Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p2
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p2', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p2
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k * Đi u tr b ng dòng đi n Cơ th con ngư i cũng như gia súc đ u là môi trư ng d n đi n (do trong cơ th có nư c và các phân t keo, các tinh th ). Do v y, trong đi u tr ngư i ta cũng dùng dòng đi n. Ph bi n là s d ng dòng đi n m t chi u (dòng ganvanich), dòng đi n xung th th p, t n s th p (dòng Pharadic, dòng Ledue, dòng Bernard,...), các dòng cao t n (dòng d' Arsonval, dòng thân nhi t, sóng ng n, vi sóng,...) tĩnh đi n và ion khí. -S d ng dòng đi n m t chi u (hình 4.11) Qua h th ng n n dòng mà dòng đi n xoay chi u đư c chuy n thành dòng đi n m t chi u v i hi u đi n th 60V và cư ng đ dòng đi n 6A. Cách ti n hành: Dùng máy đi n châm, m c m t c c nơi b viêm và m t c c chân gia súc. Th i gian đ cho dòng đi n ch y qua là 15 - 20 phút. S d ng t 2 - 3 l n Hình 4.11. Đi u tr b ng dòng đi n trong 1 ngày. Tác d ng: C i thi n quá trình trao đ i ch t cơ th , làm h i ph c ch c năng t bào, dây th n kinh. Do v y, thư ng dùng đ đi u tr các trư ng h p b i li t do dây th n kinh. Gây sung huy t nơi đ t đi n c c. Cho nên, có tác d ng tiêu viêm, gi m đau nơi c cb . Chú ý: Không s d ng cho các trư ng h p viêm m n tính, viêm có m . * Đi u tr b ng siêu âm Siêu âm có tác d ng t ng h p; giãn m ch, gi m co th t, gi m đau là k t qu c a s ma sát vi th và s dao đ ng cao t n đư c c ng c b ng tác d ng tăng nhi t đ do h p thu năng lư ng sóng siêu âm. Tác d ng trên dinh dư ng chuy n hoá là k t qu c a s tăng cư ng tu n hoàn t i ch , tăng ho t đ ng các men, thay đ i c u trúc các phân t l n t o nên các ch t m i, có tác d ng kích thích s s p x p l i c u trúc phân t t bào. * Đi u tr b ng nhi t Các phương pháp s d ng nóng (chư m nóng, ngâm nư c nóng) gây ph n ng giãn m ch. Tuỳ m c đ kích thích mà ph n x này s ch có tác d ng khu trú t i ch đ t, kích thích nóng hay lan r ng ra m t b ph n c a cơ th theo ki u ph n x đ t đo n hay lan r ng ra toàn thân. Chư m nóng có tính ch t an th n và đi u hoà các r i lo n ch c năng h th n kinh, gi m nh đau và co th t cơ. Tác d ng c a phương pháp l nh ng n (chư m l nh, ngâm nư c l nh) là làm tăng hưng ph n th n kinh, còn các phương pháp l nh kéo dài làm l nh t ch c, nh hư ng trên th n kinh n m sâu. L nh c n tr s phát tri n c a quá trình viêm c p, làm gi m phù n và ngăn nhi m khu n phát tri n. 110
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k * Đi u tr b ng v n đ ng và xoa bóp V n đ ng là m t bi n pháp phòng b nh và đi u tr , góp ph n nâng cao hi u qu đi u tr , bao g m: xoa bóp, v n đ ng và đi u tr cơ h c. Xoa bóp là cách dùng nh ng đ ng tác c a tay tác đ ng trên cơ th con b nh v i m c đích đi u tr (ví d : xoa bóp vùng d c khi d c b b i th c; xoa bóp nh ng nơi b li t trên cơ th ). V n đ ng có nh hư ng sâu s c đ n toàn b m i ho t đ ng c a cơ th , không riêng gì đ i v i cơ b p mà còn có tác d ng duy trì và tái l p l i h ng đ nh n i môi t t nh t (ví d : trong b nh li t d c , b nh b i th c d c c n ph i cho gia súc v n đ ng nhi u l n trong ngày). 4.4.4. Phân lo i đi u tr D a trên tri u ch ng, tác nhân gây b nh, cơ ch sinh b nh mà ngư i ta chia ra làm 4 lo i đi u tr . a. Đi u tr theo nguyên nhân b nh Lo i đi u tr này thu đư c hi u qu đi u tr và hi u qu kinh t cao nh t. B i vì đã xác đ nh chính xác nguyên nhân gây b nh, t đó dùng thu c đi u tr đ c hi u đ i v i nguyên nhân b nh đó. Ví d : Khi xác đ nh gia súc b trúng đ c s n (HCN), dùng xanh methylen 0,1% tiêm đ gi i đ c. Ví d : Khi xác đ nh m t v t nuôi m c b nh t huy t trùng, dùng Streptomycin ho c Kanamycin đ đi u tr . b. Đi u tr theo cơ ch sinh b nh Đây là lo i đi u tr nh m c t đ t m t hay nhi u giai đo n gây b nh c a b nh đ đ i phó v i s ti n tri n c a b nh theo các hư ng khác nhau. Ví d : Trong b nh viêm ph qu n ph i (quá trình viêm làm cho ph i b sung huy t và ti t nhi u d ch viêm đ ng l i trong lòng ph qu n gây tr ng i quá trình hô h p d n đ n gia súc khó th , nư c mũi ch y nhi u, ho). Do v y, khi đi u tr ngoài vi c dùng kháng sinh tiêu di t vi khu n còn dùng thu c gi m ho và gi m d ch th m xu t đ tránh hi n tư ng viêm lan r ng. Trong b nh chư ng hơi d c : vi khu n làm th c ăn lên men - sinh hơi và hơi đư c th i ra ngoài theo ba con đư ng (th m vào máu, hơi, theo phân ra ngoài). N u m t trong ba con đư ng thoát hơi b c n tr , đ ng th i vi khu n trong d c ho t đ ng m nh làm quá trình sinh hơi nhanh d n đ n d c chư ng hơi → tăng áp l c xoang b ng, h u qu làm cho con v t th khó ho c ng t th . Do v y, trong quá trình đi u tr ph i h n ch s ho t đ ng c a vi khu n trong d c , lo i b th c ăn đã lên men sinh hơi trong d c , ph c h i l i con đư ng thoát hơi. 111
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k c. Đi u tr theo tri u ch ng Lo i đi u tr này hay đư c s d ng, nh t là trong thú y. Vì đ i tư ng b nh là gia súc, hơn n a ch c a b nh súc không quan tâm và theo dõi sát gia súc nên vi c ch n đoán đúng b nh ngay t đ u là r t khó. Do v y, đ h n ch s ti n tri n c a b nh và nâng cao s c đ kháng c a con v t trong th i gian tìm nguyên nhân gây b nh, ngư i ta ph i đi u tr theo tri u ch ng lâm sàng th hi n trên con v t. Ví d : khi gia súc có tri u ch ng phù, tri u ch ng này do r t nhi u nguyên nhân: do b nh viêm th n, do b nh tim, do b nh ký sinh trùng đư ng máu, do b nh sán lá gan, do suy dinh dư ng. Do v y, trong th i gian xác đ nh nguyên nhân chính, ngư i ta dùng thu c l i ti u, gi m phù và thu c tr l c, thu c nâng cao s c đ kháng cho cơ th . Khi đã xác đ nh đư c rõ nguyên nhân thì dùng thu c đi u tr đ c hi u đ i v i nguyên nhân đó. d. Đi u tr theo tính ch t b sung Lo i đi u tr này dùng đ đi u tr nh ng b nh mà nguyên nhân là do cơ th thi u ho c m t m t s ch t gây nên. Ví d : b sung vitamin (trong các b nh thi u vitamin); b sung máu, ch t s t (trong b nh thi u máu và m t máu); b sung các nguyên t vi lư ng (trong các b nh thi u các nguyên t vi lư ng); b sung canxi, phospho trong b nh còi xương, m m xương; b sung nư c và ch t đi n gi i trong b nh viêm ru t a ch y. 4.5. TRUY N D CH Đây là m t trong các phương pháp đi u tr b sung, nh m b sung nư c và các ch t đi n gi i mà cơ th đã b m t trong các trư ng h p b nh lý. Trong đi u tr b nh cho gia súc m, vi c truy n máu thư ng r t hi m (ch s d ng v i các gia súc quý). Nhưng vi c dùng các dung d ch đ truy n cho con v t m là r t c n thi t và thư ng dùng, vì nó góp ph n quan tr ng đ nâng cao hi u qu đi u tr . Hình 4.12. D ch truy n 4.5.1. Các dung d ch thư ng dùng trong đi u tr b nh cho gia súc a. Dung d ch mu i đ ng trương (nư c mu i sinh lý 0,9%): dùng trong các trư ng h p khi cơ th m t máu c p tính, viêm ru t a ch y c p, nôn m a nhi u). Tiêm dư i da ho c truy n vào tĩnh m ch. Li u lư ng tuỳ thu c vào m c đích đi u tr . 112
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k b. Dung d ch mu i ưu trương (NaCl 10%): có tác d ng làm tăng cư ng tu n hoàn c c b và phá v ti u c u. Do v y, dung d ch này thư ng đư c dùng trong các trư ng h p (li t d c , ngh n d lá sách, ch y máu mũi, tích th c ăn trong d c ). Tiêm truy n tr c ti p vào tĩnh m ch. Li u lư ng (Đ i gia súc: 200 - 300ml/con/ngày; bê, nghé: 100 - 200 ml/con/ngày, chó, l n: 20 - 30ml/con/ngày). c. Dung d ch Glucoza ưu trương (10 - 40%): dùng trong trư ng h p khi gia súc quá y u, tăng cư ng gi i đ c cho cơ th (khi cơ th b trúng đ c), tăng cư ng ti t ni u và gi m phù. Tiêm truy n tr c ti p vào tĩnh m ch. Li u lư ng tuỳ theo m c đích đi u tr . d. Dung d ch Glucoza đ ng trương (5%): dùng trong trư ng h p khi cơ th b suy như c và m t nư c nhi u. Tiêm dư i da ho c tiêm truy n tr c ti p vào tĩnh m ch. Li u lư ng tuỳ theo m c đích đi u tr . e. Dung d ch Oresol: dùng trong trư ng h p b nh làm cơ th b m t nư c và ch t đi n gi i. Cho u ng. Li u lư ng tuỳ theo m c đích đi u tr . f. Dung d ch Ringerlactat: dùng trong trư ng h p b nh làm cơ th b m t nư c và ch t đi n gi i. Tiêm dư i da ho c tiêm truy n tr c ti p vào tĩnh m ch. Li u lư ng tùy theo m c đích đi u tr . 4.5.2. Phương pháp truy n d ch D ng c dùng cho truy n d ch: b dây truy n và chai d ch truy n. Phương pháp truy n d ch: trư c tiên c m b dây truy n vào chai d ch truy n, sau đó l y máu tĩnh m ch r i đưa d ch truy n vào cơ th . 4.5.3. M t s chú ý trong khi truy n d ch - Dung d ch truy n ph i đư c tuy t đ i vô trùng. - Không có b t khí dây truy n d ch. - Nhi t đ dung d ch truy n ph i b ng nhi t đ cơ th . - T c đ truy n d ch tuỳ thu c vào tr ng thái cơ th (N u tr ng thái cơ th y u thì truy n d ch v i t c đ ch m). Chu n b các thu c c p c u: Có th dùng m t trong các lo i thu c: (Cafeinnatribenzoat 20%, Long não nư c 10%, Adrenalin 0,1%, canxi clorua 10%). Hình 4.13. Truy n d ch cho ng a - Theo dõi con v t trong khi truy n d ch và sau khi truy n d ch 30 phút. - Khi con v t có hi n tư ng s c, choáng thì ng ng truy n d ch và tiêm thu c c p c u. 113
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chương 5 B NH H HÔ H P (Diseases of the respiratory system) H hô h p bao g m: l mũi, xoang mũi, thanh qu n, khí qu n, ph i và đ m nhi m các ch c năng sau: - Nhi m v ch y u c a h hô h p là trao đ i khí (l y oxy t ngoài vào cung c p cho các mô bào và th i khí carbonic t mô bào ra ngoài). - Ngoài ra h hô h p còn làm nhi m v đi u hoà thân nhi t (m t ph n hơi nư c trong cơ th đi ra ngoài theo đư ng hô h p). S s ng t n t i đư c là nh s ho t đ ng nh p nhàng c a h hô h p. Ho t đ ng c a h hô h p ph thu c vào: - S ch đ o c a h th n kinh trung ương. - Cơ hoành, cơ liên sư n, cơ b ng. S hô h p c a cơ th mu n bình thư ng thì đòi h i các b ph n c a h hô h p ph i bình thư ng. Ngoài ra nó còn ph thu c vào m t s y u t và đi u ki n khác (th n kinh chi ph i trung khu hô h p ph i bình thư ng, không khí ph i trong s ch, máu v n chuy n trong ph i không tr ng i, cơ quan tham gia hô h p ph i bình thư ng). Hình 5.1. C u t o ph i N u trong các khâu trên ch c n m t khâu không bình thư ng d làm r i lo n quá trình hô h p. S r i lo n v hô h p có hai m t: * R i lo n s th ngoài: là s r i lo n trao đ i oxy và khí carbonic trong các m ch qu n ph nang. S r i lo n này là do: - R i lo n trung khu hô h p (khi trung khu hô h p b t n thương, huy t, b kh i u, b kích thích b i các ch t đ c,...). - S thay đ i c u trúc c a h hô h p (l mũi, thanh qu n, khí qu n b h p). - Thành ph n không khí thay đ i (O2, CO2). Ví d : khi hàm lư ng O2 trong không khí thi u → t n s hô h p gi m. Khi hàm lư ng CO2 trong không khí tăng → t n s hô h p tăng). 114
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p2
5 p | 78 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p7
5 p | 57 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p10
5 p | 46 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p5
5 p | 64 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p9
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p8
5 p | 80 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p5
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p4
5 p | 48 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p3
5 p | 55 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p1
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p10
5 p | 72 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p4
5 p | 71 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p9
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p6
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p3
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p8
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p6
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p2
5 p | 64 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn