Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
lượt xem 15
download
MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính . Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ( tính viết ) . Tính chất giao hoán của phép cộng. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Giải bài toán về nhiều hơn . Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng,
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
- ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính . Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ( tính viết ) . Tính chất giao hoán của phép cộng. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Giải bài toán về nhiều hơn . Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ . Số 0 trong phép cộng và phép trừ . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Dạy – học bài mới : Bài 1 :
- - Bài toán yêu cầu làm gì ? - Tính nhẩm . - Viết lên bảng : 9 + 7 = ? và yêu cầu - 9 cộng 7 bằng 16 . HS nhẩm, thông báo kết quả . - Viết lên bảng : 9 + 7 = ? và yêu cầu - Không cần. Vì đã biết 9 + 7 = HS có cần nhẩm để tìm kết quả không ? 16 có thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng Vì sao ? không thay đổi . - Nhẩm 16 – 9 = 7 - Viết tiếp lên bảng : 16 – 9 = ? và yêu cầu HS nhẩm kết quả . - Không cần vì khi lấy tổng trừ đi - Khi biết 9 + 7 = 16 có cần nhẩm để số hạng này thì được số hạng kia tìm kết quả của 16 – 9 không ? Vì sao ? . - Hãy đọc ngay kết quả của 16 – 7 . - 16 trừ 7 bằng 9 . - Yêu cầu HS làm tiếp bài dựa theo - Làm bài tập vào Vở bài tập . hướng dẫn trên . - Gọi HS đọc chữa bài . - 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác đổi chéo vở để kiểm tra bài - GV nhận xét và cho điểm . của nhau . Bài 2 :
- - Bài toán yêu cầu ta làm gì ? - Bài toán yêu cầu ta đặt tính . - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ? - Đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với - Bắt đầu tính từ đâu ? chục . - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên - Bắt đầu tính từ hàng đơn vị . bảng làm bài . - Làm bài tập . - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng . - Yêu cầu HS nêu cụ thể cách tính của - Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính và thực hiện tính . các phép tính : 38 – 42; 36 – 64; 81 – - 4 HS lần lượt trả lời . 27; 100 – 42 . - Nhận xét và cho điểm HS . Baøi 3 : - Viết lên bảng ý a và yêu cầu HS nhẩm - Nhẩm . rồi ghi kết quả . +1 +7 +1 +7 10 1 9 9 7 - Hỏi : 9 cộng 8 bằng mấy ? - 9 cộng 8 bằng 17 . - Hãy so sánh 1 + 7 và 8 . -1+7=8.
- - Vậy khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần - Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + nhẩm 9 + 8 không ? Vì sao ? 7. Ta có thể ghi ngay kết quả là - Kết luận : Khi cộng một số với một 17 . tổng cũng bằng cộng số ấy với các số hạng của tổng . - Yêu cầu HS làm tiếp bài . - Làm tiếp bài vào Vở bài tập, 3 HS làm bài trên bảng lớp. Sau đó lớp nhận xét bài bạn trên bảng - Nhận xét và cho điểm HS . và tự kiểm tra bài mình . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề bài . - Hỏi : Bài toán cho biết gì ? - Lớp 2 A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A là 12 - Bài toán hỏi gì ? cây . - Bài toán thuộc dạng gì ? - Số cây lớp 2B trồng được . - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài . - Bài toán về nhiều hơn .
- - Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp . Tóm tắt 2A trồng : 48 cây . 2B trồng nhiều hơn 2A : 12 cây . 2B : ... cây ? Bài giải Số cây lớp 2B trồng là : - Nhận xét và cho điểm . 48 + 12 = 60 ( cây ) Đáp số : 60 cây . Bài 5 : - Bài toán yêu cầu ta làm gì ? - Điền số thích hợp vào . - Viết lên bảng : 72 + = 72 - Hỏi : Điền số nào vào ô trống ? Tại - Điền số 0 vì 72 + 0 = 72 . - Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã sao ? - Em làm thế nào để tìm ra 0 ( biết là 72. 72 – 72 = 0 . là gì trong phép cộng ? ) . - Tự làm và giải thích cách làm .
- - Yêu cầu HS tự làm câu b . 85 - = 85 - Điền 0 vì số cần điền vào là số trừ trong phép trừ. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu : 85 – 85 = 0 - 72 cộng 0 bằng bao nhiêu ? - 72 cộng 0 bằng 72 . - 85 cộng 0 bằng bao nhiêu ? - 85 cộng 0 bằng 85 . - Vậy khi cộng một sô với 0 thì kết quả - Khi cộng một số với 0 thì kết như thế nào ? quả bằng chính số đó . - Hỏi tương tự để rút ra kết luận : Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính nó . 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, nhớ bài. Nhắc nhở các em còn yếu cần cố gắng hơn . - Dặn dò HS về nhà ôn lại các bảng cộng, bảng trừ có nhớ . RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : III.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 15: Ki-lô-gam
8 p | 375 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 1 bài 4: Số bị trừ - số trừ - hiệu
15 p | 784 | 17
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 10: Mi-li-mét
5 p | 141 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 6: 12 trừ đi 1 số 12-8
3 p | 194 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 21: Lít
10 p | 168 | 7
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 9: Ki-lô-mét
3 p | 107 | 5
-
Giáo án Toán 2 chương 5 bài 13: Bảng chia 3
4 p | 121 | 5
-
Giáo án Toán 2 chương 5 bài 12: Số bị chia- số chia- thương
3 p | 118 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 8: Mét
3 p | 98 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 3: 11 trừ đi 1 số 11-5
3 p | 129 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 21: Tháng, năm (Tiết 2)
3 p | 6 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 2: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật
3 p | 168 | 3
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 13: 14 trừ đi 1 số 14-8
3 p | 97 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 14
19 p | 56 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 15
20 p | 30 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 2
23 p | 23 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 3
21 p | 68 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 22
20 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn