intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 21 Tuần 11 NS: ............2019 ND: ……………… KIỂM TRA CHƯƠNG I MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Chủ đề Nhân đa Biết nhân đơn Hiểu quy tắc nhân thức thức với đa đơn thức với đa thức thức, nhân đa thức với đa thức Số câu C1 C4.1 C5a 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ % 20% Nhớ các hằng Vận dụng các hằng Những đẳng thức: Bình đẳng thức: Bình hằng phương của một phương của một đẳng thức tồng (một hiệu) hiệu để tính nhanh đáng nhớ và hiệu của hai giá trị biểu thức bình phương Số câu 2.1, 2.2 C7 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 20% Phân tích Phân tích được đa Phân tích được các đa thức thức thành nhân tử đa thức thành nhân thành bằng các phương tử bằng cách phối nhân tử pháp cơ bản hợp nhiều phương pháp; vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x Số câu C6a C6b, C8 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30% Chia đa Biết chia đơn Thực hiện được Thực hiện được Biết vận dụng thức thức cho đơn phép chia đa thức phép chia đa thức chia đa thức thức cho đơn thức cho đa thức một biến đã sắp xếp Số câu C3 C5b C4.2 C9 4 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 3,0 Tỉ lệ % 30% TSC 4 4 4 1 13 TSĐ 2,0 3,5 3,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 25% 35% 10% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu Cấp độ Mô tả 1 NB Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức có hai hạng tử 2.1 NB Nhận biết được kết quả tính hiệu của hai bình phương 2.2 NB Nhận biết được kết quả tính bình phương của một tổng (một hiệu) 3 NB Xác định đúng kết quả của phép chia đơn thức cho đơn thức với hệ số nguyên 4.1 TH Kiểm tra được kết quả thu gọn của phép nhân đa thức với đa thức (mỗi đa thức có hai hạng tử) 4.2 VDT Kiểm tra được kết quả thu gọn của phép chia đa thức cho đa thức (mỗi đa thức có hai hạng tử) 5a TH Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức 5b TH Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức 6a TH Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 6b VDT Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức 7 VDT Biết dùng các hằng đẳng thức: bình phương của một hiệu để tính nhanh giá trị biểu thức 8 VDT Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung để tìm x 9 VDC Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp rồi dùng định nghĩa phép chia hết để tìm tham số chưa biết trong đa thức bị chia ĐỀ KIỂM TRA
  3. Họ tên ................... ........... Lớp ...... KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) MÃ 1 Câu 1. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau Kết quả phép nhân x(3x-1) bằng Trả lời: ... Câu 2. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng Cột A Cột B 2 2 1) x - 4= a) x +4x+4 2 2) (x+2) = b) x2 - 4x+4 c) (x-2)(x+2) 1) nối với ... 2) nối với ... Câu 3. Chọn đáp án đúng trong câu sau Kết quả của phép chia 15x4y3:5x2y2 bằng A. 3xy. B. 3x2y. C. 3x2y2. D. 3xy2. Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai 2 1) (x-2)(x+3) = x + x - 6 2) (x3 – 1):(x-1)= (x2 - x+1) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 5. (2đ) Thực hiện phép tính a) 2x(5x2 +3) b) (3x2 – 2x) : 2x Câu 6. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 6x3 – 3x2y b) x3-2x2+x Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức x2 – 10x +25 tại x = 105 Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: 3x2 + 15x = 0 Câu 9. (1 điểm) Tìm a để đa thức x3 – 3x2 +5x+a chia hết cho đa thức x - 2
  4. Họ tên ................... ........... Lớp ...... KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8 MÃ 2 Câu 1. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau Kết quả phép nhân x(5x+1) bằng Trả lời: ... Câu 2. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng Cột A Cột B 2 2 1) x - 9= a) x +6x+9 2 2) (x-3) = b) (x-3)(x+3) c) x2 - 6x+9 1) nối với ... 2) nối với ... Câu 3. Chọn đáp án đúng trong câu sau Kết quả của phép chia 12x4y3:3x2y2 bằng A. 4xy. B. 4x2y2. C. 4x2y. D. 4xy2. Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai 2 1) (x-5)(x+2) = x -3x+10 2) (x3 + y3):(x+y)= (x2 – xy+y2) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 5. (2đ) Thực hiện phép tính a) 2x(5x2 +3) b) (3x2 – 2x) : 2x Câu 6. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 6x3 – 3x2y b) x3-2x2+x Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức x2 – 10x +25 tại x = 105 Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: 3x2 + 15x = 0 Câu 9. (1 điểm) Tìm a để đa thức x3 – 3x2 +5x+a chia hết cho đa thức x - 2
  5. ĐÁP ÁN Câu 1 2.1 2.2 3 4.1 4.2 MÃ 1 3x2 - x 1) nối c) 2) nối a) B Đ S MÃ 2 5x2 + x 1) nối b) 2) nối c) C S Đ Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu Đáp án Điểm 5 Thực hiện phép tính a) 2x(5x2 +3) = 2x.5x2+2x.3 0,5 = 10x3 +6x 0,5 b) (3x2y5 – 2xy2) : 2xy2 =3x2y5 : 2xy2 - 2xy2 : 2xy2 0,5 = 1,5xy3 - 1 0,5 6 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 6x3y4 – 3x2y2 = 3x2y2(2xy2 – 1) 1,0 b) x3+2x2+x = x(x2 +2x+1) 0,5 = x(x+2)2 0,5 7 Tính giá trị biểu thức x2 – 10x +25 tại x = 105 x2 – 10x +25 = (x-5)2 0,5 = (105 –5)2 (thay x = 105) 0,25 = 1002 = 10000 0,25 8 Tìm x, biết: 3x2 + 15x = 0 3x(x+5) = 0 0,25 Suy ra x = 0 hoặc x+5=0 0,25 x=0 hoặc x=-5 0,5 9 Tìm a để đa thức x3 – 3x2 +5x+a chia hết cho x - 2 Chia đa thức x3 – 3x2 +5x+a cho x – 2 được thương đúng 0,5 Tìm được dư là a- 6 0,25 Để được phép chia hết thì dư bằng 0 hay a – 6 = 0 suy ra a = 6 0,25 Tổng 10,0 RÚT KINH NGHIỆM THỐNG KÊ KQ KIỂM TRA : Lớp G K TB Y Kém 8/1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2