Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
lượt xem 18
download
Mục đích – yêu cầu: - Hệ thống hoà các kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Rèn luyện kỹ năng giải tóan về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. - Thấy rõ ý nghĩa của toán học đối với cuộc sống.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
- Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II I Mục đích – yêu cầu: - Hệ thống hoà các kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Rèn luyện kỹ năng giải tóan về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. - Thấy rõ ý nghĩa của toán học đối với cuộc sống. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (ĐN, TC) - HS: Làm các câu hỏi và bài tập ôntập chương II. III. Tiến trình:
- Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng GV HS Hoạt động 1: On tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (15’) Đại lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ nghịch thuận Định Nếu đại lượng y Nếu đại lượng y liên hệ nghĩa liên hệ với đại với đại lượng x theo a lượng x theo công công thức y = hay x thức y = k.x ( k là x.y = a ( a là hằng số hằng số khác 0) thì khác 0) thì ta nói y tỉ lệ ta nói y tỉ lệ thuận nghịch với x theo hệ số với x theo hệ số tỉ tỉ lệ a. lệ k. Khi y tỉ lệ thuận Khi y tỉ lệ thuận với x Chú ý
- với x theo hệ số tỉ theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận lệ thuận với y theo hệ với y theo hệ số tỉ số tỉ lệ là a. 1 lệ là k Ví d ụ Chu vi y của tam Diện tích của hìng chữ giác đều tỉ lệ thuận nhật là a. Hai cạnh của với cạnh x của tam hình chữ nhật là x, ytỉ giác đều y= 3.x lệ nghịch với nhau: y.x =a Tính x X1 X2 X3 ... x X1 X2 X3 ... chất y Y1 Y2 Y3 ... y Y1 Y2 Y3 ... y1 y2 a) x1.y1 = x2. y2 = ... = a a) = .... = k x1 x2 x1 y2 b) = ; ..... x1 y1 b) = ; .... x2 y1 x2 y2 Hoạt động 2: Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (28’)
- - Sau khi tính hệ Bài toán 1: Treo Bài 1: bảng phụ số tỉ lệ của hai bài toán 1 và 2, Cho x, y là hai x -1 0 2 5 hai Hs lên bảng đạilượng tỉ lệ y 2 0 -4 - làm. thuận, điền vào ô 10 k= y= 2 trống. = -2 1 x x -1 0 2 5 y2 - Tính Tính hệ số tỉ lệ k? Bài 2: a = x.y = (-3).(- 10) = 30 Bài toán 2: Cho x, y là hai đại x - -3 -2 1 lượng tỉ lệ 5 nghịch,điền vào chỗ trống. y-- 30 - 6 10 15 x -5 -3 -2
- y - 30 - Hs làm vào tập. 10 - Hai Hs lên bảng làm. Bài 3: Bài toán 3: a)Gọi 3 số cần Chia số 156 thành tìm lần lượt là a, 3 phần b, c. a) tỉ lệ với 3; 4; 5 Ta có: b) tỉ lệ nghịch với a = b= c 3; 4; 6. 3 4 6 Nhấn mạnh: Phải abc = 3 4 6 chuyển chia tỉ lệ 156 = = 12 nghịch với các số 13 đã cho thành chia a = 12.3 = 36 tỉ lệ thuận với các b = 12.4 = 48 nghịch đảo với c = 12.6 = 72 các số đó. b) Gọi 3 số lần lượt là x, y,
- Bài 48/SGK- 76 z.Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ Hướng dẫn HS áp nghịch dụng TC của hai với3;4;6. da95i lượng tỉ lệ nghịch. Ta phải chia 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1 ; 1 ; 1 . Bài 15/SBT-44 346 Ta có: Tính các góc của tam giác ABC biết x y z = 1= 1= 1 3 4 6 các góc A; B; c tỉ x yz 156 = = 208 lệ với 3; 5; 7 111 3 346 4 x = 69 1 3 Bài 50/SGK-77 y = 52 - Nêu công thức tính V của bể? - V không đổi, S z = 34 2 và h là hai đại 3
- lượng có quan hệ như thế nào? - Nếu cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm đi một nửa thì S đáy thay đổi như thế nào? Vậy h phải thay đổi như thế nào? IV. Củng cố – nâng cao: - On tập theo bảng tổng kết, xem các dạng bài toán đã làm. - Chuẩn bị ôn tập tiết sau: Hàm số. Đồ thị hàm số.
- - Bài về nhà: 51 55/SGK-77; 63;65/SBT-57. V. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 p | 447 | 71
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25: LUYỆN TẬP I. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lm
11 p | 387 | 22
-
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 51: biểu thức đại số
7 p | 199 | 18
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
10 p | 300 | 17
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 18: Bài 12: SỐ THỰC
6 p | 358 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
20 p | 188 | 11
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 24: MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
9 p | 158 | 10
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
10 p | 174 | 10
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
4 p | 250 | 9
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết : 63 :ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 1)
19 p | 145 | 8
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 27: MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
8 p | 160 | 7
-
Giáo án Đại số lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
194 p | 18 | 6
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 23 :ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
16 p | 165 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng
18 p | 20 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
12 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)
13 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số
3 p | 17 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 7
4 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn