Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k niêm m c ru t b loét hay thành s o), làm gi m nhu đ ng ru t → sinh ra táo bón. Khi th c ăn trong ru t tích l i lâu thư ng lên men và kích thích vào niêm m c ru t, làm tăng ti t d ch và nhu đ ng ru t → gây a ch y. Vì v y, trong quá trình b nh con v t có hi n tư ng táo bón, a ch y xu t hi n xen k có tính chu kỳ và kéo dài. B nh kéo dài, con v t suy dinh dư ng, thi u máu, ki t d n r i ch t. 6.10.4. Tri u ch ng Con v t ăn u ng th t thư ng, m t m i, kém tiêu hoá, lúc a ch y, lúc táo bón, b ng thư ng hóp nhưng có lúc l i sinh chư ng hơi ru t, d c hay chư ng hơi nh (đ i v i trâu, bò). Ng a đôi khi có hi n tư ng đau b ng. Tri u ch ng toàn thân không rõ ràng, b nh n ng con v t b suy dinh dư ng, thi u máu, ngày m t g y d n, niêm m c tr ng b ch ho c hơi vàng, con v t b suy tim có th gây phù b n chân và b ng, sau đó suy ki t r i ch t (hình 6.13). 6.10.5. Tiên lư ng B nh kéo dài hàng tháng ho c hàng năm, r t khó đi u tr . 6.10.6. Ch n đoán Căn c vào hi n tư ng a ch y kéo dài ( a ch y xen k v i táo bón), con v t g y d n. Khi ch n đoán chú ý phân bi t v i m t Hình 6.13. Con v t g y y u s b nh truy n nhi m m n tính, b nh gan m n tính, b nh v trao đ i ch t, b nh ký sinh trùng, c n chú ý c b nh m m xương c a ng a cũng k phát b nh này. 6.10.7. Đi u tr a. H lý - Đi u ch nh kh u ph n ăn (cho ăn nh ng lo i th c ăn d tiêu hoá và kích thích ti t d ch, chia lư ng ăn làm nhi u b a). Tăng cư ng ho t đ ng đ i v i con v t b nh. - Chăm sóc nuôi dư ng gia súc t t, chu ng trai s ch s và thoáng. b. Dùng thu c đi u tr - Dùng thu c đi u tr nguyên nhân chính. - Dùng thu c th i tr ch t ch a trong ru t: Thu c Đ i gia súc Ti u gia súc Chó, l n MgSO4 300g/con 100 - 200g/con 10 - 20g/con 160
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hòa v i nư c cho u ng - Dùng thu c kích thích tiêu hóa + Đ i v i v i đ i gia súc cho u ng axit clohydric loãng 1% ho c rư u. + Đ i v i l n cho u ng men tiêu hóa (Biosubtil ho c Subtil) cùng v i Becberin. - Dùng thu c đi u tr tri u ch ng ( th i kỳ táo bón dùng thu c nhu n tràng, th i kỳ a ch y cho u ng thu c c m a ch y). - Dùng thu c tr s c tr l c, tăng cư ng gi i đ c và s c đ i kháng cho cơ th Thu c Đ i gia súc (ml) Ti u gia súc (ml) Chó, l n (ml) Glucoza 20% 1000 - 2000 500 150 - 400 Cafeinnatribenzoat 20% 10 - 15 5 - 10 1-3 Canxi clorua 10% 50 - 70 30 - 40 5 - 10 Urotropin 10% 50 - 70 30 - 50 10 - 15 Vitamin C 5% 15 10 5 Tiêm ch m vào tĩnh m ch ngày 1 l n. - Dùng thu c làm se niêm m c ru t và di t vi khu n b i nhi m 6.11. CH NG KHÔNG TIÊU C A GIA SÚC NON (Dispepsia) 6.11.1. Đ c đi m Đây là b nh kém tiêu hoá c a d dày và ru t gia súc non. B nh thư ng g p nh t là b nh a phân tr ng c a l n con và bê nghé. B nh đư c chia làm hai th : th đơn gi n mang tính ch t viêm cata thông thư ng và th nhi m đ c do k phát các vi trùng có s n trong đư ng ru t gây nên. 6.11.2. Nguyên nhân a. Do b n thân gia súc non - Do s phát d c c a bào thai kém. - Do nh ng đ c đi m sinh lý b máy tiêu hoá c a gia súc non như d dày và ru t c a l n con trong 3 tu n đ u chưa có kh năng ti t d ch v , th c ăn tr c ti p kích thích vào niêm m c mà ti t d ch, trong d ch v chưa có HCl, hàm lư ng và ho t tính c a men pepsin r t ít. - Do h th ng th n kinh c a gia súc non chưa n đ nh nên kém thích nghi v i s thay đ i c a ngo i c nh. - Gia súc non trong th i kỳ bú s a có t c đ phát tri n v cơ th r t nhanh, đòi h i ph i cung c p đ y đ đ m, khoáng và vitamin. Trong khi đó s a m ngày càng gi m v s lư ng và ch t lư ng, n u không b sung k p th i, gia súc non d b còi c c và nhi m b nh. 161
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k b. Do gia súc m - Không đư c nuôi dư ng đ y đ khi mang thai. - Trong th i gian nuôi con không đư c chăm sóc nuôi dư ng t t ho c b b nh. - Cho ăn nhi u th c ăn khó tiêu. - Gia súc m đ ng d c. c. Do ngo i c nh - Do v sinh kém, gia súc non ít đư c v n đ ng và t m n ng. - Do vi trùng xâm nh p. - Do nhi m ký sinh trùng. - Trong nh ng nguyên nhân k trên thì y u t chăm sóc, nuôi dư ng đóng vai trò quy t đ nh. Chú ý: đ i v i bê nghé còn do nguyên nhân nhi m giun đũa. 6.11.3. Cơ ch sinh b nh Khi b b nh, đ u tiên d dày gi m ti t d ch v , n ng đ HCl gi m, làm gi m kh năng di t trùng và kh năng tiêu hoá protit. Khi đ ki m trong đư ng tiêu hoá tăng cao t o đi u ki n cho các lo i vi khu n trong đư ng ru t phát tri n m nh, làm th i r a các ch t ch a trong đư ng ru t và s n sinh nhi u ch t đ c. Nh ng s n ph m trên kích thích vào niêm m ch ru t làm tăng nhu đ ng, con v t sinh ra a ch y. Khi b nh kéo dài, con v t b m t nư c (do a ch y) gây nên r i lo n trao đ i ch t trong cơ th như nhi m đ c toan ho c m t c n b ng các ch t đi n gi i, làm cho b nh tr nên tr m tr ng, gia súc có th ch t. 6.11.4. Tri u ch ng a. L n con a phân tr ng L n con t 5 - 25 ngày tu i d m c b nh. Trong 1 - 2 ngày đ u m c b nh, l n v n bú và ch y nh y như thư ng. Phân táo như h t đ u xanh, nh t màu. Sau đó phân l ng d n, có màu vàng ho c tr ng, có b t và ch t nhày, mùi tanh kh m. Con v t có bú ho c b bú, lông xù và d ng, da nhăn nheo, nh t nh t, đuôi và khoeo dính đ y phân. Con v t b b nh t 5 - 7 ngày, cơ th Hình 6.14. L n a phân tr ng quá ki t s c d n đ n ch t, n u gia súc qua kh i thì ch m l n, còi c c. 162
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k b. Bê nghé a phân tr ng Bê nghé thư ng m c b nh này sau khi sinh ra 10 - 15 ngày, th m chí còn s m hơn. Con v t đi a phân l ng mùi chua nhưng v n bú và đi l i đư c. Sau vài ngày con v t bi u hi n rõ tri u ch ng toàn thân như: s t 40 - 410C, gi m ăn, thích n m, phân l ng, có màu hơi xanh, mùi tanh kh m, b ng chư ng to, th nông và nhanh, tim đ p nhanh và y u. B nh n ng gia súc có th b hôn mê, nhi t đ h d n r i ch t (hình 6.15). 6.11.5. Đi u tr Nguyên t c đi u tr : s m và tích c c a. B nh l n con a phân tr ng * H lý: Khi l n m i m c b nh c n h n ch bú m , có đi u ki n thì tách riêng l n b b nh đ theo dõi và đi u tr b nh. Ki m tra l i v sinh chu ng tr i và ch đ chăm sóc, chú ý đ n nhi t đ và m đ chu ng nuôi. Hình 6.15. Bê a phân tr ng * Dùng thu c đi u tr : Dùng thu c làm se niêm m c ru t: cho u ng các ch t có tanin đ làm se niêm m c ru t và di t khu n như nư c lá i, qu h ng xiêm xanh, b t tanin, búp sim,... Dùng kháng sinh di t vi khu n b i nhi m (dùng m t trong các lo i kháng sinh sau). - Cho u ng sulfaguanidin 0,5 - 1 g/con/ngày. - Neomycin cho u ng 25 - 50 mg/kg TT/ngày, cho u ng liên t c 3 - 4 ngày. - Spectam tiêm b p 25 mg/kg TT 2 l n/ngày, liên t c 3 ngày. - Norfloxacin, Enrofloxacin,... Dùng thu c đi u ch nh s cân b ng h vi sinh v t trong đư ng ru t: Cho u ng canh trùng B. subtilis ho c Biosubtil ho c ch ph m sinh h c. b. B nh bê nghé a phân tr ng * H lý: Cách ly riêng nh ng con b nh, h n ch cho bú (th m chí b t nh n bú t 8 - 12 gi ) cho u ng nư c đư ng pha mu i ho c dung d ch orezol. * Dùng thu c đi u tr : Dùng thu c kháng sinh ch ng nhi m khu n đư ng ru t: - Sulfaguanidin 0,1 - 0,2g/kg TT, u ng 2 - 3 l n trong ngày, liên t c 3 - 5 ngày. - Biomycin 0,02g/kg TT cho u ng ngày 2 l n, liên t c 2 - 3 ngày. 163
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Dùng thu c tăng cư ng tr s c, tr l c. Thu c Li u lư ng Glucoza 20% 300 - 400ml Cafeinnatribenzoat 20% 5 - 10ml Canxi clorua 10% 30 - 40ml Urotropin 10% 30 - 50ml Vitamin C 5% 10ml Tiêm ch m vào tĩnh m ch ngày 1 l n. Trư ng h p bê nghé a phân tr ng do giun đũa: dùng thu c t y giun 6.11.6. Phòng b nh - Chú ý phòng ch ng l nh, m và b n cho gia súc non. - Chăm sóc t t gia súc cái mang thai, cho gia súc non t p ăn s m, chú ý b sung thêm vào kh u ph n khoáng vi lư ng và vitamin. V i l n con dùng Dextran s t tiêm đ kích thích sinh trư ng và phát tri n (tiêm vào ngày th 3 và th 10 sau khi sinh). 164
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
5 p | 83 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p7
5 p | 98 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p6
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
5 p | 79 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p4
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
5 p | 85 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p10
5 p | 78 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p9
5 p | 59 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p8
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p7
5 p | 53 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p5
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p4
5 p | 59 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p3
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p2
5 p | 58 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p1
5 p | 67 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p1
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p6
5 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn