intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 23 :ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

165
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích,yu cầu: - Biết được cơng thức biểu diễn mối lin hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết được hai đại lượng cĩ tỉ lệ hay khơng? - Hiểu được cc tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 23 :ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

  1. CHƯƠNG II: HM SỐ V ĐỒ THỊ Tuần : Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 23: Bi 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục đích,yu cầu: - Biết được cơng thức biểu diễn mối lin hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết được hai đại lượng cĩ tỉ lệ hay khơng? - Hiểu được cc tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết cách tìm hệ số tỷ lệ khi biết một Biết cch tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp gi trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm gi trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ v gi trị tương ứng của đại lượng kia. II. Phương php: - Gợi mở, đặt vấn đề.
  2. - Luyện tập. III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn ĐN, TC hai đại lượng tỉ lệ thuận. - HS: Bảng nhĩm. IV. Tiến trình: 1. Lời giới thiệu đầu: GV giới thiệu sơ lược về chương “ Hm số v đồ thị”. 2. Bi mới: Hoạt động Hoạt động Ghi bảng của GV của HS Hoạt động 1: Định nghĩa (10’)
  3. 1. Định nghĩa : - GV yu - HS: Lm cầu HS đọc ?1 ?1. v lm ?1. a. S = 15.t a. S = 15.t b. m = D . b. m = D . V ( D l một V ( D l một hằng số khc 0 ) - Cho HS nhận xt về hằng số khc Nhận xt: sự giống 0) Cc cơnh thức trn giống nhau giữa - Nhận xt: nhau ở điểm l : đại lượng cc cơng Cc cơnh ny bằng đại lượng kia nhn thức trn? thức trn với một số khc 0. giống nhau ở điểm l : Định nghĩa : SGK/52 đại lượng Ch ý : SGK/52 ny bằng đại - GV giới ?2 lượng kia thiệu ĐN nhn với một y tỉ lệ thuận với x theo hệ trong SGK. số khc 0. 3 số tỉ lệ k = thì x tỉ lệ 5 - Gọi HS
  4. đọc v nhắc thuậnvới y theo hệ số tỉ lệ 5 lại ĐN. l 3 - Cho HS - HS : đọc ?3 gạch chn ĐN, nhắc Cột a bc d dưới cơng lại ĐN. Chiều 10 8 50 30 thức y = cao kx, y tỉ lệ thuận với x K 10 8 50 30 theo hệ số lượng tỉ lệ k. - Lưu ý: Khi niệm hai đại lượng tỉ lệ - Lm ? 2 thuận đ học ở tiểu học với k > 0 l - Nếu y tỉ lệ một trường thuận với x
  5. hợp ring theo hệ số tỉ của k  0. lệ k (k 0)  thì x tỉ lệ - Lm ?2 thuận với y - GV giới theo hệ số tỉ thiệu phần 1 lệ l : ch ý. k - Lm ?3. - Cho HS về hệ số tỉ lệ: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k  0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ no?
  6. - Lm ?3. Hoạt động 2: Tính chất (12’) 2. Tính chất: - Lm ?4 ( - HS nghin Hoạt động cứu đề bi v ?4 nhĩm) Hoạt động
  7. nhĩm. x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 y1 y2 - GV: Giải = = y y1=6 y2=? y3=? y4=? x1 x2 thích thm y3 =…=k x3 về sự tương x1 y1 a. Hệ số của y đối với x: = ứng cả x1 v x2 y2 y1, x2 v y1 k= =2 x1 y1 = x1 x3 y3 y2… b. y2 = 8 - HS đọc y3 = 10 hai tính chất. y4 = 12 y3 y1 y2 c. = = =…=k x1 x2 x3 Như vậy: - GV: Giới - Hệ số tỉ thiệu 2 tính Nếu hai đại lệ. chất của hai lượng tỉ lệ thuận đại lượng tỉ với nhau thì: lệ thuận.  Tỉ số hai gi - GV hỏi lại trị tương
  8. để khắc su ứng của kiến thức chúng cho HS: không đổi. - Hy cho  Tỉ số hai gi biết tỉ số trị bất kì hai gi trị của đại tương ứng lượng ny của chúng bằng tỉ số luôn không hai gi trị đổi chính l tương ứng số no? của đại lượng kia. - Lấy VD ?4 để minh hoạ TC2.
  9. 1. Định nghĩa : - GV yu - HS: Lm cầu HS đọc ?1 ?1. v lm ?1. a. S = 15.t a. S = 15.t b. m = D . b. m = D . V ( D l một V ( D l một hằng số khc 0 ) - Cho HS nhận xt về hằng số khc Nhận xt: sự giống 0) Cc cơnh thức trn giống nhau giữa - Nhận xt: nhau ở điểm l : đại lượng cc cơng Cc cơnh ny bằng đại lượng kia nhn thức trn? thức trn với một số khc 0. giống nhau ở điểm l : Định nghĩa : SGK/52 đại lượng Ch ý : SGK/52 ny bằng đại - GV giới ?2 lượng kia thiệu ĐN nhn với một y tỉ lệ thuận với x theo hệ trong SGK. số khc 0. 3 số tỉ lệ k = thì x tỉ lệ 5 - Gọi HS
  10. đọc v nhắc thuậnvới y theo hệ số tỉ lệ 5 lại ĐN. l 3 - Cho HS - HS : đọc ?3 gạch chn ĐN, nhắc Cột a bc d dưới cơng lại ĐN. Chiều 10 8 50 30 thức y = cao kx, y tỉ lệ thuận với x K 10 8 50 30 theo hệ số lượng tỉ lệ k. - Lưu ý: Khi niệm hai đại lượng tỉ lệ - Lm ? 2 thuận đ học ở tiểu học với k > 0 l - Nếu y tỉ lệ một trường thuận với x
  11. hợp ring theo hệ số tỉ của k  0. lệ k (k 0)  thì x tỉ lệ - Lm ?2 thuận với y - GV giới theo hệ số tỉ thiệu phần 1 lệ l : ch ý. k - Lm ?3. - Cho HS về hệ số tỉ lệ: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k  0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ no?
  12. - Lm ?3. Hoạt động 2: Tính chất (12’) 2. Tính chất: - Lm ?4 ( - HS nghin Hoạt động cứu đề bi v ?4 nhĩm) Hoạt động
  13. nhĩm. x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 y1 y2 - GV: Giải = = y y1=6 y2=? y3=? y4=? x1 x2 thích thm y3 =…=k x3 về sự tương x1 y1 a. Hệ số của y đối với x: = ứng cả x1 v x2 y2 y1, x2 v y1 k= =2 x1 y1 = x1 x3 y3 y2… b. y2 = 8 - HS đọc y3 = 10 hai tính chất. y4 = 12 y3 y1 y2 c. = = =…=k x1 x2 x3 Như vậy: - GV: Giới - Hệ số tỉ thiệu 2 tính Nếu hai đại lệ. chất của hai lượng tỉ lệ thuận đại lượng tỉ với nhau thì: lệ thuận.  Tỉ số hai gi - GV hỏi lại trị tương
  14. để khắc su ứng của kiến thức chúng cho HS: không đổi. - Hy cho  Tỉ số hai gi biết tỉ số trị bất kì hai gi trị của đại tương ứng lượng ny của chúng bằng tỉ số luôn không hai gi trị đổi chính l tương ứng số no? của đại lượng kia. - Lấy VD ?4 để minh hoạ TC2. 3. Củng cố: - Lm BT 1/SGK, 2/SGK.
  15. - Hoạt động nhĩm bi 3/SGK. 4. Dặn dị: - Học bi. - Lm bi 3/SGK,bi 1,2/SBT. V. Rt kinh nghiệm:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2