Giáo án môn Hình học 8 cả năm
lượt xem 2
download
Giáo án Hình học lớp 8 cả năm là một trong những tài liệu giảng dạy để các thầy cô có thể tham khảo, qua đó, các thầy cô sẽ có cơ sở để triển khai nội dung giảng dạy sao cho phù hợp với chương trình học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Hình học 8 cả năm
- www.thuvienhoclieu.com Ngày soạn: 20/ 8 / 2017 Ngày dạy: / / 2017 Chương I: TỨ GIÁC Tiết 1+2 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: Học sinh 1.Kiến thức: +Nhớ được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính chất của các đường thẳng song song cách đều. +Nhớ được một số ứng dụng trong thực tế của các đường thẳng song song cách đều. 2.Kỹ năng: +Biết xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. +Biết vận dụng tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính chất của các đường thẳng song2 cách đều để giải một số dạng toán có liên quan. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: Một tờ giấy có dòng kẻ ngang, một vật thẳng có chiều dài khoảng 10cm, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết….. IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 8A…………………………………. 8B…………………………………….. 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm Cá nhân thực hiện 4 bước như sách HDH trang 81+82 Cặp đôi đổi vở kiểm tra lại Chấp nhận kết quả sai số 1mm → Có thể chia được một băng giấy thành 6 phần bằng nhau, thực hiện tương tự. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV Nội dung chính Tình huống và & HS cách sử lí GV yêu cầu hs hoạt 1.Khoảng cách giữa hai đường thẳng Có thể Hs đặt www.thuvienhoclieu.com Trang 1
- www.thuvienhoclieu.com động cặp đôi phần song song thước đo không 1/8283 bắt đầu từ vạch HĐ trải nghiệm: HS a A B số 0, có thể có sai đo trực tiếp hình 3/82 số….. trên sách HDH và nêu b nhận xét ( có thể sai K H số 1mm) +) a // b, AH = BK K/c giữa 2 đường thẳng song2 là độ dài đường vuông góc từ 1 điểm thuộc đường HS thiếu SHD thẳng này tới đường thẳng kia. cần quan tâm có +) a // b, A a, AH ⊥ b = {H}: độ dài đoạn nghèo thì photo AH là k/c giữa 2 đường thẳng a và b. SHD giúp HS a A GV: K/c giữa 2 đường thẳng song b song là gì? H HS: Thảo luận cặp đôi và trả lời. +)K/c giữa 2 đường thẳng AB và HK là GV chốt lại k/c giữa AH=BK=b HS ghi chậm vì 2 đường thẳng song K/c giữa 2 đường thẳng AH và BK là chép từng chữ, song ( HĐ chung cả HK=AB=a cần giúp HS ghi lớp) B bằng kí hiệu. A a HS hoàn thiện nhận HS vẽ hình không xét vào vở : hình vẽ đạt vuông góc b và tóm tắt. cần y/c dùng eke, hơạc góc thước 2 H K lề để vẽ…. HS: xác định 2 đường 2.Tính chất khoảng cách giữa hai thẳng song2 , đường đường thẳng song song thẳng thứ nhất và đường thẳng thứ 2, a A đoạn vuông góc giữa 2 đường thẳng đó. h b K GV yêu cầu hs hoạt Có nhóm tích cực H h đo đạc, cần nhận động cặp đôi phần 2/8384 a' xét khen ngợi… A' HĐ trải nghiệm: Hs kiểm tra trực tiếp trên +) Luyện tập www.thuvienhoclieu.com Trang 2
- www.thuvienhoclieu.com hình 6/83 sách HDH (Dùng thước thẳng): M’ a’ GV: Tập hợp các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên đường thẳng nào? HS thảo luận cặp đôi trả lời 3.Các đường thẳng song song cách đều GV chốt lại kiến thức +)Các đường thẳng được tô màu ở phần HS thảo luận cặp đôi khởi động là các đường thẳng song song phần luyện tập và cách đều trình bày vào vở +)Các đường thẳng song song cách đều Nếu lời đọc quá Hoặc: cắt một đường thẳng tạo ra các đoạn ᄋ ᄋ dài, Hs khó hiểu, ᄋ B1 = H1 ( cùng phụ H 2 ) thẳng có độ dài bằng nhau. GV có thể ngắt ∆AHB = ∆KBH (c.g.c) +)Hình 9/85 phân tich đơn GV yêu cầu hs hoạt AE = 4. BC = 4.7 = 28 (cm) vì coi giản hoá: Song động nhóm phần AH//BI//CJ song cách đều thì 3/8485 AE ko tính được vì AH ko song2 IB, IB định ra các đoạn HS thảo luận và trả ko song2 JC chắn bằng nhau lời câu hỏi. Từ đó đưa Đặt thước đo các đoạn: AB = BC = CD Nếu song song ra nhận xét. thì AE = 28cm và các đoạn chắn GV chốt lại kiến thức bằng nhau thì và cách vận dụng. cách đều. C. Hoạt động luyện tập GV yêu cầu hs hoạt C1/85 Tại đây, GV cần động cá nhân bài Hình vẽ của Lan chính xác khai thác để HS C1/85 Lan đã sử dụng kiến thức về các đường áp dụng cách này HS nghiên cứu bài và thẳng song song cách đều vẽ trung điểm, trả lời câu hỏi. trung tuyến, đoạn thằng bằng nhau nhờ các dòng kẻ song song cách đều tại vở của GV yêu cầu hs hoạt C2/86 các em. động nhóm bài C2/86 Nếu HS k biết cách trình bày, HS thảo luận và đưa GV gợi ý: ? Có ra cách chứng minh những đường thẳng nào song ?Các đường thẳng song? www.thuvienhoclieu.com Trang 3
- www.thuvienhoclieu.com 2 CC’, BE, DD’ có song Có những đoạn cách đều ko? Vì sao? D E nào bằng nhau? C x A Vậy các đường // đó có //cách đều k? Tù đó có định C' ra đoạn nào = D' nhau. B Có: CC’ // BE // DD’ (gt) Một số HS yếu GV yêu cầu hs hoạt AC = CD = DE (gt) chưa hiểu // cách động chung cả lớp bài Nên: CC’, BE, DD’ là các đường thẳng đều, GV lấy ngay C3/85 song2 cách đều. hình ảnh song HS nghiên cứu bài và Suy ra: AC’ = C’D’ = D’B (vì C’ AB, cửa sổ để chỉ ra trả lời câu hỏi. D’ AB) có 2 đt// và cách ? Lấy 1 số điểm B C3/86 đều 1 đt cho thuộc d để tìm ra điểm trước chứa điểm C tương ứng, dự đoán C C thoả mãn y/c C nằm trên đường bài toán. nào? H ? Chứng minh CD = AH. d B D 2cm A Hạ CD ⊥ d = {D} ∆AHB = ∆CDB (chgn) => AH = CD = 2 (cm) Vậy: khi B di chuyển trên d thì C di chuyển trên đường thẳng // d và cách d một khoảng 2cm ( nửa mf bờ d ko chứa A) D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng Hs nghiên cứu tình huống 1 và 2 trang 86+87, tìm thêm 1 số hình ảnh trong thực tế về các đường thẳng song song cách đều. HS về nhà xem lại bài, học bài, làm bài 1+2/87 NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. www.thuvienhoclieu.com Trang 4
- www.thuvienhoclieu.com .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 21/ 8 / 2017 Ngày dạy: / / 2017 Tiết 3+4 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Phát biểu được định nghĩa đường trung bình, các định lí và tính chất đường trung bình của tam giác. +Nhớ được một số ứng dụng về đường trung bình của tam giác. 2.Kỹ năng: +Biết xác định đường trung bình của tam giác. +Biết áp dụng tính chất đường trung bình của tam giác để giải các bài toán có liên quan: tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: Một mảnh giấy hình tam giác, băng dính, kéo, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết….. IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 8A…………………………………. 8B…………………………………….. 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và hướng dẫn) Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm 1.Hoạt động trải nghiệm Cá nhân thực hiện phần 1 như sách HDH trang 88+89 Cặp đôi đổi sản phẩm kiểm tra lại www.thuvienhoclieu.com Trang 5
- www.thuvienhoclieu.com → Hình BMTC là hình bình hành ( đã biết từ tiểu học). Hình BMTC có BM // TC và BC // MT, BM = TC, BC = MT, NM = NT Hình BMTC có diện tích bằng diện tích tam giác ABC. 2.HS hoạt động nhóm phần 2/89 sách HDH Hs ko tính được k/c giữa 2 vị trí A và B Hs dung thước đo và tính được AB = 14,5 (cm) Hs suy luận từ hoạt động 1 tính được AB = 29 : 2 = 14,5 (m) B. Hoạt động hình thành kiến thức www.thuvienhoclieu.com Trang 6
- Hoạt động của GV & HS Nội dung chính Tình huống GV yêu cầu hs hoạt động 1.Tính chất của đường thẳng đi HS đo được cặp đôi phần 1/89 www.thuvienhoclieu.com qua trung đi ểm 1 cạnh và song kết quả có sai song với cạnh thứ 2 của tam giác số nên không HS thực hiện: +)1a đổi vở kết luận, GV cặp đôi ktra lại A cần cho phép +)1b đọc lại và HD sai số cho nhau nghe N xuất hiện khi +)1c thống M đo đạc có thể nhất điền chấp nhận. C B GV quan sát, trợ giúp hs khi AB ∆ABC : MA = MB = , MN / / BC , N AC cần thiết và chốt lại kiến 2 thức. AN = NC 2.Đường trung bình của tam giác và tính chất. // 1 a) MN = BC Cần cho HS HĐ chung cả lớp phần 2/91 2 đọc kĩ sách +)GV yêu cầu hs thực hiện b)Mỗi tam giác có 3 đường trung HD, GV chốt 2a/91 bình kiến thức HS thực hiện và đưa ra nhận từng nhóm xét A hoặc cả lớp. +)GV yêu cầu hs nghiên cứu 2b/91 và vẽ hình, ghi GT, KL N M thể hiện nội dung HS th thực hiện AB B C ∆ABC : MA = MB = 2 AC c)( h16/89) AB = 29 : 2 = 14,5 (m) GT NA = NC = 2 MN / / BC KL BC MN = 2 C.Hoạt động luyện tập C1/91 Cần HD HS GV yêu cầu hs hoạt động cá làm cẩn thận, nhân C1/91 A đặc biệt lúc Sau đó rút ra nhận xét kẻ // và cắt HS thực hiện và báo cáo kết E tam giác thành quả D 4 tam giác phải cắt đúng B C đường kẻ.. F Diện tích 4 tam giác bằng nhau www.thuvienhoclieu.com Trang 7 (chồng khít lên nhau ) Xét Nhận xét: 3 đường trung bình
- www.thuvienhoclieu.com D. E. HĐ vận dụng, tìm tòi, mở rộng Hs nghiên cứu tình huống 1, 2 và 3trang 92+93, tìm thêm 1 số ứng dụng trong thực tế về đường trung bình của tam giác. HS về nhà xem lại bài, học bài, làm bài 1+2/93 NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... Ngày soạn: / / 2017 Ngày dạy: / / 2017 Tiết 5+6 : TỨ GIÁC I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Phát biểu được các khái niệm: tứ giác, tứ giác lồi. Biết khái niệm đa giác. +Phát biểu được tính chất về tổng các góc trong tứ giác. +Xác định được tên các đỉnh, các cạnh, các đường chéo của tứ giác. 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ 1 tứ giác, vẽ các đường chéo của tứ giác. +Biết áp dụng tính chất về tổng các góc trong tứ giác 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. + Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. www.thuvienhoclieu.com Trang 8
- www.thuvienhoclieu.com III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết….. IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 8A…………………………………. 8B…………………………………….. 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động Cặp đôi phần A/94 + Tứ giác đã học: hình thang, hình thoi, hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật +(1) hình thang, (2) hình thoi hoặc hình bình hành, (3)hình vuông, (4)hình chữ nhật. B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Nội dung chính Tình huống GV & HS và cách sử lí +) GV y/c hs hoạt 1.Tứ giác Đây là kiến động cá nhân Tứ giác MNPQ:Hình vẽ thức dễ, phần 1/95 và Đỉnh:…. Cạnh:… cần quan hoàn thiện nội Góc:… Đường chéo:… tâm đến các dung sau vào vở Cạnh đối diện:… Góc đối diện:… HS yếu, (máy chiếu hoặc Đỉnh đối diện:… Cách vẽ:… động viên phiếu học tập) các em vẽ 2.Tứ giác lồi HS thực hiện; 1 hình, gv số hs nêu sản nhận xét Tg ABCD: phẩm của mình. vào vở hs + Các đỉnh:… GV và các thành B để ghi nhận + Các cạnh:… viên khác nhận cố gắng của + Các đường chéo:… C xét, bổ sung. các em. HS có thể trình bày theo ý thích, A D theo sơ đồ tư duy. +) GV y/c hs hoạt động cặp đôi phần 2/96 Nên cho Hs HS thực hiện. 3.Tính chất về góc của tứ giác tự trình bầy +) GV y/c hs hoạt +)Tg MNPQ: M ᄋ +N ᄋ +P ᄋ +Q ᄋ = 3600 cá nhân rồi động nhóm phần +)Có thể tính số đo 1 góc của tứ giác khi biết số đo chốt theo 3/97 các góc còn lại hoặc biết mối quan hệ giữa chúng. nhóm vì đây là kiến thức dễ. www.thuvienhoclieu.com Trang 9
- www.thuvienhoclieu.com C.Hoạt động luyện tập +)GV y/c hs hoạt C.2/97 GV cần động cá nhân Tứ giác : (a), (b), (c), (e) kiểm tra C.2/97 + C.3/98 C.3/98 đánh giá, HS hoạt động cá (a): x = 500 nhận xét nhân. 1 số cá (b): y = 900 vào vở HS nhân báo kq. (c): z = 1150 khi Hs làm (d): 2t = 2000 t = 1000 bài xong. +)Hoạt động D.2/98 chung cả lớp +) Đa giác phần D.2/98 +)Đa giác lồi D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +)HS quan sát trong thực tế và tìm thêm 1 số hình ảnh về tứ giác mà em biết. +)HS về nhà thực hiện các hoạt động trải nghiệm D.1/98 và E/99, tiết sau nộp sản phẩm NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... Ngày soạn: / / 2017 Ngày dạy: / / 2017 Tiết 7+8 : HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Phát biểu được các khái niệm: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng. +Phát biểu được khái niệm: hình có trục đối xứng, trục đối xứng của một hình. +Biết các tính chất cơ bản của đối xứng trục 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua trục. +Bước đầu nhận biết được hình có trục đối xứng trong thực tiễn. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . www.thuvienhoclieu.com Trang 10
- www.thuvienhoclieu.com 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết….. IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 8A…………………………………. 8B…………………………………….. 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động Cặp đôi phần A/101 B.Hoạt động hình thành kiến thức www.thuvienhoclieu.com Trang 11
- Hoạt động của Nội dung chính Tình huống GV & HS và cách sử www.thuvienhoclieu.com lí +) GV y/c hs 1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng HS yếu có hoạt động cặp AB d thể vẽ +) HA = HB = ; d ⊥ AB = {H} đôi phần 2 không 1/101+102 A và B đối xứng nhau vuông, k đi HS thực hiện; 1 qua trục d qua trung +)Cách vAẽ điểm B đx với B số cặp đôi nêu H điểm, cần sản phẩm của điểm A qua đường thẳng d: y/c các mình. *Khi A thuộc d: nhóm kiểm *Khi A không thuộc d: tra và điều GV và các thành +)Cách chứng minh 2 điểm A chỉnh. viên khác nhận và B đx nhau qua trục d: xét, bổ sung. +)Giả thiết có được khi bài cho A đx B qua d: 2.Hai hình đối xứng qua một đường thẳng. GV trợ giúp hs Hình có trục đối xứng Khuyến về cách vẽ sao B khích các cho nhanh và C HS yếu HĐ A chính xác,có thể này vì có dung thước d thể các em thẳng sẽ thích A' môn toán C' B' hơn nhờ HĐ +) GV y/c hs +)A’, B’, C’ thẳng hàng này. hoạt động cặp +)Tam giác ABC cân tại A có đường cao AH, miết đôi phần nếp gấp theo đường cao AH thì 2 cạnh bên trùng 2/103+104 khít, cạnh đáy chia đôi cũng trùng khít. HS thực hiện; 1 3.Thực hành số cặp đôi nêu Nx: chiếc lá và ảnh của nó đối xứng nhau qua sản phẩm của gương mình. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần 3/104 HS thực hiện; 1 số nhóm báo C cáo sản phẩm của mình. GV và các nhóm A B khác nhận xét, www.thuvienhoclieu.com bổ sung. Trang 12 C.HoạM t động luyện tập
- www.thuvienhoclieu.com D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +)HS quan sát trong thực tế và tìm thêm 1 số đồ vật có trục đối xứng. +)HS về nhà thực hiện D.1/105, D.2/106, D.3/106 và E/106. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... Ngày soạn: / / 2017 Ngày dạy: / / 2017 Tiết 9+10 : HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Phát biểu được các khái niệm: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm; hình có tâm đối xứng; tâm đối xứng của một hình. +Biết các tính chất cơ bản của đối xứng qua tâm 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua tâm. +Bước đầu nhận biết được hình có tâm đối xứng trong thực tiễn. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm nhỏ. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Kĩ thuật: khăn trải bàn, động não và động não không công khai, thảo luận viết….. IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp www.thuvienhoclieu.com Trang 13
- www.thuvienhoclieu.com 8A…………………………………. 8B…………………………………….. 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng điều hành các thành viên trong nhóm nói cho nhau nghe HS hoạt động cả nhóm phần A/107 B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Nội dung chính Tình huống và cách GV & HS sử lí +) GV y/c hs hoạt 1.Hai điểm đối xứng qua một điểm động cặp đôi phần AB GV cần làm rõ: OA = +) OA = OB = 1/107+108 2 OB và A,O,B thẳng HS thực hiện; 1 số A và B đối xứng nhau B hàng. A qua điểm O O cặp đôi nêu sản phẩm của mình. +)Cách vẽ điểm B đx với điểm A qua điểm O: GV và các thành *Khi A trùng với O: viên khác nhận *Khi A khác O: xét, bổ sung. +)Cách chứng minh 2 điểm A và B đx nhau qua điểm O: GV trợ giúp hs về +)Giả thiết có được khi bài cho A đx B cách vẽ sao cho qua O: Có thể có HS vẽ nhanh và chính 2. Thự hành chậm. Yêu cầu các xác. Đối xứng với 3 điểEm cá nhân phải làm tốt ko thẳng hàng qua hình này, hs nào xong C 1 điểm là 3 điểm báo cáo. D ko thẳng hàng +) GV y/c hs hoạt ………… I động cặp đôi phần Hình đối xứng quaX 2/108+109 và phần 1 điểm của mộZt hình 3/109+110 là một hình b Y ằng nó. HS thực hiện; 1 số cặp đôi nêu sản phẩm của mình. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung. GV chốt lại kiến thức về hai hình HS quên compa, Gv đx nhau qua 1 có thể HD HS tự tạo điểm 3.Hai hình đối xứng qua một điểm. compa bằng giấy nháp. 4. Thực hành +) GV y/c hs hoạt www.thuvienhoclieu.com Trang 14
- www.thuvienhoclieu.com động cá nhân phần 4/110 HS thực hiện; 1 số cá nhân báo cáo sản phẩm của mình. GV chốt kiến thức về hình có tâm đx. C.Hoạt động luyện tập GV y/c quan sát C.1/111 Nhóm nào chưa biết xung quanh và chỉ cách phân công hợp ra hình có tâm đối lí nhóm đó sẽ chậm. xứng, theo cách Từ đó GV căn cứ làm khăn trải bàn, nhận xét năng lực nhóm nào kể được hợp tác. nhiều câu đúng, chính xác, được khen. C.2/111 HS kí hiệu tam giác N +) GV giao HS HĐ bằng nhau không M cá nhân, GV nhận tương ứng đỉnh. GV xét vào vở Hs A cần đặt câu hỏi chỉ +) HS tích cực ra >< D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +) HS quan sát trong thực tế và tìm thêm 1 số đồ vật có tâm đối xứng. +) GV gọi HS chia sẻ D.3/112 +)HS về nhà thực hiện D.1/111, D.2/111, D.3/112 và E/112. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. ............................ www.thuvienhoclieu.com Trang 15
- www.thuvienhoclieu.com Ngày soạn: / / 2017 Ngày dạy: / / 2017 Tiết 11+12 : HÌNH THANG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Phát biểu được các khái niệm: Hình thang; Hình thang cân; Hình thang vuông. +Biết một số tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Kĩ thuật: khăn trải bàn, động não và động não không công khai, thảo luận viết….. IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 8A…………………………………. 8B…………………………………….. 2.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý) Nhóm trưởng giao nv các thành viên trong nhóm HS hoạt động nhóm phần A/113 theo kiểu “Nói cho nhau nghe” B.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Nội dung chính Tình huống và cách sử lí GV & HS +) GV y/c hs hoạt 1.Hình thang HS làm chậm, cần chuyển động cá nhân phần *Tg ABCD: AB // DC giao các bạn trong nhóm 1a/113, 1b/114 và ↔Tg ABCD là hình thang khá hơn kèm và giải thích hoàn thiện các nội +)Đáy: cho các bạn yếu. dung sau. +Cạnh bên: A B HS thực hiện; HS +)Đường chéo: nêu sản phẩm của +)Đường cao: mình. D ềE +)Góc k mỗi cạnh đáy: C GV và các thành +)Góc kề mỗi cạnh bên: viên khác nhận +)Cách vẽ: xét, bổ sung. *Hình 46/114 Hs chưa biết cách vẽ hình www.thuvienhoclieu.com Trang 16
- www.thuvienhoclieu.com +) GV y/c hs hoạt ii) thang, GV trợ giúp hs về động nhóm phần cách vẽ sao cho nhanh và 1c/114 *Nhận xét: chính xác nhờ dòng kẻ HS thực hiện; 1 số +)Tính chất về cạnh:2 cạnh đáy song ngang nhóm nêu sản 2 phẩm của mình. +)Tính chất về góc:2 góc kề 1 cạnh GV và các thành bên bù nhau. viên khác nhận +)Cách chứng minh: xét, bổ sung. +)GV chốt lại kiến thức về hình thang và y/c hs 2.Hình thang vuông và hình thang viết sơ đồ(Định cân nghĩa, hình vẽ, * Tg ABCD: AB // CD B cách vẽ, t/c, cách A ADC = 90 ᄋ 0 chứng minh ) +) GV y/c hs hoạt động cá nhân phần → Tg ABCD là hình thang vuông D C 1d/115 HS thực hiện; 1 số *Tg EFGH: EF // GH cá nhân báo cáo ᄋ E H =Gᄋ F sản phẩm của → Tg ABCD là hình thang cân mình. GV chốt kiến thức H G về hình thang *Hình 48/115 vuông và hình iii) M ᄋ ,K ᄋ = 1800 ; M ᄋ +K ᄋ lại ở vị trí trong thang cân. cùng phía nên tg MNIK là hình thang ᄋ = KIN K ᄋ = 1100 +) GV y/c hs hoạt Suy ra: tg MNIK là hình thang cân động nhóm phần iv)Tg POST là hình thang vuông cân 1e/115 3.Tính chất và dấu hiệu nhận biết HS thực hiện; 1 số hình thang cân nhóm nêu sản *Tg EFGH: DE // MN phẩm của mình. Dᄋ ᄋ E M GV và các thành =N viên khác nhận → NE = MD xét, bổ sung. N M +) GV y/c hs hoạt động nhóm phần 2/116+117 HS thực hiện; 1 số www.thuvienhoclieu.com Trang 17
- www.thuvienhoclieu.com nhóm nêu sản phẩm của mình. GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung GV chốt lại kiến thức về hình thang cân và y/c hs vẽ sơ đồ(Định nghĩa, hình vẽ, cách vẽ, t/c, cách chứng minh) C.Hoạt động luyện tập +) GV y/c hs hoạt C.1/117 động cá nhân bài A B Tg ABCD có: 65° C.1/117 AB // CD (cùng vuông góc với BC) HS thực hiện ᄋ = 900 (gt) B Suy ra: Tg ABCD là hình thang vuông D C ᄋ CDA = 1150 C.3/118 AC BD =D { M} C +) GV y/c hs hoạt ᄋ ᄋ *∆MCD : MDC = MCD ( gt ) động nhóm bài C.3/118 → MC = MD M HS thực hiện *AB // CD (gt) ᄋ A= MDC → MBA ᄋ ( slt ) B GV trợ giúp hs khi cần thiết, phân ᄋ MAB ᄋ = MCD ( slt ) tích bài, lựa chọn ᄋ Mà: MDC ᄋ = MCD ( gt ) cách chứng minh Nên: MBAᄋ ᄋ = MAB phù hợp. ᄋ *∆MAB : MBA ᄋ = MAB (cmt ) → MA = MB Do đó: MA + MC = MB + MD Hay: AC = BD *Tg ABCD: AB // CD (gt) AC = BD (cmt) Suy ra: Tg ABCD là hình thang cân D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng +)HS quan sát trong thực tế và tìm 1 số hình ảnh của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân. +)HS về nhà thực hiện D/118 và E/119. www.thuvienhoclieu.com Trang 18
- www.thuvienhoclieu.com NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... Ngày soạn: / / 2017 Ngày dạy: / / 2017 Tiết 13: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH THANG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Củng cố và khắc sâu khái niệm và các tính chất của hình thang; hình thang cân; hình thang vuông. 2.Kỹ năng: +Biết cách vẽ: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. +Biết vận dụng một số tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình thang, hình thang cân, hình thang vuông trong giải bài tập 3.Thái độ: + Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ . 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển: +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. +Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH. 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập. III.Tổ chức các hoạt động học tập: A. Hoạt động khởi động Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm HS hoạt động nhóm: Viết sơ đồ về hình thang cân (Hình vẽ, định nghĩa, tính chất, cách chứng minh) C.Hoạt động luyện tập HĐ của GV & HS Nội dung chính C1/120 Hình 57b +) GV y/c hs hoạt động +) Có AD // BC (gt) cặp đôi phần C1/120, Do đó: ᄋA + Bᄋ = Cᄋ + D ᄋ = 1800 (2 góc trong cùng phía) www.thuvienhoclieu.com Trang 19
- www.thuvienhoclieu.com C1c/120 Suy ra: z = 1000, t = 1400 HS thực hiện; 1 số cặp +) Tứ giác ABCD có AD // BC (gt) đôi nêu sản phẩm của Nên tứ giác ABCD là hình thang, nhưng nó ko phải là mình. hình thang vuông vì không có góc nào bằng 900, nó GV và các thành viên khác cũng không phải là hình thang cân vì 2 góc kề 1 đáy nhận xét, bổ sung. khác nhau. Hình 57c +) Có: XY ⊥ YZ (gt) TZ ⊥ YZ (gt) Do đó: XY // TZ ( Từ vuông góc đến song 2) Suy ra: ᄋX + Tᄋ = 1800 (2 góc trong cùng phía) m = 1150 +) Tứ giác XYZT có XY // ZT (cmt) Do đó: tứ giác ABCD là hình thang Mà Yᄋ = 900 (gt) Nên tứ giác XYZT là hình thang vuông Nhưng nó không phải là hình thang cân vì 2 góc kề 1 đáy khác nhau. C3/122 T V Nối R với V +) GV y/c hs hoạt động ZKẻ ZY // TV(Y RV) K Y cặp đôi phần C3/122 +) ∆ RTV có: HS thực hiện; 1 số cặp R 1 S đôi nêu sản phẩm của TZ = ZR = TR (gt) 2 mình. ZY // TV (do kẻ thêm) GV và các thành viên khác 1 → YV = YR = VR (t/c đường thẳng đi qua trung điểm 1 nhận xét, bổ sung. 2 cạnh của tam giác và song2 với cạnh thứ 2) Do đó: ZY là đường trung bình của tam giác RTV 1 Suy ra: ZY // = TV (t/c đg tb của tam giác) 2 +) ∆ VRS có: 1 KV = KS = VS (gt) 2 1 YV = YR = VR (cmt) 2 Do đó: YK là đường trung bình của tam giác VRS 1 Suy ra: YK // = RS (t/c đg tb của tam giác) 2 +)Có: ZY // TV (cmt) GV chốt lại kiến thức về YK // RS (cmt) đường trung bình của TV // RS (gt) hình thang và ứng dụng →Z, Y, K thẳng hàng (Tiên đề Ơclit) t/c đường tb của hình www.thuvienhoclieu.com Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án tuần 8 bài Tập đọc: Người mẹ hiền - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
8 p | 582 | 34
-
Giáo án tuần 1 bài Luyện từ và câu: Từ và câu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 680 | 32
-
Giáo án Âm nhạc 8 bài 4: Học hát: Hò ba lí
5 p | 652 | 19
-
Giáo án bài Câu cầu khiến - Ngữ văn 8
9 p | 579 | 19
-
Bài 14: Chương trình địa phương ( phần văn) - Bài giảng Ngữ văn 8
31 p | 1046 | 19
-
Giáo án tuần 10 bài Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 247 | 15
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 34 TRA CHƯƠNG 2
4 p | 134 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn