intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy : Các phép tính có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9

Chia sẻ: Abcdef_20 Abcdef_20 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

115
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU : Giúp HS :  Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9  Áp dụng để giải các bài toán có liên .  Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng .  Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ bài tập 3,

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy : Các phép tính có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9

  1. 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 I. MỤC TIÊU : Giúp HS :  Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9  Áp dụng để giải các bài toán có liên .  Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng .  Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẳn trên bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1 : Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 – 7; 17 – 9; 18 – 9 . + HS 2 : Tính nhẩm : 16 – 8 – 4; 15 – 7 – 3; 18 – 9 – 5 . - Nhận xét và cho điểm HS . 2.Dạy – học bài mới :
  2. 2.1 Giới thiệu bài : Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 sau đó áp dụng để giải các bài tập có liên quan . 2.2 Phép trừ 52 – 28 : - Nêu bài toán : Có 55 que tính, bớt đi - Lắng nghe và phân tích đề 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que toán . tính ? - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta - Thực hiện phép trừ 55 – 8. làm thế nào ? 55 - 8 - Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính 47 trừ, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp ( không sử dụng que tính ) . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của - Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới mình . sao cho 8 thẳng cột với 5 ( đơn vị ). Viết dấu – và kẻ vạch ngang .
  3. - Bắt đầu tính từ đâu ? Hãy nhẩm to - Bắt đầu tính từ hàng đơn vị ( kết quả của từng bước tính . từ phải sang trái ) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. - Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ? - 55 trừ 8 bằng 47 . - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và - Trả lời . thực hiện phép tính 55 – 8 . 2.3 Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 : - Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. Yêu cầu không được sử dụng que tính . 56 - 7  6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9 49 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49 .
  4. 37 - 8 29  7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29 . 68  8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 - 9 59 nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5 viết 5. Vậy 68 trừ 9 bằng 59 . 2.4 Luyện tập – thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài - Làm bài vào vở . tập . - Thực hiện trên bảng lớp . - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con
  5. tính : 45 – 9; 96 – 9; 87 – 9 . - Nhận xét bài bạn cả về cách - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng . đặt tính, kết quả phép tính . - Nhận xét và cho điểm HS . Baøi 2 : - Yêu cầu HS tự làm bài tập . - Tự làm bài x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46 x = 27–9 x = 35–7 x = 46- - Hỏi : Tại sao ở ý a lại lấy 27 – 9 ? 8 x = 18 x = 28 x = 38 - Vì x là số hạng chưa biết , 9 là số hạng đã biết , 27 là tổng trong phép cộng x + 9 = 27. - Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm Muốn tính số hạng chưa biết ta số hạng chưa biết trong một tổng và lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . cho điểm HS . Bài 3 :
  6. - Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho - Mẫu có hình tam giác và hình biết mẫu gồm những hình gì ghép lại chữ nhật ghép lại với nhau . với nhau . - Chỉ bài trên bảng . - Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu . - Tự vẽ , sau đó 2 em ngồi cạnh - Yêu cầu HS tự vẽ . đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . 2.4 Củng cố , dặn dò : - Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú - Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột ý điều gì ? với đơn vị, chục thẳng cột với - Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu chục . từ đâu? - Từ hàng đơn vị . - Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện - Trả lời . phép tính 68 – 9 . - Tổng kết giờ học . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2