intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

62
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

  1. Ngày soạn: 22/10/2020 Ngày dạy: 30/10/2020 Tiết 18 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: * Kiến thức: Đánh giá kiến thức của học sinh về : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2 = A , các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai, khái niệm căn bậc ba. * Kĩ năng: Rèn luyện tính tập trung suy nghĩ, phát huy trí lực, đề cao tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề IV. Sơ lược đáp án biểu điểm I.( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A D C A B II. ( 7 điểm) Câu 1 ( 3,5 điểm) a)23 2 (1,5đ) b) 10 b (1 đ) c) 0 (1 đ) Câu 2 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được (1 đ) a) x = 3, x = --5/3 b) ĐK (x  -1/2) x= 12 Câu 3: ( 1,5 đ) a) (1 đ) KQ: A  3 x 3 b) minA = -3 x = 0 Thống kê chất lượng bài kiểm tra: 0 2.0 2,3 4,8 5 6,3 6, 5 7,8 8 10 TB Lớp SLHS SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 9 35 Nhận xét: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  2. III. Ma trận đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được ĐN Hiểu được HĐT Vận dụng được CBHSH của một số. Biết điều kiện A 2 = A . Hiểu HĐT A2 = Căn bậc hai số học, căn bậc ba, căn thức bậc hai được định lý so sánh A để tìm x để A có nghĩa. CBH để tìm x và HĐT A2 = A ( 4 Biết ĐN căn bậc ba 3 (câu 1,2,5) 2 (câu 3,4) 1(2a) 6 tiết) 1,5(15%) 1(10%) 3,5(35%) 1(10%) Biết khử mẫu của biểu Hiểu và đưa Vận dụng đưa thức lấy căn trong được thừa số thừa số ra ngoài Các phép tính và các trường hợp đơn giản ra ngoài dấu dấu căn để tìm x phép biến đổi về căn bậc căn để rút gọn hai( 10 tiết) biểu thức 1 (câu 6) 2 1 4 0,5 (5%) 2(20%) 1(10%) 3,5(35%) Biết rút gọn biểu Rút gọn được thức chứa căn bậc biểu thức hai trong một sô chứa căn bậc Rút gọn biểu thức chứa trường hợp đơn giản hai. Tìm căn thức bậc hai ( 3 tiết ) GTNN của BT 1 2 3 1,5(15%) 1,5(15%) 3(30%) 4 5 4 13 Tổng 3(30%) 3,5(35%) 3,5(35%) 10(100%)
  3. KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán. Lớp: 9. Ngày kiểm tra: 30/10/2020. ĐỀ A CHỮ KÝ GIÁM THỊ SỐ TỜ SỐ PHÁCH Họ và tên :……………………......... Lớp:………………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO SỐ TỜ SỐ PHÁCH Nhận xét: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng câu trả lời đúng nhất? Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là: A.-5 B.5 C. 625 D.±5 Câu 2: Biểu thức x  1 có nghĩa khi: A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x = 1   2 Câu 3: Giá trị của biểu thức 3  1 bằng: A. 3 B. 1- 3 C. 1 D. 3 -1 Câu 4: Nếu x > 2 thì : A. 0  x  4 B. x 4 D. x < 4 Câu 5: 125 bằng : 3 A. -5 B. 5 C. - 25 D. -25 2 Câu 6: Trục căn thức của biểu thức ta được: 5 7 A.2( 5  7 ) B. 7  5 C. 5  7 D. 5  7 II. Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: ( 3,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 50 + 3 18 - 6 98 b) 49b - 9b + 36b với b  0 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………. ………………………………………………………….. ............................................................................................................................................ 3 1 12  6 c) 24 + 12 -5 2 6 2 1 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………....................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………...
  4. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 2: Tìm x, biết: ( 2 điểm) a)  3x  2   7 b) 2x  1  5 2 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………  x x  3 x Bài 3: ( 1,5điểm) Cho biểu thức : A =    (x  0, x  1)  1 x 1  x  x  1 a) Rút gọn A b) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nhỏ nhất ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  5. KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán. Lớp: 9. Ngày kiểm tra: 30/10/2020. ĐỀ B CHỮ KÝ GIÁM THỊ SỐ TỜ SỐ PHÁCH Họ và tên :……………………......... Lớp:………………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO SỐ TỜ SỐ PHÁCH Nhận xét: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng câu trả lời đúng nhất? Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là A. –9. B. 9 C.  9. D. 81. Câu 2. Giá trị của x để x  2 có nghĩa là A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 3. Giá trị của biểu thức ( 5 - 2) 2 là: A. 52 B. 2  5 C. 2  5 D. 2  5 Câu 4: Nếu x > 3 thì : A. 0  x  9 B. x > 9 C.x > 3 D. x < 3 Câu 5: 216 bằng : 3 A. -6 B. 6 C. 36 D. -36 2 Câu 6: Trục căn thức của biểu thức ta được: 7 5 A.2( 5  7 ) B. 7  5 C. 5  7 D. 5  7 II. Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: ( 3,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 3 72 + 5 8 - 4 128 b) 36a - 4a + 81a với a  0 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………. ………………………………………………………….. ............................................................................................................................................ 3 2 30  6 c) 24 + 6 + 2 3 5 1 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………....................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………...
  6. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 2: Tìm x, biết: ( 2 điểm) a)  2x  3  7 b) 3x - 2  4 2 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………  x x  3 x Bài 3: ( 1,5điểm) Cho biểu thức : A =    (x  0, x  1)  1 x 1  x  x  1 a) Rút gọn A b) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nhỏ nhất ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0