intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

106
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án "Toán 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực" với các bài học Tập hợp Q các số hữu tỉ; cộng, trừ số hữu tỉ; nhân, chia số hữu tỉ; giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực

  1.      CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ ­ SỐ THỰC Tiết 01 §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:    ­ Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ   ­ Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu  nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q. 2. Kỹ năng:       ­ Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ:       ­ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. ­ Tích cực trong học tập, có ý thức trong  nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất:     ­ Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng   dụng kiến thức toán vào cuộc sống ­ Phẩm chất: Tự tin, tự lập. II. CHUẨN BỊ. 1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 2. Hs:Ôn tập kiến thức   Phân số  bằng nhau, tính chất cơ  bản của phân số, so sánh số  nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A.Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã  học . Hình thức tổ chức : chơi trò chơi , kết hợp hoạt động cá nhân và  hoạt động chung cả lớp. Trò chơi:Mời bạn lớp  HS nghe bài hát và  Câu 1 :  trưởng lên cho lớp chơi trò  thực hiện trả lời câu  Điền kí hiệu   vào ô trống  chơi “Truyền hộp quà”  hỏi    kèm theo bài hát. Khi bài  Câu 2 : hát kết thúc, hộp quà đến  Viết các số sau dưới dạng phân số:  tay bạn nào thì 5  bạn ấy sẽ mở hộp quà trả  2 7 lời câu hỏi, trả lời đúng  3; ­0,5; 0;  được 1 phần quà, trả lời sai   Câu 3:  bạn khác có quyền trả lời. Có thể viết mỗi số trên thành bao 
  2. GV chiếu nội dung câu hỏi  nhiêu phân số bằng nó ? đã chuẩn bị sẵn Câu 4:  Em hãy viết 3 phân số  bằng  Câu hỏi:   Ở  lớp 6 các em  mỗi số trên. đã được học về  những tập  hợp nào? => vào bài B.  Hoạt động hình thành kiến thức   Hoạt động 1 : 1. Số hữu tỉ . ( 10 phút ) Mục tiêu: Hiểu thế nào là  số hữu tỷ Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. Từ   phần   trả   lời   câu   hỏi   1. Số hữu tỉ .  thông qua trò chơi   GV bổ  sung vào cuối mỗi           3 =  dòng dấu “….”            ­ 0,5 =  ­  Ở  lớp 6, các em đã biết:            0 =  các   phân   số   bằng   nhau   là                    các cách viết khác nhau của            cùng   một   số,   số   đó   được  ­  Số   hữu   tỉ   là   số   viết   được   dưới  gọi là số hữu tỉ. dạng phân số  với a, b  Z , b 0. Vậy các số 3 ; ­ 0,5 ; 0 ;  ; 2   đều là số  hữu tỉ. Vậy thế  HS: Số hữu tỉ là số  nào là số hữu tỉ ?   viết được dưới dạng  6 12 24 0, 6 = = = = ... GV  giới  thiệu kí hiệu tập  phân số (với a,b Z,  10 20 40 ?1. Vì:    hợp các số hữu tỉ : Q . b0). −125 −5 GV:   Yêu   cầu   học   sinh  −1,25 = = = ... 100 4 làm ?1. Cả lớp cùng làm vào                Gọi   1   HS   trung   bình   lên  vở  1 4 8 bảng. 1 = = = ... 3 3 6 GV: Chốt định nghĩa GV: Nhận xét và yêu cầu  1 1 học sinh làm ?2.     3 Các số 0,6; – 1,25;   là các số hữu  Số nguyên a có là số hữu tỉ  tỉ.  không ? Vì sao ? HS: đứng tại chỗ trả  ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì: GV: Số tự nhiên n có là số  lời. hữu tỷ không? Vì sao? a 3a 100a a ... GV: Nêu nhận xét về mối  HS: Với n N 1 3 100 quan hệ giữa ba tập hợp  Thì n =nQ số: N, Z, Q. HS: Bài 1. (sgk/7) GV giới thiệu sơ đồ biểu  diễn mqh giữa 3 tập hợp  HS: Quan sát sơ đồ. trên SGK(trong khung trang 
  3. 4 SGK). GV: yêu cầu HS làm BT1  HS: đứng tại chỗ  trả  /tr7 sgk: lời Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số   Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. GV   yêu   cầu   hs   đọc   sách  Hoạt động cá nhân 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GK và làm ?3  ­   HS   vẽ   trục   số   và  Bước 1: Vẽ trục số? biểu diễn số  nguyên  ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2  Biểu   diễn   các   số   sau   trên  trên   trục   số   vào   vở  trên trục số trục số : ­1 ; 2; 1; ­2 ? theo yêu cầu của GV,  Bước   2:  Dự   đoán   xem   số  một hs làm trên bảng.  ­1     1 2 0,5   được   biểu   diễn   trên        trục   số   ở   vị   trí   nào?   Giải  Ví dụ 1: thích ? HS   hoạt   động   cặp  5 GV yêu cầu hs  đôi 4 Hoạt động cặp đôi   các nhóm khác theo  Biểu diễn số hữu tỉ   lên trục số Bước 1:  Biễu diễn các số  dõi và nhận xét; hoàn  sau trên trục số :  thiện bài vào vở 5 Bước  2:  Gọi đại diện các  4 -1 0 1M 2 nhóm lên bảng trình bày. HS   lên   bảng   biểu  Gv kiểm tra và đánh giá kết  diễn quả. Ví dụ 2: (SGK ­  trang 6) Lưu   ý   cho   Hs   cách   giải   quyết   trường   hợp   số   có   mẫu là số âm. VD2: Biểu diễn số  hữu tỉ  trên trục số. ­ Viết   dưới dạng phân số  có mẫu số dương.  ­   Chia   đoạn   thẳng   đơn   vị  Trên trục số , điểm biểu diễn số   thành mấy phần? hữu tỉ x được gọi là điểm x. ­ Xác định điểm biểu diễn  HS nghe và thực hiện số hữu tỉ ? Gv tổng kết  ý kiến và nêu  cách biểu diễn. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ  ( 8 phút)  Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ    Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
  4. GV: Nêu cách so sánh hai  3. So sánh hai số hữu tỉ   phân số ?                                HS:   Cho   hai   số   hữu  ?4. So sánh hai phân số: GV: Yêu cầu học sinh  ?4.  tỷ bất kỳ x và y, ta có  2 4 GV:so sánh hai số hữu tỉ  : hoặc x = y , hoặc x   và  3 ­5 tức là so sánh hai phân số.  y. HS hoạt động nhóm làm ví  HS: Thực hiện Ta có: dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình  HS:  thảo  luận  nhóm  2 10 4 4 12 bày vào bảng nhóm ) làm VD1 Và VD2 3 15 5 5 15 GV:  nhấn mạnh: Để so  ­ Đại diện nhóm báo  ;     sánh hai số hữu tỉ ta phải  cáo   kết   quả   (có   thể  10 12 làm như sau : nhận   xét   của   nhóm  15 15 Khi   đó:     Do   đó:  + Viết hai số hữu tỉ dưới  khác) dạng hai phân số có cùng  2 4     mẫu dương  3 ­5 +So sánh hai tử số, số hữu  VD1 : SGK /T6 tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn  Giải hơn. HS: Đọc to nhận xét  −6 1 −5 Qua 2VD trên GV hướng  SGK − 0,6 = ; − = 10 2 10 dẫn HS rút ra nhận xét  về  Ta có   . hai số hữu tỉ và giới thiệu   Vì – 6 0  về số hữu tỉ dương , số  nên  HS : trả lời ?5 hữu tỉ âm, số 0. 6 5 1 GV:Cho HS làm  ?5                  hay    ­ 0,6   10 10 ­2 Gọi HS đứng tại chỗ giải  miệng. VD2: SGK/T7 Giải   Ta có :­ 3   =; 0 =  . Vì ­7  0 nên  
  5. C. Hoạt động luyện tập  ( 8 phút)  Mục đích: củng cố các kiến thức đã học  Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. GV yêu cầu hs nhắc lại : HS : trả lời và thực  Bài làm trên bảng nhóm    ­ Thế nào là số hữu tỉ ?  hiện hoạt động nhóm  Cho ví dụ. theo yêu cầu    ­ Để so sánh hai số hữu tỉ  ta làm thế nào ? ­ HS lần lượt đứng tại chỗ  trả lời. Hoạt động nhóm làm bài  tập sau :  Cho hai số hữu tỉ  ­ 0,75 và . HS các nhóm nhận     a) So sánh hai số đó. xét, đánh giá chéo.    b) Biểu diễn hai số đó  trên trục số. Nhận xét vị trí  của hai số đó với nhau và  đối với điểm 0 ? * HS làm bài theo nhóm,  sau 3 phút đại diện một  nhóm lên bảng trình bày.  D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)   1. Cho a,b Z ,  b0, x = ; a,b cùng dấu thì:        A.    x = 0        B.  x > 0 C.   x  
  6. ­ Chuẩn bị: nghiên cứu  trước bài “ Cộng ,trừ số  hữu tỉ ”
  7. Tiết 02 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ   I/ MỤC TIÊU:     1. Kiến thức:     ­ Học sinh biết cách cộng, trừ  hai số hữu tỉ . ­ Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng:     ­ Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng qui tắc “ chuyển vế ”.  3. Thái độ:   ­ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. ­ Tích cực trong học tập, có ý thức trong  nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất:     ­ Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng   dụng kiến thức toán vào cuộc sống ­ Phẩm chất: Tự tin, tự lập. II/ CHUẨN BỊ: 1.Gv: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bảng phụ. 2.Hs:  Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng , bút chì màu. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A.Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước Hình thức tổ chức :  hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp. GV nêu câu hỏi HS:   Hs   nêu   cách   so  ­Nêu   cách   so   sánh   hai   số  sánh hai số hữu tỷ. hữu tỷ? So sánh được :  ­ So sánh :  ­ Viết hai số hữu tỷ âm ? Viết được hai số hữu  ­ GV nhận xét, cho điểm. tỷ âm. ­   HS   dưới   lớp  nhận  xét   bài   làm   của   hai  bạn. B.  Hoạt động hình thành kiến thức   Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút ) Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ  hai số hữu tỉ . Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
  8. GV: Nhắc lại quy tắc cộng,   HS nhắc lại quy tắc  1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ trừ hai phân số?( cùng mẫu  Ví dụ: Tính: và không cùng mẫu) 7 4 49 12 37 Phép   cộng   phân   số   có  a, ­  HS   trả   lời   và   cho 3 7 21 21 21 những tính chất nào? các bạn nhận xét 3 12 3 9 Từ đó áp dụng: Tính ­ HS : Phép cộng số  b, ( 3) 4 4 4 4 −7 4 hữu   tỉ   có   các   tính  a, + =? 3 7 chất   của   Phép   cộng    phân số . � 3� b,(− 3) − �− �= ? � 4�    GV     Nhận   xét   và   khẳng  định:  Kết luận: GV  yêu  cầu hs  hoạt  động  NV1:   Cặp   đôi   thảo    Nếu x, y là hai số hữu tỉ cặp đôi tính 2 ví dụ trên luận và tính ;    a b ­  Qua ví dụ  trên , hãy viết  NV2: Các cặp đôi trả  ; y m m 0 công   thức   tổng   quát   phép  lời   kết   quả,   1   cặp  ( x =    với  , m ) cộng, trừ  hai số  hữu tỷ  x,  đôi lên bảng trình bày       Khi đó: y . Với  sau   đo   Gv   sửa   và  a b a b x y (m 0) nhận xét m m m ­ Phép cộng phân số có tính  a b a b chất gì ? x y (m 0) m m m GV cho hs hoạt động nhóm    Các   nhóm   làm   bài   làm bài tâp ?1 tâp ?1 Chú ý: Yêu cầu các nhóm đọc kết  Phép cộng phân số  hữu tỉ  có các tính  quả   và   nêu   cách   làm   của  chất   của   phéo   cộng   phân   số:   Giao  từng nhóm. hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số  GV sửa trên bảng kết quả  hữu tỉ đều có một số đối. của 1 nhóm cả lớp theo dõi ?1. Gv tổng kết ­Cách cộng trừ  hai số  hữu  tỷ  ­Lưu ý cho Hs, mẫu của  phân số phải là số nguyên  dương . Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số   Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. GV   yêu   cầu   hs   đọc   sách  Hoạt động cá nhân 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
  9. GK và làm ?3  ­   HS   vẽ   trục   số   và  Bước 1: Vẽ trục số? biểu diễn số  nguyên  ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2  Biểu   diễn   các   số   sau   trên  trên   trục   số   vào   vở  trên trục số trục số : ­1 ; 2; 1; ­2 ? theo yêu cầu của GV,  Bước   2:  Dự   đoán   xem   số  một hs làm trên bảng.  ­1     1 2 0,5   được   biểu   diễn   trên        trục   số   ở   vị   trí   nào?   Giải  Ví dụ 1: thích ? HS   hoạt   động   cặp  5 GV yêu cầu hs  đôi 4 Hoạt động cặp đôi   các nhóm khác theo  Biểu diễn số hữu tỉ   lên trục số Bước 1:  Biễu diễn các số  dõi và nhận xét; hoàn  sau trên trục số :  thiện bài vào vở 5 4 Bước  2:  Gọi đại diện các  -1 0 1M 2 nhóm lên bảng trình bày. HS   lên   bảng   biểu  Gv kiểm tra và đánh giá kết  diễn quả. Ví dụ 2: (SGK ­  trang 6) Lưu   ý   cho   Hs   cách   giải   quyết   trường   hợp   số   có   mẫu là số âm. VD2: Biểu diễn số  hữu tỉ  trên trục số. ­ Viết   dưới dạng phân số  có mẫu số dương.  ­   Chia   đoạn   thẳng   đơn   vị  Trên trục số , điểm biểu diễn số   thành mấy phần? hữu tỉ x được gọi là điểm x. ­ Xác định điểm biểu diễn  HS nghe và thực hiện số hữu tỉ ? Gv tổng kết  ý kiến và nêu  cách biểu diễn.  Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ  ( 8 phút) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ    Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm GV: Nêu cách so sánh hai  3. So sánh hai số hữu tỉ   phân số ?                                HS:   Cho   hai   số   hữu  ?4. So sánh hai phân số: GV: Yêu cầu học sinh  ?4.  tỷ bất kỳ x và y, ta có  2 4 GV:so sánh hai số hữu tỉ  : hoặc x = y , hoặc x   và  3 ­5 tức là so sánh hai phân số.  y. HS hoạt động nhóm làm ví  HS: Thực hiện Ta có: dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình  HS:  thảo  luận  nhóm  bày vào bảng nhóm ) làm VD1 Và VD2
  10. GV:  nhấn mạnh: Để so  ­ Đại diện nhóm báo  2 10 4 4 12 sánh hai số hữu tỉ ta phải  cáo   kết   quả   (có   thể  3 15 5 5 15 làm như sau : nhận   xét   của   nhóm  ;     + Viết hai số hữu tỉ dưới  khác) 10 12 dạng hai phân số có cùng  15 15 mẫu dương  Khi   đó:     Do   đó:  +So sánh hai tử số, số hữu  2 4     tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn  3 ­5 hơn. HS: Đọc to nhận xét  VD1 : SGK /T6 Qua 2VD trên GV hướng  SGK Giải dẫn HS rút ra nhận xét  về  hai số hữu tỉ và giới thiệu  −6 1 −5 − 0,6 = ; − = về số hữu tỉ dương , số  10 2 10 HS : trả lời ?5 Ta có   . hữu tỉ âm, số 0.  Vì – 6 0  GV:Cho HS làm  ?5               nên  Gọi HS đứng tại chỗ giải  6 5 1 miệng.    hay    ­ 0,6   10 10 ­2 VD2: SGK/T7 Giải   Ta có :­ 3   =; 0 =  . Vì ­7  0 nên  
  11.    ­ Để so sánh hai số hữu tỉ  ta làm thế nào ? ­ HS lần lượt đứng tại chỗ  trả lời. Hoạt động nhóm làm bài  tập sau :  Cho hai số hữu tỉ  * HS làm bài theo  ­ 0,75 và . nhóm, sau 3 phút đại     a) So sánh hai số đó. diện một nhóm lên     b) Biểu diễn hai số đó  bảng trình bày. trên trục số. Nhận xét vị trí  HS các nhóm nhận  của hai số đó với nhau và  xét, đánh giá chéo. đối với điểm 0 ? D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)   1. Cho a,b Z ,  b0, x = ; a,b cùng dấu thì:        A.    x = 0        B.  x > 0 C.   x  
  12. Ngày soạn:    /   /       . Ngày dạy:    /   /     . Lớp dạy:           Tiết 03 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức:     ­ Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng:     ­ Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số  để  nhân, chia hai số  hữu tỉ  nhanh và   đúng. 3. Thái độ: ­  Tích cực trong học tập, có ý thức trong  nhóm. ­ Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất ­ Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực  ngôn ngữ, năng lực tự học. ­ Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ  1. Gv: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi. 2.Hs: Ôn qui tắc nhân chia phân số, tính chất  cơ bản của phép nhân phân số, định  nghĩa  tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân,  tự kiểm tra đánh giá GV gọi 2 hs lên bảng      HS1  : Trả  lời miệng quy   HS1:Với x =  ; y = *HS1:  ­ Muốn cộng, trừ hai  tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.  (a, b, m ) ta có :   số hữu tỉ x, y ta làm thế  Viết công thức :    x + y =  +  =    ;    nào ?   HS2  :   Trả   lời   miệng   quy   x ­ y =  ­  =    ­ Chữa BT 8d SGK/T10 tắc chuyển vế  và viết công  Bài 8d/sgk : Tính. *HS2 : ­ Phát biểu qui tắc “  thức    chuyển vế ”.Viết công  =  thức? HS2: Với mọi x, y, z  Q :        ­Chữa BT 9d SGK/T10   x + y = z    x = z ­ y + GV gọi hs nhận xét bài  Bài 9d/sgk : Tìm x, biết : trên bảng và kiểm tra vở  của hs  dưới lớp
  13. GV nhận xét + Gv dẫn dắt vào bài mới :  Nhân   chia   số   hữu   tỷ   như  thế nào ? B.  Hoạt động hình thành kiến thức   1. Hoạt động 1 : 1.Nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút ) Mục tiêu: hs hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp GV: Nhắc lại phép nhân hai  HS: Thực hiện.  2. 1.Nhân hai số hữu tỉ số nguyên. GV:     Nhận   xét   và   khẳng  ta có: định :  a c a.c Phép   nhân   hai   số   hữu   tỉ  . b d b.d tương tự  như  phép nhân hai  x.y = số nguyên GV cho HS ghi qui tắc tổng  Ví dụ : quát  GV : yêu cầu HS làm các ví  HS :  Hoạt   động  theo  nhóm    dụ  trình bày  ra bảng nhóm, làm    GV:   các   nhóm   nhận   xét,  xong   treo   bảng   nhóm   lên  đánh giá chéo. bảng,   các   nhóm   nhận   xét  GV:Phép nhân phân số có  đánh giá chéo những tính chất gì ? HS : giao hoán, kết  GV: phép nhân các số hữu tỉ  hợp,nhân với 1, tính chất  cũng có các tính chất như  phân phối của phép nhân  vậy.  đối với phép cộng, các số  khác không đều có số  nghịch đảo  Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ . ( 10 phút) Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. Hoạt động cá nhân 2. Chia hai số hữu tỉ . NV1: Nhắc lại khái niệm số  a c nghịch đảo?  ; y b d ­ Hai số gọi là nghịch đảo  Với x =     ( với y của nhau nếu tích của chúng  0 )  bằng1.  ta có : NV2: Tìm nghịch đảo của  ?
  14. ­ Nghịch đảo của  là , của là  a c a d a.d : . ­3, của 2 là   b d b c b.c NV3: Viết công thức  chia  x : y =  GV: Với x= ( y 0 ) . hai phân số ?  Ví dụ: Áp dụng qui tắc chia phân  ­Hs viết công thức chia hai  � 2 � −4 � 2 � −4 � 3 � số, hãy viết công thức x chia  phân số. −0, 4 : �− �= : �− �= . �− � � 3 � 10 � 3 � 10 � 2 � cho y. 12 3 GV: Gọi 1HS khác trình bày  = = 20 5 lại VD / sgk T11 HS: 2 HS lên bảng thực  GV   cho   hs   hoạt   động   cặp  hiện ?  Tính: đôi làm bài  trong sgk/11. � 2� −5 a,   3,5. �−1 �;                 b, : ( −2) GV: Nhận xét và đưa ra chú  � 5� 23 ý  HS: Chú ý nghe giảng và ghi  Giải: Thương   của   phép   chia   số  bài. hữu   tỉ   x  cho  số   hữu   tỉ   y   ( � 2 � 35 �− 7 � 7.(− 7) − 49 a) 3,5. �− 1 �= . � �= = . y 0 � 5 � 10 � 5 � 10 10 ) gọi là tỉ  số  của hai  −5 −5 −1 5 b) : (− 2) = . = x 23 23 2 46 y Chú ý:  số  x và y, kí hiệu là    hay  SGK/T11 x : y. Ví dụ : Tỉ  số  của hai số  –   Ví dụ : Tỉ  số  của hai số  –  5,12   và   10,25   được   viết   là  5,12   và   10,25   được   viết   là  5,12 5,12 10,25 10,25    hay – 5,12 : 10,25. hay – 5,12 : 10,25 C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút )  Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. ­ Cho HS nhắc quy tắc  + Nhóm 1: 13a ;           Bài tập 13  nhân chia hai số  hữu tỉ, thế   + Nhóm 2: 13b  a)   nào là tỉ số của hai số x, y?  + Nhóm 3:13c ;         b/  ­ Cho HS hoạt động   + Nhóm 4: 13d c/ nhóm BT 13 SGK/T12 đại diện nhóm lên trình bày d/ =   =   ­ Gọi đại diện nhóm lên  trình bày ­ GV nhận xét ghi điểm . D.   Hoạt động vận dụng ( 5 phút) 
  15. Mục tiêu: giúp hs vận  dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Phương pháp: hoạt động cá nhân Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng      1/   ­ 0,35 .         A    ­ 0,1 B.   ­1 C.   ­10  D.   ­100     2/     A.   ­6 B.      C.     D.        3/   Kết quả phép tính  là :  A.   B.    C.    D.       4/  Số  x  mà :    x :     là : A.   B.   C.   D.   Yêu cầu hs làm bài vào   HS làm bài vào phiếu học  phiếu học tập , GV thu lại  tập, nộp bài cho giáo viên 1 2 3 4 chấm và nhận xét Nếu còn thời gian gọi hs  A C B C chữa bài ngay tại lớp  GV tổng kết , nhận xét và  đánh giá Đáp án :   E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 7 phút) Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó. Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trò chơi.  HĐ nhóm Hs đọc luật chơi : ­ GV tổ chức cho hs chơi trò  Luật chơi : Có hai đội chơi,  4 = chơi "tiếp sức" làm bài 14  mỗi đội có 5 hs chuyền tay  (sgk/12). nhau một viên phấn, mỗi  : : ­ Học quy tắc nhân, chia hai  người làm một phép tính  ­ 8 = số hữu tỉ. trong bảng (kẻ sẵn trên  ­     BTVN:   12,   15,16  bảng phụ). Sau 5 phút, đội  = = = SGK/T13,   nào làm đúng nhiều hơn,  = 14) ; 15)  SBT trang 4+5. nhanh hơn thì đội đó thắng. ­ Chuẩn   bị   giờ   sau  luyện tập Ngày soạn:    /   /       . Ngày dạy:    /   /     . Lớp dạy:          
  16. Tiết 04 GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN,  CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức:   ­ Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. ­ Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. 2. Kỹ năng:     ­ Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . ­ Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. 3. Thái độ : ­ Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất ­ Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực  ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học. ­ Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ  1. Gv: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ  2. Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút dạ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.  III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá *HS1: ­ Giá trị tuyệt đối của  HS1 : Giá trị tuyệt đối    HS1: một số nguyên a là gì ? của một số nguyên a là  = 15 ;  = 3 ;  = 0 .   ­ Tìm  . Tìm x biết:  = 2  khoảng cách từ điểm a          = 2 x = 2  *HS2: Vẽ trục số, biểu diễn  đến điểm 0 trên trục số 2 2 HS2: vẽ được trục số  và và nhận xét  3 3 hai số hữu tỉ   lên    k/c hai điểm M và M’  cùng một trục số? so với vị trí số 0 là bằng  Từ đó có nhận xét gì khoảng  2 cách giữa hai điểm M và M’  3 so với vị trí số 0? nhau bằng 
  17. GV dẫn vào bài mới Vậy giá  trị tuyệt đối của số hữu tỉ x  có khác với giá trị tuyệt đối  của một số nguyên không ?  Và cộng, trừ, nhân, chia STP  khác gì với số nguyên.  Chúng ta hãy cùng tìm hiểu  nội dung bài hôm nay để trả  lời câu hỏi trên.  B.  Hoạt động hình thành kiến thức   Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15 phút )  Mục tiêu: hs hiểu và tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ cặp đôi GV: Chỉ  vào trục số  HS2 đã  1.  Giá trị  tuyệt đối của một  biểu   diễn   các   số   hữu   tỉ   và  Hoạt động cá nhân : số hữu tỉ. nhận   xét  khoảng   cách   hai  ­ Nêu định nghĩa giá trị  Khái niệm : SGK/ 13 điểm M và M’ so với vị  trí  tuyệt đối của một số  2 nguyên? 3 số   0  là   bằng  nhau  bằng     gọi   là   giá   trị   tuyệt   đối   của  hai điểm M và M’. ­ Tương tự cho định  2 2 2 2 nghĩa giá trị tuyệt đối  ; của một số hữu tỷ. 3 3 3 3 hay:      HS   nhắc     lại   giá   trị  Tương tự như giá trị tuyệt  tuyệt   đối   của   một   số  đối của một số nguyên, giá  hữu tỉ x. ?1 Điền vào chỗ trống (…): trị tuyệt đối của số hữu tỉ x ,  ­ Kí hiệu :   x kí hiệu , là khoảng cách từ  b, Nếu x > 0 thì  =  x điểm x tới điểm 0 trên trục  x số.     Nếu x = 0 thì  = 0 Dựa vào định nghĩa trên hãy  ­ Tìm :   ;  ;  ;   x tìm :         Nếu x 
  18. (GV   viết   sẵn   đề   bài   trên  tổng quát ? ( vì ­5,75 
  19. dấu ‘–’ đằng trước nếu x và                               = – 1,2. y khác dấu. HS:   Hoạt   động   theo  GV: Yêu cầu học sinh làm ? nhóm. ?3.  Tính: 3 Nhóm 1,2 : câu a a. –3,116 + 0,263  NV1: Chia lớp thành 4 nhóm  Nhóm 3,4 : câu b =   ­   (3,116–   0,263)  giao 4 bảng phụ.  Các nhóm trình bày vào  = –  2,853; NV2:   HS   làm   bài   tập   theo  bảng phụ dán lên bảng b. (– 3,7) . (– 2,16)  nhóm. = + (3,7. 2,16) =7,922 Nv3: Dán kết quả lên bảng.                                  GV: Yêu cầu các nhóm nhận  xét chéo.  GV chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập ( 7 phút )  Mục tiêu: giúp hs làm thành thạo các phép tính  Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp  ­ Nêu công thức giá trị  tuyệt   HS thực hiện yêu cầu   Bài 17  đối của một số hữu tỉ. gv   1) Khẳng định nào đúng ?  GV cho hs hoạt động cá nhân  Hs dưới lớp làm vào vở  Khẳng định nào sai ? làm bài 17  và nhận xét bài của bạn   a)  = 2,5               (Đ) Gọi hs đứng tại chỗ trả lời   b)  = ­ 2,5            (S) Bài 18/sgk :      c)  = ­ (­ 2,5)       (Đ) Gọi 4 hs lên bảng thực hiện     2) Tìm x, biết :    a)                        b)      c)                           d)  Bài 18/sgk :    a) ­ 5,17 ­ 0,469 = ­ (5,17 +  0,469) = ­ 5,639  b) ­ 2,05 + 1,73 = ­ (2,05 ­ 1,73)  = ­ 0,32  c) (­ 5,17) . (­ 3,1) = 5,17 . 3,1 =  16,027 d) (­ 9,18) : 4,25 = ­ (9,18 : 4,25)  = ­ 2,16 D.   Hoạt động vận dụng ( 5 phút)  Mục tiêu: giúp hs vận  dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Phương pháp: hoạt động cá nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1