Giáo án Toán 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực
lượt xem 8
download
Giáo án "Toán 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực" với các bài học Tập hợp Q các số hữu tỉ; cộng, trừ số hữu tỉ; nhân, chia số hữu tỉ; giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực
- CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ SỐ THỰC Tiết 01 §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q. 2. Kỹ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất: Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống Phẩm chất: Tự tin, tự lập. II. CHUẨN BỊ. 1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 2. Hs:Ôn tập kiến thức Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A.Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã học . Hình thức tổ chức : chơi trò chơi , kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả lớp. Trò chơi:Mời bạn lớp HS nghe bài hát và Câu 1 : trưởng lên cho lớp chơi trò thực hiện trả lời câu Điền kí hiệu vào ô trống chơi “Truyền hộp quà” hỏi kèm theo bài hát. Khi bài Câu 2 : hát kết thúc, hộp quà đến Viết các số sau dưới dạng phân số: tay bạn nào thì 5 bạn ấy sẽ mở hộp quà trả 2 7 lời câu hỏi, trả lời đúng 3; 0,5; 0; được 1 phần quà, trả lời sai Câu 3: bạn khác có quyền trả lời. Có thể viết mỗi số trên thành bao
- GV chiếu nội dung câu hỏi nhiêu phân số bằng nó ? đã chuẩn bị sẵn Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng Câu hỏi: Ở lớp 6 các em mỗi số trên. đã được học về những tập hợp nào? => vào bài B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : 1. Số hữu tỉ . ( 10 phút ) Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỷ Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. Từ phần trả lời câu hỏi 1. Số hữu tỉ . thông qua trò chơi GV bổ sung vào cuối mỗi 3 = dòng dấu “….” 0,5 = Ở lớp 6, các em đã biết: 0 = các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được Số hữu tỉ là số viết được dưới gọi là số hữu tỉ. dạng phân số với a, b Z , b 0. Vậy các số 3 ; 0,5 ; 0 ; ; 2 đều là số hữu tỉ. Vậy thế HS: Số hữu tỉ là số nào là số hữu tỉ ? viết được dưới dạng 6 12 24 0, 6 = = = = ... GV giới thiệu kí hiệu tập phân số (với a,b Z, 10 20 40 ?1. Vì: hợp các số hữu tỉ : Q . b0). −125 −5 GV: Yêu cầu học sinh −1,25 = = = ... 100 4 làm ?1. Cả lớp cùng làm vào Gọi 1 HS trung bình lên vở 1 4 8 bảng. 1 = = = ... 3 3 6 GV: Chốt định nghĩa GV: Nhận xét và yêu cầu 1 1 học sinh làm ?2. 3 Các số 0,6; – 1,25; là các số hữu Số nguyên a có là số hữu tỉ tỉ. không ? Vì sao ? HS: đứng tại chỗ trả ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì: GV: Số tự nhiên n có là số lời. hữu tỷ không? Vì sao? a 3a 100a a ... GV: Nêu nhận xét về mối HS: Với n N 1 3 100 quan hệ giữa ba tập hợp Thì n =nQ số: N, Z, Q. HS: Bài 1. (sgk/7) GV giới thiệu sơ đồ biểu diễn mqh giữa 3 tập hợp HS: Quan sát sơ đồ. trên SGK(trong khung trang
- 4 SGK). GV: yêu cầu HS làm BT1 HS: đứng tại chỗ trả /tr7 sgk: lời Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GK và làm ?3 HS vẽ trục số và Bước 1: Vẽ trục số? biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở trên trục số trục số : 1 ; 2; 1; 2 ? theo yêu cầu của GV, Bước 2: Dự đoán xem số một hs làm trên bảng. 1 1 2 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào? Giải Ví dụ 1: thích ? HS hoạt động cặp 5 GV yêu cầu hs đôi 4 Hoạt động cặp đôi các nhóm khác theo Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số Bước 1: Biễu diễn các số dõi và nhận xét; hoàn sau trên trục số : thiện bài vào vở 5 Bước 2: Gọi đại diện các 4 -1 0 1M 2 nhóm lên bảng trình bày. HS lên bảng biểu Gv kiểm tra và đánh giá kết diễn quả. Ví dụ 2: (SGK trang 6) Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương. Chia đoạn thẳng đơn vị Trên trục số , điểm biểu diễn số thành mấy phần? hữu tỉ x được gọi là điểm x. Xác định điểm biểu diễn HS nghe và thực hiện số hữu tỉ ? Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
- GV: Nêu cách so sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ phân số ? HS: Cho hai số hữu ?4. So sánh hai phân số: GV: Yêu cầu học sinh ?4. tỷ bất kỳ x và y, ta có 2 4 GV:so sánh hai số hữu tỉ : hoặc x = y , hoặc x và 3 5 tức là so sánh hai phân số. y. HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện Ta có: dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm 2 10 4 4 12 bày vào bảng nhóm ) làm VD1 Và VD2 3 15 5 5 15 GV: nhấn mạnh: Để so Đại diện nhóm báo ; sánh hai số hữu tỉ ta phải cáo kết quả (có thể 10 12 làm như sau : nhận xét của nhóm 15 15 Khi đó: Do đó: + Viết hai số hữu tỉ dưới khác) dạng hai phân số có cùng 2 4 mẫu dương 3 5 +So sánh hai tử số, số hữu VD1 : SGK /T6 tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn Giải hơn. HS: Đọc to nhận xét −6 1 −5 Qua 2VD trên GV hướng SGK − 0,6 = ; − = 10 2 10 dẫn HS rút ra nhận xét về Ta có . hai số hữu tỉ và giới thiệu Vì – 6 0 về số hữu tỉ dương , số nên HS : trả lời ?5 hữu tỉ âm, số 0. 6 5 1 GV:Cho HS làm ?5 hay 0,6 10 10 2 Gọi HS đứng tại chỗ giải miệng. VD2: SGK/T7 Giải Ta có : 3 =; 0 = . Vì 7 0 nên
- C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục đích: củng cố các kiến thức đã học Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. GV yêu cầu hs nhắc lại : HS : trả lời và thực Bài làm trên bảng nhóm Thế nào là số hữu tỉ ? hiện hoạt động nhóm Cho ví dụ. theo yêu cầu Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ 0,75 và . HS các nhóm nhận a) So sánh hai số đó. xét, đánh giá chéo. b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối với điểm 0 ? * HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày. D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút) 1. Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x
- Chuẩn bị: nghiên cứu trước bài “ Cộng ,trừ số hữu tỉ ”
- Tiết 02 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng: Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng qui tắc “ chuyển vế ”. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất: Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống Phẩm chất: Tự tin, tự lập. II/ CHUẨN BỊ: 1.Gv: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bảng phụ. 2.Hs: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng , bút chì màu. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A.Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp. GV nêu câu hỏi HS: Hs nêu cách so Nêu cách so sánh hai số sánh hai số hữu tỷ. hữu tỷ? So sánh được : So sánh : Viết hai số hữu tỷ âm ? Viết được hai số hữu GV nhận xét, cho điểm. tỷ âm. HS dưới lớp nhận xét bài làm của hai bạn. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút ) Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
- GV: Nhắc lại quy tắc cộng, HS nhắc lại quy tắc 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ trừ hai phân số?( cùng mẫu Ví dụ: Tính: và không cùng mẫu) 7 4 49 12 37 Phép cộng phân số có a, HS trả lời và cho 3 7 21 21 21 những tính chất nào? các bạn nhận xét 3 12 3 9 Từ đó áp dụng: Tính HS : Phép cộng số b, ( 3) 4 4 4 4 −7 4 hữu tỉ có các tính a, + =? 3 7 chất của Phép cộng phân số . � 3� b,(− 3) − �− �= ? � 4� GV Nhận xét và khẳng định: Kết luận: GV yêu cầu hs hoạt động NV1: Cặp đôi thảo Nếu x, y là hai số hữu tỉ cặp đôi tính 2 ví dụ trên luận và tính ; a b Qua ví dụ trên , hãy viết NV2: Các cặp đôi trả ; y m m 0 công thức tổng quát phép lời kết quả, 1 cặp ( x = với , m ) cộng, trừ hai số hữu tỷ x, đôi lên bảng trình bày Khi đó: y . Với sau đo Gv sửa và a b a b x y (m 0) nhận xét m m m Phép cộng phân số có tính a b a b chất gì ? x y (m 0) m m m GV cho hs hoạt động nhóm Các nhóm làm bài làm bài tâp ?1 tâp ?1 Chú ý: Yêu cầu các nhóm đọc kết Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính quả và nêu cách làm của chất của phéo cộng phân số: Giao từng nhóm. hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số GV sửa trên bảng kết quả hữu tỉ đều có một số đối. của 1 nhóm cả lớp theo dõi ?1. Gv tổng kết Cách cộng trừ hai số hữu tỷ Lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GK và làm ?3 HS vẽ trục số và Bước 1: Vẽ trục số? biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở trên trục số trục số : 1 ; 2; 1; 2 ? theo yêu cầu của GV, Bước 2: Dự đoán xem số một hs làm trên bảng. 1 1 2 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào? Giải Ví dụ 1: thích ? HS hoạt động cặp 5 GV yêu cầu hs đôi 4 Hoạt động cặp đôi các nhóm khác theo Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số Bước 1: Biễu diễn các số dõi và nhận xét; hoàn sau trên trục số : thiện bài vào vở 5 4 Bước 2: Gọi đại diện các -1 0 1M 2 nhóm lên bảng trình bày. HS lên bảng biểu Gv kiểm tra và đánh giá kết diễn quả. Ví dụ 2: (SGK trang 6) Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương. Chia đoạn thẳng đơn vị Trên trục số , điểm biểu diễn số thành mấy phần? hữu tỉ x được gọi là điểm x. Xác định điểm biểu diễn HS nghe và thực hiện số hữu tỉ ? Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm GV: Nêu cách so sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ phân số ? HS: Cho hai số hữu ?4. So sánh hai phân số: GV: Yêu cầu học sinh ?4. tỷ bất kỳ x và y, ta có 2 4 GV:so sánh hai số hữu tỉ : hoặc x = y , hoặc x và 3 5 tức là so sánh hai phân số. y. HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện Ta có: dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm bày vào bảng nhóm ) làm VD1 Và VD2
- GV: nhấn mạnh: Để so Đại diện nhóm báo 2 10 4 4 12 sánh hai số hữu tỉ ta phải cáo kết quả (có thể 3 15 5 5 15 làm như sau : nhận xét của nhóm ; + Viết hai số hữu tỉ dưới khác) 10 12 dạng hai phân số có cùng 15 15 mẫu dương Khi đó: Do đó: +So sánh hai tử số, số hữu 2 4 tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn 3 5 hơn. HS: Đọc to nhận xét VD1 : SGK /T6 Qua 2VD trên GV hướng SGK Giải dẫn HS rút ra nhận xét về hai số hữu tỉ và giới thiệu −6 1 −5 − 0,6 = ; − = về số hữu tỉ dương , số 10 2 10 HS : trả lời ?5 Ta có . hữu tỉ âm, số 0. Vì – 6 0 GV:Cho HS làm ?5 nên Gọi HS đứng tại chỗ giải 6 5 1 miệng. hay 0,6 10 10 2 VD2: SGK/T7 Giải Ta có : 3 =; 0 = . Vì 7 0 nên
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ * HS làm bài theo 0,75 và . nhóm, sau 3 phút đại a) So sánh hai số đó. diện một nhóm lên b) Biểu diễn hai số đó bảng trình bày. trên trục số. Nhận xét vị trí HS các nhóm nhận của hai số đó với nhau và xét, đánh giá chéo. đối với điểm 0 ? D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút) 1. Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x
- Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Gv: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi. 2.Hs: Ôn qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá GV gọi 2 hs lên bảng HS1 : Trả lời miệng quy HS1:Với x = ; y = *HS1: Muốn cộng, trừ hai tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. (a, b, m ) ta có : số hữu tỉ x, y ta làm thế Viết công thức : x + y = + = ; nào ? HS2 : Trả lời miệng quy x y = = Chữa BT 8d SGK/T10 tắc chuyển vế và viết công Bài 8d/sgk : Tính. *HS2 : Phát biểu qui tắc “ thức chuyển vế ”.Viết công = thức? HS2: Với mọi x, y, z Q : Chữa BT 9d SGK/T10 x + y = z x = z y + GV gọi hs nhận xét bài Bài 9d/sgk : Tìm x, biết : trên bảng và kiểm tra vở của hs dưới lớp
- GV nhận xét + Gv dẫn dắt vào bài mới : Nhân chia số hữu tỷ như thế nào ? B. Hoạt động hình thành kiến thức 1. Hoạt động 1 : 1.Nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút ) Mục tiêu: hs hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp GV: Nhắc lại phép nhân hai HS: Thực hiện. 2. 1.Nhân hai số hữu tỉ số nguyên. GV: Nhận xét và khẳng ta có: định : a c a.c Phép nhân hai số hữu tỉ . b d b.d tương tự như phép nhân hai x.y = số nguyên GV cho HS ghi qui tắc tổng Ví dụ : quát GV : yêu cầu HS làm các ví HS : Hoạt động theo nhóm dụ trình bày ra bảng nhóm, làm GV: các nhóm nhận xét, xong treo bảng nhóm lên đánh giá chéo. bảng, các nhóm nhận xét GV:Phép nhân phân số có đánh giá chéo những tính chất gì ? HS : giao hoán, kết GV: phép nhân các số hữu tỉ hợp,nhân với 1, tính chất cũng có các tính chất như phân phối của phép nhân vậy. đối với phép cộng, các số khác không đều có số nghịch đảo Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ . ( 10 phút) Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. Hoạt động cá nhân 2. Chia hai số hữu tỉ . NV1: Nhắc lại khái niệm số a c nghịch đảo? ; y b d Hai số gọi là nghịch đảo Với x = ( với y của nhau nếu tích của chúng 0 ) bằng1. ta có : NV2: Tìm nghịch đảo của ?
- Nghịch đảo của là , của là a c a d a.d : . 3, của 2 là b d b c b.c NV3: Viết công thức chia x : y = GV: Với x= ( y 0 ) . hai phân số ? Ví dụ: Áp dụng qui tắc chia phân Hs viết công thức chia hai � 2 � −4 � 2 � −4 � 3 � số, hãy viết công thức x chia phân số. −0, 4 : �− �= : �− �= . �− � � 3 � 10 � 3 � 10 � 2 � cho y. 12 3 GV: Gọi 1HS khác trình bày = = 20 5 lại VD / sgk T11 HS: 2 HS lên bảng thực GV cho hs hoạt động cặp hiện ? Tính: đôi làm bài trong sgk/11. � 2� −5 a, 3,5. �−1 �; b, : ( −2) GV: Nhận xét và đưa ra chú � 5� 23 ý HS: Chú ý nghe giảng và ghi Giải: Thương của phép chia số bài. hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( � 2 � 35 �− 7 � 7.(− 7) − 49 a) 3,5. �− 1 �= . � �= = . y 0 � 5 � 10 � 5 � 10 10 ) gọi là tỉ số của hai −5 −5 −1 5 b) : (− 2) = . = x 23 23 2 46 y Chú ý: số x và y, kí hiệu là hay SGK/T11 x : y. Ví dụ : Tỉ số của hai số – Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và 10,25 được viết là 5,12 và 10,25 được viết là 5,12 5,12 10,25 10,25 hay – 5,12 : 10,25. hay – 5,12 : 10,25 C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút ) Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. Cho HS nhắc quy tắc + Nhóm 1: 13a ; Bài tập 13 nhân chia hai số hữu tỉ, thế + Nhóm 2: 13b a) nào là tỉ số của hai số x, y? + Nhóm 3:13c ; b/ Cho HS hoạt động + Nhóm 4: 13d c/ nhóm BT 13 SGK/T12 đại diện nhóm lên trình bày d/ = = Gọi đại diện nhóm lên trình bày GV nhận xét ghi điểm . D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
- Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Phương pháp: hoạt động cá nhân Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ 0,35 . A 0,1 B. 1 C. 10 D. 100 2/ A. 6 B. C. D. 3/ Kết quả phép tính là : A. B. C. D. 4/ Số x mà : x : là : A. B. C. D. Yêu cầu hs làm bài vào HS làm bài vào phiếu học phiếu học tập , GV thu lại tập, nộp bài cho giáo viên 1 2 3 4 chấm và nhận xét Nếu còn thời gian gọi hs A C B C chữa bài ngay tại lớp GV tổng kết , nhận xét và đánh giá Đáp án : E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 7 phút) Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó. Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trò chơi. HĐ nhóm Hs đọc luật chơi : GV tổ chức cho hs chơi trò Luật chơi : Có hai đội chơi, 4 = chơi "tiếp sức" làm bài 14 mỗi đội có 5 hs chuyền tay (sgk/12). nhau một viên phấn, mỗi : : Học quy tắc nhân, chia hai người làm một phép tính 8 = số hữu tỉ. trong bảng (kẻ sẵn trên BTVN: 12, 15,16 bảng phụ). Sau 5 phút, đội = = = SGK/T13, nào làm đúng nhiều hơn, = 14) ; 15) SBT trang 4+5. nhanh hơn thì đội đó thắng. Chuẩn bị giờ sau luyện tập Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy:
- Tiết 04 GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. 2. Kỹ năng: Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. 3. Thái độ : Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Gv: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ 2. Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút dạ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá *HS1: Giá trị tuyệt đối của HS1 : Giá trị tuyệt đối HS1: một số nguyên a là gì ? của một số nguyên a là = 15 ; = 3 ; = 0 . Tìm . Tìm x biết: = 2 khoảng cách từ điểm a = 2 x = 2 *HS2: Vẽ trục số, biểu diễn đến điểm 0 trên trục số 2 2 HS2: vẽ được trục số và và nhận xét 3 3 hai số hữu tỉ lên k/c hai điểm M và M’ cùng một trục số? so với vị trí số 0 là bằng Từ đó có nhận xét gì khoảng 2 cách giữa hai điểm M và M’ 3 so với vị trí số 0? nhau bằng
- GV dẫn vào bài mới Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x có khác với giá trị tuyệt đối của một số nguyên không ? Và cộng, trừ, nhân, chia STP khác gì với số nguyên. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nội dung bài hôm nay để trả lời câu hỏi trên. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15 phút ) Mục tiêu: hs hiểu và tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ cặp đôi GV: Chỉ vào trục số HS2 đã 1. Giá trị tuyệt đối của một biểu diễn các số hữu tỉ và Hoạt động cá nhân : số hữu tỉ. nhận xét khoảng cách hai Nêu định nghĩa giá trị Khái niệm : SGK/ 13 điểm M và M’ so với vị trí tuyệt đối của một số 2 nguyên? 3 số 0 là bằng nhau bằng gọi là giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’. Tương tự cho định 2 2 2 2 nghĩa giá trị tuyệt đối ; của một số hữu tỷ. 3 3 3 3 hay: HS nhắc lại giá trị Tương tự như giá trị tuyệt tuyệt đối của một số đối của một số nguyên, giá hữu tỉ x. ?1 Điền vào chỗ trống (…): trị tuyệt đối của số hữu tỉ x , Kí hiệu : x kí hiệu , là khoảng cách từ b, Nếu x > 0 thì = x điểm x tới điểm 0 trên trục x số. Nếu x = 0 thì = 0 Dựa vào định nghĩa trên hãy Tìm : ; ; ; x tìm : Nếu x
- (GV viết sẵn đề bài trên tổng quát ? ( vì 5,75
- dấu ‘–’ đằng trước nếu x và = – 1,2. y khác dấu. HS: Hoạt động theo GV: Yêu cầu học sinh làm ? nhóm. ?3. Tính: 3 Nhóm 1,2 : câu a a. –3,116 + 0,263 NV1: Chia lớp thành 4 nhóm Nhóm 3,4 : câu b = (3,116– 0,263) giao 4 bảng phụ. Các nhóm trình bày vào = – 2,853; NV2: HS làm bài tập theo bảng phụ dán lên bảng b. (– 3,7) . (– 2,16) nhóm. = + (3,7. 2,16) =7,922 Nv3: Dán kết quả lên bảng. GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. GV chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập ( 7 phút ) Mục tiêu: giúp hs làm thành thạo các phép tính Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp Nêu công thức giá trị tuyệt HS thực hiện yêu cầu Bài 17 đối của một số hữu tỉ. gv 1) Khẳng định nào đúng ? GV cho hs hoạt động cá nhân Hs dưới lớp làm vào vở Khẳng định nào sai ? làm bài 17 và nhận xét bài của bạn a) = 2,5 (Đ) Gọi hs đứng tại chỗ trả lời b) = 2,5 (S) Bài 18/sgk : c) = ( 2,5) (Đ) Gọi 4 hs lên bảng thực hiện 2) Tìm x, biết : a) b) c) d) Bài 18/sgk : a) 5,17 0,469 = (5,17 + 0,469) = 5,639 b) 2,05 + 1,73 = (2,05 1,73) = 0,32 c) ( 5,17) . ( 3,1) = 5,17 . 3,1 = 16,027 d) ( 9,18) : 4,25 = (9,18 : 4,25) = 2,16 D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút) Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Phương pháp: hoạt động cá nhân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán đại số lớp 7 HK I
110 p | 524 | 82
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 7,8,9
4 p | 167 | 42
-
Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)
7 p | 31 | 12
-
Giáo án Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
136 p | 25 | 7
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 3
14 p | 29 | 4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7
28 p | 12 | 4
-
Giáo án Toán Soroban - Bài 1: Làm quen với bàn tính Soroban
2 p | 106 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 11
11 p | 23 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 10
12 p | 28 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 9
15 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 8
14 p | 21 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 7
12 p | 25 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 6
10 p | 30 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 5
11 p | 27 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 4
11 p | 28 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 2
14 p | 29 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 1
12 p | 26 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
23 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn