intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Toán lớp 9 - bài: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chia sẻ: Adad Vzvv | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

639
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan. Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, suy luận, tính toán. Giáo án môn Toán lớp 9 - bài: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai tài liệu chọn lọc dành cho quý thầy cô.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 9 - bài: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

  1. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 Ngày soạn: 4/10/20?? Tiết 13 Ngày dạy: Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Lớp 9A:…../…./20…. Lớp 9B:…../…./20…. A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức: Học sinh biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Về kỹ năng: Học sinh biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan. 3. Về tư duy - thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học cho học sinh. B. CHUẨN BỊ. -Gv : Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu. -Hs : Ôn tập các phép biến đổi với căn bậc haA. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Đàm thoại , vấn đáp , nêu vấn đề . D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. ổn định lớp: 9A: …./…. 9B: …./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên Học sinh - Kiểm tra Hs 1 : Viết công thức tổng quát các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ? - Kiểm tra Hs 2 : 5 5 5 5 Rút gọn :  5 5 5 5 - Kiểm tra Hs 3 : Tìm x, biết : x  1  5  3 - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: Giáo viên Kiến thức cơ bản cần nắm vững GV- Ta phối hợp các phép biến đổi đơn giản căn *Ví dụ 1: Rút gọn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức chứa căn a 4 5 a 6 a  5 (a > 0) thức bậc hai 4 a --> đưa ví dụ 1 6 4a ? Cần thực hiện các phép biến đổi nào = 5 a  a  a 2  5 = ........ 2 a HS: - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu ?1
  2. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 của biểu thức lấy căn 3 5a  20a  4 45a  a (a  0) = 3 5a  4.5a  4 9.5a  a GV- Đưa bảng phụ lời giải VD1 và phân tích cách làm  3 5a  2 5a  12 5a  a  13 5a  a - Yêu cầu Hs làm ?1 HS: - Một Hs lên bảng làm ? *Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức. GV - Khi rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta Sgk/31 cần quan để xem có thể thực hiện phép biến đổi ?2 Chứng minh nào --> rút gọn a a b b  ab  ( a  b )2 GV- Cho Hs đọc VD2 và lời giải trong Sgk/31 a b HS: - Đọc VD2-Sgk/31 (với a > 0; b > 0) a a b b ? Trong VD2 ta áp dụng kiến thức nào để biến VT =  ab a b đổi vế trái ( a  b )( a  ab  b ) HS: - áp dụng hằng đẳng thức:   ab (a + b)(a - b) = a2- b2 a b  ( a  ab  b )  ab - Yêu cầu Hs làm ?2  ( a  b )2  VP ? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế Vậy đẳng thức đúng. nào. HS: - Ta thực hiện biến đổi vế trái bằng vế phải *Ví dụ 3: Cho biểu thức ? Có nhận xét gì về biểu thức: 2  a 1   a 1 a 1  a a b b P=    2 2 a  .   a 1   3 3    a 1   HS: a a  b b = a  b ( Với a > 0; a  1) a, Rút gọn P GV- Hãy Cm đẳng thức trên b, Tìm giá trị của a để P < 0 Giải ? Còn cách nào khác để biến đổi vế trái không a, Sgk/32. HS: Thực hiện quy đồng 1 a P= a GV-Đưa đề bài VD3 (B. fụ) b, Tìm a để P < 0 Do a > 0 và a  1 nên a > 0 ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 1 a P => P = a phép bình phương, phép nhân ?3 - Yêu cầu Hs rút gọn.
  3. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 x2  3 a, (đk: x   3 ) - Yêu cầu Hs làm ?3 x 3 ? Cần điều kiện gì để biểu thức (a) tồn tại ( x  3)( x  3) HS: x   3 =  x 3 x 3 - Gọi 2 Hs lên bảng làm 1 a a b, (a  0; a  1 ) 1 a ? Có mấy cách làm phần a 3 HS: - Có thể làm theo cách khác: thực hiện phép 1 a (1  a )(1  a  a)   biến đổi trục căn thức ở mẫu 1 a 1 a  1 a  a - Nhận xét đánh giá bài làm của Hs 4. Củng cố. - Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì? (Quan sát kĩ biểu thức và áp dụng phép biến đổi phù hợp) - BT: a, Rút gọn: B = 16 x  16  9 x  9  4 x  4  x  1 = ... = 4 x  1 ( x  1 ) b, Tìm x sao cho B = 16 5. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm, học kĩ các phép biến đổi căn thức bậc hai - BTVN: 58, 59, 61, 62/32-Sgk - Chuẩn bị tiết sau luyện tập ………………………………………… Ngày soạn: 4/10/20?? Tiết 14 Ngày dạy: luyện tập Lớp 9A:…../…./20…. Lớp 9B:…../…./20…. A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức:Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức và của biểu thức. 2. Về kỹ năng: Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức vời một hằng số, tìm x, ... và các bài toán liên quan 3. Về tư duy - thái độ: Giáo dục ý thức học tập cho hs B. CHUẨN BỊ. -Gv : Bảng phụ ghi bài tập -Hs : Ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Đàm thoại , vấn đáp , nêu vấn đề . D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. ổn định lớp: 9A: …./…. 9B: …./…..
  4. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Đề bài Đáp án Rút gọn các biểu thức sau a,  28  2 3  7  84  6 2x  b,  x.    6x  : 6 x   x 3  3. Bài mới: 1. Rút gọn Giáo viên Kiến thức cơ bản cần nắm vững *Bài 62/33 GV- Đưa đề bài lên bảng 1 33 1 ? Ta cần áp dụng các quy tắc, phép biến đổi a, 48  2 75  5 1 2 11 3 nào để rút gọn các biểu thức trên. 1 33 4.3 HS : Trả lời  16.3  2 25.3  5 2 2 11 3 GV: Gọi 2Hs lên bảng làm bài 10 HS: - 2Hs lên bảng  2 3  10 3  3  3 3 17 GV:- Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng  3 3 HS: - Theo dõi, đánh giá lại cách làm của 2 mình b, 150  1, 6. 60  4,5 2  6 3 - Lưu ý cho Hs cần tách ở biểu thức lấy căn 9 8  25.6  16.6   6 ra thừa số là số chính phương để đưa ra 2 3 ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi 5 6 4 6  9 4.2.3  6 biểu thức chứa căn 2 32 9 2 8 6  . 6  11 6 2 3 GV:- Đưa đề bài lên bảng phụ ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính để rút gọn *Bài 65/34 biểu thức M M= HS: - Rút gọn trong ngoặc trước sau đó  1 1  a 1   : (a > 0; a  1) thực hiện phép chB a a a 1  a  2 a  1 ? ( a  2 a  1 ) có dạng hằng đẳng thức nào HS: - Dạng hằng đẳng thức thứ 2:
  5. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 ( a  2 a  1 ) = ( a -1)2  1 1  a 1   :  a ( a  1) a  1  ( a  1) 2 1 a ( a  1)2 - Yêu cầu Hs thực hiện rút gọn biểu thức  . a ( a  1) a 1 trên ? Để so sánh giá trị của M với 1 ta làm như a 1 1   1 thế nào a a HS: - Ta xét hiệu M - 1 1 Xét hiệu: M - 1 = (1  ) -1 a --> yêu cầu Hs xét dấu của biểu thức M - 1 = 1 KL a Vậy M < 1 2. Chứng minh đẳng thức Bài 64/33-Sgk 2 GV - Đưa đề bài lên bảng 1 a a  1 a  ? Muốn chứng minh đẳng thức trên ta làm a,   1 a  a    1 a  1     ntn. 2  1 a a  1 a  VT =   1 a  a    1 a   ? (1 - a a ) có là dạng hằng đẳng thức nào    không 1 a3  1 a  2 3   a   HS: - Có (1 - a a ) = 13  a  1 a   (1  a )(1  a )         1 a a  a 1   a .  1  2   1 a ? Biến đổi vế trái ntn  1 a    1 H : - Thực hiện biến đổi trong ngoặc trước   a  a 1 a . 2  1 a   2 1 GV - Yêu cầu Hs trình bày rút gọn vế trái  a 1  . 2  1  VP  1 a  Vậy đẳng thức đúng 4. Củng cố. ? Ta đã giải những dạng toán nào. ? Sử dụng những kiến thức nào để giải các bài toán trên. - Khi giải các dạng toán rút gọn ta cần quan sát kĩ biểu thức, từ đó áp dụng các kiến thức (phân tích thành tích, dùng hằng đẳng thức, ...) để rút gọn một cách hợp lí nhất. 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại các phép biến đổi căn thức, xem lại các bài tập đã chữa.
  6. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 - BTVN: 63, 64(b), 66/Sgk + bài 82/Sbt 2 2 2 2 3  3 1  3 1 - HD bài 82: x  x 3  1  x  2.x.       x    2  2  4     2  4  ………………………………………… Ngày soạn: 11/10/20?? Tiết 15 Ngày dạy: luyện tập Lớp 9A:…../…./20…. Lớp 9B:…../…./20…. A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức:Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức và của biểu thức. 2. Về kỹ năng:Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức vời một hằng số, tìm x, ... và các bài toán liên quan 3. Về tư duy - thái độ: Giáo dục ý thức học tập cho hs B. CHUẨN BỊ. -Gv : Bảng phụ ghi bài tập -Hs : Ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Đàm thoại , vấn đáp , nêu vấn đề . D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. ổn định lớp: 9A: …./…. 9B: …./….. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Đề bài Đáp án Rút gọn các biểu thức sau a,  28  2 3  7  84  6 2x  b,  x.    6x  : 6 x   x 3  3. Bài mới: 1. Rút gọn Giáo viên Kiến thức cơ bản cần nắm vững *Bài 62/33 GV- Đưa đề bài lên bảng 1 33 1 ? Ta cần áp dụng các quy tắc, phép biến đổi a, 48  2 75  5 1 2 11 3 nào để rút gọn các biểu thức trên. HS : Trả lời
  7. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 GV: Gọi 2Hs lên bảng làm bài 1 33 4.3  16.3  2 25.3  5 2 HS: - 2Hs lên bảng 2 11 3 10 GV:- Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng  2 3  10 3  3  3 3 HS: - Theo dõi, đánh giá lại cách làm của 17 mình  3 3 2 - Lưu ý cho Hs cần tách ở biểu thức lấy căn b, 150  1, 6. 60  4,5 2  6 3 ra thừa số là số chính phương để đưa ra 9 8 ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi  25.6  16.6   6 2 3 biểu thức chứa căn 9 4.2.3 5 6 4 6   6 2 32 9 2 8 6  . 6  11 6 2 3 GV:- Đưa đề bài lên bảng phụ ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính để rút gọn *Bài 65/34 biểu thức M M= HS: - Rút gọn trong ngoặc trước sau đó  1 1  a 1   : (a > 0; a  1) thực hiện phép chB a a a 1  a  2 a  1  1 1  a 1   : ? ( a  2 a  1 ) có dạng hằng đẳng thức nào  a ( a  1) a  1  ( a  1) 2 HS: - Dạng hằng đẳng thức thứ 2: 1 a ( a  1)2 ( a  2 a  1 ) = ( a -1)2  . a ( a  1) a 1 a 1 1   1 - Yêu cầu Hs thực hiện rút gọn biểu thức a a trên 1 Xét hiệu: M - 1 = (1  ) -1 ? Để so sánh giá trị của M với 1 ta làm như a thế nào 1 = yêu cầu Hs xét dấu của biểu thức M - 1 --> KL 2. Chứng minh đẳng thức Bài 64/33-Sgk 2 GV - Đưa đề bài lên bảng 1 a a  1 a  ? Muốn chứng minh đẳng thức trên ta làm a,   1 a  a   1 a   1    
  8. Giáo án môn Toán lớp 9 Đại số - Chương 1 2 ntn.  1 a a  1 a  VT =  1 a  a   1 a       ? (1 - a a ) có là dạng hằng đẳng thức nào 3 2 1 a  1 a  không   a   3  1 a   (1  a )(1  a )  HS: - Có (1 - a a ) = 13  a       1 a a  a 1   a . 1  2   1 a ? Biến đổi vế trái ntn  1 a    H : - Thực hiện biến đổi trong ngoặc trước 1   a  a 1 a . 2  GV - Yêu cầu Hs trình bày rút gọn vế trái 1 a   2 1  a 1 .  2  1  VP  1 a  Vậy đẳng thức đúng 4. Củng cố. ? Ta đã giải những dạng toán nào. ? Sử dụng những kiến thức nào để giải các bài toán trên. - Khi giải các dạng toán rút gọn ta cần quan sát kĩ biểu thức, từ đó áp dụng các kiến thức (phân tích thành tích, dùng hằng đẳng thức, ...) để rút gọn một cách hợp lí nhất. 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại các phép biến đổi căn thức, xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 63, 64(b), 66/Sgk + bài 82/Sbt 2 2 2 2 3  3 1  3 1 - HD bài 82: x  x 3  1  x  2.x.       x    2  2  4     2  4  ------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2