Giáo án Vật lý lớp 6 : Tên bài dạy : TỔNG KẾT CHƯƠNG I
lượt xem 11
download
MỤC TIÊU: Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên có thể chuẩn bị một số nội dung trực quan nhãn ghi khối lượng tịnh kem giặt, sữa hộp… III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp: lớp trưởng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý lớp 6 : Tên bài dạy : TỔNG KẾT CHƯƠNG I
- TỔNG KẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên có thể chuẩn bị một số nội dung trực quan nhãn ghi khối lượng tịnh kem giặt, sữa hộp… III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp: lớp trưởng báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: a.Ròng rọc cố định có cấu tạo ntn ? Nó giúp ích gì khi kéo vật lên cao ? b. Ròng rọc động có cấu tạo ntn ? Nó giúp ích gì khi kéo vật lên cao ? 3. Giảng bài mới:
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC VIÊN SINH Hoạt động 1: (15 phút) Học sinh lần lượt trả lời : I. Ôn tập: 1: Học sinh trả lời 1. Hãy nêu tên các dụng cụ A. Thước dùng để đo: B. Bình chia độ, bình tràn. A. Độ dài C. Lực kế. B.Thể tích D. Cân. C. Lực D. Khối lượng 2: Lực. 2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác là gì? 3: Làm vật bị biến dạng hoặc 3. Lực tác dụng lên vật có thể làm biến đổi chuyển động của gây ra những kết quả gì trên vật. vật? 4: Hai lực cân bằng. 4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng
- vào một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó 5: Trọng lực hay trọng lượng. gọi là hai lực gì? 6: Lực đàn hồi. 5. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là gì? 7: Khối lượng của kem giặt 6. Dùng tay ép hai đầu một lò trong hộp. xo bút bi lại, lực mà lò xo tác 8: 7800 kg/m3 là khối lượng riêng dụng lên tay gọi là gì? 7. Trên vỏ hộp kem giặt VISO của sắt. có ghi 1kg. Số đó chỉ gì? 9: Đơn vị đo độ dài là mét, kí 8. Hãy tìm từ thích hợp điền hiệu là m. vào chỗ trống. Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3. 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Đơn vị đo lực là Niu tơn, kí hiệu là N. Đơnvị đokhối lượng là kílôgam, kí hiệulà kg Đơn vị đo khối lượng riêng là kí
- lô gam trên mét khối, kí hiệu là 10. Viết công thức liên hệ giữa kg/m3. trọng lượng và khối lượng của 10: P = 10.m m cùng một vật. 11: D V 11. Viết công thức tính khối 12: mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, lượng riêng theo khối lượng và đòn bẩy. thể tích. 13: 12. Hãy nêu tên 3 loại máy cơ đơn giản đã học. – Ròng rọc. 13. Nêu tên máy cơ đơn giản – Mặt phẳng nghiêng. dùng trong công việc sau: –Kéo một thùng bê tông lên cao – Đòn bẩy để đổ trần nhà. – Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải. 1. – Cái chắn ô tô tại những điểm a. Con trâu tác dụng lực kéo bán vé trên đường cao tốc. lên cái cày. Hoạt động 2: b. Người thủ môn bóng đá tác
- dụng lực đẩy lên quả bóng đá. II. VẬN DỤNG. (10 phút) 1. Dùng các từ có sẵn viết c. Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên các đinh. thành 5 câu khác nhau: d. Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt. e. Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn. 2. Chọn câu C. 2. Một học sinh đá vào quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra với quả bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: a. Quả bóng bị biến dạng. b. Chuyển động của quả bóng bị 3. Chọn cách B. biến đổi c. Quả bóng bị biến dạng đồng
- thời chuyển động của nó bị biến đổi. 3. Có ba hòn bi kích thước bằng nhau được đánh số 1, 2, 3. Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi đó có 4. a. Khối lượng của đồng là một hòn bi bằng sắt, một hòn 8.900 kg trên mét khối. bằng nhôm, hòn nào bằng chì? b. Trọng lượng của một con chó Chọn cách trả lời đúng trong 3 là 10 niutơn c. Khối lượng của một bao gạo là cách: A, B, C 50 kílôgam d. Trọng lượng riêng của dầu ăn 4. Hãy chọn những đơn vị là 8000 niu tơn trên mét khối. thích hợp trong khung để điền e. Thể tích nước trong bể là 3 vào chỗ trống. mét khối. 5. a. Mặt phẳng nghiêng. b. Ròng rọc cố định. c. Đòn bẩy.
- d. Ròng rọc động. 6. Để làm cho lực mà lưỡi kéo 5. Chọn từ thích hợp trong tác dụng vào tấm kim loại lớn khung để điền vào chỗ trống. hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm. 7. Vì cắt giấy, cắt tóc thì chỉ 6. Tại sao kéo cắt kim loại có cần có lực nhỏ. Lưỡi kéo dài tay cầm dài hơn lưỡi kéo? hơn tay cầm tay ta vẫn có thể cắt được. Bù lại tay được lợi là 7. Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc tay ta di chuyển ít mà tạo ra có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo ? được vết cắt dài theo tờ giấy. III. Trò chơi ô chữ : ( 15 phút) Ô chữ thứ nhất: Theo hàng dọc : 1. Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực ? - Ròng rọc động 2. Dụng cụ đo thể tích.
- - Bình chia độ 3. Phần không gian mà vật chiếm chỗ. - Thể tích 4. Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn. - Máy cơ đơn giản 5. Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực. - Mặt phẳng nghiêng 6. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. - Tọng lực 7.Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định. - Pa lăng Từ hàng dọc : Điểm tựa. Ô chữ thứ hai: Theo hàng ngang: 1. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật ? - TRọng lực 2. Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật ? - Khối lượng
- 3. Cái gì dùng để đo khối lượng ? - Cái cân 4. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại ? - Lực đàn hồi 5. Máy cơ đơn giản có điểm tựa là ? - Đòn bẩy 6. Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng ? - Thước dây Theo hàng dọc: Lực đẩy 4. CỦNG CỐ BÀI: Hệ thống lại kiến thức của chương 5. DẶN DÒ: – Học sinh xem trước bài: Sự nở vì nhiệt của chất rắn. – Làm bài tập từ số 1 đến số 5.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý lớp 6 - Đòn bẩy
8 p | 768 | 322
-
Giáo án vật lý lớp 6 - MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT
7 p | 419 | 44
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
6 p | 376 | 37
-
Giáo án vật lý lớp 6 - THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
5 p | 416 | 37
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
7 p | 314 | 33
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
6 p | 257 | 31
-
Giáo án vật lý lớp 6 - ÔN TẬP
5 p | 403 | 26
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN
6 p | 304 | 25
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
7 p | 544 | 24
-
Giáo án vật lý lớp 6 - RÒNG RỌC
5 p | 434 | 22
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
5 p | 238 | 22
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tiếp )
6 p | 264 | 14
-
Giáo án vật lý lớp 6 - KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
6 p | 235 | 13
-
Giáo án vật lý lớp 6 - KIỂM TRA
4 p | 136 | 13
-
Giáo án vật lý lớp 6 - ĐO ĐỘ DÀI (Tiếp theo)
9 p | 167 | 10
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Học kỳ 1)
78 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 6 bài 5: Khối lượng - đo khối lượng
5 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
166 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn