Giáo án Số học 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
lượt xem 2
download
"Giáo án Số học 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên" biên soạn nhằm giúp học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ; phát biểu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ; viết được công thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Số học 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Tuần........ Ngày soạn:...................................... Các ngày giảng:............................... TÊN CHỦ ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Thời lượng dạy học:3 tiết (từ tiết 12 đến tiết 14) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Nhớ định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. Phát biểu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ; viết được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số; 2. Kĩ năng Thực hiện được phép tính lũy thừa, nhân các luỹ thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên . Vận dụng được định nghĩa, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số vào giải các bài tập cụ thể; 3. Thái độ Thích học tập bộ môn, có ý thức vận dụng kiến thức Toán học vào thực tế cuộc sống, thấy được mối quan hệ qua lại giữa Toán học và thực tiễn 4.Định hướng phát triển năng lực 4.1. Năng lực chung Phát triển các năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực sử dụng CNTT và truyền thông. 4.2. Năng lực chuyên biệt Năng lực sử dụng ngôn ngữ Toán học: Sử dụng chính xác các kí hiệu toán học theo quy định. Năng lực tính toán Toán học: Tính toán thông thường, tính toán theo công thức,...
- II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC Nội Vận dụng cấp Vận dụng cấp Nhận biết Thông hiểu dung độ thấp độ cao Nêu được định Lấy được ví dụ Tính được giá Viết một số tự nghĩa lũy thừa về lũy thừa với trị cụ thể của nhiên về dạng với số mũ tự số mũ tự nhiên, một lũy thừa lũy thừa của nhiên, chỉ ra cơ xác định được số So sánh được một số số và số mũ. mũ và cơ số các lũy thừa cụ Tìm cơ số 1. Viết được tích thể hoặc số mũ của Lũy các thừa số bằng một lũy thừa thừa nhau dưới dạng thỏa mãn điều với một lũy thừa. kiện cho trước. số Hiểu được khái mũ tự niệm bình nhiên phương và lập phương của một số Câu hỏi 1.1.1 Câu hỏi 1.2.1 Câu hỏi 1.3.1. Câu hỏi 1.4.1. Câu hỏi 1.1.2 Câu hỏi 1.2.2. Câu hỏi 1.3.2. Câu hỏi 1.4.2. Câu hỏi 1.2.3. Phát biểu được Viết đúng và Thực hiện được Viết kết quả qui tắc nhân hai hiểu công thức, phép nhân hai phép tính dưới 2. lũy thừa cùng cơ quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ dạng một lũy Nhân số. lũy thừa cùng cơ số. thừa. hai số. So sánh các lũy Cho ví dụ minh tích của các lũy thừa họa thừa cùng cơ số. cùng Câu hỏi 2.1.1. Câu hỏi 2.2.1. Câu hỏi 2.3.1 Câu hỏi 2.4.1 cơ số Câu hỏi 2.1.2. Câu hỏi 2.2.2 Câu hỏi 2.4.2. 3. Phát biểu được Viết đúng và Thực hiện được Viết kết quả Chia qui tắc chia hai hiểu công thức, phép chia hai lũy phép tính dưới
- lũy thừa cùng cơ quy tắc chia hai thừa cùng cơ số. dạng một lũy số. lũy thừa cùng cơ thừa. số. So sánh các Cho ví dụ minh tích của các lũy họa thừa cùng cơ số. hai Biết tìm x lũy bằng cách sử thừa cùng dụng ct lũy thừa cơ số Câu hỏi 3.1.1. Câu hỏi 3.2.1. Câu hỏi 3.3.1 Câu hỏi 3.4.1 Câu hỏi 3.1.2. Câu hỏi 3.2.2 Câu hỏi 3.3.2 Câu hỏi 3.4.2. Câu hỏi 3.1.3. Câu hỏi 3.2.3. Câu hỏi 3.4.3 Câu hỏi 3.2.4. Câu hỏi 3.4.4 Câu hỏi 3.4.5 III. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRONG CHỦ ĐỀ 1. Mức độ nhận biết Câu hỏi 1.1.1. Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. Câu hỏi 1.1.2. Trong các công thức sau, công thức nào mô tả định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên ? 1) 2) Câu hỏi 2.1.1. Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Câu hỏi 2.1.2 Phát biểu nào sau đây đúng ? 1) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 2) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ. Câu hỏi 3.1.1. Phát biểu qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. Câu hỏi 3.1.2 Phát biểu nào sau đây đúng ? 1) Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. 2) Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ. Câu hỏi 3.1.3 Một cách tổng quát ta có Với m > n ta có am : an = ?
- 2. Mức độ thông hiểu Câu hỏi 1.2.1. Lấy một ví dụ về lũy thừa với số mũ tự nhiên và chỉ rõ cơ số và số mũ của nó. Câu hỏi 1.2.2 Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 1) 2.2.2.2.2 2) 5.5.5.5.5.5.5 Câu hỏi 1.2.3. Chỉ rõ cơ số, số mũ của mỗi lũy thừa sau: 1) 23; 32 2) 33;30;03 Đọc tên các lũy thừa trên Câu hỏi 2.2.1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, cho ví dụ minh họa. Câu hỏi 2.2.2. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1) 23.22 = 23+2 2) 23.22 = 23.2 3) 54.5 = (5+5)4+1 4) 23.22 = (2.2)3.2 Câu hỏi 3.2.1 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : a, 712: 74 ; b, x6 : x3 (x khác 0) c, a4: a4 (a khác 0) Câu hỏi 3.2.2 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : a, 38: 34 ; b, 108 : 102 : c, a6: a (a khác 0) Câu hỏi 3.2.3 Bài tập 69 SGK Câu hỏi 3.2.4 Bài tập 71 SGK Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n là số tự nhiên khác 0 Ta có: a, cn = 1 b, cn = 0 3. Mức độ vận dụng cấp thấp Câu hỏi 1.3.1. Tính giá trị của các lũy thừa sau: Câu hỏi 1.3.2. So sánh các lũy thừa sau: 1)23; 32
- 2)20151; 12015 3) 53; 35 4) 30;03 Câu hỏi 2.3.1. Thực hiện phép tính. 1) 22.23 2) 33.3 Câu hỏi 3.3.1 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : a, 712: 74 ; b, x6 : x3 (x khác 0) c, a4: a4 (a khác 0) Câu hỏi 3.3.2 Viết các số 538; 6 329; đ tổng các lũy thừa của 10? 4. Mức độ vận dụng cấp cao Câu hỏi 1.4.1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số tự nhiên: 4; 8; 9; 27; 64; 100; 10000 Câu hỏi 1.4.2. Tìm số tự nhiên x, biết: 1) 2) Câu hỏi 2.4.1. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 1) 102.103.105 2) x.x5 3) a3.a2.a5 4) 8.4.24 5) a.b.a.b.a.a.b.b Câu hỏi 2.4.2. So sánh A và B: 1) A = 210.221.212 và B = 211.219.213 2) A = 310.321.312 và B = 420.49.414 3) A = 53.512.517 và B = 713.79.711 Câu hỏi 3.4.1 Bài 99 SBT Mỗi tổng sau có là số chính phương không? a, 32 + 44 b, 52 + 122 Câu hỏi 3.4.2. Bài 72 SGK Mỗi tổng sau có là số chính phương không? a, 13 + 23 b, 13 + 23 + 33 c, 13 + 23 + 33 + 43
- Câu hỏi 3.4.3. Bài 101 SBT a, Vì sao số chính phương không tận cùng băng 2, 3, 7, 8 ? b, Tổng, hiệu sau có là số chính phương không? 3.5.7.9.11 + 3 ; 2.3.4.5.6 3 Câu hỏi 3.4.4. Bài 102 SBT Tìm s ố tự nhiên n biết rằng a, 2 n = 16 b, 4 n = 64 c, 15 n = 225 50 Câu hỏi 3.4.5. Bài 103 SBT Tìm s ố tự nhiên x mà x = x a, 2 n = 16 b, 4 n = 64 c, 15 n = 225 50 Câu hỏi 3.4.5. Bài 103 SBT Tìm s ố tự nhiên x mà x = x IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: Thiếtbị Hình thức tổ chức Thời Thời Phương pháp và Nội dung DH, dạy học lượng điểm dạy học Họcliệu Lũy thừa với số Nhóm/cánhân 45 phút Tiết 1 mũ tự nhiên Luyên tập Nhóm/cánhân 45 phút Tiết 2 Chia 2 lũy thừa Nhóm/cánhân 45 phút Tiết 3 cùng cơ số V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Chủ đề : Lũy thừa với số mũ tự nhiên Tiết:12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
- Hoạt động của GVvà HS KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề vào bài mới (8’) Muc tiêu: ̣ ̉ ̉ kiêm tra chuân bi bai m ̣ ̀ ơi cua hoc sinh. Ôn lai kiên th ́ ̉ ̣ ̣ ́ ức bai hoc tr ̀ ̣ ước. Phương phap: ́ Vân đap, thuyêt trinh.. ́ ́ ́ ̀ Đinh h ̣ ương phat triên ki năng: ́ ́ ̉ ̃ Năng lực sử dung ngôn ng ̣ ư, giao tiêp. ̃ ́ * Kiểm tra bài cũ: Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+5+5+5+5= 5.5 5 + 5 + 5 + 5 + 5; a+a+a+a+a+a a+a+a+a+a+a= 6.a * Đặt vấn đề: Tổng nhiều số bằng nhau viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Tích nhiều số bằng nhau có thể viết gọn như sau: 2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4. Ta gọi 23, a4 là các lũy thừa với số mũ tự nhiên. Vậy thế nào là một lũy thừa với số mũ tự nhiên? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong nội dung bài học ngày hôm nay. 2.HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới Lũy thừa với số mũ tự nhiên (15’) Muc tiêu: ̣ HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và mũ. Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy thừa Phương phap: ́ Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở. Đinh hương phat triên ky năng ́ ́ ̉ ̃ : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp GV: Tương tự như hai ví dụ trên: 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 3 5 2. 2. 2 = 2 ; a. a. a. a. a = a . Vd : a.a.a.a.a = Em hãy viết các tích sau: *Ví dụ: 7. 7. 7; b. b. b. b; a. a… a (n 0) 7. 7. 7 = 73; b. b. b. b = b4 n thừa số a . a . a . a = an GV: Mời một em lên bảng trình bày. 73: đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc GV: Hướng dẫn cho học sinh cách đọc: 73: lũy thừa bậc 3 của 7. Trong đó 7 gọi là cơ đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc lũy
- thừa bậc 3 của 7 số 3 gọi là số mũ. (?)Tương tự em hãy đọc b4; a4; an ? HS: Suy nghĩ trả lời * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a GV: Dựa vào các ví dụ trên em hãy định n thừa số a nghĩa lũy thừa bậc n của a. a: Cơ số, n: Số mũ GV nhận xét và viết dạng tổng quát. GV giới thiệu: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa. GV: Treo bảng phụ đã viết sẵn bài tập ?1 ?1 và gọi từng HS đọc kết quả điền vào ô trống. Lũy Cơ Số Gt của lũy (?) Qua bài tập trên trong một lũy thừa làm thừa số mũ thừa thế nào để ta biết được giá trị của mỗi thừa số bằng nhau ? Và số lượng các thừa số bằng nhau ? GV nhấn mạnh: Trong m3 4ột lũy th ừa với số mũ tự nhiên (a 0) Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau. Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. Lưu ý: 23 ≠ 2.3 ; 23 = 2.2.2 = 8 GV cho HS so sánh 23 và 2.3 rồi rút ra lưu * Chú ý (sgk) ý: Qui ước : GV: Cho học sinh làm bài tập 56 (a; c) Bảng phụ ghi bình phương, lập phương của (?) Hãy viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 5. 5. 5. 5. 5. 5; 2. 2. 2. 3. 3 ? một số số tự nhiên. GV: Giới thiệu bình phương, lập phương và cho HS đọc chú ý SGK. Sau đó, Gv treo bảng phụ giới thiệu bình phương, lập phương của một số số tự nhiên.
- HS lắng nghe GV giới thiệu và 1 HS đọc chú ý (sgk). Sau đó, HS quan sát bảng phụ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 6: Diện tích đa giác
20 p | 413 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
15 p | 234 | 24
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
14 p | 268 | 15
-
Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)
7 p | 31 | 12
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
6 p | 183 | 11
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
6 p | 278 | 10
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
12 p | 199 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 14+15
11 p | 86 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 38+39
17 p | 141 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 12+13
12 p | 108 | 6
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 29+30
12 p | 92 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 6
10 p | 42 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VI, Bài 1: Phép tính lũy thừa (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 21 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 1: Bài 4
8 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 1: Bài tập cuối chương 1
8 p | 32 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Số học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)
5 p | 14 | 2
-
Giáo án môn Toán 6: Ôn tập chung về các phép toán trong tập số tự nhiên
13 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn