Giáo án Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
lượt xem 13
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
- Bài : ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ Tiết : 03 Tuần : 01 Ngày dạy : I . MỤC TIÊU Giúp HS: Nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số. Biết so sánh hai phân số có cùng tử số. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học và nhận xét. trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán này - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. các em sẽ ôn lại cách so sánh 2 phân số. 2.2. Hướng dẫn ôn tập cách so sánh hai phân số a) So sánh hai phân số cùng mẫu số - GV viết lên bảng hai phân số sau: - HS so sánh và nêu : 2 5 2 5 5 2 và , sau đó yêu cầu HS so sánh hai < ; > 7 7 7 7 7 7 phân số trên. - GV hỏi : Khi so sánh các phân số cùng - HS : Khi so sánh các phân số cùng mẫu số, mẫu số ta làm như thế nào? ta so sánh tử số các phân số đó. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó
- bé hơn. b) So sánh các phân số khác mẫu số 3 5 - HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số - GV viết lên bảng hai phân số và , rồi so sánh. 4 7 sau đó yêu cầu HS so sánh hai phân số. Quy đồng mẫu số hai phân số ta có : 3 37 21 = = ; 4 47 28 5 5 4 20 = = 7 74 28 21 20 Vì 21 > 20 nên > 28 28 3 5 > 4 7 - GV nhận xét bài của HS và hỏi : Muốn so - HS : Muốn so sánh các phân số khác mẫu sánh các phân số khác mẫu số ta làm như thế số ta quy đồng mẫu số các phân số đó, sau nào ? đó so sánh như với phân số cùng mẫu số. 2.3. Luyện tập – thực hành Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS tự - HS làm bài, sau đó theo dõi chữa bài của bạn làm bài của mình trước lớp. và tự kiểm tra bài của mình. Bài 2 - GV hỏi : Bài tập yêu cầu các em làm gì ? - HS : bài tập yêu cầu chúng ta xếp các phân theo thứ tự từ bé đến lớn. - GV hỏi : Muốn xếp các phân số theo thứ tự - Chúng ta cần so sánh các phân số với nhau. từ bé đến lớn, trước hết chúng ta phải làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần.
- a) Quy đồng mẫu số các phân số ta được : 8 = 8 2 = 16 ; 5 = 53 = 15 9 92 18 6 63 18 Giữ nguyên 17 ; Ta có 15 < 16 < 17 . Vậy 5 < 8 < 17 18 18 18 18 6 9 18 b) Quy đồng mẫu số các phân số ta được : 1 = 1 4 = 4 ; 3 = 3 2 = 6 . Giữ nguyên 5 2 24 8 4 42 8 8 Vì 4 < 5 < 6 nên 4 < 5 < 6 . Vậy 1 < 5 < 3 . 8 8 8 2 8 4 - GV nhận xét và cho điểm HS 3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ - GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. III . RÚT KINH NGHIỆM : ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. : ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp theo) I . MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về : So sánh phân số với đơn vị . So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số . So sánh hai phân số cùng tử số . II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học dõi và nhận xét. trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán này các - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. em tiếp tục ôn tập về so sánh hai phân số. 2.2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài sánh. vào vở bài tập. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên - HS nhận xét bạn làm bài đúng / sai. Nếu bảng. sai thì sửa cho đúng. - GV hỏi: Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé hơn 1 ? - HS nêu: + Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. + Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. + Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số. * GV có thể mở rộng thêm : - GV nêu yêu cầu: Không cần quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau: 4 ; 9 5 8 - HS nêu :
- 4 1 4 < 9 5 8 5 8 Bài 2 - GV viết lên bảng các phân số : 2 và 2, sau đó yêu cầu HS so sánh hai - HS tiến hành so sánh, các em có thể tiến 5 7 hành theo 2 cách : phân số trên. + Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh. + So sánh hai phân số có cùng tử số. - HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến để đưa ra cách so sánh : Khi so sánh các phân số có cùng tử số ta so sánh các mẫu số với nhau : + Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn . + Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn . - GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại - HS tự làm bài vào vở bài tập . của bài . Bài 3 GV yêu cầu HS so sánh các phân số rồi báo - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài cáo kết quả. Nhắc HS lựa chọn các cách so vào vở bài tập. sánh quy đồng mẫu số để so sánh, quy đồng 3 5 a) So sánh và (có thể quy đồng mẫu số, tử số để so sánh hay so sánh qua đơn vị sao 4 7 cho thuận tiện, không nhất thiết phải làm hoặc quy đồng tử số để so sánh) theo một cách. Kết quả 3 > 5 4 7 b) So sánh 2 và 4 (nên quy đồng tử số rồi 7 9 so sánh). 2 = 22 = 4 . Giữ nguyên 4 . 7 72 14 9
- Vì 14 > 9 nên 4 < 4 14 9 Vậy 2 < 4 . 7 9 c) So sánh 5 và 8 8 5 (nên so sánh qua đơn vị). 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân
9 p | 981 | 109
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
4 p | 377 | 44
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau
4 p | 435 | 41
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 4: Phân số thập phân
4 p | 494 | 41
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
5 p | 349 | 32
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 7: Hỗn số
5 p | 359 | 32
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 13: Héc-ta
3 p | 398 | 31
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
5 p | 375 | 27
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân
4 p | 238 | 25
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 12: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
4 p | 277 | 23
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
6 p | 312 | 19
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 11: Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
5 p | 218 | 18
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 8: Ôn tập và bổ sung về giải toán
9 p | 367 | 18
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 10: Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 349 | 18
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài
3 p | 312 | 14
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 5: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số
3 p | 246 | 12
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 6: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
3 p | 132 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn