Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k R a bàng quang: dùng dung d ch sát trùng (dung d ch KMnO4 0,1%, phèn chua 0,5%, axit boric 1 - 2%, axit salicylic 1%, axit tanic 1 - 2 %, Rivanol 0,1%,...). Trư c khi th t thu c sát trùng, nên th t vào bàng quang nư c mu i sinh lý nhi t đ 37 - 390C (đ i gia súc: 300ml, ti u gia súc: 50ml). Sau khi cho dung d ch sát trùng vào kho ng 2 - 3 phút r i rút dung d ch sát trùng ra. Cu i cùng th t kháng sinh vào bàng quang. Dùng thu c gi m đau: dùng m t trong các lo i thu c Anagin, Prozin ho c phong b Novocain 0,25% vào đ t s ng lưng. Chú ý: Khi bàng quang tích đ y nư c ti u mà ni u đ o b t c: h n ch cho gia súc u ng nư c, không dùng thu c l i ni u, sau đó dùng th thu t đ rút nư c ti u ra ngoài. 7.6. VIÊM NI U Đ O (Uretritis) 7.6.1. Đ c đi m Quá trình viêm x y ra l p niêm m c trong ni u đ o. Trong quá trình b nh, tuỳ theo tính ch t và th i gian m c b nh, b nh viêm ni u đ o th hi n các th viêm: viêm cata, viêm xu t huy t, viêm có fibrin, viêm tương d ch, viêm hoá m , viêm c p tính, viêm m n tính,... Gia súc cái và gia súc đ c gi ng hay m c. 7.6.2. Nguyên nhân - Do tác đ ng cơ gi i (thư ng do thông ni u đ o, do cu i ni u làm xây xát niêm m c gây viêm). - Do viêm lan t các cơ quan khác đ n (viêm bàng quang, viêm âm đ o). - Do k phát t m t s b nh kí sinh trùng đư ng ni u đ o. 7.6.3. Tri u ch ng - Gia súc luôn luôn đi ti u, khi đi con v t có c m giác đau đ n đư ng ni u đ o. - Gia súc đ c thì dương v t luôn sưng to, bao quy đ u sưng, gia súc cái thì âm môn m , r ra t ng gi t nư c ti u có l n d ch nhày (hình 7.5). - S n n ni u đ o ho c dùng ng thông làm cho gia súc đau đ n, khó ch u. - Khi viªm, v¸ch niÖu ®¹o d y lªn, lßng niÖu ®¹o hÑp l¹i, con vËt ®i tiÓu khã kh¨n. Hình 7.5. D ch viêm ch y ra mép âm môn - N−íc tiÓu ®ôc, trong n−íc tiÓu cã lÉn m¸u, mñ v dÞch nh y. 175
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 7.6.4. Tiên lư ng B nh ph n l n có tiên lư ng t t, nhưng n u b nh làm lòng ni u đ o hoá s o và h p l i thì s gây hi n tư ng khó đi ti u. Khi nư c ti u tích l i ni u đ o s t o đi u ki n cho vi trùng phát tri n, t đó d gây viêm lan lên bàng quang, b th n và th n. 7.6.5. Đi u tr Nguyên t c đi u tr : lo i b nguyên nhân gây b nh, sát trùng ni u đ o và đ phòng hi n tư ng viêm lan r ng. a. H lý - Ng ng ph i gi ng đ i v i gia súc b b nh. - V sinh chu ng tr i s ch s khô ráo. b. Dùng thu c đi u tr Dùng thu c sát trùng đư ng ni u: - Urotropin 20%: đ i gia súc (50 - 100ml), ti u gia súc (30 - 50ml/con), l n, chó (20 - 30ml/con). Tiêm tĩnh m ch ngày 1 l n. - Cho u ng salon, ho c axit salicylat. Dùng kháng sinh đ di t vi khu n (có th dùng m t trong các lo i kháng sinh): - Penicillin 10000 - 15000 UI/kg TT tiêm b p ngày 2 l n, liên t c 3 - 5 ngày. - Ampicillin 10 mg/kg TT tiêm b p ngày 1 l n, liên t c 3 - 5 ngày. - Gentamycin 5 - 10 mg/kg TT tiêm b p ngày 1 l n, liên t c 3 - 5 ngày. - Lincomycin 10 - 15 mg/kg TT tiêm b p ngày 1 l n. Dùng dung d ch sát trùng r a ni u đ o. Dùng các bi n pháp đ tăng cư ng tr s c, tr l c cho gia súc. Trư ng h p viêm ni u đ o gây t c đái, nư c ti u tích đ y bàng quang thì ph i tìm cách thoát nư c ti u ra ngoài tránh gây v bàng quang. N u lòng ni u đ o viêm tăng sinh và lòng ni u đ o b t c thì dùng th thu t ngo i khoa m ni u đ o. 176
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chương 8 B NH V MÁU, DINH DƯ NG (Diseases of blood, Nutritional diseases) Máu có quan h m t thi t t i s s ng c a cơ th , nó v n chuy n ch t dinh dư ng đ n các t ch c và th i ti t nh ng s n ph m sinh ra trong quá trình trao đ i ch t. Máu có nhi m v trao đ i O2 và CO2 ph i và mô bào. Máu làm nhi m v đi u ti t nhi t cho cơ th , tham gia vào quá trình th c bào và s n sinh kháng th , v n chuy n các ch t n i ti t đ làm cho các khí quan trong cơ th liên h v i nhau ch t ch . Thành ph n h u hình c a máu đ ng v t đ u n đ nh, nó ch thay đ i chút ít trong ph m vi sinh lý. Khi c ơ th b m t kích thích nào đó n i t i ho c các tác đ ng t bên ngoài đ u có th làm thay đ i v thành ph n và tính ch t c a máu. S thay đ i này ph thu c vào tính ch t c a b nh, m c đ c a b nh cũng như di n bi n c a quá trình b nh. B nh c a cơ quan t o máu do nhi u nguyên nhân gây b nh khác nhau d n đ n m t máu: như các b nh truy n nhi m, kí sinh trùng, trúng đ c, ung thư, các b nh v r i lo n dinh dư ng và trao đ i ch t. Khi máu và cơ quan t o máu b b nh s nh hư ng nghiêm tr ng t i cơ th . Nh ng hi n tư ng m t máu và tan máu gây nên thi u máu, nh ng nhân t gây b i huy t làm thay đ i b nh lý trong cơ quan t o máu. các ch ng viêm, quá trình gây m , nh ng r i lo n v n i ti t có th gây nên ch ng tăng b ch c u. 8.1. CH NG THI U MÁU (Anaemia) 8.1.1. Đ c đi m Bình thư ng kh i lư ng c a máu đư c duy trì m c đ g n như h ng đ nh. Do đó, thi u máu là gi m s lư ng h ng c u trong m t đơn v dung tích máu, kèm theo gi m hàm lư ng hemoglobin, làm cho h ng c u thay đ i v ch t l n lư ng. Có r t nhi u cách x p lo i thi u máu, song d hi u nh t là cách x p lo i theo cơ ch sinh b nh. Có th x p thành ba nhóm chính. 8.1.2. Thi u máu do m t máu Thi u máu do m t máu là thi u máu như c s c (vì s t b m t ra ngoài cơ th không thu h i l i đư c). Có hai trư ng h p m t máu: 177
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Thi u máu c p tính Do cơ th b m t l n m t máu v i kh i lư ng l n, làm cho con v t r i lo n tu n hoàn và hô h p nghiêm tr ng đ ng th i th hi n r i lo n v th n kinh, do lư ng máu mao qu n thi u h t nhanh chóng, nghiêm tr ng nh t là s thi u máu não. Trư ng h p này thành ph n máu không thay đ i. - Thi u máu th m n tính Do máu ch y ra ngoài liên t c v i m t kh i lư ng nh . Trong trư ng h p này ngoài s thay đ i v s lư ng, ch t lư ng máu cũng thay đ i, th hi n rõ nh t là s gi m h ng c u và huy t s c t . a. Nguyên nhân * Nguyên nhân ch y u gây nên m t máu c p tính: - Do v m ch qu n (nh t là v đ ng m ch) - Khi gia súc b ngo i thương, làm ph u thu t, - Do v m t s khí quan trong cơ th (v gan, lách, d dày, xu t huy t ph i,...). * Nguyên nhân gây m t máu m n tính: - Do m t s b nh truy n nhi m m n tính. - B nh ký sinh trùng, b nh n i khoa m n tính. b. Cơ ch sinh b nh * Trư ng h p m t máu c p tính gây nên thi u máu não, d n đ n t bào th n kinh v não b nh hư ng nghiêm tr ng, gia súc ch t trong th i gian ng n. Khi m t máu, lư ng máu tim và m ch qu n gi m, áp l c xoang và đ ng m ch c gi m, t đó kích thích th n kinh giao c m làm cho tim đ p nhanh, m ch qu n co l i, đ ng t m t giãn r ng, vã m hôi. Hơn n a do lư ng oxy trong máu gi m làm cho gia súc ng t th . Khi lư ng máu m ch qu n gi m, máu các cơ quan d tr trong cơ th (như lách) d n vào m ch qu n, ti p đó d ch t ch c cũng d n vào m ch qu n làm cho con v t có c m giác khát nư c. * Trư ng h p m t máu m n tính: huy t c u s thay đ i v s lư ng và ch t lư ng. S thay đ i ch ng nh ng ph thu c vào s lư ng máu m t mà còn ph thu c vào kh năng tái sinh c a cơ quan t o máu. Trư ng h p m t máu m n tính, trong máu xu t hi n nhi u h ng c u non, hàm lư ng huy t s c t gi m, s lư ng b ch c u tăng. N u m t máu trư ng di n có th d n t i m t s cơ quan ngoài tu xương cũng t o máu (như gan, lách, h ch lâm ba). c. Tri u ch ng * Trư ng h p m t máu c p tính: làm cho cơ th suy s p r t nhanh chóng. Gia súc toát m hôi, l nh, cơ run r y, khó th , niêm m c tr ng b ch (như màu chén s ), gia súc 178
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k r t khát nư c. Nhi t đ cơ th h d n, m ch y u, tim đ p nhanh, huy t áp h đ t ng t, ti ng tim th hai gi m. Trong máu s lư ng h ng c u gi m, lư ng huy t s c t gi m, s lư ng b ch c u và huy t ti u b n tăng (hình 8.1). * Trư ng h p m t máu m n tính: con v t m t m i, y u d n, m t kh năng làm vi c, niêm m c nh t nh t. Trong máu xu t hi n các d ng h ng c u b nh lý, s lư ng h ng cÇu v l−îng huyÕt s¾c tè gi¶m. d. Tiên lư ng Tiên lư ng c a b nh ph thu c vào lư ng máu c a cơ th m t nhi u hay ít, ph thu c vào v trí nơi ch y máu và cơ Hình 8.1. Niêm m c m t nh t nh t quan b m t máu. e. Đi u tr Nguyên t c đi u tr : lo i tr nguyên nhân gây ch y máu, đ phòng ch y máu ti p t c, b sung lư ng máu đã m t cho cơ th và kích thích s t o máu. * Trư ng h p m t máu c p - N u ch y máu bên ngoài: dùng các th thu t ngo i khoa đ c m máu. - N u ch y máu bên trong: dùng các thu c làm co m ch qu n, làm xúc ti n quá trình đông máu nơi có máu ch y. * Trư ng h p m t máu m n tính: Cho gia súc u ng s t hoàn nguyên (FeCl2), k t h p v i vitamin C đ tăng cư ng quá trình t o máu. Gia súc ăn th t cho ăn thêm gan. Dùng vitamin B12 tiêm cho gia súc. Chú ý: - Trư ng h p gia súc b ch y máu ph i không đư c dùng Adrenalin đ tiêm (vì nó làm giãn m ch qu n ph i). - Ti p máu khi gia súc b m t máu c p tính: s lư ng máu ti p tuỳ thu c vào s lư ng máu m t và ph n ng c a cơ th (có th t 0,1 - 2 lít). N u không có máu ti p, ph i dùng nư c sinh lý đ duy trì huy t áp bình thư ng c a gia súc. 8.1.3. Thi u máu do dung huy t Đây là ch ng thi u máu gây nên b i h ng c u b phá hu hàng lo t, làm cho gia súc có hi n tư ng hoàng đ n. 179
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
5 p | 83 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p7
5 p | 98 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p6
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p4
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
5 p | 85 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p10
5 p | 78 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p9
5 p | 59 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p8
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p7
5 p | 53 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p5
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p4
5 p | 59 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p3
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p2
5 p | 58 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p1
5 p | 67 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p1
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p6
5 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn