài ra nháp. ­ Mời một số HS trình bày. ­ HS làm bài ra nháp. ­ Các HS khác nhận xét, bổ sung. ­ HS trình bày. ­ GV nhận xét. ­ HS khác nhận xét. 2.4­ Hoạt động 3: Làm việc theo cặp * Bài tập 3: Hãy ghi lại một thành  công trong học tập, lao động do sự cố  gắng, quyết tâm của bản thân? ­ GV cho HS ghi lại rồi trao đổi với  ­ HS làm rồi trao đổi với bạn. bạn. ­ HS trình bày trước lớp. ­ Mời một số HS trình bày. ­ Cả  lớp và GV nhận xét.  Bày tỏ  thái  độ: ­ GV đọc lần lượt từng tình huống. * GV KL.  e. HĐ tiếp nối: ­ Nhận xét giờ học. ­ Dặn HS chuẩn bị cho bài sau. * Bài tập phụ đạo HS yếu:  ­ HS đọc bài: Công xã Trịnh Tường  ­ HS đọc bài theo HD của GV. (SGK tiếng Việt 5, tập 1, tuần 17). ­ Trả lời câu hỏi 2. ­ Trả lời câu hỏi. 
  12. LỊCH SỬ: Tiết 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. I. Mục tiêu: ­ Kiểm tra kiến thức kĩ năng về: Những mốc thời gian tiêu biểu từ năm 1858 đến  năm 1945. Nội dung cơ bản của bản Tuyên ngôn Độc lập. Y nghĩa l ́ ịch sử của các  sự kiện lịch sử tiêu biểu như: việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Cách  mạng tháng Tám năm 1945. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. II. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Đề do nhà trường ra      PHONG GD&ĐT VĂN YÊN ̀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUÔI H ́ ỌC KÌ I TRƯƠNG TH & THCS NÀ H ̀ ẨU NĂM HỌC 2016 ­ 2017  Môn: Lịch sử + Địa lí ­ LỚP 5 I­ PHẦN LỊCH SỬ.            Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất? Câu 1: Năm 1862 ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là Bình Tây  Đại nguyên soái ? (0,5 điểm) A. Tôn Thất Thuyết C. Hàm Nghi B.  Phan Đình Phùng D. Trương Định Câu 2: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào? (1 điểm) A. Ngày 5 ­  6 ­ 1911 tại cảng Nhà      C. Ngày15 ­ 6 ­ 1911 tại cảng Nhà  Rồng Rồng          B. Ngày 6 ­  5 ­ 1911 tại cảng Nhà      D. Ngày 16 ­ 5 ­1911 tại cảng Nhà  Rồng Rồng Câu 3: Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm âm mưu gì ? (1  điểm) Câu 4: Em hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ ? (2 điểm) II. PHẦN ĐỊA LÍ .  Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 5:  Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với các nước: (0,5 điểm)  A. Trung quốc, Lào, Thái Lan.  B. Lào, Thái Lan, Cam­pu­chia.   C. Lào, Trung Quốc, Cam­pu­chia.  D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam­pu­chia.  Câu 6. Đặc điểm của khí hậu nước ta là:  (1 điểm) A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.  C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa không thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.  Câu 7:  Em hãy nêu vai trò của sông ngòi nước ta? (1 điểm) Câu 8:  Dân số tăng nhanh gây ra những hậu quả gì? (3 điểm) ­ Thời gian kiểm tra: 30 phút. ­ GV phát đề cho HS. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
  13. 3. Thu bài: 4. Củng cố dặn dò: ­ Nhận xét giờ học. ­ Nhắc nhở HS thực hiện an toàn giao thông trên đường đi học và về nhà. Chú ý  đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi tham gia giao thông.                                                                            Ngày soạn: 01/ 01/ 2017.                                                                   Ngày giảng: Thứ tư, 04/ 01/ 2017. TOÁN: Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu:   * Biết:  ­ Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân ­Tìm tỉ số phần trăm của hai số  ­Làm các phép tính với số thập phân. ­Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (phần 1, phần 2: BT1,2) II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh   ểm tra bài cũ : Cho HS làm lại bài   1.  Ki tập 1, 2 SGK. 2. Bài mới: a)Giới thiệu bài:  GV nêu mục tiêu của  tiết học. b) Luyện tập: Phần 1 (89): Khoanh vào chữ cái đặt  Kết quả: trước câu trả lời đúng           Bài 1: Khoanh vào B ­ Mời 1 HS nêu yêu cầu.           Bài 2: Khoanh vào C ­ GV hướng dẫn HS cách làm.           Bài 3: Khoanh vào C ­ Cho HS làm vào nháp. ­ Mời 3 HS nêu kết quả và giải thích  tại sao lại chọn kết quả đó.  ­ Cả lớp và GV nhận xét. Phần 2: Kết quả: * Bài tập 1 (90): Đặt tính rồi tính a) 85,9 ­ Mời 1 HS nêu yêu cầu. b) 68,29 ­ Cho HS làm vào bảng con. c) 80,73 ­ GV nhận xét. d) 31 * Bài tập 2 (90): Viết số thập phân  thích hợp vào chỗ chấm. a) 8m 5dm = 8,5m ­ Mời 1 HS nêu yêu cầu. 8m2 5dm2 = 8,05m2 ­ GV cho HS ôn lại cách làm cách làm. ­ Cho HS làm vào bảng nháp. 
  14. ­ Mời 2 HS lên chữa bài. ­ Cả lớp và GV nhận xét. ­ Cả lớp và GV nhận xét. * Bài tập ôn tập, phụ đạo: Tính ­ GVHD cột 1. ­ HS chú ý theo dõi, lắng nghe. ­ Làm bảng con cột 2, 3. 85 55 95 75 ­ 1 HS giải trên bảng lớp cột 4. - 27 - 18 - 46 - 39      58      37      49      36 ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét, chữa bài. 3­Củng cố, dặn dò:  ­ GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.  TẬP ĐỌC: Tiết 36: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  (Tiết 4) I/ Mục tiêu: ­  Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.. ­ Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và  các từ ngữ dễ viết sai, trình bầy đúng bài Chợ  Ta ­ sken, tốc độ viết khoảng 95  chữ/ 15 phút. II/ Đồ dùng dạy học: ­ Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1­ Giới thiệu bài: ­GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết  học. 2­ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng  (7 HS): ­Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau  ­ HS bốc thăm và chuẩn bị. khi bốc thăm được xem lại bài khoảng  1­2 phút). ­HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc  lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định  ­ hS đọc bài. trong phiếu. ­GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa  đọc, HS trả lời. ­GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ  Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không  đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà  luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết  học sau.
  15. 3­Hướng dẫn HS nghe – viết bài Chợ ­  sken: ­ GV Đọc bài viết. ­ HS theo dõi SGK. + Những chi tiết nào miêu tả vẻ đẹp  ­ Phụ nữ xúng xính trong trong chiếc  của con người trong cảnh chợ Ta –  áo dài rộng bằng vải lụa,…  sken?  ­ Cho HS đọc thầm lại bài. ­ GV đọc những từ khó, dễ viết sai  cho HS viết bảng con: Ta – sken, nẹp,  thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài,  ­ HS viết bảng con. ve vẩy,… ­ Em hãy nêu cách trình bày bài?  ­ HS viết bài. ­ GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. ­ HS soát bài. ­ GV đọc lại toàn bài.  ­ GV thu một số bài KT, NX. ­ Nhận xét chung. 5­Củng cố, dặn dò:  ­ GV nhận xét giờ học.  ­ Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc các khổ thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu  trong SGK.  KỂ CHUYỆN: Tiết 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  (TIẾT 5) I/ Mục tiêu: ­ Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện  của bản thân trong học kì I, đủ ba phần ( phần đầu thư, phần chính và phần cuối  thư), đủ nội dung cần thiết. * KNS: ­ Thể hiện sự cảm thông. ­ Đặt mục tiêu. II/ Đồ dùng dạy học: ­ Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). ­ Một số tờ phiếu viết các câu hỏi a, b, c, d của bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1­ Giới thiệu bài: ­ GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết  học. 2­ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: ­ Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau  ­ HS bốc thăm và chuẩn bị. khi bốc thăm được xem lại bài khoảng  1­2 phút). ­ HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc  lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định  ­ HS đọc bài.
  16. trong phiếu. ­ GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa  đọc, HS trả lời. ­ GV cho điểm theo hướng dẫn của  Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc  không đạt yêu cầu, GV cho các em về  nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong  tiết học sau. 3­Bài tập 2:  ­ Mời một HS đọc bài thơ. ­ HS đọc bài thơ. ­ Mời một HS đọc các yêu cầu. ­ HS đọc yêu cầu. ­ GV phát phiếu học tập cho HS thảo  luận nhóm 4. ­ HS thảo luận theo nội dung phiếu  ­ Mời đại diện các nhóm trình bày. học tập. ­ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Lời giải: ­ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng  a) Từ trong bài đồng nghĩa với biên  và tuyên dương các nhóm thảo luận  cương là biên giới. tốt. b) Trong khổ thơ 1, từ đầu và  ngọn được dùng với nghĩa  chuyển. c) Những đại từ xưng hô được  dùng trong bài thơ: em và ta. Miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa  lượn bậc thang mây gợi ra, VD: Lúa  lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như  làn sóng trên những thửa ruộng bậc  thang. 5­ Củng cố, dặn dò:  ­ GV nhận xét giờ học. ­ Dặn HS về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả hình ảnh mà câu  thơ “Lúa lượn bậc thang mây” gợi ra.  ÂM NHẠC: (Đồng chí: Lưu Thị Thương, GV âm nhạc dạy)   KHOA HỌC: Tiết 35: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT. I/ Mục tiêu:  * Sau bài học, HS biết:
  17. ­ Phân biệt 3 thể của chất. ­ Nêu điều kiện để một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. ­ Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. ­ Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác II/ Đồ dùng dạy học: ­ Hình trang 73 SGK. Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tên một chất. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ:  ­ Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi  nhân tạo. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:  ­ GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên  ­ Trò chơi tiếp sức: “Phân biệt 3 thể  bảng.  của chất” b) Hoạt động 1:  * Mục tiêu: HS biết phân biệt 3 thể  của chất. * Cách tiến hành: ­ GV kẻ sẵn hai bảng “Ba thể của  ­ HS chia thành 2 đội. chất”­như SGV trang 125 lên bảng  lớp. ­ GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 6  HS. ­ HS chơi theo hướng dẫn của GV. ­ GV phát cho mỗi đội một hộp đựng  ­ HS Kiểm tra, đánh giá. các phiếu. ­ HD: Khi GV hô bắt đầu thì lần lượt  từng HS trong mỗi đội lấy phiếu lên  dán vào ô tương ứng. Đội nào dán xong thì đội đó thắng  cuộc. ­ GV tổ chức cho HS chơi. ­ GV và các HS khác nhận xét,  kiểm  tra, kết luận nhóm thắng cuộc. c) Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai  đúng” * Mục tiêu: HS nhận biết được đặc  điểm của chất rắn, chất lỏng và chất  khí1.40 * Cách tiến hành: ­ GV chia lớp thành 7 nhóm. ­ HS chơi theo hướng dẫn của GV. ­ GV đọc câu hỏi. Các nhóm thảo luận  rồi ghi đáp án vào bảng con. Nhóm nào  * Đáp án: 1 – b  ;  2 – c  ; 3 – a  lắc chuông trước thì được trả lời. Nếu  trả lời đúng thì thắng cuộc. ­ GV nhận xét, kết luận nhóm thắng 
  18. cuộc. c) Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu: HS nêu được một số VD  về sự chuyển thể của chất trong đời  sống hằng ngày. * Cách tiến hành:  ­ Yêu cầu HS quan sát các hình trang  73 SGK và nói về sự chuyển thể của  nước. ­ Dựa vào các gợi ý  qua hình vẽ , GV  cho HS tự tìm thên các VD khác. ­ Cho HS đọc VD ở mục Bạn cần biết  SGK­73. d) Hoạt động 4: Trò chơi “Ai nhanh, ai  đúng” *Mục tiêu: Giúp HS: ­ Kể được tên 1 số chất ở thể rắn,  lỏng, khí và1 số chất có thể chuyển từ  dạng này sang dạng khác. * Cách tiến hành:  ­ Cả lớp và GV nhận xét, kết luận  ­ GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho  nhóm thắng cuộc. mỗi nhóm một số phiếu bằng nhau. ­ Trong cùng một thời gian, nhóm nào  viết được nhiều tên các chất theo yêu  cầu là thắng. 3. Củng cố, dặn dò:  ­ Cho HS đọc phần bạn cần biết. ­ GV nhận xét giờ học.  ­ Nhắc nhở HS thực hiện an toàn giao thông trên đường đi học và về nhà. Chú ý  đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi tham gia giao thông.                                                                            Ngày soạn: 02/ 01/ 2017.                                                                       Ngày giảng: Thứ năm, 05/ 01/ 2017. TOÁN: Tiết 89: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. I/ Mục tiêu:   * Tập chung vào kiểm tra: ­ Xác định giá trị theo vị trí  của các chữ số trong số thập phân. ­ Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân  ­ Giải bài toán có liên quan đến tính lói suất. II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định lớp: 
  19. ­ Nêu mục đích, yêu cầu của giờ kiểm tra. ­ Nêu những việc HS được làm và không được làm trong giờ kiểm tra. Giáo viên Học sinh 2. Kiểm tra: ­ Phát đề kiểm tra. ­ HS nhận đề. ­ HD chung. ­ HS chú ý lắng nghe. ­ GV bao quát lớp. ­ HS trật tự làm bài. 3. Thu bài kiểm tra: ­ HS nộp bài lần lượt. 4. Nhận xét: ­ Ưu, khuyết điểm trong giờ kiểm tra. - HS chú ý lắng nghe.      PHONG GD&ĐT VĂN YÊN ̀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUÔI H ́ ỌC KÌ I TRƯƠNG TH & THCS NÀ H ̀ ẨU NĂM HỌC 2016 ­ 2017  Môn: Toán­ LỚP 5 Phần 1: Trắc nghiệm  (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm “Ba mươi hai đơn vị và năm phần nghìn”  được viết là: A.   325      B.   32,5 C.   32,05 D.   32,005 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của chữ số 7 trong số 563,578 là:   A.      70   B.       7   C.       7   D.       7               10            100           1000 Câu 3: (0,5 điểm) Số thập phân nhỏ nhất được viết bằng các chữ số: 3 ; 2 ; 0 ; 4 ;  6 là (các chữ số không được viết lặp lại): A.   0,2346      B.   0,3246 C.   2,0346 D.   32,046 Câu 4:   (1 điểm) Biết bốn con: gà, ngỗng, vịt, thỏ có cân nặng lần lượt là:  1,85kg ; 3,6kg ; 2,1kg ; 3000g. Trong bốn con vật trên, con vật cân nặng nhất là: A.  Con gà B.  Con ngỗng C.  Con vịt D.  Con thỏ Phần 2: Tự luận (7điểm) Câu 5: (3 điểm)  a) Đặt tính rồi tính:  42,54 + 38,17 68,32 ­ 25,09 67,28 x 5,3 372,96 : 3 b) Tìm x:           X + 5,28 = 9,19           X – 34,87 = 58,21
  20. Câu 6: (2 điểm)  Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 2,5m, chiều cao là 1,2m. Câu 7: (1 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm  5.000.000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng. Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,8 x 96 + 1,6 x 2       PHONG GD&ĐT VĂN YÊN ̀ ĐÁP ÁN KTĐK CUÔI H ́ ỌC KÌ I TRƯƠNG TH & THCS NÀ H ̀ ẨU NĂM HỌC 2016 ­ 2017  Môn: Toán­ LỚP 5 Câu Đáp án Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 D. 32,005 0.5 2 C. 7/100 1.0 3 A. 0,2346      0.5  4 B.  Con ngỗng 1.0 PHẦN TỰ LUẬN a)      2 điểm       42,54     68,32       67,2 8 372,96        3   +  38,17    ­  25,09    x      5,3 07            124,32        80,71       43,23     201 8 4   12   3364 0     0 9   356,58 4        06          0 5 (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) b)      1 điểm X + 5,28 = 9,19          X   = 9,19 – 5,28 0,25          X   =  3,91 0,25 X – 34,87 = 58,21           X    = 58,21 + 34,87 0,25           X    = 93,08 0,25  Bài giải: Diện tích hình tam giác đó là: 0,5 6 1 (2,5 x 1,2) : 2 = 1,5 (m2) 0,5                                              Đáp số: 1,5 m2 Số tiền lãi sau một tháng là:  0,25 7 5.000.000 : 100 x 0,5 = 25.000 (đồng) 0,5                       Đáp số: 25.000 đồng 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2