Giáo án sinh học 8 - Tim và mạch máu
lượt xem 8
download
Kiến thức: - Xác định được trên tranh, mô hình cấu tạo ngoài và trong của tim - Phân biệt được các loại máu - Trình bày được đặc điểm các pha trong chu kỳ co dãn tim 2. Kỹ năng: - Quan sát, tư duy dự đoán. - Hoạt động nhóm nhỏ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án sinh học 8 - Tim và mạch máu
- Tim và mạch máu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Xác định được trên tranh, mô hình cấu tạo ngoài và trong của tim - Phân biệt được các loại máu - Trình bày được đặc điểm các pha trong chu kỳ co dãn tim 2. Kỹ năng: - Quan sát, tư duy dự đoán. - Hoạt động nhóm nhỏ II. PHƯƠNG PHÁP: - Hỏi đáp - tìm tòi - Quan sát - tim tòi III. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ phóng to H17.1, H17.2, H17.3 - Mẫu ngâm tim người hoặc tim lợn. - Bảng phụ, phhiếu học tập IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
- Kiểm tra: Nêu vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu ? (Bơm máu -> tạo lực đẩy đẩy máu đi). Giáo viên: Vậy tim có cấu tạo như thế nào để thực hiện tốt vai trò đó? Hoạt động 1: Cấu tạo tim Mục tiêu: Xác định được các thành phần cấu tạo của tim Tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Treo tranh H17.1 (tranh câm). - Nghiên cứu độc lập trên kênh hình Hướng dẫn: dựa vào thông tin sách giáo khoa, kết hợp với kiến thức về cấu tạo tim thú. ? Từ sơ đồ cấu tạo hãy chỉ rõ từng - 1-2 HS lên bảng chỉ trên tranh về thành phần cấu toạ của tim? cấu tạo của tim - Các HS khác nhận xét, sửa chữa - Các nhóm thảo luận lệnh 1. - Hướng dẫn các nhóm thảo luận - Đại diện 1 nhóm điền bảng lệnh: Treo tranh H16.1 - Các nhóm nhận xét -> đáp án: - Thảo luận nhóm
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Các ngăn tim Nơi máu được co bơm tới Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải Tâm thất trái co Động mạch chủ Tâm thất phải co Động mạch phổi ? Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu bơm qua, dự đoán xem ngăn nào có thành cơ tim dày nhất, mỏng nhất? - Hướng dẫn thảo luận: + Quãng đường nào máu từ tim đi xa + Tâm thất trái -> mao mạch cơ quan nhất? + Tâm nhĩ -> tâm thất + Quãng đường nào máu từ tim đi => Tâm nhĩ trái có thành cơ tim dày ngắn nhất nhất, tâm nhĩ có thành cơ tim mỏng nhất ? Quan sát tranh H17.4 (hoặc mô - Quan sát và trả lời độc lập: hình) cho biết ngoài các bộ phận đã + Van tim: Van nhĩ thất, van động xem xét trên, bên trong tim còn có mạch
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH những bộ phận nào? Qua đó cho biết + Mô cơ tim và mô liên kết tim được cấu tạo bởi mô nào? Kết luận 1: - Tim gồn 4 ngăn, có các van tim - Được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết - Thành các ngăn tim dày không đều nhau do nhiệm vụ của chúng quy định Hoạ t động 2: Cấu tạo mạch máu Mục tiêu: - Nêu tên 3 loại mạch máu - Chỉ rõ và giải thích được sự khác biệt của 3 loại mạch máu đó Tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ? Qua những phần đã nghiên cứu về - Trả lời độc lập: 3 loại: động mạch, hệ tuần hoàn, cho biết có những loại tĩnh mạch và mao mạch mạch máu nào? - Treo tranh H17.2: Sơ đồ cấu tạo các mạch máu ? So sánh sự khác nhau của 3 loại
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH mạch máu đó? Giải thích ý nghĩa của sự khác nhau đó? - Hướng dẫn quan sát: Lưu ý đến các - Quan sát tranh lớp tế bào tạo nên các mạch máu, độ - Phát phiếu học tập (trên giấy trong dày của các lớp tế bào đó. nếu dùng đèn chiếu ) - GV nhận xét kết quả các nhóm - Thảo luận nhóm - Chiếu kết quả đúng hoặc treo bảng - Đại diện nhóm trình bày hoặc chiếu phụ kết quả lên đèn chiếu - Thành mạch bị rách do áp lực lớn ? Hãy dự đoán xem điều gì sẽ xảy ra nếu thành động mạch có cấu tạo giống thành mao mạch hay tĩnh mạch Kết luận 2 Các loại Sự khác biệt về cấu tạo Giải thích mạch máu Động mạch - Thành có 3 lớp, lớp mô liên kết Thích hợp với việc vận và lớp cơ trơn dày chuyển máu đến các cơ
- - Lòng mạch hẹp quan với vận tốc cao, áp lực lớn Tĩnh mạch - Thành 3 lớp, lớp mô liên kết và Thích hợp với chức năng lớp cơ trơn mỏng hơn trong dẫn máu về tim với vận động mạch tốc và áp lực nhỏ - Lòng mạch rộng - Có van một chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực Mao mạch - Thành mạch mỏng, 1 lớp tế Thích hợp vớ chức năng bào trao đổi chất với tế bao - Lòng mạch hẹp - Nhỏ, phân nhánh Hoạt động 3: Chu kỳ hoạt động của tim Mục tiêu: - Biết được thời gian của một chu kỳ co dãn tim - Nêu được các pha trong một chu kỳ tim Tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- - Treo trạm H17.3 - HS quan sát tranh - Hướng dẫn quan sát: - Thảo luận nhóm 3 câu hỏi sách giáo khoa + Khi một phần của tim co -> máu dồn xuống và có thể xem như không còn máu trong phần đó + Khi tâm nhĩ làm việc thì tâm thất nghỉ và ngược lại - Mô phỏng một chu chuyển tim bằng - Đại diện nhóm trả lời: hình vẽ sau: Câu 1: Mỗi chu kỳ co dãn tim kéo Nhĩ co Dãn chung dài khoảng 0,8s Câu 2: - Tâm thất làm việc 0,3s; nghỉ 0,1 + Thất co Dãn chung 0,4 = 0,5s Ghi chú - Tâm nhĩ làm việc 0,1s; nghỉ 0,3 + Mỗi ô = 0,1s 0,4 = 0,7s Màu xanh: Nhĩ co - Tìm nghỉ ngơi hoàn toàn (tâm thất Màu đỏ: Thất co và tâm nhĩ cùng nghỉ) 0,4s Không màu: Thời gian nghỉ Câu 3: 60s/0,8 = 75 nhịp (chu kỳ)/1 phút
- Kết luận 3: - Mỗi chu kỳ tim gồm 3 pha: pha nhĩ co, pha thất co, pha dãn chung - Các bô phận của tim và hệ mạch phối hợp với nhau để máu bơm theo một chiều nhất định IV. Kiểm tra - Đánh giá - Củng cố - GV sử dụng bài tập 1 sách giáo khoa để củng cố kiến thức về cấu tạo tim - Yêu cầu 1 -2HS trình bhày sự phối hợp giữa tim và hệ mạch trong quá trình vận chuyển máu - Yêu cầu HS tìm những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa 3 loại mạch trong hệ mạch. - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Một chu kỳ tim của một người có thời gan là 0,9s. Biết thời gian dãn chung = 1/2 chu kỳ, thời gian nhĩ co = 1/3 thời gian thất co. Tính thời gian tâm nhĩ co, tâm thất co, tâm nhĩ nghỉ, tâm thất nghỉ? V. Hướng dẫn về nhà: - Đọc "Em có biết" và trả lời: ? Dựa vào điện tâm đồ đó, hãy cho biết biên độ co cơ tim của quá trình nào lớn nhất, quá trình nào nhỏ nhất? (lớn nhất: tâm thất co - QRS; nhỏ nhất: pha dãn chung - T) - Trả lời các câu hỏi: 2, 3, 4.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 8 bài 17: Tim và mạch máu
4 p | 618 | 30
-
Giáo án Sinh học 8 bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
3 p | 721 | 30
-
Giáo án Sinh học 8 bài 5: Thực hành quan sát tế bào và mô
2 p | 527 | 28
-
Giáo án Sinh học 8 bài 6: Phản xạ
3 p | 555 | 27
-
Giáo án Sinh học 8 bài 4: Mô
3 p | 828 | 26
-
Giáo án Sinh học 8 bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
3 p | 603 | 24
-
Giáo án Sinh học 8 bài 3: Tế bào
3 p | 725 | 23
-
Giáo án Sinh học 8 bài 7: Bộ xương
2 p | 481 | 23
-
Giáo án Sinh học 8 bài 12: Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
5 p | 784 | 23
-
Giáo án Sinh học 8 bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch
3 p | 526 | 22
-
Giáo án Sinh học 8 bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
3 p | 533 | 22
-
Giáo án Sinh học 8 bài 2: Cấu tạo cơ thể người
3 p | 788 | 22
-
Giáo án Sinh học 8 bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
2 p | 395 | 21
-
Giáo án Sinh học 8 bài 19: Thực hành Sơ cứu cầm máu
2 p | 527 | 20
-
Giáo án Sinh học 8 bài 11: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
3 p | 744 | 20
-
Giáo án Sinh học 8 bài 10: Hoạt động của cơ
3 p | 556 | 20
-
Giáo án Sinh học 8 bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể
3 p | 516 | 16
-
Giáo án Sinh học 8 bài 1: Bài mở đầu
2 p | 165 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn