ng v ng v

Ờ Ạ

Ờ Ạ

ơ

i ồ ạ

30 v n đ n 4 v n năm. T n t

i cách

i kho ng t ả

ồ ạ

ế ủ

châu âu, trung kì đá cũ b t đ u t

ắ ầ ừ

ể đ u th i kì vuoc-mo.

ế

ơ

ươCh ươ Ch Th i Đ i Đá Cũ ờ ạ Th i Đ i Đá Cũ ờ ạ I KHÁI NI M CÁC TH I Đ I KH O C VÀ NIÊN ĐÁI II CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N C A TH I Đ I ĐÁ CŨ 1.S kì th i đ i đá cũ ờ ạ 2.Trung kì th i đ i đá cũ ờ ạ 2.1 Th i gian t n t - Trung kì đá c t n t ừ ủ ồ ạ đây kho ng 10 v n năm. So v i s kì đá c , Trung kì đá cũ là giai ớ ơ ạ ả cu i băng hà đo n ng n h n. ơ Ở ắ riisetxo(ho c d u th i kì gián băng hà ritsvuocmo), ti n tri n trong ế ầ th i kì gián băng hà ritxo-vuocmo vad k t thúc ờ nh ng châu l c khác có niên đ i xu t hi n s m h n. Ở ữ -Ngoài Đ c, ng

i ta còn tìm th y

ở ầ ớ nhi u n i khác nh Anh, Pháp, Ý, Tây ư

ấ ở

ườ

ơ

Ban Nha, Trung Á, Trung qu c v.v… ể

i c a ng

i c , ng

i Nêanđéctan

ồ ạ ủ

ườ ổ

ườ

va các lo i ng

2.2 S phát tri n Trong th i kì đá cũ là th i kì t n t ờ ạ

ờ ng t i t ườ ươ

. ự

• H p s c a m t ộ ọ ủ i Neanderthal, La

ộ ng ườ Chapelle-aux-Saints =>

t gi a s kì đá cũ và trung kì đá cũ ậ ệ ử ơ

v m t k thu t, s phân bi ch y u d a vào ti n b ộ

C a k thu t ghè, đ o đá, và s phát tri n c a các lo i công ề ặ ỉ ủ ế ủ ỉ ự ậ ự ế ẽ ự ủ ể ạ

c .ụ

- ả ạ ờ ạ c colacton ph ổ

ế ướ ờ ạ

ậ c lowvaloa nhi u ỉ ổ ế

ờ ạ ủ

ơ ượ ổ ọ ạ

- S kì lovaloa t ươ ứ ớ ờ ạ

c r ng, dày .trung kì lowvaloa t ướ ộ ứ

c ng ng v i th i kì băng hà ritsxo, các lo i ng ng v i th i kì ớ ượ ươ ạ ạ

ươ ứ ờ ẽ ậ ẩ ậ

ồ ạ

ụ c tu ch nh. ỉ ướ ượ ả

s kì th i đ i đá cũ, lo i m nh t Ở ơ ướ bi n:đ n trung kì th i đ i đá cũ, m nh t ế ề ả h n. Châu âu vào trung kì th i đ i đa cũ ph bi n k thu t ơ l valoa và giai đo n mutchixe c a kh o c h c châu âu.k ỉ ả ạ ơ c phân thành các giai đo n:s kì trung kì, thu t lovaloa đ ậ h u kì. ơ m nh t ờ ả gián băng hà ritxo-vuocmo, v i các lo i h ch đá hình đĩa đ ớ ghè, đ o c n th n h n. H u kì lowvaloa t ng ng th i kì ơ băng hà tan vuocmo, công c đá g m rìu tay hình tam giác,n o l n và m nh t ớ ể c đ - S phát tri n c a k thu t ghè đ o đ ủ ỉ ẽ ậ

ượ ạ ự ạ ạ

c th hi n qua k ỉ c đ nh ướ ị ơ ể ỏ ấ

ể ệ thu t ghè đão có tu ch nh, t o ra các lo i m nh t ả ỉ hình, dài,m ng.công c đ n trung kì đá cũ ph t tri n h n giai ụ ế do n s kì đá cũ. ơ ạ

ế ủ ế ủ

ế ụ ế ụ

trung kì đá cũ v n ti p t c phát i ẩ ườ ở trung kì đá cũ v n ti p t c phát i ườ ở ẩ ườ ộ ườ ộ

c a con ng c a con ng ổ ổ

ế ế

ươ ươ

ớ ớ

ệ ệ

i ta i ta ng ), vi c săn b t ắ ng ), vi c săn b t ắ c phát tri n vad c phát tri n vad

ho t đ ng kinh t --ho t đ ng kinh t ạ ộ ạ ộ tri n và ch a có s thay đ i có tính đ t bi n. N u đáng chú ý là ng ự ư ể tri n và ch a có s thay đ i có tính đ t bi n. N u đáng chú ý là ng ự ư ể c nhi u lo i thú l n (voi, ma mút, s n d săn b t đ ề ắ ượ c nhi u lo i thú l n (voi, ma mút, s n d săn b t đ ắ ượ ề trình đ t đó ch ng t ỏ ứ trình đ t đó ch ng t ỏ ứ

ạ ạ ộ ổ ộ ổ

ế ế ơ ơ ả ả

ướ ướ

ể ể

ứ ứ

ệ ệ

ti n b h n. ti n b h n.

ch c và kinh nghi m đ có b ch c và kinh nghi m đ có b ộ ơ ộ ơ

ế ế

i • ch đ ăn c a ng ủ ế ộ

ồ ườ ờ ề ả ị ả ẩ

ườ

ấ ị

ớ ệ ệ ế ữ i nêanđéctan là c s hình ơ ở

ườ

giai đo n ti p ạ ế

ườ

• Hang đá trên núi Rock of Gibraltar. T trái sang ph i là hang Bennett, Gorham, Vanguard. C 3 cái hang đ u t ng là n i ơ ng i Nêanđectan c trú. ư Finlayson, B o tàng Gibraltar)

ề ừ ( nh: Clive Ả =>

Nêanđectan th i ti n s bao g m c th t h i c u và cá heo. - Trung kì đá cũ là th i kì các t p ậ i nêanđéctan có m i đoàn ng ố liên h nh t đ nh v i nhau. M i ố liên h ti p xúc gi a ác nhóm ng ườ i m i thành ng ớ homosapienxo, ở theo.

ắ ầ ấ

ứ ố

nh ng ngôi m nguoiwf nêanđéctan c đ t trong các h huy t, chôn

-Trung kì đá cã b t đ u xu t hi n ấ các hình th c chôn c t ng i ch t ế ườ và m m m ng ngh thu t nguyên ậ ầ th y.ủ ữ ượ

i

ặ ồ ể

i ch t (các phát hi n ệ i nêanđéctan

ườ ủ

ề ộ pháp, nga, và vùng trung đông.

đ theo đ đá(có m các th và m ể ộ ộ t p th ),dđ cho th y ng ấ ườ ả ậ nêanđéctan có ý th c trong vi c ứ chôn c t ng ế v m táng c a ng ườ ở

-Vi c phát hi n ra các c c th hoàng, nh ng hòn đá có v t đ dài,

ươ

ế

ng có v t ch t song song, trong các di ch c trú c a ủ ạ i th i kì mutsxchie đ cho phép các nhà kh o c đ t ra v n ấ

ế ỏ ỉ ư ổ ặ

ườ

ệ ệ nh ng đo n x ữ con ng ờ đ m m m ng ngh thu t th i trung kì đá cũ. ề ầ

ặ ả ờ

• Ng ườ

ờ ể ư ứ

ế

ạ ỏ ộ ị ằ ề

ệ ế ị

i Nêanđectan dùng lông chim nh ph ki n th i trang ụ ệ (cid:222) Nghiên c u này có th giúp lo i b m t đ nh ki n không t ch ng công b ng và phân bi ủ t c. Đi u này cho th y ng i ườ ấ ộ anh em tuy t ch ng c a ủ ệ chúng ta đã có s quan tâm ự đ c bi t đ n ngo i hình và ạ ặ cách xác đ nh đ c tr ng xã h i ư ộ ặ c a mình, nh ng đi u mà t ề ừ ữ ủ c coi là m t đ c lâu đã đ ộ ặ ượ quy n c a con ng i i gi ả ườ ủ ề ph u hi n đ i", Peresani cho ệ ẫ t. ế bi

ươ

c cho là

mi n Nam n

• V ng qu c Anh: Hai ố hòn đá l a 110.000 ử năm tu i đ ổ ượ c a ng i ườ ủ Nêanđéctan phát hi n ệ c này ướ ở • Hai m nh đá l a, th c ử ả ự m t s b t ngu n t ồ ừ ộ ự ắ công c dùng đ c t ể ắ ụ th t ị