intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Cung Nguyệt Phỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 9. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 18 Tuần 10 NS: ..../…/…… ND: ..../…/…… KIỂM TRA CHƯƠNG I (CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA) ĐẠI SỐ 9 – TẬP I MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL KQ Hiểu định Xác định được Vận dụng được Xác định được Khái nghĩa căn bậc điều kiện có nghĩa hằng đẳng thức điều kiện có niệm hai số học của căn thức bậc A2 = A nghĩa của một căn bậc hai. biểu thức hai Số câu C1 C4.1 C6b C7a 4 Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,25 2,25 Các Nhận biết được Thực hiện được Vận dụng được Vận dụng được phép các phép khai các phép biến đổi các phép biến các phép biến đổi tính và phương đơn giản biểu thức đổi đơn giản đơn giản biểu các chứa căn bậc hai biểu thức chứa thức chứa căn bậc phép căn bậc hai hai biến đổi đơn giản về căn bậc hai Số câu C2 C3.1, 3.2 C5a,b,d C5c;6a C7b;7c 10 Số điểm 0,5 1 3,0 2,0 0,75 7,25 Hiểu khái Căn niệm căn bậc bậc ba ba của một số thực Số câu C4.2 1 Số điểm 0,5 0,5 TSC 3 6 3 3 15 TSĐ 1,5 4,5 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 15% 45% 30% 10% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu Cấp độ Mô tả 1 NB Xác định được giá trị căn bậc hai số học của số không âm cụ thể 2 NB Biết khai phương một tích 3.1;3.2 TH Thực hiện được các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về căn 5a;5b;5d bậc hai để rút gọn biểu thức 4.1 TH Biết tìm điều kiện của biến để căn thức có nghĩa 4.2 NB Nhận biết được căn bậc ba của một số viết ở dạng lập phương 5b;6a VDT Biết dùng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai để rút gọn biểu thức, tìm nghiệm của phương trình 6b VDT Biết dùng hằng đẳng thức A2 = A để giải phương trình 7a; VDC - Biết tìm điều kiện xác định của một biểu thức 7b;7c - Biết dùng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai để rút gọn biểu thức chứa, tìm biến thỏa điều kiện cho trước của biểu thức
  3. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) Câu 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau Giá trị của 0,16 bằng A. 0,4. B. 0,04. C . 0,04 và -0,04. D . 0,4 và -0,4. Câu 2. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau Kết quả khai phương biểu thức 9a 2 (a  0) bằng Trả lời: ... Câu 3. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng Cột A Cột B 3 6 1) a) 27 3 2 2 2) b) 3 3 1 c) 3 1) nối với ... 2) nối với ... Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1 1) 2x 1 có nghĩa khi x  2 2) Giá trị của 3 (2)3 bằng 2 II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 5. (4 điểm) Thực hiện phép tính : 5 a) 16  25  100 b) 15 20  3 45  2  5 1 c) 4a  (với x > 0) d) (5 3  12). 3  ( 3  2) 2 a Câu 6. (2 điểm) Giải phương trình sau: a) 2 x  3  5 ; b)  2  x   6 ; 2  a  a  a a  Câu 7. (1 điểm) Cho biểu thức: P  1  1    a  1   a 1  b) Rút gọn P c) Tìm giá trị của a để P < 0
  4. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 3a 0,5 3 1) nối với c 2) nối với a 1,0 4 1) Đ; 2)S 1,0 5 Thực hiện phép tính a) 16  25  100 = 4 + 5 – 10 = -1 1,0 5 b) 15 20  3 45  2  5 =15.2 5  3.3 5  2 5 0,5  (30  9  2) 5 0,25 0,25  23 5 4 1 c)  (với x > 0) x x 2 x x 0,5   x x x 0,5  x d) (5 3  12). 3  ( 3  2) 2  (5 3  2 3). 3  32 0,5  3 3. 3  2  3 0,25  9  2  3  11  3 0,25 6 Giải phương trình 3 0,25 a) 2 x  3  5 (x  ) 2  2 x  3  25 0,25  2 x  3  25 0,25  2 x  28 0,25  x  14 b)  2  x   6 2  2x 6 0,25  2  x  6 0,25  x  4; x  8 0,5 7 a) ĐKXĐ: a0, a 1 0,25 b) Rút gọn  a  1  a  a  a 1  a  a  P       a 1  a 1 
  5.  a  1  a 1 2 2 0,25 P . a 1 a 1 P   a  1 .  a 1  (a  1)  1  a 0,25 c) Tìm giá trị của a để P < 0 P < 0 1-a 1 0,25 Tổng 10,0 VI. RÚT KINH NGHIỆM THỐNG KÊ KQ KIỂM TRA : Lớp G K TB Y Kém 9/1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2