11
PFIEV- Mcanique et matriaux
Tính toán s các cu trúc (4-MM-1)
Thi lượng : 3 hc trình
Bài ging :
Lch s và nhc li
1.1. Gii thiu - lch s
1.2. Nhc li v tính đàn hi - các định lý năng lượng - nguyên lí công o
1.3. Hình thc lun ma trn
Tính tóan các cu trúc ri rc
2.1. Phn t thanh chu kéo
2.2. Phn t dm chu un
2.3. Phn t dm chu xon
2.4. Các dm trong không gian
2.5. Các điu kin biên
2.6. Tính toán tooc-xơ ca các lc
2.7. Đặc tính và tiêu chun chn phn t
M.E.F được dùng để gii bài toán 2 - D
3.1. Khái nim v phn t hu hn
3.2. Áp dng cho tam giác vi trường chuyn v tuyến tính
3.3. Tính toán các ng sut
3.4. Phn t màng trong không gian
3.5. Tính cht ca các phn t kiu chuyn v
Tính toán cho mt phn t
4.1. Phn t đẳng tham s
4.2. Tích phân s
4.3. S nén và siêu phn t
4.4. Tính toán các ng sut
4.5. Các tiêu chun chn la các phn t
K thut tính toán tng quát
5.1. K thut tp hp
5.2. X lí các điu kin biên
5.3. Gii các h tuyến tính
5.4. Phương pháp cu trúc con
5.5. Phương pháp trc din
5.6. S hi t và phân tích sai s
Các phn t hu hn ca tm
6.1. Các lí thuyết ca Hencky - Mindin và Kirchhoff
6.2. Nhng bài toán đặt ra cho các phn t ca tm
H tr bài ging :
Cours de J. Brillaud et G. Bezine, ENSMA, 2èm et 3èm années, Option Structures et Science des matériaux
12
PFIEV- Mcanique et matriaux
Thiết kế bng máy tính (CAO)/ Thiết kế chế to bng máy tính (CFAO) (4-MM-2)
Thi lượng : 3 hc trình
Bài ging :
Quá trình thiết kế
1.1. Quá trình thiết kế - sn xut - bo dưỡng sn phm và chu kì sng.
1.2. Hp tác người - máy - Kiến trúc ca mt h CFAO - Môi trường thiết kế - Loi hình các h
CFAO.
Mô hình hóa sn phm
2.1. Đặc t hình thc ca mô hình d liu : Ngôn ng EXPRESS - Mô hình hóa hình hc tĩnh - Các b
mt phc tp - Mô hình hóa th tc.
2.2. Mô hình hóa bng các dng chc năng
2.3. Mô hình hóa sn phm
2.4. Các tính cht ca sn phm
Tương tác người - máy
3.1. Mô hình hóa kiến trúc kiu mô đun và Đối tượng (PAV/ MVC)
3.2. Khái nim v máy ch đồ ha : GKS, MOTiF - Các b xây dng giao din
3.3. Kim soát hi thoi - Khái nim v thiết b tương tác
3.4. T chc hi thoi
Kiến trúc ca các h thng tích hp sn xut
4.1. Các h qun lí d liu k thut - Thư vin các thành phn ca CAO
H tr bài ging
Cours de G. Pierra, ENSMA, 3 année, Option Génie informatique
Tài liu tham kho
J.C. Lon, Modlisation et construction de surfaces pour CFAO, Herms
Y. Gardan, Etudes en CFAO, CAO Mcanique
J.F Boujut, Contrle de Production, INPG
J.F. Boujut, Technologie de fabrication, INPG
13
PFIEV- Mcanique et matriaux
Cơ hc cht lưu thc (4 - MM - 3)
Thi lượng : 2 hc trình
Bài ging :
Các phương trình chuyn động ca cht lưu Newton
1.1. Các phương trình có th nguyên
1.2. Các phương trình và tham s không th nguyên
Đồng dng và phân tích th nguyên
2.1. S chy đồng dng
2.2. Định lí Vaschy - Buckingham
S chy tng ca cht lng nht không nén được
3.1. Các phương trình cân bng - các phương trình chy ri
3.2. S chy nht
3.3. Thí nghim ca Reynold. T chy tng sang chy ri
3.4. S mt ti trong ng dn
Lp biên chy tng hai chiu không nén được
4.1. Các phương trình Prandtl
4.2. Các nghim afin - Các nghim ca Falker và Skan
4.3. S bóc tách - Các phương pháp tích phân gn đúng
S chy dng đẳng entrôpi ca khí lí tưởng
5.1. Tc độ truyn âm - Phương trình Saint - Venant
5.2. S chy ta mt chiu - Định lí Hugoniot
S chuyn tiếp
6.1. Nhng khái nim cơ bn
6.2. Chuyn tiếp trong lp biên - Các tiêu chun thc nghim
Chy ri phát trin
7.1. Các đặc trưng chung
7.2. Các phương trình Reynold
7.3. Nhng gi thuyết Boussinesq
7.4. Các phương trình vn chuyn ng sut ca Reynolds
14
PFIEV- Mcanique et matriaux
7.5. S chy gn lp biên
7.6. Lut đồng dng ca tia chy ri
7.7. Hin tượng hc ca lp biên
7.8 Phương pháp đóng kín k -
ε
(gii thiu)
H tr bài ging
Cours de J. Coirier et J.P. Bonnet, ENSMA, 2me et 3me annes, Option Arodynamique, Thermique, Energtique
15
PFIEV- Mcanique et matriaux
Cơ hc các cu trúc (4 - MM - 4)
Thi lượng : 3 hc trình
Bài ging:
S chu lc đặc bit ca các dm
Kéo - nén
Xon
Un đơn gin
Un lch hướng
Un - xon kết hp
Các vành tròn
Các định lí ca Castigliano và Menabrea
Các h siêu tĩnh
S un dc
Các tiêu chun gii hn đàn hi
Các tiêu chun ca Mises, Tresca, Coulomb.
Phân tích do
Un do - đàn hi
Khp cu do
H tr bài ging :
Bài ging ca G.Bezine, ENSMA, năm th 2, ngành Cu trúc và Khoa hc vt liu