GIÁO ÁN Sinh học 12 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
lượt xem 6
download
Phân biệt được thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen. Cho ví dụ minh hoạ - giải thích cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen về: màu sắc và hình dáng sâu bọ, sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn. - Chứng minh mọi đặc điểm thích nghi của sinh vật chỉ mang tính hợp lý tương đối. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN Sinh học 12 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
- GIÁO ÁN Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế GV: NGUYỄN VINH HƯNG Trường THPT Bình Điền Sinh học 12 Tổ: Hóa - Sinh - KTNN TIẾT 39. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI I. MỤC TIÊU - Phân biệt được thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen. Cho ví dụ minh hoạ - giải thích cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen về: màu sắc và hình dáng sâu bọ, sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn. - Chứng minh mọi đặc điểm thích nghi của sinh vật chỉ mang tính hợp lý tương đối. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm. - Nêu được quan điểm khoa học về sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật, từ đó bồi dưỡng thêm về thế giới quan khoa học. II. CHUẨN BỊ - Giáo án điển tử và bộ máy chiếu Processtor. - Phiếu học tập: Quá trình hình thành màu xanh của sâu ăn lá. III. PHƯƠNG PHÁP Đàm thoại tìm tòi IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Kiểm tra bài cũ 2. Giảng bài mới 3. Củng cố và bài tập V. NỘI DUNG BÀI SOẠN
- T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 5 phút - Chiếu slide 2 và gọi HS để kiểm tra - HS lên bảng trả lời. bài cũ. Gọi HS khác nhận xét phần trả lời HS nhận xét. của bạn. Thông báo đáp án. Chiếu slide 3 và giới thiệu nội dung I. Thích nghi kiểu hình và thích bài học. nghi kiểu gen. ? Thế nào là thích nghi? + Thích nghi là sự biến đổi về 1. Thích nghi kiểu hình: là sự Chiếu slide 4. hình thái, sinh lý và tập tính phù phản ứng của một kiểu gen thành ? Hãy phân tích đặc điểm thích nghi hợp với điều kiện môi trường. những kiểu hình khác nhau trước của hình 1? + Mùa nóng: Chó sói có bộ lông nhhững thay đổi của môi trường thưa để mát hơn và lông có màu (thường biến). 10phút sẫm trùng với màu môi trường nên con mồi khó phát hiện. Ví dụ: Mùa đông: Chó sói có bộ lông - Sự thay đổi hình dạng lá cây dày để ấm và lông có màu trắng rau mác. Chiếu slide 5. giống màu tuyết nên con ,ồi khó - Sự thay đổi bộ lông cua thú phát hiện. ở vùng lạnh. ? Hãy phân tích đặc điểm thích nghi + Bọ que có hình dạng giống - Sự thay đổi màu của Tắc kè của Bọ que? cành que nên kẻ thù khó phát hoa. hiện. Chiếu slide 6. Hãy so sánh đặc điểm + Ở Chó sói: đặc điểm phát sinh 2. Thích nghi kiểu gen: là quá thích nghi của Chó sói với đặc điểm trong đời sống cá thể theo sự thay trình hình thành những đặc điểm thích nghi của Bọ que? đổi của điều kiện môi trường (gọi đặc trưng của loài. là thường biến). Ví dụ: Sự hình thành hình dạng
- Ở Bọ que: đây là đặc điểm bẩm Bọ que, Bọ lá.... sinh, đặc trưng cho loài Bọ que. ? Thế nào là thích nghi kiểu hình? HS trả lời và cho ví dụ. Cho ví dụ. Chiếu slide 7. HS trả lời và cho ví dụ. ? Thế nào là thích nghi kiểu gen? Cho ví dụ. Chiếu slide 8. Chiếu slide 9. II. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen 1. Màu sắc và hình dáng tự vệ của ? Sâu ăn lá có màu gì? + Thường có màu xanh. sâu bọ 25phút Trước đây, sâu không ăn lá và cũng a. Ví dụ: Sự hình thành màu xanh ở không có màu xanh. Do một số lý do sâu ăn lá: buộc sâu phải chuyển sang ăn lá rau. Sâu có nhiều biến dị về màu sắc. ? Sâu có những biến dị về màu sắc + Biến dị: màu lục, xanh nhạt, đỏ, Trên nền xanh của lá cây, dưới tác dụng chọn lọc là chim ăn sâu thì nào? cam, vàng ........ Chiếu slide 10, 11. những cá thể mang biến dị màu ngả ? Trong những biến dị của Sâu, chim + Biến dị màu đỏ, cam, vàng dễ về màu xanh là có lợi nên được ăn sâu dễ phát hiện loại biến dị nào? bị phát hiện và bị tiêu diệt dần. sống sót, sinh sản nhiều và con Kết quả của loại biến dị đó? Biến dị màu xanh khó bị phát cháu ngày càng đông. Ngược lại, hiện nên ngày càng được nhân những cá thể có màu sắc nổi bật trên nền xanh là bất lợi nên bị tiêu lên. Chia nhóm và phát phiếu học tập. HS thảo luận nhóm kết hợp với diệt, ít sống sót, ít sinh sản và con Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và nghiên cứu SGK để hoàn thành cháu hiếm dần. Kết quả là ngày nay hoàn thành phiếu học tập trong 5 phiếu học tập. Sâu ăn lá thường có màu xanh. phút. Chiếu slide 12 và tổ chức cho học Đại điện các nhóm trình bày kết
- sinh trả lời phiếu học tập. quả. ? Tác nhân tiến hành chọn lọc là gì? + Chim ăn sâu. ? Hãy mô tả bằng lời sự hình thành + HS mô tả. đặc điểm màu xanh của sâu ăn lá? b. Các dạng: Chiếu slide 13 và yêu cầu HS trả lời + HS trả lời. - Màu sắc trùng với màu môi các câu hỏi trong slide 13. trường. Chiếu lần lượt các slide 14, 15, 16. HS quan sát và rút ra các dạng - Bắt chước hình dạng một vật thích nghi của sâu bọ. trong tự nhiên. - Giả dạng một con vật nguy hiểm. Chiếu slide 17. c. Màu sắc báo hiệu Hãy nêu những điểm giống nhau của + Giống nhau: Có nọc độc, mùi Một số loài có nọc độc, mùi hôi Ong và Bọ xít? hôi nên các loài khác không thích. thường có màu sắc sặc sỡ, nổi bật Có màu sắc sặc sỡ, nổi bật. là màu sắc báo hiệu Chiếu slide 18 và yêu cầu HS trả lời HS trả lời và nêu kết luận về màu câu hỏi trong slide này và rút ra kết sắc báo hiệu. luận. 2. Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn Chiếu slide 19. HS nghiên cứu các thông tin a. Ví dụ: Sự tăng cường sức đề kháng với DDT của ruồi giấm trong slide 20. ? Từ những thông tin trên, em có kết + Khả năng kháng DDT liên quan Trước khi tiếp xúc với DDT, ruồi luận gì? đến một đột biến phát sinh từ giấm đã có nhiều đột biến, trong đó trước. có những đột biến chống DDT. Chiếu slide 20. Yêu cầu HS trả lời + HS trả lời. Trong môi trường có DDT, những các câu hỏi trong slide. thể đột biến này tỏ ra có ưu thế do Chiếu slide 21. Yêu cầu HS phân tích + HS phân tích sơ đồ. đó sống sót và chiếm tỉ lệ ngày sơ đồ. càng cao. Dần dần hình thành những chủng có khả năng kháng DDT.
- b. Kết luận: Chiếu slide 22. HS nêu kết luận. Sâu bọ và vi khuẩn có thể bị tiêu ? Hãy nêu kết luận về khả năng diệt mạnh bởi thuốc trừ sâu trong kháng thuốc của sâu bọ và vi khuẩn. những lần tiếp xúc đầu tiên.Trong Chiếu slide 23. Yêu cầu HS trả lời HS trả lời. những lần tiếp xúc tiếp theo, hiệu các câu hỏi trong slide 23. quả tiêu diệt giảm dần do sâu bọ và vi khuẩn “nhờn thuốc”. Chiếu slide 24 + Cá có hình thoi, có vây, vảy III. Sự hợp lý tương đối ? Hãy nêu những đặc điểm của Cá xếp lợp, da nhờn, lưng sẫm, bụng thích nghi với môi trường nước? trắng...... Mỗi đặc điểm thích nghi chỉ + Chim có hai cánh, xương rỗng, có ý nghĩa trong một môi trường ? Hãy nêu những đặc điểm của Chim có lông vũ, túi hơi.... nhất định. Khi hoàn cảnh sống thay 5phút thích nghi với đời sốg bay lượn trên đổi thì đặc điểm đó có thể trở thành + Không. Những đặc điểm của bất lợi. không? ? Có thể nói Chim thích nghi hơn Cá Chim chỉ có ý nghĩa thích nghi trong môi trường không khí. không? Vì sao? Trong môi trường nước, những đặc điểm của Chim là bất lợi. ? Vậy em có kết luận gì về tính hợp HS nêu kết luận. lý của đặc điểm thích nghi? Chiếu slide 25.
- 3.Củng cố: ( 4phút) - Sâu bọ có mấy kiểu thích nghi? Đáp án: Có 4 kiểu chính: + Màu sắc trùng với màu môi trường. + Bắt chước một vật trong môi trường. + Giả dạng một con vật nguy hiểm. + Màu sắc báo hiệu. - Chiếu slide 26. Đáp án: Màu sắc trùng màu môi trường. 4. Bài tập về nhà: (1phút) Chiếu slide 27 1. So sánh thích nghi kiểu hình với thích nghi kiểu gen. 2. Trả lời các câu hỏi ở SGK, trang 100.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 12 bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
14 p | 674 | 66
-
Giáo án Sinh học 12 bài 8: Quy luật Menden - Quy luật phân li
4 p | 542 | 51
-
Giáo án Sinh học 12 bài 11
4 p | 579 | 50
-
Giáo án Sinh học 12 bài 10
4 p | 401 | 39
-
Giáo án Sinh học 12 bài 13
3 p | 459 | 37
-
Giáo án Sinh học 12 bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
5 p | 1058 | 37
-
Giáo án Sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
9 p | 690 | 36
-
Giáo án Sinh học 12 bài 17 (tiếp theo)
4 p | 370 | 35
-
Giáo án Sinh học 12 bài 15: Bài tập chương I và chương II
3 p | 495 | 35
-
Giáo án Sinh học 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã
5 p | 848 | 34
-
Giáo án Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
4 p | 571 | 34
-
Giáo án Sinh học 12 bài 9
4 p | 534 | 33
-
Giáo án Sinh học 12 bài 4: Đột biến gen
5 p | 754 | 33
-
Giáo án Sinh học 12 bài 12
4 p | 492 | 32
-
Giáo án Sinh học 12 bài 16
4 p | 405 | 32
-
Giáo án Sinh học 12 bài 7: Thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
4 p | 455 | 26
-
Giáo án Sinh học 12 bài 14
3 p | 326 | 21
-
Giáo án Sinh học 12 (Bài 11) - Tiết 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
40 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn