intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập, hệ thống kiến thức Toán học nhằm chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 56 Tuần 27 NS: ...................... ND: ……………… KIỂM TRA CHƯƠNG III MỤC TIÊU : - Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS sau khi học xong chương III, qua đó GV có biện pháp thích hợp để giúp HS học tốt hơn. - HS nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Khái niệm về phương Hiểu quy tắc trình, chuyển vế, quy phương tắc nhân trình tương đương Số câu C2.1,2.2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% Tìm được hệ Vận dụng Nhận biết số của phương việc giải Xác định được được phương trình khi biết phương trình Phương tập nghiệm của trình bậc nhất nghiệm để tìm tham trình bậc phương trình tích một ẩn Vận dụng số chưa biết nhất một Giải được phương được các bước của một ẩn trình bậc nhất một Nhận biết giải pt đưa phương trình ẩn, phương trình được ĐKXĐ được về dạng tích của một ax+b=0 và phương trình phương trình chứa ẩn mẫu để giải pt Số câu C1,3 C4 C6abd C5 C6ce C8 10 Số điểm 1,0 0,5 2,5 0,5 1,75 1,0 7,0 Tỉ lệ % 70% Giải bài Vận dụng toán bằng được các bước cách lập giải bài toán phương bằng cách lập trình phương trình Số câu C7 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% TS câu 2 6 4 1 13 TS điểm 1,0 4,0 4,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 10% 40% 40% 10% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu 1 (NB): Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn với a0 và b 0 Câu 2.1 (TH): Nhận biết sự đúng/sai của phép biến đổi tương đương bằng quy tắc nhân Câu 2.2 (TH): Nhận biết sự đúng/sai của phép biến đổi tương đương bằng quy tắc chuyển vế Câu 3 (NB): Chỉ ra được điều kiện xác định của phương trình với mẫu có dạng tích Câu 4 (TH): Xác định được tập nghiệm của phương trình tích Câu 5 (VDT): Tìm được hệ số b của phương trình bậc nhất một ẩn khi biết nghiệm của phương trình đó Câu 6a (TH): Giải được phương trình bậc nhất một ẩn bằng quy tắc chuyển vế Câu 6b (TH): Giải được phương trình bậc nhất một ẩn bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân Câu 6c (VDT): Giải được phương trình đưa được về dạng phương trình ax+b = 0 Câu 6d (TH): Giải được phương trình tích Câu 6e (VDT): Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu 7 (VDT): Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình để giải bài toán chuyển động Câu 8 (VDC): Biết dùng việc giải phương trình để tìm tham số chưa biết của một phương trình ĐỀ KIỂM TRA
  3. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 3 A. -3x + 1= 0 B. -4y + x =0 C. 2x2 +3 = 0 D. =0 2 2x  1 Câu 2. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1) 3x = - 1  x = -3 2) -2x – 3 = 0  -2x = 3 x2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình  5 là ….. x(x  2) Câu 4. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A. S = 1;1; 2 B. S = 2 C. S = 1; 2 D. S =  Câu 5: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
  4. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 3 A. -3x + y= 0 B. 4x - 2 = 0 C. 2x2 +3 = 0 D. =0 2x  1 Câu 2. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1 1) 5x = - 1  x = 5 2) -2x – 3 = 0  -2x = - 3 2x Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình  5 là ….. x(x  2) Câu 4. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 2)(x – 1) = 0 là : B. S = 1; 2; 2 B. S = 1; 2 C. S = 1 D. S =  Câu 5: Phương trình x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
  5. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 6. (4 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 3  x  0 (0,5đ) 4 b/ 4x - 12 = 0 (0,75đ) c/ 2x - 6 = 9 – x (0,75đ) d/ (x+1)(x - 5) = 0 (1,25đ) 1 x 2x  3 e/ 3 (0,75đ) x 1 x 1 Câu 7. (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. 5 4 Câu 8. (1,0 điểm) Cho hai biểu thức A = và B = . Tìm các giá trị của m để 2m  1 2m  1 hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức 2A + 3B = 0
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 MÃ A A 1S, 2Đ x0 và x-2 B A MÃ B B 1Đ, 2S x0 và x2 C C II. Tự luận a) 3  x  0 Câu 6. (4 điểm) Giải các phương trình sau: 4 a) 3  x  0 3  x=0- 4 4 b) 4x - 12 = 0 3  x=- (0,25đ) c) 2x - 6 = 9 – x 4 3 d) (x+1)(x - 5) = 0 Vậy PT có nghiệm là x=- (0,25đ) 1 x 2x  3 4 e) 3 b) 4x - 12 = 0 x 1 x 1  4x =12 (0,25đ) x = 3 (0,25đ) Vậy tập nghiệm của pt là S = {3} (0,25đ) c) 2x – 6 = 9 - x  2x + x = 9 + 6  3x = 15 (0,25đ) x = 5 (0,25đ) Vậy tập nghiệm của pt là S = {5} (0,25đ) d) (x+1)(x - 5) = 0  x 1  0  (0,5đ) x  5  0  x  1  (0,5đ)  x5 Vậy tập nghiệm của pt là S = {-1;5} (0,25đ) 1 x 2x  3 e) 3 x 1 x 1 ĐKXĐ: x  -1 (0,25đ) Quy đồng, khử mẫu ta được: 1 – x + 3(x+1) = 2x + 3 (0,25đ)  3x-x-2x = 3-1-3  0x = -1 (vô lí). Vậy phương trình vô nghiệm (0,25đ) Câu 7. (2,0 điểm) Một Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0) (0,25đ) người đi xe máy từ A đến B x Thời gian đi từ A đến B: (h) (0,25đ) với vận tốc 30 km/h. Đến B 30 người đó làm việc trong 1 x Thời gian đi từ B đến A: (h) (0,25đ) giờ rồi quay về A với vận 24 tốc 24 km/h. Biết thời gian x x 11 Theo đề bài ta có PT: + + 1= (0,5đ) tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. 30 24 2 Tính quãng đường AB. Giải PT ta được: x = 60 (km) (thỏa điều kiện của biến) (0,5đ) Vậy quãng đường AB dài 60km (0,25đ) Câu 8. (1,0 điểm) Cho hai Theo đề bài, ta có pt:
  7. 5 5 4 biểu thức A = và 2. + 3. =0 (0,25đ) 2m  1 2m  1 2m  1 4 10 12 B= . Tìm các giá trị   0 (0,25đ) 2m  1 2m  1 2m  1 của m để hai biểu thức ấy 1 Giải phương trình, ta được: m = (0,5đ) có giá trị thỏa mãn hệ thức 22 2A + 3B = 0 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. * Đánh giá, rút kinh nghiệm: Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 1 8 82 Tổng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2