intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 5 chương 1 bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số

Chia sẻ: Nguyenthicamnhung Nhung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

313
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 5 chương 1 bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 5 chương 1 bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 5 chương 1 bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số

  1. Bài : ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Tiết : 02 Tuần : 01 Ngày dạy : I . MỤC TIÊU Giúp HS:  Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.  Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết nhận xét. học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài: Trong tiết học này các HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. em sẽ cùng nhớ lại tính chất cơ bản của phân số, sau đó áp dụng tính chất này để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 2.2. Hướng dẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số Ví dụ 1 - GV viết bài tập lên bảng: - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào Viết số thích hợp và ô trống giấy nháp. Ví dụ: 5 5 5 5 4 20 = = = = 6 6 6 64 24
  2. Sau đó yêu cầu HS tìm số thích hợp điền 5 vào ô trống. Lưu ý: Hai ô trống ở phải điền cùng 6 một ô số. - GV nhận xét bài của HS trên bảng, sau đó gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mình. - GV hỏi : Khi nhân cả tử số và mẫu số - HS : Khi nhân tử số và mẫu số của một phân của một phân số với một số tự nhiên khác số với 1 số tự nhiên khác 0 ta được một phân số 0 ta được gì? bằng phân số đã cho. Ví dụ 2 - GV viết bài tập lên bảng : - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào Viết số thích hợp vào ô trống : giấy nháp. Ví dụ : 20 20 : 20 20 : 4 5 = = = = 24 24 : 24 24 : 4 6 Sau đó, yêu cầu HS tìm số thích hợp để 20 : điền vào ô trống. Lưu ý : Hai ô trống ở phải điền cùng 24 : một số. - GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó gọi một HS dưới lớp đọc bài của mình. - GV hỏi : Khi chia cả tử số và mẫu số - HS : Khi chia cả tử số và mẫu số của một của một phân số cho cùng một số tự nhiên phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 ta khác 0 ta được gì? được một phân số bằng phân số đã cho. 2.3. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số a) Rút gọn phân số - GV hỏi : Thế nào là rút gọn phân số ? - HS : Rút gọn phân số là tìm một phân số bằng phân số đã cho nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. 90 - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào - GV viết phân số lên bảng và yêu giấy nháp. 120
  3. cầu HS rút gọn phân số trên. Ví dụ về bài làm : 90 90 : 10 9 9:3 3 = = = = 120 120 : 10 12 12 : 3 4 90 90 : 30 3 hoặc = = ;… 120 120 : 30 4 - GV: Khi rút gọn phân số ta phải chú ý - HS: Ta phải rút gọn đến khi được phân số tối điều gì? giản. - Yêu cầu HS đọc lại hai cách rút gọn của - HS: cách lấy cả tử số và mẫu số của phân số các bạn trên bảng và cho biết cách nào 90 nhanh hơn. chia cho số 30 nhanh hơn. 120 - GV nêu: Có nhiều cách để rút gọn phân số nhưng cách nhanh nhất là ta tìm được số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó. b) Ví dụ 2 - GV hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số các - HS: Là làm cho các phân số đã cho có cùng mẫu số phân số? nhưng vẫn bằng các phân số ban đầu. 2 4 - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào - GV viết các phân số và lên bảng giấy nháp. 5 7 yêu cầu HS quy đồng mẫu số hai phân số Chọn mẫu số chung (MSC) là 5 X 7 = 35 ta có: trên. 2 27 14 4 45 20 = = ; = = 5 57 35 7 75 35 - GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn làm - HS nhận xét. trên lớp. - GV yêu cầu HS nêu lại cách quy đồng - 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận mẫu số các phân số. xét. 3 9 - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào - GV viết tiếp các phân số và lên giấy nháp. 5 10 bảng, yêu cầu HS quy đồng mẫu số hai Vì 10 : 2 = 5 ta chọn MSC là 10 ta có: phân số trên 3 3 2 6 9 = = ; giữ nguyên 5 5  2 10 10
  4. - GV hỏi: Cách quy đồng mẫu số ở hai ví - HS: Ví dụ thứ nhất, MSC là tích mẫu số của hai dụ trên có gì khác nhau? phân số, ví dụ thứ hai MSC chính là mẫu số của một trong hai phân số. - GV nêu: Khi tìm mẫu số chung không nhất thiết các em phải tính tích của các mẫu số, nên chọn mẫu MSC là số nhỏ nhất cùng chia hết cho các mẫu số. 2.4. Luyện tập – thực hành Bài 1 - GV yêu cầu HS đọc đề bài và câu hỏi: Bài - HS: Bài tập yêu cầu chúng ta rút gọn phân số. tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV yêu cầu HS chữa bài của bạn trên - HS chữa bài cho bạn. bảng lớp. - GV nhận xét và cho điểm HS. 15 15 : 5 3 18 18 : 9 2 36 36 : 4 9 = = ; = = ; = = 25 25 : 5 5 27 27 : 9 3 64 64 : 4 16 Bài 2 - GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương - HS làm bài sau đó chữa bài cho nhau. tự như cách tổ chức bài tập 1
  5. 2 5  và Chọn 3 x 8 = 24 ta có 3 8 2 28 16 5 53 15 = = ; = = 3 38 24 8 83 24 1 7  và . Ta nhận thấy 12 : 4 = 3. Chọn 12 là MSC ta có : 4 12 1 1 3 3 7 = = . Giữ nguyên 4 4  3 12 12 5 3  và . Ta nhận thấy 24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3 . Chọn 24 là MSC ta có : 6 8 5 5 4 20 3 33 9 = = ; = = 6 64 24 8 83 24 Bài 3 - GV yêu cầu HS rút gọn phân số để tìm các - HS tự làm bài vào vở bài tập. phân số bằng nhau trong bài.  Ta có : 12 12 : 6 2 12 12 : 3 4 20 20 : 5 4 = = ; = = ; = = ; 30 30 : 6 5 21 21 : 3 7 35 35 : 5 7 40 40 : 20 2 = = 100 100 : 20 5  Vậy : 2 12 40 4 12 20 = = ; = = 5 30 100 7 21 35 - GV goïi HS ñoïc caùc phaân soá baèng - 1 HS trình baøy tröôùc lôùp, caû lôùp theo nhau maø mình tìm ñöôïc vaø giaûi thích doõi vaø kieåm tra baøi. roõ vì sao chuùng baèng nhau. - GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3. CUÛNG COÁ , DAËN DOØ GV toång keát giôø hoïc, daën doø HS veà nhaø laøm caùc baøi taäp höôùng daãn luyeän taäp theâm vaø chuaån bò
  6. baøi sau. III . RUÙT KINH NGHIEÄM : ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2