intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Cung Nguyệt Phỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán lớp 7. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tuần 11, Tiết 22 KIỂM TRA CHUƠNG I II. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TNKQ TL TN TL TN TL Nhận biết được Hiểu các quy tắc Làm Vậndụngđượckhái số hữu tỉ, giá cộng, nhân, phân thàn niệmgiátrịtuyệtđối trị tuyệt đối số, số thập phân hthạ củamộtsốhữutỉ của một số hữu ocác tỉ phé . ptín hcộ ng, 1/ Tậphợp Q nhâ cácsốhữutỉ n, chia phâ nsố, sốth ậpp hân C1 C6a C4 C5a,c C5 C8 7 Số câu 0,5 0,5 1,0 1,0 d 1,0 5,0 Số điểm 5% 10% 10% 1,0 10% 50% 5% Tỉ lệ 10 % 2/ Tỉ lệ thức Hiểu tính chất Tính được các giá trị của tỉ lệ thức của ẩn trong tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau C6b C7 2 Số câu 1,0 1,0 2,0 Số điểm 10% 10 20% Tỉ lệ % Biếtcácquytắcv Vận ềlũythừavớisố dụn mũtựnhiêncủa g mộtsốhữutỉ. đượ c cácq uytắ 3/ Lũy thừa với cvềl số mũ hữu tỉ ũyth ừav ớisố mũt ựnhi êncủ amộ
  2. tsốh ữutỉ đểtì mẩn C2 C5b C6 3 Số câu 1,0 0,5 c 2,5 Số điểm 10% 5% 1,0 25% Tỉ lệ 10 % Nhận biết được 4/ Số thực – căn căn bậc hai của bậc hai số Số câu C3 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Tổng số câu 3 2 1 3 3 1 13 Tổng số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% II. BẢNG MÔ TẢ Câu 1; Câu 6a (NB) Nhận biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a/b, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; Câu 2; Câu 5b (NB) Nhận biết được hai công thức về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của luỹ thừa, nhân chia hai luỹ thừa có cùng cơ số; Câu 3: (NB)Nhận biết được căn bậc hai của một số; Câu 4, Câu 5a,c; Câu 6b(TH)Hiểu qui tắc cộng, trừ, nhân trong Q. Hiểu tính chất của tỉ lệ thức; Cậu 5d (VDT)giải được bài toán tổng hợp; Câu 6c (VDT) Xác định được công thức của luỹ thừa để tính được ẩn; Câu 7 (VDT)Tính được các giá trị của ẩn trong dãy tỉ số bằng nhau; Câu 8 (VDC)Vận dụng được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. II. ĐỀ
  3. A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng trong câu sau: 3 3 3 3 A.   N .B.   Z .C.   Q .D.   Q . 2 2 2 2 Câu 2: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: CỘT A CỘT B 1 2 1 3 1 6 1) ( ) ∙ ( ) a) ( ) 3 3 3 3 15 1 2 b) ( ) 2) [( ) ] 6 3 1 5 c) ( ) 3 Trả lời: 1 nối với........ 2) nối với........... Câu 3: Viết nội dung cho câu trả lời câu hỏi sau: Nếu x  4 thì x bằng ? Trả lời:…….. Câu 4: Điền dấu (X) vào ô thích hợp KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI -1 3 1 1) + = 2 4 4 2)- 0,75 + 3 = – 3,75 B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 5 (2,5điểm)Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): 32.38 a) 25.(-8,75.4) b) 7 3 1 1 c)( 5 – 3 ) . 2 d) 3 . 1,2 + 19,5 : 4 2 4 3 3 3 Câu 6(2,5điểm)Tìm x,biết: 2 a) x = 3 b) 0,5: 3x = 1,5: 1,2 3 3 3 c) 5  x    5 Câu 7( 1điểm) Tìm x, y, z biết: x y z = = và x + y - z = 4 2 3 4 15 Câu 8:( 1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x + 19
  4. IV.ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C 1-b; 1-c x = 16 1- Đ; 2- S B. TỰ LUẬN (7 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 5a) 25.(-8,75.4)= -8,75.(25.4) (0,25 đ) 0,25 = -8,75. 100 = -875 0,25 2 8 10 3 .3 3 b)  7  27 0,5 37 3 5 3 2 7 2 0,25 c) ( – ). = = . 2 4 3 4 3 =7 0,25 6 d) 3 1 . 1,2 + 19,5 : 4 1 3 3 0,25 = 10. 12 +195:13 3 10 10 3 0,25 = 4 + 195.3 10.13 0,25 = 4 + 9 2 17 0,25 = 2 Câu 6a) x = 2 3  x = 2 ; x=-2 0,5 3 3 0,5 1,5 0,25 b)  3x 1, 2 0,5.1, 2 2 0,5 3x   1,5 5 2 x= 0,25 15 3 3 3 c)  x    5 5 3 0,5 3  3 x   :  5 5 2 3 9 x    0.5 5 25 Câu 7. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x+y-z 4 = = = = =4 2 3 4 2+3-4 1 0,25
  5. x . =4x=8 2 0,25 y . = 4  y = 12 3 0.25 z . = 4  z = 16 4 0,25 15 Câu 8.Ta có: A = x + >0 0,25 19 15 0,25  A nhỏ nhất khi x + =0 19 15 x+ =0 19 15 0.25 x =- 19 0,25 Vậy A=0 là giá trị nhỏ nhất khi x= -15 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2